Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

de kiem tra dia 6,7,8,8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.87 KB, 32 trang )

Lớp 6
Kiểm tra 15 phút
Đề 1: Tại sao lại có sự khác nhau giữa khí hậu đại dơng và khí hậu lục địa?
Đề 2: Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ nh thế nào?
đáp án
Đề 1: Do đặc tính hấp thu nhiệt độ của mặt đất và mặt nớc khác nhau. (1 điểm)
+ Mặt đất mau chóng nhng cũng mau nguội. (4 điểm)
+ Mặt nớc nóng chậm hơn nhng cũng nguội lâu hơn. (4 điểm)
Chính sự khác biệt này sinh ra khí hậu lục địa, đại dơng. (1 điểm)
Đề 2: - ở gần xích đạo, quanh năm góc chiếu của ánh sáng mặt trời với mặt đất lớn
nên nhận đợc nhiều nhiệt. (4 điểm)
- Càng về cực, mặt đất nhận đợc ít nhiệt do góc nhập xạ bé. (4 điểm)
Vì vậy không khí ở các vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao.
Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên: .. Lớp: .. Đề 1
I- Trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất.
1. Khoáng sản là:
a. Những tích tụ tự nhiên của các nguyên tố hoá học với tỉ lệ cao.
b. Những tích tụ tự nhiên của các khoáng vật và đá có ích, đợc con ngời sử dụng.
c. Là những tập trung của than, sắt, đồng, chì, kẽm
d. Câu a, b đúng.
2. Các mỏ khoáng sản nội sinh là:
a. Các mỏ đợc hình thành do mắc ma rồi đa lên gần mặt đất thành mỏ.
b. Các mỏ đợc hình thành trong quá trình tích tụ vật chất, thờng ở những chỗ trũng
cùng với các loại đá trầm tích.
c. Các mỏ đợc hình thành do tác động của nội lực và ngoại lực.
d. Tất cả đều đúng.
3. Đồng, chì, kẽm là thuộc vào mỏ khoáng sản nội sinh.
a. Đúng b. Sai
4. Nơi thờng diễn ra các hiện tợng nh: mây, ma, sấm, chớp là:


a. Tầng đối lu b. Tầng bình lu
c. Các tầng cao của khí quyền d. Tầng thợng lu
5. Thời tiết và khí hậu khác nhau ở chỗ:
a. Thời tiết diễn ra trong một thời gian ngắn, khí hậu diễn ra trong một thời gian dài.
b. Thời tiết diễn ra trong một thời gian dài, khí hậu diễn ra trong một thời gian ngắn.
c. Thời tiết và khí hậu luôn luôn thay đổi
d. Câu a, c đúng.
6. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao nghĩa là:
a. Càng lên cao, nhiệt độ không khí càng tăng.
b. Càng lên cao, nhiệt độ không khí càng giảm
c. Càng lên cao, nhiệt độ không khí thay đổi thất thờng
d. Càng lên cao, nhiệt độ không khí càng giống ở dới chân núi.
7. Ngời ta dùng dụng cụ gì để đo nhiệt độ không khí?
a. Nhiệt độ kế b. Khí áp kế
c. ẩm kế c. Nhiệt kế
8. ở hai bên xích đạo, loại gió thổi mạnh nằm theo một chiều từ khoảng vĩ độ
30
0
Bắc và Nam về xích đạo là gió:
a. Gió Tây ôn đới b. Gió tín phong
c. Gió Đông cực d. Câu a, b đúng
II- Tự luận: (6 điểm)
Dựa vào đâu có sự phân chia: các khối khí nóng, lạnh, khối khí đại dơng, lục
địa? Nêu tính chất các khối khí đó?
Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên: .. Lớp: .. Đề 2
I- Trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất.
1. Than đá, cao lanh, đá vôi thuộc vào mỏ khoáng sản nội sinh.
a. Đúng b. Sai

2. Khoáng sản là:
a. Những tích tụ tự nhiên của các nguyên tố hoá học với tỉ lệ cao.
b. Những tích tụ tự nhiên của các khoáng vật và đá có ích, đợc con ngời sử dụng.
c. Là những tập trung của than, sắt, đồng, chì, kẽm
d. Câu a, b đúng.
3. Các mỏ khoáng sản ngoại sinh là:
a. Các mỏ đợc hình thành do mắc ma rồi đa lên gần mặt đất thành mỏ.
b. Các mỏ đợc hình thành trong quá trình tích tụ vật chất, thờng ở những chỗ trũng
cùng với các loại đá trầm tích.
c. Các mỏ đợc hình thành do tác động của nội lực và ngoại lực.
d. Tất cả đều đúng.
4. Thời tiết và khí hậu khác nhau ở chỗ:
a. Thời tiết diễn ra trong một thời gian ngắn, khí hậu diễn ra trong một thời gian dài.
b. Thời tiết diễn ra trong một thời gian dài, khí hậu diễn ra trong một thời gian ngắn.
c. Thời tiết và khí hậu luôn luôn thay đổi
d. Câu a, c đúng.
5. Dụng cụ để đo lợng ma là:
a. Nhiệt kế b. Khí áp kế
c. Vũ kế d. ẩm kế
6. Không khí thay đổi theo vĩ độ nghĩa là:
a. Không khí ở vùng vĩ độ thấp nóng hơn không khí ở các vùng vĩ độ cao.
b. Không khí ở vùng vĩ độ cao cao hơn không khí ở vùng vĩ độ cao.
c. Không khí ở vùng vĩ độ thấp bằng không khí ở vùng vĩ độ cao.
d. Tất cả đều đúng.
7. Loại gió thổi quanh năm từ vĩ độ 30
0
Bắc và Nam lên khoảng vĩ độ 60
0
Bắc và
Nam là:

a. Gió Tín phong b. Gió Tây ôn đới
c. Gió Đông cực d. Cả 3 loại gió trên
8. Nơi thờng diễn ra các hiện tợng nh: mây, ma, sấm, chớp là:
a. Tầng đối lu b. Tầng bình lu
c. Các tầng cao của khí quyền d. Tầng thợng lu
II- Tự luận: (6 điểm)
Dựa vào đâu có sự phân chia: các khối khí nóng, lạnh, khối khí đại dơng, lục
địa? Nêu tính chất các khối khí đó?
đáp án Kiểm tra 1 tiết
I- Trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm:
Đề 1:
1 2 3 4 5 6 7 8
b a a a a b d b
Đề 2:
1 2 3 4 5 6 7 8
b b b a c a b a
II- Tự luận: (6 điểm)
+ Dựa vào nhiệt độ ngời ta chia ra khối khí nóng, khối khí lạnh. (0,5 đ)
+ Dựa vào bề mặt tiếp xúc bên dới là đại dơng hay lục địa, ngời ta chia ra khối
khí lục địa, khối khí đại dơng. (0,5 đ)
- Tính chất:
+ Khối khí nóng: hình thành trên các vùng vĩ độ thấp có nhiệt độ tơng đối cao.
(1đ)
+ Khối khí lạnh: hình thành ở các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tơng đối thấp. (1đ)
+ Khối khí đại dơng: hình thành trên các biển và đại dơng, có độ ẩm lớn. (1đ)
+ Khối khí lục địa: hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tơng đối khô.
(1đ)
- Các khối khí không đứng yên tại chỗ mà luôn di chuyển và làm thay đổi thời tiết
nơi chúng đi qua. (0,5đ)

- Các khối khí chịu ảnh hởng của bề mặt điện nơi đi qua mà bị biến tính. (0,5đ)
Đề thi lại lớp 6- môn Địa lí- Năm học 2007-2008
I- Trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Hiện tợng hàng tháng có 2 lần thuỷ triều xuống thấp nhất vào ngày trăng lỡi
liềm đầu tháng và cuối tháng là triều kém.
a. Đúng b. Sai
2. Khoảng 90% không khí tập trung ở tầng:
a. Tầng đối lu b. Tầng bình lu
c. Các tầng cao của khí quyển d. Câu a, b đúng
3. Khối khí nóng là khối khí:
a. Hình thành ở các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tơng đối cao.
b. Hình thành ở các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tơng đối thấp.
c. Hình thành trên các biển và đại dơng, có độ ẩm lớn.
d. Câu a, b đúng.
4. Các hoàn lu khí quyển quan trọng nhất trên bề mặt Trái đất là:
a. Gió tín phong, gió Tây ôn đới b. Gió tín phong, gió Đông cực
c. Gió Tây ôn đới, gió Đông cực d. Gió tín phong, gió Tây cực
5. Dụng cụ để đo độ ẩm của không khí là:
a. Nhiệt kế b. ẩm kế
c. Vũ kế d. Khí áp kế
6. Một diện tích đất đai cung cấp nớc thờng xuyên cho mỗi con sông gọi là:
a. Lu vực sông b. Phụ lu
c. Chi lu d. Hệ thống sông
7. Nguyên nhân chính sinh ra sóng và các dòng biển là do:
a. Gió b. Sức hút của Mặt trăng
c. Sức hút của Mặt trời d. Tất cả đều đúng
8. Thành phần chiếm phần lớn trọng lợng của đất là:
a. Thành phần khoáng b. Thành phần hữu cơ
c. Nớc và không khí d. Các rễ cây, xác thực vật

II- Tự luận: (6 điểm)
Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới, ôn đới, hàn đới?
KIểM TRA học kì ii
Họ và tên: Lớp: 6. Đề 2
I- Trắc nghiệm: (4 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
1. Khoảng 90% không khí tập trung ở tầng:
a. Tầng đối lu b. Tầng bình lu
c. Các tầng cao của khí quyển d. Câu a, b đúng
2. Hiện tợng hàng tháng, có 2 lần thuỷ triều lên cao nhất vào ngày trăng tròn và
ngày không trăng là triều cờng.
a. Đúng b. Sai
3. Khối không khí lạnh là:
a. Hình thành ở các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tơng đối cao.
b. Hình thành ở các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tơng đối thấp.
c. Hình thành trên các đại dơng, có độ ẩm lớn.
d. Câu b, c đúng.
4. Gió thổi quanh năm từ vĩ độ 30
o
Bắc, Nam về vĩ độ 60
o
Bắc, Nam là gió:
a. Gió tín phong b. Gió Tây ôn đới
c. Gió Đông cực d. Gió chí tuyến
5. Dụng cụ để đo khí áp là:
a. Nhiệt kế b. ẩm kế
c. Vũ kế d. Khí áp kế
6. Dòng sông chính cùng các phụ lu, chi lu hợp lại với nhau tạo thành:
a. Lu vực sông b. Chi lu
c. Hệ thống sông d. Các chi lu, phụ lu

7. Khi đi xuống sâu 30m, lớp nớc biển ở đây:
a. Lớp nớc ở đây tơng đối yên tĩnh.
b. Chuyển động liên tục theo chiều thẳng đứng.
c. Chuyển động liên tụ theo chiều thẳng đứng.
d. Chuyển động lên xuống tạo thành những cơn sóng ngầm.
8. Thành phần chiếm 1 tỉ lệ nhỏ, tồn tại trong tầng trên cùng của lớp đất:
a. Thành phần khoáng b. Thành phần hữu cơ
c. Nớc và không khí d. Các rễ cây, xác thực vật
II- Tự luận: (6 điểm)
Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới, ôn đới, hàn đới?
Hớng dẫn chấm đề thi lại lớp 6- Môn Địa lí
I- Trắc nghiệm: (4 điểm)
Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.
1 2 3 4 5 6 7 8
a a a a b a a a
II- Tự luận: (6 điểm)
* Nhiệt đới:
- Quanh năm có góc chiếu của ánh sáng Mặt trời lúc giữa tra tơng đối lớn, thời
gian chiếu sáng trong năm chênh nhau ít. (1đ)
- Nền nhiệt cao, lợng ma trung bình năm: 1000 2000mm (0,5đ)
- Gió thờng xuyên thổi: Gió tín phong (0,5đ)
* Ôn đới:
- Góc chiếu và thời gian chiếu sáng trong năm chênh nhau nhiều. (0,5đ)
- Lợng nhiệt trung bình, các mùa thể hiện rõ. (0,5đ)
- Lợng ma trung bình năm: 500 1000mm. (0,5đ)
- Gió thờng xuyên thổi: Gió Tây ôn đới. (0,5đ)
* Hàn đới:
- Góc chiếu rất nhỏ, thời gian chiếu sáng dao động lớn. (0,5đ)
- Lợng nhiệt thấp, băng tuyết quanh năm. (0,5đ)
- Lợng ma trung bình < 500mm (0,5đ)

- Gió thổi thờng xuyên: Gió Đông cực. (0,5đ)
Lớp 7
Kiểm tra 15 phút
Đề 1: Trình bày đặc điểm dân c Trung và Nam Mỹ?
Đề 2: Trình bày đặc điểm đô thị hoá ở Trung và Nam Mỹ?
ĐáP áN
đề 1:
- Dân c Trung và Nam Mỹ phần lớn là ngời lai (1,5 điểm) do có sự hoà huyết giữa
ngời Âu gốc Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha với ngời gốc Phi, và ngời Anh điêng bản địa
(1 điểm)
- Sự hoà trộn này tạo nên nền văn hoá Mỹ Latinh độc đáo (1 điểm)
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao (> 1,7 % dân số) (1 điểm)
- Dân c tập trung chủ yếu ở miền cửa sông, ven biển, cao nguyên (1,5 điểm)
do khí hậu thuận lợi (1 điểm)
- Tha thớt ở nội địa (1,5 điểm) do khí hậu khắc nghiệt (1 điểm)
Đề 2:
- Trung và Nam Mỹ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hoá (2 điểm)
- Tỉ lệ dân thành thị cao (> 75% dân số) (2 điểm)
- Các đô thị lớn là: Xaopaolô, BuênotAiret, Riô đê Gianêrô (2 điểm)
- Tốc độ đô thị hoá nhanh trong khi kinh tế còn chậm phát triển gây ra nhiều hậu quả
(2 điểm)
- Hậu quả: Ô nhiễm môi trờng, thiếu việc làm (2 điểm)
Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên: .. Lớp: 7.. Đề 1
I- Trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng đợc 0,5điểm:
1. Châu Mỹ tiếp giáp với các đại dơng:
a. Phía Tây với ấn Độ Dơng, phía Đông với Đại Tây Dơng.
b. Phía Tây với Thái Bình Dơng phía Đông với Đại Tây Dơng
c. Phía Tây với Đại Tây Dơng phía Đông với Thái Bình Dơng

d. Phía Tây với Đại Tây Dơng phía Đông với ấn Độ Dơng
2. ở Bắc Mỹ, khu vực chiếm diện tích lớn nhất thuộc kiểu khí hậu:
a. Nhiệt đới b. Cận nhiệt
c. Ôn đới d. Hoang mạc
3. Hoa kỳ và canada có nền nông nghiệp phát triển bậc nhất thế giới do:
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Khoa học kỹ thuật tiến bộ đã hỗ trợ đắc lực
c. Tính chuyên môn hoá trong sản xuất cao
d. Tất cả đều đúng
4. Dân c Trung và Nam Mỹ tập trung chủ yếu ở:
a. Các đồng bằng, cửa sông, ven biển b. Trên các cao nguyên, ven biển
c. ở Cửa sông, ven biển, cao nguyên d. Cửa sông, đồng bằng, cao nguyên
5. Vùng công nghiệp của Hoa Kỳ tập trung chủ yếu ở:
a. Phía Nam hồ lớn, Đông Bắc Hoa kỳ b. Phía Bắc Hồ lớn
c. Phía Nam và duyên hải Thái Bình Dơng d. Câu a, b đúng
6. ở Trung và Nam Mỹ > 60% diện tích đất đai tập trung trong tay:
a. Chủ yếu là 5% ngời nông dân
b. Chủ yếu là 5% dân c là địa chủ và t bản nớc ngoài
c. 95% dân c là nông dân
d. Cả địa chủ và nông dân cùng sở hữu
II. Tự luận (7điểm)
1. (2 điểm) Nêu đặc điểm đô thị hoá ở Trung và Nam Mỹ.
2. (5 điểm) Chứng minh công nghiệp Bắc Mỹ chiếm vị trí hàng đầu thế giới.
Kiểm tra 1 tiết
Họ và tên: .. Lớp: 7.. Đề 2
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm
Câu 1. Kênh đào Panama ở eo đất Trung Mỹ nối liền 2 đại dơng
a. ấn Độ Dơng Thái Bình Dơng b. Đại Tây Dơng Thái Bình Dơng
c. Đại Tây Dơng ấn Độ Dơng d. ấn Độ Dơng Bắc Băng Dơng

Câu 2. Hoa kỳ và Canada có nền nông nghiệp phát triển bậc nhất thế giới do:
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Khoa học kỹ thuật tiến bộ đã hỗ trợ đắc lực
c. Tính chuyên môn hoá trong sản xuất cao
d. Tất cả đều đúng
Câu 3. Các đồng bằng lớn ở Nam Phi đi từ Bắc vào Nam thứ tự là:
a. Amazôn, Pampa, Laplata
b. Amazôn, Laplata, Pampa
c. Laplata, Pampa, Amazôn
d. Pampa, Laplata, Amazôn
Câu 4. Thiên nhiên Trung và Nam Mỹ chủ yếu thuộc vào môi trờng:
a. Đới ôn hoà b. Đới lạnh
c. Đới nóng c. Đới cận nhiệt
Câu 5. Dân c Trung và Nam Mỹ chủ yếu tập trung ở:
a. Các đồng bằng, cửa sông, ven biển c. ở cửa sông, ven biển, cao nguyên
b. Trên các cao nguyên, ven biển d. Cửa sông, đồng bằng, cao nguyên
Câu 6. ở Trung và Nam Mỹ > 60% diện tích đất đai tập trung trong tay:
a. Chủ yếu là 5% ngời nông dân
b. Chủ yếu là 5% dân c là đại địa chủ và t bản nớc ngoài
c. 95 % dân c là nông dân
d. Cả địa chủ và nông dân cùng sở hữu
II. Tự luận (7 điểm)
1. (2 điểm) Nêu đặc điểm đô thị hoá ở Trung và Nam Mỹ
2. (5 điểm) Chứng minh công nghiệp Bắc Mỹ chiếm vị trí hàng đầu thế giới
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết
I. Trắc nghiệm:
Đề 1.
1 2 3 4 5 6
b c d c d b


Đề 2.
1 2 3 4 5 6
b d b c c b
II. Tự luận:
Câu 1: (2điểm)
- Trung và Nam Mỹ dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hoá, tỉ lệ dân đô thị
chiếm khoảng 75% dân số (0,5 điểm)
- Các đô thị lớn nhất ở Trung và Nam Mỹ là Xao Pao Lô, Riô đê Gianêro,
Buênôt Airet (0,5 điểm)
- Tốc độ đô thị hoá nhanh trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển đã để lại
hậu quả nghiêm trọng (0,5 điểm)
Hậu quả: (0,5 điểm)
- Ô nhiễm môi trờng
- Thiếu việc làm
- Mất an ninh trật tự
Câu 2: (5 điểm)
Các nớc Bắc Mỹ có nền công nghiệp phát triển cao, đặc biệt Hoa Kỳ, Canada
- Hoa kỳ có nền công nghiệp đứng đầu thế giới với đầy đủ các ngành chủ yếu. Công
nghiệp chế biến chiếm 80% sản lợng toàn ngành công nghiệp (1 điểm)
+ Cuối thế kỷ XIX, Hoa Kỳ phát triển các ngành truyền thống (0,5 điểm)
+ Ngày nay, Hoa kỳ phát triển các ngành kỹ thuật cao (0,5 điểm)
- Canada: cơ cấu ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh bao gồm: khai thác khoáng sản
lọc dầu, hoá chất (1 điểm)
Phân bố phía Bắc hồ lớn, duyên hải Đại Tây Dơng (0,5 điểm)
- Mêhicô: các ngành công nghiệp quan trọng có khai thác dầu khí, quặng kim loại
màu, hoá dầu (1 điểm)
Phân bố ở thủ đô Mêhicô xity, Thành phố ven vịnh Mêhicô (0,5 điểm)
lớp 7 KIểM TRA HọC Kỳ II
Họ tên: . Lớp: 7.. Đề 1
I. Trắc nghiệm (2 điểm)

Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là
a. Nhiệt đới b. Ôn đới
c. Cận nhiệt c. Hàn đới
Câu 2. Nơi dân c Bắc Mỹ tập trung đông nhất là ở:
a. Bán đảo Alaxca và phía Bắc Canada b. Duyên Hải Thái Bình Dơng
c. Phía Nam Hồ lớn duyên hải Đông Bắc Hoa kỳ d. Ven vịnh Mêhicô
Câu 3. Cấu trúc địa hình Châu Âu:
a. Núi già ở phía Bắc và Trung tâm, núi trẻ ở Phía Nam
b. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông
c. Núi già phía Bắc, đồng bằng ở trung tâm, núi trẻ phía tây
d. Câu a, b đúng
Câu 4. Vào mùa thu đông thời tiết không lạnh, có ma, mùa hạ khô nóng là kiểu
môi trờng:
a. Môi trờng Địa Trung Hải b. Môi trờng ôn đới hải dơng
c. Môi trờng ôn đới lục địa c. Môi trờng nhiệt đới
Câu 5. Khu vực có các Thành phố phát triển và nối liền với nhau tạo thành dải
đô thị xuyên biên giới là:
a. Những vùng công nghiệp mới
b. Những vùng công nghiệp lâu đời
c. Những vùng công nghiệp gồm nhiều công ty nớc ngoài
d. Câu a, c đúng
Câu 6. Nền nông nghiệp Châu Âu phát triển hiệu quả vì:
a. Trình độ thâm canh cao, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật
b. Trình độ thâm canh cao, lao động có tay nghề
c. Trình độ thâm canh cao, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật kết hợp công nghiệp
chế biến.
d. Nhà nớc đầu t về vốn và có chính sách u đãi
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Trình bày đặc điểm đô thị hoá ở Trung và Nam Mỹ

Câu 2 (5 điểm) Trình bày sự phát triển của ngành công nghiệp Châu Âu
KIểM TRA HọC Kỳ II
Họ tên: . Lớp: 7.. Đề 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Trung và Nam Mỹ là:
a. Nhiệt đới b. Ôn đới

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×