Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề và đáp án thi Đại học Cao Đảng(Cục khảo thí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.34 KB, 5 trang )

Page 1

Đề trắc nghiệm cục khảo thí(LTĐH))
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CAÙC THÍ SINH (44 caâu – từ caâu 1 đến caâu 44)
Câu 1. Số electron độc thân có trong ion Ni2+ (Z=28) ở trạng thái cơ bản là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2.Tồng số liên kết đơn trong một phân tử anken (công thức chung CnH2n) là
A. 3n
B. 3n +1
C. 3n-2
D. 4n
Câu 3. Dãy gồm các phân tử ion đều có tình khử và oxi hoá là
A. HCl, Fe2+, Cl2
B. SO2, H2S, F2C. SO2, S , H2S
D. Na2SO3, Br2, Al3+
Câu 4. Ở t0C tốc độ của một phản ứng hoá học là v. Để tăng tốc độ phản ứng trên là 8v thì nhiệt độ
cần thiết là (Biết nhiệt độ phản ứng tăng lên 100C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần)
A. (t +100)0C B. (t +30)0C C. (t +20)0C
D. (t+200)0C
Câu 5. Cho các dd loãng: H2SO4(1), HNO3(2), HCOOH(3), CH3COOH (4) có cùng nồng độ mol. Dãy
được xếp theo thứ tự tăng dần giá trị pH là
A. 2,1,3,4
B. 1,2,4,3
C. 1,2,3,4
D. 2,3,1,4
Câu 6. Có thể pha chế một dd chứa đồng thời các ion
A. H+, Fe2+, Cl-, NO


B. HCO , Na+, HSO , Ba2+
+
+
D. Na , NO , H , Cl
C. OH-, NO , HSO , Na+
Câu 7.
Cho sơ đồ phản ứng:
NaX(r) + H2SO4(đ) → NaHSO4+ HX ( X là gốc axít)
Phản ứng trên dùng để điều chế các axít:
A. HF, HCl, HBr
B. HBr, HI, HF
C. HNO3, HI, HBr
D. HNO3, HCl, HF
Câu 8.
Amophot là hỗn hơp các muối
A.(NH4)3PO4 & (NH4)2HPO4 C.KH2PO4 & (NH4)3PO4
B.NH4H2PO4 & (NH4)2HPO4 D.KH2PO4 & (NH4)2HPO4
Câu 9.
Cho hỗn hợp gồm 7,2gMg và 19,5g Zn vào 200 ml dd chứa Cu(NO3)2 1M và Fe(NO3)2
1,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dd và m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 42,6 B. 29,6
C. 32
D. 36,1
Câu 10. Cho các kim loại Cr, Fe, Zn, Cu. Xắp xếp theo chiều giảm dần tính khử cùa các kim loại là:
A. Cr> Fe> Zn> Cu
B. Zn> Cr> Fe> Cu
C. Zn> Fe>Cr> Cu
D. Zn> Fe> Cu> Cr
Câu 11. Nung 34,6g hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2 , NaHCO3, và KHCO3, thu được 3,6g H2O và m gam
hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là

A. 31
B. 22,2
C. 17,8
D. 21,8
Câu 12. Cho 5,6g Fe tác dụng với oxi thu được 7,52g hỗn hợp chất rắn X. Cho hỗn hợp chất rằn X
tác dụng với dd HNO3( dư) thu được V lít NO ( sản phẩm khử duy nhất, ở đkc). Giá trị của V là:
A. 0,448
B. 0,224
C. 4,480
D. 2,240
Câu 13. Hòa tan 0,1 mol metylamin vào nước được 1 lít dung dịch X . Khi đó
A dung dịch X có pH bằng 13
B nồng độ của ion CH3NH bằng 0,1 M
C dung dịch X có pH lớn hơn 13
D nồng độ của ion CH3NH nhỏ hơn 0,1 M
Câu 14. X là hỗn hợp của N2 và H2, có tỉ khối so với H2 là 4,25. Nung nóng X môt thời gian trong
bình kín có chất xúc tác thích hợp thu được hổn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 6,8. Hiệu suất của
phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 25%
B. 140%
C. 50%
D. 75%
Câu 15. Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dd HNO3 1M sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được dd chứa 26,44 gam chất tan và khí NO ( Sản phẩm duy nhất ). Giá trị của m là:
A. 7,84 B. 6,12
C. 5,60
D. 12,24
Câu 16. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm 10gam hô’n hợp X gồm Al và Fe2O3( trong đk không có
không khí)thu được hỗn hợp Y. cho Y tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được 2,24 lít khí NO ( sản



Page 2
phẩm khử duy nhất ở đkc ). Phần trăm khồi lượng của Fe2O3 trong X là
A. 72%
B.64%
C. 50%
D. 73%
Câu 17. Cho 36 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn , khôi lượng chất rắn không tan là 6,4g .Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp ban
đầu là
A 64,44%
B 82,22%
C 32,22%
D 25,76%
Câu 18. Cho các chất : CH4, CH3Cl, CaC2, (NH2)2CO, CH3CHO, NaCN. Số chất hữu cơ trong dãy là
A2
B3
C4
D5
Câu 19. Cho 0,05 mol chất X tác dụng hết với d.dịch Br2 thu được chất hữu cơ Y ( chứa 3 nguyên tố
) ; khối lượng dung dich Br2 tăng lên 2,1 gam . Thủy phân chất Y được chất Z không có khả năng hòa
tan Cu(OH)2 .Chất X là
A xiclopropan B propen
C ancol etylic D axit fomic
Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng : X → Y → phenol + Z ( Z là chất hữu cơ mạch hở ; mỗi mũi tên ứng
với 1 phản ứng ). Chất X có thể là
A axetilen
B cumen
C metan
D etan

Câu 21. Trong phân tử chất diệt cỏ 2,4 –D có chứa nhóm.
A –OH
B –CHO
C –COOH
D –NH3
Câu 22. Oxi hóa 0,1 mol ancol etylic thu được m gam hỗn hợp Y gồm axetandehit , nước và ancol
etylic ( dư ). Cho Na (dư) vào m gam hỗn hợp Y , sinh ra V lít khí (đktc). Phát biểu nào sau đây đúng?
A giá trị của V là 2,24
B giá trị của V là 1,12
C hiệu xuất phản ứng của oxi hóa ancol là 100%
D số mol Na phản ứng là 0,2 mol
Câu 23. Axit cacboxylic X mạch hở, chứa 2 liên kết p trong phân tử. X tác dụng với NaHCO3(dư)
sinh ra nCO2 = nX.
X thuộc dãy đồng đẳng .
A. no, đơn
B. không no, đơn
C. no, hai chức
D. không no, hai chức
Câu 24. Vinyl axetat được điều chế từ phản ứng của axit axetic với
A CH2=CH-OH
B CH2=CH2
C CH= CH
D CH2=CH-ONa
Câu 25. Este hóa hết các nhóm Hidroxyl có trong 8,1 gam xenlulozo cần vừa đủ x mol HNO3. Giá
trị của x là
A 0,01
B 0,15
C 0,20
D 0,25
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X được ancol metylic và 0,7666a gam axit

cacboxylic. Công thức của X là
A HCOOCH3
B CH3COOCH3
C C2H5COOCH3
D C2H3COOCH3
Câu 27. Số lượng amin bậc hai đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C4H11H là
A2
B3
C4
D5
Câu 28. Cho dãy các chất C2H3Cl, C2H4, C2H6, C2H3COOH, C6H11NO ( caprolactam). Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A2
B3
C4
D5
Câu 29. Cho các sơ đồ phản ứng : CH4 → X + . . .
2X → Y
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. CH3-C ≡ C-CH3
B. C ≡ C-CH=CH2 .
C. CH ≡ C-CH2-CH3
D. CH ≡ C-C ≡ CH .
Câu 30. Dãy gồm các chất đều phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra kim loại Ag

A. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomiat
B. axetilen, anđehit oxalic, mantozơ, metyl fomiat .


Page 3

C. benzanđehit, anđehit oxalic, mantozơ, etyl axetat .
D. benzanđehit, anđehit oxalic, saccarozơ, metyl fomiat
Câu 31. Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp, có thể phân biệt được tất cả các dung dịch trong dãy:
A. glucozơ, mantozơ, glixerol, ancolmetylic
B. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol mytelic
C. glucozơ, lòng trắng trứng, fructozơ, glixerol
D. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, etylen glicol
Câu 32. SO2 ln ln thể hiện tính khử khi tác dụng với:
A. O2, dd KMnO4, nước Br2 B. O2, dd KOH, Nước Br2
C. H2S, dd KMnO4, nước Br2 D. O2, BaO, nước Br2
Câu 33. cho các chất tham gia phản ứng :
a) S + F2 → …
b) SO2 + Br2 + H2O→
c) SO2 + O2 →
d) S + H2SO4(đặc, nóng)→
e) SO2 + H2O → …
f) H2S + Cl (dư) + H2O→…
Số phản ứng tạo ra lưu huỳnh ở mức oxi hố +6 là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34. Cho các oxit SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5. số oxít trong dãy tác dụng với nước trong
điều kiện thường là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 35. Cho 5,24 gam mỗi hỗn hợp gồm các axít acetic, phenol, crezol phản ứng vừa d8ủ với 60 ml
dd NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 6,56g
B. 5,43g
C. 8,66g
D. 6,78g
Câu 36. Một este đơn chức có khối lượng mol phân tử là 88g/mol. Cho 17,6g X tác dụng hết với
300ml dd NaOH 1M. Từ dd sau phản ứng thu được 23,2g chất rắn khan. Cơng thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3
B. HCOOCH(CH3)2
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 37. Cho este X có cơng thức phân tử là C4H8O2 tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y
có có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là:
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. propyl fomat
D. isopropyl fomat
Câu 38. Cho 30 ml dd chúa NaHCO3 x mol/lít và Na2CO3 y mol/lít. Thêm từ từ dd HCl z mol/lit
vào dd trên đến khi bắt đầu thấy khí bay ra thì dừng lại thấy hết t mol. Mối quan hệ giữa x, y, z, t là
A. t.z =300xy
B. t.z =300y
C. t.z =150xy
D. t.z =100xy
Câu 39. Để phán ứng đủ với 100ml dd CrCl3 1M cần m gam Zn. Giá trị của m là
A. 6,50 B. 19,50
C. 13
D, 9.75
II. Câu 40. Hồ tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối luợng) bằng 50 ml dd HNO3 63% (D=
1,38g/ml). Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dd Y và 6,104
lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đkc). Cơ cạn Y thì số gam muối thu được là
A. 75,150g B. 62,100g C. 37,575g

D. 49,745g
PHẦN RIÊNG (thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần I hoặc phần II)
Phần I: dành cho thí sinh chương trình phân ban (6 câu- từ câu 45 đến câu 50)
Câu 41. Trong cơng nghiêp , axeton được điều chế từ phản ứng oxi hố khơng hồn tồn
A. isopen
B. Xilen
C. cumen
D. Propilen
Câu 42. điện phân 100 ml dd gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2 M tới khi cả hai điện cực đều có khí
thốt ra thì dừng lại. Dd sau điện phân có pH là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 43. ở đk thường Crom có cấu trúc mạng lập phương tâm khối trong đó thể tích các ngun tử
chiếm 68% thể tích tinh thể. Khối lượng riêng của Cr là 7,2 g/cm3. Nếu coi ngun tử Cr có dạng
hình cầu thì bán kính gần đúng của nó là
A. 0.125nm B. 0,155nm C. 0,134nm
D. 0,165nm
Câu 44. Hai kim loại bền trong khơng khí và nước nhờ có lớp màng oxít rất mỏng bảo vệ là:
A. Fe và Al B. Fe và Cr C. Al và Mg
D. Al và Cr


Page 4
Câu 45. Để phân biệt 3 dd ancol etylic, phenol, axit formic có thể dùng
A. Quỳ tím B. nước Br C. ddNaHCO3 D. Cu(OH)2
Câu 46. số amino axit và este của amino axit đồng phân cấu tạo có cùng cơng thức phân tử
C3H4NO2 là
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
Câu 47. Đun nóng dd chứa 18 g hỗn hợp glucozơ và fructozơ với 1 lượng dư Cu(OH)2 trong mơi
trường kiềm . Kết thúc phản ứng thu m gam kết tủa Cu2O. Tính m
A. 14,4 B. 7,2 C. 5,4
D. 3,6
Câu 48. cho các kim loại Cu , Ag, Fe, Al, Au dãy kim loại được xếp theo chiều giảm dần của độ dẫn
điện là:
A. Al, Fe, Cu, Ag, Cu
B. Ag, Cu, Au, Al, Fe
C. Au, Ag, Cu, Fe, Al
D. Ag, Cu , Fe, Al, Au
Câu 49. hồ tan x mol CuFeS2 bằng dd HNO3 đặc nóng sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Liên hệ đúng giữa x và y là
A. Y =17x
B. x =15y
C. x =17y
D. Y =15x
Câu 50. Dãy các polime tạo ra bằng cách trùng ngưng là
A. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6
B. poliputadien, tơ axetat, nilon-6,6
C. nilon-6,6, poliputadien, tơ nitron
D. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron
Phần II: dành cho thí sinh chương trình không phân ban (6 câu-từ câu 51 đến câu 56)
Câu 51. pH của dd hỗn hợp CH3COOH 0,1M(Ka=1,75.10-5) và CH3COONa 0,1M là.
A. 4,756
B. 3,387
C. 1,987
D. 2,465

Câu 52. cho dãy các chất : CH4(1), GeH4(2), SiH4(3), SnH4(4). Dãy các chất được xếp theo chiều
giảm dần độ bền nhiệt là
A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3, 2, 4 C. 2,1, 3, 4
D. 1, 3, 4, 2
Câu 53. phát biểu đúng khi nói về cơ chế clo hố CH4 là .
A. Ion Cl+ tấn cơng trước vào phân tử CH4 tạo CH3+
B. Ion Cl- tấn cơng trước vào phân tử CH4 tạo CH3C. gốc Cl· tấn cơng trước vào phân tử CH4 tạo gốc CH3·
D. Phân tử Cl2 tấn cơng trước vào phân tử CH4 tạo CH3+
Câu 54. phenyl axetat được điều chế bằng phản ứng giữa :
A. phenol với axit axetic
B. phenol với anhidrit axetic
C. phenol với axetan andehit
D. phenol với axeton
Câu 55. cho dãy các chất axetan andehit, axeton, glucozơ, fructozo, sacarozơ, mantozơ. Số chất
trong dãy làm mất màu được Br là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 56. cho một pin điện hồ tạo bởi cặp oxihố khử Fe2+/Fe và Ag+/Ag. Phgản ứng xảy ra ở cực
âm của pin điên hố là
A. Fe → Fe2+ +2e
B. Fe2+ + 2e → Fe
C. Ag+ + 1e → Ag
D. Ag → Ag+ + 1e
Câu 57. trong phương pháp thuỷ luyện dùng để điều chế Ag từ quặng có chứa Ag2S, cần dùng thêm.
A. ddHNO3 đặc và Zn
B. dd NaCl và Zn
C. ddHCl đặc và Zn
D. dd H2SO4 đặc nóng và Zn

Câu 58. Dẫn khơng khí bị ơ nhiễm qua giấy lọc tẩm Pb(NO3)2 thấy trên giấy lọc xuất hiện vết màu
đen . khơng khí đó có thể bị ơ nhiễm bởi
A. H2S
B. NO2
C. Cl2
D. SO2
Câu 59. Hòa tan 19,2 g đồng bằng dd HNO3 lỗng,tồn bộ lượng NO sinh ra được oxihố hồn tồn
bởi oxi thành NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3 . Tổng thế tích
khí O2 đã phản ứng là
A. 3,36 l
B. 2,24 l
C. 4,48 l
D. 1,12 l


Câu 60.
B. valin
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15

Page 5
Trong phân tử amino axit nào sau có 5 nguyên tử C
C. leuxin
D. isoleuxin
. phenylalamin

B
C
A
B
C
D
D
B
D
B
B
A
D
A
D

16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A
B
A
B
C
B
B
C
A
B
D
B
C
B
A

31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

B
A
C
B
A
D
A
B
A
C
C
C
A
D
B


46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60

B
A
B
A
A
A
B
C
B
B
A
B
A
A

B



×