Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề luyện thi học sinh giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (27.29 KB, 2 trang )

Luyện đề thi HS giỏi năm 2010-2011
Họ và tên:.......................................................................Lớp 1A
1. Các số :
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 ,19,
20, 21, 22 23, 24, 25 ,26, 27, 28, 29,
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39,
40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49,
50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59,
60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69,
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76 77, 78, 79,
80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89,
90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99.
- Trong các số trên số nào là số bé nhất :................................
- Trong các số trên số nào là số lớn nhất là :.................................
- Trong các trên số có hai chữ số giống
nhau:....................................................
- Trong các số trên các số nào là số tròn
chục:...................................................
2.Số ?
- Số liền sau số 49 là số:...................- Số liền sau số 89 là số:...................
- Số liền sau số 69 là số:...................- Số liền sau số 59 là số:...................
- Số liền trớc số 49 là số:................-.Số liền trớc số 90 là số:...................
- Số liền trớc số 40 là số:................- Số liền trớc số 70 là số:...................
3.Nam có một số quả na bằng số liền trớc số 19 ,Nam cho bạn 7 quả .Hỏi
Nam còn lại bao nhiêu quả na ?
Bài giải
......................................................................................................................
.
......................................................................................................................
...
..............................................................................................................


...................................................................................................
.............................................
4. Hà có một số hạt cờm ,Hà cho em 6 hạt,Hà còn lại 10 hạt .Hỏi khi cha
cho em Hà có mấy hạt cờm ?
Bài giải
......................................................................................................................
.......
..............................................................................................
.......
...........................
.................................................
5.Mẹ mua có 1 chục quả hồng ,bố mua thêm 3 quả và bà cho 4 quả
nữa.Hỏi mẹ có tất cả bao nhiêu quả hồng ?
Bài giải
1 chục =......................quả hồng.
..................................................................................................................
..................................................................................
..................................................................
.


6. Điền số vào ô trống sao cho khi cộng 3 ô liên tiếp có kết quả bằng 19.
1

8

9
8

7.Nối


2

3

10
6

với số thích hợp.

20 + 40 <

90

10 + 8 <

30

60 + 20 >

50

60 - 40 >

60

18 - 8 <
30
80 - 30 >
8.Điền dấu + ,- vào chỗ chấm cho phù hợp?

15......2 = 17
18 ......8 = 10
11.......7......2 = 16
10 .....9....9 =10
30.....30 = 60
70......40 = 30
30 .....20.....0 =10
14.......4.....0 =10

9
19 ......3........4 = 12
3......4.....7 = 0
10 .....20......40 = 70
9 .......1.....10 = 20

9.Một mảnh vài dài 19 cm ngời ta cắt may quần áo,lần một cắt đi 3cm
,lần hai cắt đi 3 cm.Hỏi cả hai lần ngời ta cắt đi bao nhiêu cm ?
Bài giải
......................................................................................................................
..........
..............................................................................................
...........................................................................................
10.Với các số 2,3,5 có thể viết đợc bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau?
Hãy viết các số đó ?...........................
-Các số đó là :............................................................................
11.Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 4 trừ đi 2 thì đợc kết quả 14.
Bài giải
.....................................................................................................................
....................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×