Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ĐỀ THI MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG SỐ 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.04 KB, 2 trang )

Đề 1B Thời gian làm bài: 30 phút.
Họ và tên:............................................
Đề bài :

Cho một hệ khung có kích thước và
chịu tải trọng như hình vẽ.
- Vật liệu là bê tông có các chỉ tiêu
sau:
E = 2.1 x 10
7
kN/m
2
.
ν = 0.22.
γ = 24 kN/m
3
.
Kích thước của các bộ phận như sau:
Kích thước cột: 30x40 cm.
Kích thước dầm: 30x50 cm..
- Tải trọng :
+ Tĩnh tải : Trọng lượng bản thân, q
1
, q
2
, q
3
.
+ Hoạt tải : Tải trọng gió trái p
1
, p’


1
.
Tải trọng gió phải p
2
, p’
2
.
Yêu cầu: Tính và vẽ biểu đồ nội lực cho hệ với các tổ hợp tải trọng sau:
Tổ hợp 1 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió trái).
Tổ hợp 2 : 1.0(Tĩnh tải) + 0.9(Gió phải).
Câu hỏi:
1. Mô men tại điểm giữa đoạn thanh AB trong Tổ hợp 1 bằng bao nhiêu?
a. 23,46 kNm b. 26,43 kNm c. 28,84 kNm d. 22,71 kNm
2. Lực cắt tại đầu B trong đoạn thanh AB trong Tổ hợp 2 bằng bao nhiêu?
a. 48,20 kN b. 39,17 kN c. 45,55 kN d. 39,58 kN
3. Muốn định nghĩa các trường hợp tải trọng ở trên ta làm thế nào?
a. Menu Define > Joint Patterns... b. Menu Assign > Frame Static Load...
c. Menu Define > Fram sections... d. Menu Define > Static Load Cases...
4. Kết quả tính toán nội lực được hiển thị theo hệ trục toạ độ gì:
a. Hệ trục toạ độ tổng thể b. Hệ toạ độ con
c. Hệ toạ độ trụ d. Hệ toạ độ địa phuơng
8m
4m
6m6m
12m
6m
q = 30kN/m
P = 80kN
P = 80kN
gió trái p1

1kN/m
1.2kN/m0.8kN/m
0.6kN/m
gió phai p2'
gió trái p1'
1kN/m
0.8kN/m 0.8kN/m
1kN/m
gió phai p2
A
B

×