TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
Bộ môn KCCT
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 1A
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
P = 80kN
M=150kNm
1kN/m
gió phai p2
A
12m
gió trái p1
Cho một hệ khung có kích thước và
chịu tải trọng như hình vẽ.
1.2kN/m
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.1 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
1kN/m
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q, p, M.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1.
Tải trọng gió phải p2.
q = 30kN/m
B
8m
4m
4m
0.8kN/m
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. –201,98 kNm
b. 404,23 kNm
c. 307,46 kNm
d. 44,98 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. -167,28 kN
b. 9,43 kN
c. 183,00 kN
d. 89,28 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Frame sections...
d. Menu Define > Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
Bộ môn KCCT
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 2A
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
P = 100kN
M=120kNm
1.2kN/m
1kN/m
8m
A
gió trái p1
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.4 x 107 kN/m2.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x50 cm.
Kích thước dầm: 30x60 cm.
- Tải trọng :
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
gió phai p2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
q =40kN/m
B
1kN/m
10m
5m
5m
0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q, p, M.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1.
Tải trọng gió phải p2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. -23,46 kNm
b. -118,84 kNm
c. -28,84 kNm
d. -22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 164,04 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 3A
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
P = 120kN
M=100kNm
1.2kN/m
1kN/m
gió phai p2
10m
A
gió trái p1
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.65 x 107 kN/m2.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
- Tải trọng :
q = 50kN/m
B
1kN/m
12m
6m
6m
0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. -23,46 kNm
b. -287,82 kNm
c.- 28,84 kNm
d. -22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 255,28 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 4A
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
P = 100kN
M=150kNm
1.2kN/m
1kN/m
gió phai p2
8m
A
gió trái p1
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.1 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
- Tải trọng :
q = 20kN/m
B
1kN/m
10m
5m
5m
0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 5A
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
P = 80kN
M=150kNm
1kN/m
1.2kN/m
gió phai p2
10m
A
gió trái p1
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải trọng
như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.4 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x50 cm.
Kích thước dầm: 30x60 cm.
- Tải trọng :
q = 40kN/m
B
1kN/m
12m
6m
6m
0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 6A
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
P = 120kN
M=120kNm
1.2kN/m
1kN/m
gió phai p2
12m
A
gió trái p1
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.1 x 107 kN/m2.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
- Tải trọng :
q = 30kN/m
B
1kN/m
8m
4m
4m
0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 7A
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
P = 100kN
M=150kNm
1.2kN/m
1kN/m
gió phai p2
8m
A
gió trái p1
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.65 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
- Tải trọng :
q = 50kN/m
B
1kN/m
8m
4m
4m
0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 8A
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
P = 80kN
M=100kNm
1.2kN/m
1kN/m
gió phai p2
10m
A
gió trái p1
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.1 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
- Tải trọng :
q = 20kN/m
B
1kN/m
10m
5m
5m
0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 9A
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
P = 120kN
M=150kNm
1.2kN/m
1kN/m
gió phai p2
12m
A
gió trái p1
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.4 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
- Tải trọng :
q = 40kN/m
B
1kN/m
12m
6m
6m
0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 10A
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
.
P = 100kN
M=120kNm
1.2kN/m
1kN/m
gió phai p2
12m
A
gió trái p1
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải trọng
như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.4 x 107 kN/m2.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
- Tải trọng :
q = 30kN/m
B
1kN/m
10m
5m
5m
0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 1B
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
0.8kN/m 1.2kN/m
6m
P = 80kN
6m
q = 30kN/m
1kN/m 1kN/m
12m
gió phai p2
P = 80kN
gió trái p1'
B
6m
gió trái p1
A
gió phai p2'
Cho một hệ khung có kích thước và
chịu tải trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.1 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm..
- Tải trọng :
0.6kN/m 1kN/m
8m
4m
0.8kN/m 0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 182,1 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 2B
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
0.8kN/m 1.2kN/m
4m
P = 100kN
6m
q = 40kN/m
1kN/m 1kN/m
8m
gió phai p2
P = 100kN
gió trái p1'
B
4m
gió trái p1
A
gió phai p2'
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và
chịu tải trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.4 x 107 kN/m2.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x50 cm.
Kích thước dầm: 30x60 cm.
0.6kN/m 1kN/m
8m
2m
0.8kN/m 0.8kN/m
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 3B
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
0.8kN/m 1.2kN/m
5m
P = 120kN
6m
q = 50kN/m
1kN/m 1kN/m
10m
gió phai p2
P = 120kN
gió trái p1'
B
5m
gió trái p1
A
gió phai p2'
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.65 x 107 kN/m2.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm
- Tải trọng :
0.6kN/m 1kN/m
8m
3m
0.8kN/m 0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 4B
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
0.8kN/m 1.2kN/m
5m
P = 100kN
6m
q = 20kN/m
1kN/m 1kN/m
10m
gió phai p2
P = 100kN
gió trái p1'
B
5m
gió trái p1
A
gió phai p2'
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.1 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
0.6kN/m 1kN/m
8m
2m
0.8kN/m 0.8kN/m
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 5B
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
0.8kN/m 1.2kN/m
6m
P = 80kN
6m
q = 40kN/m
1kN/m 1kN/m
12m
gió phai p2
gió trái p1'
B
P = 80kN
6m
gió trái p1
A
gió phai p2'
Cho một hệ khung có kích thước và chịu
tải trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.4 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x50 cm.
Kích thước dầm: 30x60 cm.
0.6kN/m 1kN/m
8m
2m
0.8kN/m 0.8kN/m
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 6B
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
0.8kN/m 1.2kN/m
4m
P = 120kN
6m
q = 30kN/m
1kN/m 1kN/m
12m
gió phai p2
P = 120kN
gió trái p1'
B
4m
gió trái p1
A
gió phai p2'
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.1 x 107 kN/m2.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
0.6kN/m 1kN/m
8m
3m
0.8kN/m 0.8kN/m
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 7B
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
0.8kN/m 1.2kN/m
4m
P = 100kN
6m
q = 50kN/m
1kN/m 1kN/m
8m
gió phai p2
P = 100kN
gió trái p1'
B
4m
gió trái p1
A
gió phai p2'
Cho một hệ khung có kích thước và chịu
tải trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.65 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
0.6kN/m 1kN/m
8m
2m
0.8kN/m 0.8kN/m
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 8B
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
0.8kN/m 1.2kN/m
5m
P = 80kN
6m
q = 20kN/m
1kN/m 1kN/m
10m
gió phai p2
P = 80kN
gió trái p1'
B
5m
gió trái p1
A
gió phai p2'
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.1 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
- Tải trọng :
0.6kN/m 1kN/m
8m
2m
0.8kN/m 0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 9B
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
0.8kN/m 1.2kN/m
6m
P = 120kN
6m
q = 40kN/m
1kN/m 1kN/m
12m
gió phai p2
P = 120kN
gió trái p1'
B
6m
gió trái p1
A
gió phai p2'
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.4 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
0.6kN/m 1kN/m
8m
3m
0.8kN/m 0.8kN/m
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 10B
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
0.8kN/m 1.2kN/m
6m
P = 100kN
6m
q = 30kN/m
1kN/m 1kN/m
12m
0.6kN/m 1kN/m
8m
2m
0.8kN/m 0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải
gió phai p2
P = 100kN
gió trái p1'
B
6m
gió trái p1
A
gió phai p2'
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và chịu
tải trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.4 x 107 kN/m2.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
- Tải trọng :
p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 1C
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
1kN/m 1kN/m
6m
P = 80kN
q = 30kN/m
6m
gió trái p1'
B
P = 80kN
6m
gió trái p1
A
gió phai p2
0.8kN/m 1.2kN/m
gió phai p2'
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải trọng
như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.1 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
- Tải trọng :
0.6kN/m 1kN/m
8m
0.8kN/m 0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 2C
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
1kN/m 1kN/m
6m
P = 100kN
q = 40kN/m
4m
gió trái p1'
B
P = 100kN
4m
gió trái p1
A
gió phai p2
0.8kN/m 1.2kN/m
gió phai p2'
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.4 x 107 kN/m2.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x50 cm.
Kích thước dầm: 30x60 cm.
0.6kN/m 1kN/m
10m
0.8kN/m 0.8kN/m
.
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
a. 23,46 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 3C
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
1kN/m 1kN/m
6m
P = 120kN
q = 50kN/m
5m
gió trái p1'
B
P = 120kN
5m
gió trái p1
A
gió phai p2
0.8kN/m 1.2kN/m
gió phai p2'
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải trọng
như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.65 x 107 kN/m2.
ν = 0.23.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 40x50 cm.
Kích thước dầm: 40x60 cm.
- Tải trọng :
0.6kN/m 1kN/m
12m
0.8kN/m 0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 4C
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
1kN/m
1kN/m
6m
P = 100kN
q = 20kN/m
5m
gió trái p1'
B
P = 100kN
5m
gió trái p1
A
gió phai p2
0.8kN/m 1.2kN/m
gió phai p2'
Đề bài:
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải trọng
như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.1 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x50 cm.
Kích thước dầm: 30x60 cm.
0.6kN/m 1kN/m
8m
0.8kN/m 0.8kN/m
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Sap2000)
Lớp: .......
Ngày ........./......../.........
Đề 5C
Bộ môn KCCT
PGS.TS Trần Mạnh Tuân
Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài:
1kN/m 1kN/m
q = 40kN/m
6m
gió trái p1'
B
P = 80kN
6m
gió trái p1
A
gió phai p2
0.8kN/m 1.2kN/m
gió phai p2'
Cho một hệ khung có kích thước và chịu tải
trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu sau:
E = 2.4 x 107 kN/m2.
ν = 0.22.
γ = 25 kN/m3.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm.
- Tải trọng :
6m
P = 80kN
0.6kN/m 1kN/m
10m
0.8kN/m 0.8kN/m
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q1, q2, q3.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p1, p’1.
Tải trọng gió phải p2, p’2.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm
b. 26,43 kNm
c. 28,84 kNm
d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN
b. 39,17 kN
c. 45,55 kN
d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns...
b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections...
d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể
b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ
d. Hệ toạ độ địa phuơng