Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử môn hóa MClass số 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.46 KB, 6 trang )

Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

ĐỀ SỐ 1
Câu 1 : Cho 5,76 gam hỗn hợp A gồm FeS2, CuS và Fe(NO3)2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 (đặc/nóng).Sau phản ứng thấy thoát ra 5,376 lít khí (đktc) B gồm NO2,SO2 và dung dịch
C.Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào C thu được 8,85 gam kết tủa D.Lọc tách kết tủa rồi nung tới khối
lượng không đổi thu được 7,86 gam chất rắn E.Trong E oxi chiếm 27,481% về khối lượng.
Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong A gần nhất với :
A.40%
B.50%
C.60%
D.70%
Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là đúng
A.Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều được cấu tạo từ các hạt proton và notron.
B. Nguyên tử nhận thêm electron sẽ biến thành cation.
C. Trong nguyên tử số electron bằng số proton.
D. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số khối.
Câu 3 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và K2O trong nước dư thu được dung
dịch Y và 3,36 lít khí (đktc).Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào Y thấy lượng kết tủa biến thiên theo đồ
thị (hình vẽ ).
(mol)
Giá trị của m là :
A.18,24

n

B. 20,38
C. 17,94


0,15
D.19,08
x 0,39

0,04

nHCl

(mol)

Câu 4 : Liên kết trong phân tử HCl là :
A. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.
B.Liên kết cộng hóa trị phân cực.
C.Liên kết ion.
D.Liên kết cho nhận.
Câu 5 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm:
A.K

B.Ca

C.Al

D.Cu

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về saccarozơ và mantozơ ?
A. Chúng là đồng phân của nhau.
B. Dung dịch của chúng có thể hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. Đều là các chất đisaccarit.
D. Dung dịch của chúng không có phản ứng phản ứng tráng gương.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A .Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Hotline : 0964.946.284

Page 1


Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

C. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
Câu 8: Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta
gắn vào mặt ngoài của ống thép khối kim loại sau :
A.Pb.
B.Zn.
C.Cu.
D.Ag.
Câu 9: Thuỷ phân các hợp chất sau trong môi trường kiềm :
1. CH3CHCl2
2. CH3COOCH=CHCH3
3. CH3COOCH2CH=CH2
4. CH3CH2CCl3
5. (CH3COO)2CH2.
Những chất sau khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng bạc là
A. 1, 2, 4, 5.
B. 1, 3, 5.
C. 1, 2, 5.
D. 1, 2, 4.

Câu 10 : Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X, Y cần vừa đủ 120ml KOH 1M , thu
được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối
lượng (biết X hơn Y một liên kết peptit ) .Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,68 gam A cần dùng
14,364 lít khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là
31,68 gam.Phần trăm khối lượng muối của Ala trong Z gần nhất với:
A.45%
B.50%
C.55%
D.60%
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 15,4 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu
được 36,7 gam hỗn hợp muối và V lít khí H2 thoát ra ở (đktc). Giá trị của V là
A .6,72lít.
B.3,36lít.
C.4,48lít.
D.3,88lít.
Câu 12: Cho 6,72 gam Fe phản ứng với 125 ml dung dịch HNO3 3,2M, thu được dung dịch X và
khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5 ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối
trong dung dịch X là:
A.29,04 gam.
B.25,32 gam.
C.21,60 gam.
D.24,20 gam.
Câu 13: Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M và NaOH 0,6M. Hãy
cho biết nhúng quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng có hiện tượng gì ?
A. Quỳ tím không đổi màu
B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
C. Quỳ tím sang màu xanh
D. Không xác định được màu của quỳ tím.
Câu 14 : Cho m gam hỗn hợp (X) gồm các ancol no mạch hở đồng đẳng của nhau cháy hoàn toàn
trong O2 thì thu được 0,5 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cũng m gam X tác dụng với Na dư thì thu được

a gam muối. Giá trị của a có thể đạt được đến giá trị lớn nhât :
A. 20,4.
B. 23,4.
C. 26,2.
D. 22,6.
Câu 15: Trong phản ứng nào dưới đây cacbon đơn chất thể hiện đồng thời tính oxi hoá và tính khử?
t0
t0
A. C + CO2 
B. C + 2H2 
 2CO.
 CH4.
t0
t0
C. 3C + 4Al 
D. 3C + CaO 
 Al4C3.
 CaC2 + CO.
Câu 16 : Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng).Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn
10
m (gam) khí SO2 và dung dịch X.Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được (m +
thu được
7
133,5 ) gam kết tủa.Giá trị của m là :
A.56,0
B.28,0
C.22,4
D.16,8
Câu 17: Cho các cân bằng sau trong các bình riêng biệt:
H2 (k, không màu) + I2 (k, tím)

2HI (k, không màu)
(1)
2NO2 (k, nâu đỏ)
N2O4 (k, không màu)
(2)
Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so với ban đầu thì màu của
A. hệ (1) hệ (2) đều đậm lên.
B. hệ (1) không thay đổi; hệ (2) nhạt đi.
C. hệ (1) và hệ (2) đều nhạt đi.
D. hệ (1) đậm lên; hệ (2) nhạt đi.
Câu 18: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen là
A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. có tính oxi hóa mạnh.
C. ở điều kiện thường là chất khí.
D. tác dụng mạnh với nước.
Câu 19: Cho cacbohidrat X cháy hoàn toàn trong O2 dư thì thấy 0,12 mol O2 phản ứng tạo ra khí
CO2 và 2,16 gam H2O. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng :
Hotline : 0964.946.284

Page 2


Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

A. X không làm mất màu dung dịch nước brom.
B. X là đisaccarit.
C. X không tan trong nước.
D. 1 mol X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 2 mol Ag.

Câu 20 : Trong phương trình phản ứng : Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của clo
là:
A. không phải chất oxi hóa cũng không phải chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. là chất oxi hóa.
D. là chất khử
Câu 21: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là
1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. dễ bay hơi, khó cháy.
6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là
A. 4, 5, 6.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 5.
D. 2, 4, 6.
Câu 22: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C6H14
A. 6.
B. 7.
C. 4.
D. 5.
Câu 23 : Mặt nạ phòng độc là một thiết bị rất quan
trọng trong quân đội và các lực lượng vũ
trang.Trong điều kiện không khí bị nhiệm độc các
chiến sĩ đeo mặt nạ vào sẽ không bị nhiễm độc là
trong mặt nạ có :
A. Chất giải độc.
B. Than hoạt tính.

C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. CaO.
Câu 24: Cho các chất : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa
đúng để điều chế axit axetic là
A. I  IV  II  III.
B. IV  I  II  III.
C. I  II  IV  III.
D. II  I  IV  III.
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, CH3CHO được sản xuất từ etilen.
Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:
A. 5.
B. 4 .
C. 3.
D. 2.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa CuS và FeCO3 bằng lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp
khí X và 32,0 gam hỗn hợp rắn Y gồm CuO và Fe2O3. Hòa tan hết Y cần dùng dung dịch chứa HCl
1M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch Z chứa 70,5 gam muối. Hấp thụ toàn bộ X vào 200 ml
dung dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,8M thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị m:
A.24,24
B.24,68
C.22,14
D.23,34
Câu 27: Trong các thí nghiệm sau đây :
TN1 : Cho CO2 dư vào dung dịch Ba(OH)2 .

TN2 : Cho dung dịch KHCO3 vào dung dịch BaCl2 , sau đó đun nóng .
TN3 : Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Ba(HCO3)2 .
Hotline : 0964.946.284

Page 3


Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

TN4 : Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HSO3)2 .
TN5: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 .
TN6 : Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaAlO2 .
TN7: Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Na2ZnO2 .
TN 8 : Cho dung dịch NaHSO4 dư vào dung dịch Ba(HCO3)2 .
TN9 : Cho dung dịch NH4Cl dư vào dung dịch Ba(AlO2)2 .
Số thí nghiệm cho kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là :
A. 7.
B. 6.
C.4.
D. 5.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Phản ứng este hoá xảy ra hoàn toàn.
B. Khi thuỷ phân este no, mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol.
C. Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch.
D. Khi thuỷ phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol.
Câu 29: Cho hỗn hợp X ( gồm 1,12 gam Fe, 3,48 gam Fe3O4 và 0,8 gam CuO).Hòa tan hoàn toàn X
vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch Y.Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch KOH
thu được kết tủa Z.Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn.

Giá trị của m:
A.6,0
B.8,4
C.7,8
D.6,4
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử các aminoaxit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH.
B. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
D. Các amino axit đều là chất rắn ở nhiệt độ thường.
28
30
Câu 31 : Trong tự nhiên Si có ba đồng vị bền 14
Si chiếm 92,23%, 29
14 Si chiếm 4,67% còn lại là 14 Si .
Phần trăm khối lượng của 29
14 Si trong Na2SiO3 là (Biết Na = 23 , O = 16):
A.2,2018%
B.1,1091%
C.1,8143%
D.2,1024%
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc -amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
Câu 33: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cũng số
nguyên tố cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn
hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O2, thu được 26,88 lít khí CO2 và 19,8 gam H2O. Biết
thể tích các khí đó ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là:

A. 9,0 gam.
B. 11,4 gam.
C. 19,0 gam.
D. 17,7 gam.
Câu 34: Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C, H, O, N trong đó N chiếm 15,73 % về khối
lượng. Chất A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1 : 1 về số mol. Chất A có sẵn
trong thiên nhiên và tồn tại ở trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là
A. NH2CH(CH3) COOH.
B. CH2=CHCOONH4.
C. HCOOCH2CH2NH2.
D. NH2CH2COOCH3.
Câu 35 : Điện phân (điện cực trơ) 2 lít dung dịch Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện I = 9A
trong thời gian 9650s .Tổng thể tích (lít) các khí (đktc) có thể thu được nhiều nhất khi dung dịch để
yên là ?
A.10,64
B.6,16
C.5,04
D.9,408
Câu 36: Teflon là tên của một polime được dùng làm
A. chất dẻo.
B. tơ tổng hợp.
C. cao su tổng hợp.
D. keo dán.
Câu 37: Hỗn hợp M gồm C2H2 và hai anđehit X1, X2 đồng đẳng kế tiếp (M X1  M X2 ) .Đốt cháy
hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,25 mol CO2 và 0,225 mol H2O.
Công thức của X1 là
A. CH3-CHO.
B. OHC-CHO.
Hotline : 0964.946.284


Page 4


Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

C. CH2=CH-CHO.
D.HCHO.
Câu 38: Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. PE.
B. amilopectin.
C. PVC.
D. nhựa bakelit.
Câu 39: Khí hidro clorua là chất khí tan rất nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit clohdric.
Trong thí nghiệm thử tính tan của khí hidroclorua trong nước, có hiện tượng nước phun mạnh vào
bình chứa khí như hình vẽ mô tả dưới đây. Nguyên nhân gây nên hiện tượng đó là:
A.Do khí HCl tác dụng với nước kéo nước vào bình.
B.Do HCl tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
C.Do trong bình chứa khí HCl ban đầu không có nước.
D.Tất cả các nguyên nhân trên đều dung
Câu 40: Cho các trường hợp sau:
(1). O3 tác dụng với dung dịch KI.
(5). KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(2). Axit HF tác dụng với SiO2.
6). Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2.
(3). MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, đun nóng.
(7). Cho khí NH3 qua CuO nung nóng.
(4). Khí SO2 tác dụng với nước Cl2.
Số trường hợp tạo ra đơn chất là :

A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
Câu 41 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol – formandehit)
B. Trùng ngưng buta – 1,3 – đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna – N.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trung ngưng các monome tương ứng.
Câu 42 : Chọn nhận xét đúng ?
A. Nhiệt độ sôi của CH3COOC2H5 < CH3CH2CH2COOH < CH3[CH2]2CH2OH.
B. Tristearoylglixerol, trioleoylglixerol, tripanmitoylglixerol đều là chất béo
C. Phản ứng xà phòng hóa este là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng este hóa giữa alanin và CH3OH/HCl khan thu được sản phẩm cuối cùng là
H2NCH(CH3)COOCH3.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe,Cu vào 700 ml HNO31M.Sau khi kim loại
tan hết thu được dung dịch B và m gam hỗn hợp khí C (Không còn sản phẩm khử khác). Cho 0,5
mol dung dịch KOH vào dung dịch B thu được kết tủa D và dung dịch E. Lọc lấy D rồi nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch E được chất rắn
F. Nung F đến khối lượng không đổi được 41,05 gam chất rắn.Giá trị của m gần nhất với :
A.9 gam
B.10 gam
C.11 gam
D.12 gam
Câu 44: Chỉ ra phát biểu sai:
A. Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến
thêm bằng phương pháp hoá học) như tơ visco, tơ xenlulozơ, tơ capron.
B. Tơ tổng hợp (chế tạo từ các loại polime tổng hợp) như nilon- 6,6, tơ lapsan, tơ nitron,...
C. Tơ tự nhiên (sẵn có trong tự nhiên) như bông, len, tơ tằm.
D. Polime dùng để sản xuất tơ phải có mạch cacbon không nhánh, xếp song song, không

độc, có khả năng nhuộm màu, mềm dai.
Câu 45: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4.
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.
(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Hotline : 0964.946.284

Page 5


Luyện giải đề THPT Quốc Gia môn Hóa

Mclass.vn

Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (2), (4), (5).
C. (2), (3), (4), (5).
D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 4,38 gam một axit E no, mạch thẳng thu được 4,032 lít CO2 (đkc) và
2,7 gam H2O. CTCT của E là
A. CH3COOH.
B. C17H35COOH.
C. HOOC(CH2)4COOH.
D. CH2=C(CH3)COOH.
Câu 47: Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa,
những dung dịch có pH > 7 là

A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa.
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl.
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa.
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn
toàn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vôi trong thu được 50
gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 7,84 lít.
B. 16,8 lít.
C. 11,2 lít.
D. 8,40 lít.
Câu 49: Hỗn hợp X chứa 4 hydrocacbon đều ở thể khí có số nguyên tử cacbon lập thành cấp số
cộng và có cùng số nguyên tử hydro. Nung nóng 6,72 lít hỗn hợp E chứa X và H2 có mặt Ni làm
xúc tác thu được hỗn hợp F có tỉ khối so với He bằng 9,5. Dẫn toàn bộ F qua bình đựng dung dịch
Br2 dư thấy khối lượng Br2 phản ứng là a mol; đồng thời khối lượng bình tăng 3,68 gam. Khí thoát
ra khỏi bình (hỗn hợp khí T) có thể tích là 1,792 lít chỉ chứa các hydrocacbon. Đốt cháy toàn bộ T
thu được 4,32 gam nước. Các khí đều đo ở đktc. Giá trị của a là:
A.0,12 mol
B. 0,14 mol
C. 0,13 mol
D. 0,16 mol
Câu 50: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl kết thúc phản ứng
thu được dung dịch Y và 0,1395m gam kim loại dư. Chia dung dịch Y làm hai phần bằng nhau. Sục
khí H2S đến dư vào phần I thu được 1,92 gam kết tủa. Giá trị của m gần với giá trị nào dưới đây:
A. 12
B. 13
C. 15
D. 16

Hotline : 0964.946.284


Page 6



×