Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi lich su 6 7 8 chuan da thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.09 KB, 5 trang )

Phòng gD&ĐT bắc mê
Đề chính thức

Đề kiểm tra học kỳ II lớp 6
Năm học 2009-2010

Môn: Lịch sử
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Bài làm gồm có: ......... tờ
Điểm của toàn bài
Bằng số

Bằng chữ

Họ, tên, chữ ký

Số phách:
( Do Chủ tịch HĐ
chấm thi)

Giám khảo số 1:................................
Giám khảo số 2:................................
Đề bài
( Học sinh làm trực tiếp vào đề thi)

Phần I : Trắc nghiệm: ( 2 điểm )

Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng:
Câu 1: Lịch sử nớc ta từ nguồn gốc đến thế kỉ X đã trải qua những giai đoạn
lớn nào?


A. Giai đoạn nguyên thuỷ.
B. Giai đoạn dựng nớc và giữ nớc.
C. Giai đoạn đấu tranh chống ách thống trị của phong kiến phơng Bắc.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 2 : Vị vua đầu tiên trong lịch sử nớc ta là ai ?
A. Bà Trng.
B. Hùng Vơng.
C. Bà Triệu.
D. Ngô Quyền.
Câu 3 : Ai là ngời đặt tên nớc ta là Vạn Xuân?
A. Lý Bí.
B. Triệu Quang Phục.
C. Ngô Quyền.
D. Trng Trắc.
Câu 4 : Sự kiện lịch sử nào đã kết thúc 1000 năm ách thống trị của các triều đại
phong kiến Trung Quốc trên đất nớc ta ?
A. Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng chống quân xâm lợc Hán.
B. Cuộc khởi nghĩa Lý Bí đánh tan quân xâm lợc Lơng.
C. Ngô Quyền chiến thắng quân xâm lợc Nam Hán trên sông Bạch Đằng.
Phần II : Tự luận ( 8 điểm )
Câu 1 : Hãy hoàn thành sơ đồ nhà nớc Văn Lang


Sơ đồ nhà nớc Văn Lang

Câu 2: Nêu diễn biến, kết quả, ý nghĩa lịch sử của chiến thắng bạch đằng năm 938?


Phòng gD&ĐT bắc mê
Đề chính thức


Đề kiểm tra học kỳ II lớp 7
Năm học 2009-2010

Môn: Lịch sử
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Bài làm gồm có: ......... tờ
Điểm của toàn bài
Bằng số

Bằng chữ

Họ, tên, chữ ký

Số phách:
( Do Chủ tịch HĐ
chấm thi)

Giám khảo số 1:.................................
Giám khảo số 2:.................................
Đề bài

( Học sinh làm trực tiếp vào đề thi)
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
1.Từ năm 1527 đến năm 1592, đất nớc ta diễn ra cục diện: Nam- Bắc triều. Đó là cuộc tranh giành
quyền lực giữa các tập đoàn phong kiến nào?
A. Lê ( Nam triều)- Trịnh (Bắc triều).
B. Trịnh( Nam triều)- Mạc(Bắc triều).

C. Mạc( Nam triều)- Nguyễn(Bắc triều).
D. Lê (Nam triều)- Mạc(Bắc triều).
2. Vì sao vào nửa sau thế kỉ XVIII các thành thị bắt đầu suy tàn?
A. Chúa Trịnh, chúa Nguyễn thi hành chính sách hạn chế ngoại thơng.
B. Chúa Trịnh, chúa Nguyễn chỉ lo xây dựng cung vua, phủ chúa.
C. Chúa Trịnh, chúa Nguyễn chỉ phát triển nông nghiệp.
D. Chúa Trịnh, chúa Nguyễn thực hiện chính sách cấm chợ.
3. Ai là ngời đợc vua Quang Trung giao lập Viện sùng chính để dịch sách chữ Hán sang chữ Nôm,
dùng làm tài liệu học tập?
A. Ngô Văn Sở.
B. Ngô Thời Nhậm.
C. Nguyễn Thiếp.
D. Vũ Văn Dũng.
4. Nguyên nhân nào là nguyên nhân chủ yếu đa đến sự thất bại của Tây Sơn trớc cuộc tấn công
của Nguyễn ánh?
A. Nội bộ triều đình nảy sinh mâu thuẫn và suy yếu nhanh chóng.
B. Quân của Nguyễn ánh rất mạnh.
C. Nguyễn ánh đợc sự giúp đỡ của quân Xiêm.
D. Quang Trung mất, Quang toản nối ngôi, nhng không đủ năng lực.


Phần II: tự luận (8 điểm)
Câu 1(4 điểm): Trình bày những chính sách của Nhà nớc và sự phát triển giáo dục nớc Đại Việt
thời Lê sơ? Vì sao quốc gia Đại Việt đạt đợc những thành tựu đó?
Câu 2 (3 điểm): Nêu nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào nông dân Tây Sơn?
Câu 3 (1 điểm): Em hãy cho biết sự giống nhau trong cách đánh giặc Minh của nghĩa quân Lam
Sơn qua hai trận Tốt Động- Chúc Động và Chi Lăng- Xơng Giang?
Phòng gD&ĐT bắc mê
Đề chính thức


Đề kiểm tra học kỳ II lớp 8
Năm học 2009-2010

Môn: Lịch sử
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)

Bài làm gồm có: ......... tờ
Điểm của toàn bài
Bằng số

Bằng chữ

Số phách:

Họ, tên, chữ ký

( Do Chủ tịch HĐ
chấm thi)

Giám khảo số 1:.............................
Giám khảo số 2:................................
Đề bài
( Học sinh làm trực tiếp vào đề thi)

Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
1. Ai là ngời ra chiếu Cần Vơng?
A. Lê Trung Đình
B. Nguyễn Xuân Ôn
C. Tôn Thất Thuyết

D. Lê Trực
2. Cuộc khởi nghĩa nào là lớn nhất, tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vơng?
A. Khởi nghĩa Ba Đình
B. Khởi nghĩa Bãi Sậy
C. Khởi nghĩa Hơng Khê
Câu 2: Nối các mốc thời gian ở cột A sang các sự kiện ở cột B cho đúng
Cột A
1. 15/3/1874
2. 1885 1895
3. 1873
4. 1858

Nối
1 ------2 ------3 ------4 -------

Cột B
a. Thực dân Pháp nổ súng xâm lợc Việt Nam
b. Ký kết Hiệp ớc Giáp Tuất
c. Khởi nghĩa Hơng Khê
d. Thực dân Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ nhất


Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: Em hãy cho biết những nội dung cơ bản của Hiệp ớc Hác Măng?
Câu 2: Sau khi hoàn thành công cuộc bình định bằng quân sự thực dân Pháp đã tổ chức bộ
máy nhà nớc ở nớc ta nh thế nào?




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×