Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Lượng giác hóa để chứng minh bất đẳng thức và giải phương trình, bất phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.47 KB, 20 trang )

Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com

Một vài phương pháp lượng giác hóa ứng dụng trong đại số
-----------------------------------------------Một số trường hợp thường gặp

 x = sin α
Dạng 1 : Nếu x2 + y2 =1 thì đặt 
với α ∈ [ 0; 2π ]
 y = cosα
 x = a sin α
Dạng 2 : Nếu x2 + y2 =a2(a>0) thì đặt 
với α ∈ [ 0; 2π ]
 y = acosα


 −π π 
 x = sin α , α ∈  2 ; 2 
Dạng 3 : Nếu x ≤ 1 thì đặt 


 x = cosα , α ∈ [ 0; π ]

 −π π 
 x = m sin α , α ∈  2 ; 2 
Dạng 4 : Nếu x ≤ m thì đặt 


 x = mcosα , α ∈ [ 0; π ]
Dạng



5 :Nếu

x ≥1

hoặc

bài

toán



chứa

x2 −1

thì

đặt

x=

1
với
cosα

 π   3π 
α ∈ 0;  ∪ π ; 
2

2








Dạng 6 :Nếu x ≥ m hoặc bài toán có chứa x 2 − m 2 thì đặt x =
 π   3π 
α ∈ 0;  ∪ π ; 
2
2






m
vớ i
cosα



Dạng 7 :Nếu bài toán không ràng buộc điều kiện biến số và có biểu thức
 −π π 
x = tan α với α ∈ 
; 

 2 2

x 2 + 1 thì đặt

Dạng 8 : Nếu bài toán không ràng buộc điều kiện biến số và có biểu thức
 −π π 
x = m tan α với α ∈ 
; 
 2 2

x 2 + m 2 thì đặt

I. chứng minh đẳng thức , bất đẳng thức
Bài 1:

Chứng minh rằng với mọi số a, b ta đều có:



1
( a + b )(1 − ab )
1


2
2
2 (1 + a )(1 + b ) 2
Giải:

Đặt:


a = tgα , b = tgβ với

 π π
; .
 2 2

α, β ∈  −

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

1


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com

( a + b )(1 − ab )
( tg α + tg β )(1 − tg α tg β )
=
2
2
(1 + a )(1 + b )
(1 + tg 2 α )(1 + tg 2 β )

Khi đó: A =

= cos2α cos2 β .


sin(α + β) 
sin α sin β 
.1 −

cos α cos β  cos α cos β 

= sin (α + β) . cos (α + β) =

Suy ra:

A =

Vậy:

-

1
sin (2α + 2β)
2

1
1
sin (2α + 2β) ≤
2
2

1
1
( a + b )(1 − ab )



2
2
2 (1 + a )(1 + b )
2

(đpcm).

Bài 2:
Chứng minh rằng nếu |x| < 1 thì với mọi số tự nhiên n lớn hơn 1 ta có:
(1 + x)n + (1 – x)n < 2n

(1)

Giải:
Vì |x| < 1 nên có thể đặt x = cost với t ∈ (0; π)
và bất đẳng thức (1) được viết thành:
(1 + cos t)n + (1 – cos t)n < 2n

(2)

t
t
2
Thay trong (2) 1 + cos t = 2cos 2 và 1 – cost = 2sin 2 ta được
2

t

2n t

+ sin 2 n  < 2n
2
2

t π
t
t
Bởi vì 0 < 2 <
nên 0 < sin 2 , cos 2 < 1 nên chắc chắn:
2
n
t 
t
2 t 
2n
2
cos 2 =  cos
 < cos 2 ∀n > 1. Tương tự ta có:
2

2n  cos

(3)

t
t
2
sin 2 < sin 2 ∀n > 1. Do đó
2n





2n  cos

2n

t
t
t
t

+ sin 2 n  < 2n  cos 2 + sin 2  = 2n
2
2
2
2


Vậy bất đẳng thức (3), cũng có nghĩa là bất đẳng thức (1) được chứng minh.

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

2


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com


Bài 3: Chứng minh rằng từ 4 số thực cho trước ta luôn luôn chọn được hai số x, y trong 4
số đó sao cho:
0≤

x−y
≤1
1 + xy

(1)

Giải:
y1

Giả sử 4 số thực cho trước

y2

y3

y4 y5

là a ≤ b ≤ c ≤ d
Đặt a = tgy1, b = tgy2, c = tgy3, d = tgy4 với
-

π
π
< y1 ≤ y2 ≤ y3 ≤ y4 <
< y5 = π + y1
2

2

Các điểm y1, y2, y3 chia đoạn [y1; y1 + π] thành 4 đoạn [y1; y2], [y2; y3], [y3; y4] , [y4;
y5]. Trong số 4 đoạn này phải có ít nhất một đoạn có độ dài không lớn hơn
0 ≤ y2 – y1 ≤

π
. Giả sử
4

π
. Thế thì:
4

0 ≤ tg (y2 – y1) ≤ 1 ⇔ 0 ≤

tgy 2 − tgy1
b−a
=
≤ 1
1 + tgy 2 tgy1 1 + ab

Đặt x = b, y = a ta được điều cần chứng minh.
Bài 4: Cho x, y > 0 và x + y = 1. Chứng minh:

 2 1   2 1  17
x + 2  + y + 2  ≥
x  
y  2


Giải:
Ta có: x + y =
để

x = cosa và

( x ) + ( y ) = 1, theo mệnh đề IV thì có một số a với
2

2

0 ≤ a ≤ 2π

y = sina.

Bất đẳng thức đã cho được viết thành:

1 

4
 cos a +
+
cos 4 a 

Ta có:

cos4a +

 sin 4 a + 1  ≥ 17



sin 4 a  2


1
1
1

4
4
4 
+
sin
a
+
=
(cos
a
+
sin
a)
1
+

4
4
4
4 
cos a
sin a

 sin a cos a 

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

3


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT




= (1 – 2sin2acos2a) 1 +

www.MATHVN.com

1
16 
  sin 2 2a 
= 1 −
1+




sin 4 a cos4 a  
2  sin 4 2a 

sin2 2a
1

Vì 0 < sin 2a ≤ 1 nên 1 ≥
2
2
2

và 1 +

16
≥ 17. Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
sin 4 2a

Bài 5: Chứng minh với mọi cặp số thực x, y ta luôn có:

(

)

x2 + (x – y)2 ≥ 4 x 2 + y 2 sin2

π
.
10

Giải:
Theo cách tính giá trị biểu thức lượng giác không dùng bảng ta có:
4sin2

π 3− 5
π


= 2 1 − cos  =
.
5
2
10


Bất đẳng thức đã cho có thể viết:

3− 5


2



x2 + (x – y)2 ≥ (x2 + y2) 

(1)

Nếu y = 0 bất đẳng thức (1) hiển nhiên đúng.
Nếu y ≠ 0. Chia hai vế (1) cho y2 và đặt

có dạng: tg2a + (tga – 1)2 ≥

−π
π
x
= tga với

thì bất đẳng thức
2
2
y

3− 5
(1 + tg2a)
2

⇔ sin2a + (sina – cosa)2 ≥

3− 5
2

⇔ sin2a + 1 – 2sinacosa ≥

3− 5
2

⇔ cos2a + 2sin2a ≤


5

1
2
cos 2a +
sin 2a ≤ 1
5
5


www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

(2)

4


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT
2

www.MATHVN.com

2

 1   2 
Bởi vì 
 +
 =1
5
5

 

vì vậy

1
2
π
= cosβ và

= sinβ. Với 0 < β <
2
5
5

Bất đẳng thức (2) có thể viết là: cos(2a - β) ≤ 1. Điều này hiển nhiên.
Vậy bất đẳng thức đã cho đúng. (đpcm)
Bài 6: Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thoả mãn điều kiện
a, b > c > 0 ta có bất đẳng thức:

c(a − c) + c( b − c) ≤

ab

(1)

Giải:
Vì a > 0, b > 0,

ab > 0 nên bất đẳng thức (1) tương đương với
c(a − c)
c ( b − c)
+
≤1
ab
ab
2

(2)


2

 c  a−c
 +
 =1
Nhận xét rằng 
 

a
a

 

Nên đặt

π
a−c
= sinu với 0 ≤ u ≤
a
2

c
= cosu ,
a
2

2

 c   b − c
 + 

 =1
Ta cũng thấy 
b 
 b 
Nên đặt

c
= cosv ,
b

π
b−c
= sinv với 0 ≤ v ≤ .
b
2

Khi đó (2) có thể viết thành

c a−c
+
b
a

c b−c
= cosv sinu + cosusinv ≤ 1
a
b

(3)


Bởi vì cosusinv + sinucosv = sin(u + v) ≤ 1 nên (3) luôn luôn đúng có nghĩa là (1)
đúng.

[

Bài 7: Chứng minh rằng: 4 a 3 −

] (

)

(1 − a 2 ) 3 − 3 a − 1 − a 2 ≤

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

2

5


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com

Giải:
Điều kiện: 1 – a2 ≥ 0 ⇔ a ≤ 1
Đặt a = cosα, với α ∈ [0; π]
Khi đó bất đẳng thức được biến đổi về dạng:

[


4 cos 3 α −

]

(1 − cos 2 α) 3 - 3(cosα - 1 − cos 2 α ) ≤

⇔ 4(cos3α - sin3α) – 3 (cosα - sinα) ≤

2

⇔ (4cos3α - 3cosα) + (3sinα - 4sin3α)≤
⇔ cos (3α -

2

2 ⇔cos3α + sin3α≤ 2

π
)≤ 1, luôn đúng.
2

Bài 8: Chứng minh rằng:

a 2 − 1 + 3 ≤ 2a
Giải:
Điều kiện:

a2 – 1 ≥ 0 ⇔ a ≥ 1.


Đặt

a =

π
1
, với α ∈ [0 ; ).
2
cos α

Khi đó bất đẳng thức được biến đổi về dạng:

1
2
2
1
3
tg
3

+


α
+

cos 2 α
cos α
cos α


3
1
sinα +
cosα ≤ 1
2
2

⇔ sinα +

3 cosα ≤ 2 ⇔

⇔ sin (α +

π
) ≤ 1, luôn đúng.
3

Bài 9: Cho x2 + y2 = 1 ; u2 + v2 = 1. Chứng minh
a) xu + yv≤ 1.
b) xv + yu≤ 1.
c) –2 ≤ (x – y) (u + v) + (x + y) (u – v) ≤ 2.
d) –2 ≤ (x + y) (u + v) – (x – y) (u – v) ≤ 2.
Giải:
Áp dụng mệnh đề IV. Đặt x = cosa ; y = sina ; u = cosb ; v = sinb
và 0 ≤ a, b ≤ 2π. Khi đó
a) xu + yv=cos(a – b)≤ 1.

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

6



Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com

b) xv + yu=sin(a + b)≤ 1.
c) (x – y) (u + v) + (x + y) (u – v) = (cos a – sin a) (cos b + sin b) +
+ (cos a + sin a) (cos b – sin b) =

π
2 sin  − a  2 sin
4


=

 π + b +


4


π
π
2 cos  − a  2 cos  + b 
4

4



= 2cos (a + b)
Rõ ràng –2 ≤ 2cos (a + b) ≤ 2.
Bài 10:

(đpcm)

Chứng minh:
a) (a + b)4 ≤ 8(a4 + b4)
b) 32(a6 + b6) ≥ (a + b)6
c) (a + b)8 ≤ 64(a8 + b8)

Giải:
a) Với a = 0 bất đẳng thức hiển nhiên đúng. Nếu a ≠ 0 chia hai vế cho a và đặt tgx =

với

b
a

π
π
2
2

Bất đẳng thức đã cho tương đương với: (1 + tgx)4 ≤ 8(1 + tg4x)
⇔ (cos x + sin x)4 ≤ 8(cos4x + sin4 x)

(1)


Vì sin4x + cos4x = (sin2x + cos2x)2 – 2sin2x cos2x =

sin 2 2x 3 + cos 4 x
=1=
2
4
(sin x + cosx)4 = (1 + sin2x)2 =

3 + 4 sin 2 x − cos 4 x
2

(1) ⇔ 8(cos4x + sin4x) – (sin x + cos x)4
=

9 5
+ cos4x – 2sin2x ≥ 0.
2 2

Điều này hiển nhiên vì cos4x ≥ -1 và - sin2x ≥ -2.
b) c) Làm tương tự như a).
Bài 11: Chứng minh rằng

[

a 1 − b 2 + b 1 − a 2 + 3 ab − (1 − a 2 )(1 − b 2 )

]

≤2


Giải:

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

7


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com

2
 a ≤ 1
1 − a ≥ 0



 b ≤ 1
1 − b 2 ≥ 0

Điều kiện:

a = sin α
, với α , β ∈ [0; π]

b
=
sin
β



Đặt

Khi đó bất đẳng thức được biến đổi về dạng:
sinα . 1 − sin 2 β + sin β. 1 − sin 2 α +
+ 3[sin α. sin β −
⇔ sinα.cosβ + sinβ.cosα +

(1 − sin 2 α)(1 − sin 2 β)

≤2

3 (sinα.sinβ - cosα.cosβ)≤ 2

⇔ sin(α + β) - 3 cos(α + β)≤ 2

1
2

⇔  sin(α + β) -

3
cos(α + β)≤ 1
2

π
3

⇔sin(α + β - )≤ 1 , luôn đúng.

Bài 12: Cho a1, a2,… a17 là 17 số thực đôi một khác nhau. Chứng minh rằng ta luôn chọn
được hai số aj, ai từ 17 số đó sao cho
0<

a j − ai
1 + a ia j

< 4 − 2 2 −1

Giải:
Không giảm tính tổng quát ta có thể giả sử a1 < a2 < … < a17
Đặt tgvi = ai với -

π
π
< vi <
i = 1, 2,…, 17
2
2
 π ; π  nên từ a < a <
1
2

 2 2

Do tính chất đồng biến của hàm số y = tgx trong khoảng  −

… < a17

suy ra -


π
π
< v1 < v2 < … < v17 < < v1 + π
2
2

Các điểm v2 , v3 , …, v17 chia đoạn [v1 ; v1 + π] thành 17 đoạn trong đó có ít nhất một
đoạn có độ dài không vượt quá

π
.
17

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

8


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

a) Nếu có một i với 1 ≤ i ≤ 16 sao cho 0 < vi+1 – vi ≤

www.MATHVN.com

π
17

thì


π
π
π
π
8 =1
0 < tg(vi+1 -vi) ≤ tg
< tg . Vì tg =
4
π
17
16
1 − tg 2
8
2 tg

π
π
π
16 =
suy ra tg = 2 - 1, tg =
π
8
8
1 − tg 2
16
2 tg

2 - 1 ⇒ tg

π

=
16

4 − 2 2 −1

Khi đó ta có
0 < tg(vi+1 – vi) =

tgv i +1 − tgv i

1 + tgv i +1 tgv i

=

a i +1 − a i

1 + a i a i +1

< 4 − 2 2 −1

Chọn aj = ai+1 ta được điều cần chứng minh.
b) Nếu 0 < v1 + π - v17 <

π
π
<
thì
17 16

0 < tg [(v1 + π) – v17] = tg(v1 – v17) < tg


π
16

Lúc này ta chọn aj = a1 và ai = a17 ta được điều cần chứng minh.
Bài 13: Chứng minh rằng với mọi cặp số thực x, y ta đều có:

1 ( x 2 − y 2 )(1 − x 2 y 2 ) 1
− ≤

4 [(1 + x 2 )(1 + y 2 )]2
4
Giải:
Đặt x = tgu , y = tgv với -

A=

π
π
< u, v <
thì biểu thức
2
2

( x 2 − y 2 )(1 − x 2 y 2 )

[(1 + x 2 )(1 + y 2 )]2

( tg 2 u − tg 2 v)(1 − tg 2 utg 2 v)
=

.
(1 + tg 2 u ) 2 (1 + tg 2 v) 2

sin 2 u sin 2 v 
 sin 2 u sin 2 v  

1




 cos 2 u cos 2 v   cos 2 u cos 2 v 

= cos4u. cos4v 

= (sin2u cos2v – sin2v cos2u) (cos2u cos2v – sin2u sin2v)
= (sinu cosv + sin v cos u)(sin u cos v – sin v cos u) ×
× (cos u cos v + sin u sin v) (cos u cos v – sin u sin v)

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

9


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com

= sin(u + v) sin(u – v) cos(u – v) cos(u + v)


1
sin2(u + v) sin2(u – v)
4
1
1
Suy ra A = sin2(u + v)sin2(u – v) ≤
4
4
−1
1
Tức
≤A≤
4
4
1
Biểu thức A đạt giá trị lớn nhất bằng khi
4
=

2(u + v) = π
u = π

sin 2(u + v) = 1
x = 1

2
⇔ 
⇔ 
4 ⇔ 


sin 2(u − v) = 1
y = 0
2(u − v) = π
v = 0

2

hoặc

2(u + v) = − π
u = − π

sin 2(u + v) = 1
 x = −1

2
⇔ 
⇔ 
4 ⇔ 

sin 2(u − v) = 1
y = 0
2(u − v) = − π
v = 0

2

Biểu thức A nhận giá trị nhỏ nhất bằng -

1

khi:
4

2(u + v) = π
u = 0

sin 2(u + v) = 1
x = 0

2
⇔ 
⇔ 

π ⇔ 
sin 2(u − v) = −1
y = 1
2(u − v) = − π
v = 4

2

hoặc

2(u + v) = − π
u = 0

sin 2(u + v) = −1
x = 0

2

⇔ 
⇔ 

−π ⇔ 
sin 2(u − v) = 1
y = −1
2(u − v) = π
v = 4

2

Bài 14: Cho các số thực x, y không đồng thời bằng 0. Chứng minh rằng

−2 2−2≤

x 2 − ( x − 4 y) 2
≤2 2−2
x 2 + 4y 2

(1)

Với các giá trị của x, y như thế nào thì dấu đẳng thức xảy ra.
Giải:

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

10


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

1) Nếu x = 0 , y ≠ 0 thì − 2 2 − 2 < −4 =

Nếu x ≠ 0, y = 0 thì

www.MATHVN.com

x 2 − ( x − 4 y) 2
< 2 2−2
x 2 + 4y 2

x 2 − ( x − 4 y) 2
= 0 bất đẳng thức cũng đúng.
x 2 + 4y 2

Giả sử x ≠ 0, y ≠ 0 thì (1) tương đương với
2

2

 x  −  x − 2
  

2y   2y

 ≤ 2 2−2
−2 2−2≤
2
 x  +1
 
 2y 


(2)

x
= tga thì (2) trở thành:
2y

Đặt

tg 2 a − ( tga − 2) 2
≤2 2 -2
-2 2 − 2 ≤
1 + tg 2 a


- 2 2 - 2 ≤ cos2a [4tga – 4] ≤ 2 2 - 2

(3)

Vì cos2a[4tga – 4] = 4sinacosa – 4cos2a = 2sin2a – 2(1 + cos2a)
= 2(sin2a – cos2a – 1) =2

[


 2a − π  − 1 ∈ − 2 2 − 2; 2 2 − 2
2
sin




4  


]

nên (3) đúng, nghĩa là bất đẳng thức (1) đúng.
2) Từ các phép biến đổi trên đây cho thấy:

x 2 − ( x − 4 y) 2
π
x

= -2 2 - 2 khi sin  2a −  = -1 với tga =
2y
4
x 2 + 4y 2



-

π
π
− 5π
π 3π
π



< 2a <
nên sin  2a −  = -1
2
2
4
4 4
4


⇒ 2a-

π −π
−π
x
π
=
⇒a=

= tg −  = 1 8
4
2
2y
 8

2

⇒ x + 2y( 2 - 1) = 0
Tương tự như trên:

x 2 − ( x − 4 y) 2

π

= 2 2 - 2 khi sin  2a −  = 1
4
x 2 + 4y 2


www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

11


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com

π
π
2
tg
+
tg

x
 3π 
4
8 = 1+ 2 −1 = 2 +1
a=

= tg   =

8
2y
 8  1 − tg π tg π 1 − ( 2 − 1)
4 8
⇒ x – 2y( 2 + 1) = 0
Bài 15: Chứng minh rằng với các số thực x, y, z tuỳ ý ta có

x−y



1+ x 2 1+ y2

x−z
1+ x2 1+ z2

+

z−y
1 + z2 1 + y2

Giải:
Đặt x = tgα , y = tgβ , z = tgγ với -

π
π
< α, β, γ < .
2
2


Ta có:

x−y
1 + x 2 1 + y2

=

tgα − tgβ

= cosαcosβ sin α − sin β
cos α cos β
1 + tg 2 α 1 + tg 2β

=sinαcosβ - sinβcosα=sin(α - β)
Tương tự ta có:

x−z
1+ x2 1+ z2

= sin(α - γ),

z−y
1 + z2 1 + y2

=sin(γ - β)

Như vậy, chứng minh bất đẳng thức đã cho, đưa về chứng minh bất đẳng thức:
sin(α - β)≤ sin(α - γ)+ sin(γ - β)
với mọi


(*)

 π; π

 2 2

α, β, γ ∈  −

Ta có sin(u + v)=sinucosv + sinvcosu≤sinucosv+sinvcosu
≤ sinucosv+sinvcosu≤ sinu+ sinv
Để ý rằng α - β = (α - γ) + (γ - β).
Từ bất đẳng thức cuối cùng ta suy ra (*). (Đpcm)
Bài 16: Cho các số thực x, y thoả mãn
x2 + y2 = x 1 − y 2 + y 1 − x 2
Chứng minh:

3x + 4y ≤ 5

Giải:
Điều kiện xác định: 1 – y2 ≥ 0, 1 – x2 ≥ 0 tương đương –1 ≤ x, y ≤ 1

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

12


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com


Nếu x ∈[-1; 0] hoặc y ∈ [-1; 0] hoặc x = 0, y = 1 hoặc x = 1, y = 0 bất đẳng thức hiển
nhiên đúng. Ta chỉ cần xét 0 < x < 1 và 0 < y < 1.

π
π
<α<
; 0 < β < π.
2
2

Đặt

x = cosα , y = sinβ với -

Từ

x2 + y2 = x 1 − y 2 + y 1 − x 2

Ta có:

cos2α + sin2β = cosα cosβ + sinα sinβ = cos(α - β) ≤ 1

⇒ cos2α ≤ cos2β hoặc sin2β ≤ sin2α

π
π
π
hoặc - < α < 0 và 0 < β < ta có cosα > 0, cosβ > 0.
2
2

2

a) Nếu 0<α,β <

cos2α ≤ cos2β ⇔ cosα ≤ cosβ

3
5

3x + 4y = 3cosα + 4sinβ ≤ 2cosβ + 4sinβ = 5  cos β +
= 5cos(β - ϕ) ≤ 5 trong đó cosϕ =
b) Nếu 0 < α <

4
sin β 
5


3
.
5

π π
,
< β < π ta có sinα > 0 , sinβ > 0 thì
2 2

sin2β ≤ sin2α ⇔ sinβ ≤ sinα
3x + 4y = 3cosα + 4sinβ ≤ 3cosα + 4sinα = 5cos(α - ϕ) ≤ 5
c) Nếu -


π
π
<α<0,
< β < π thì sin α < 0 , sinβ > 0.
2
2

sin2β ≤ sin2α ⇔ sinβ ≤ -sinα
3x + 4y = 3cosα + 4sinβ ≤ 3cosα - 4sinα = 5cos(α + ϕ) ≤ 5.

II. giải phương trình , bất phương trình :
Bài1: Giải bất phương trình :
1+ x − 1− x ≤ x
Giải :
Điều kiện :
1 + x ≥ 0
⇔ −1 ≤ x ≤ 1

1 − x ≥ 0
Đặt x=cost , t ∈ [ 0, π ]

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

13


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com


Khi đó bất phương trình đã cho trở thành :
1 + cos t − 1 − cos t ≤ cos t ⇔ 1 + cos t − 2cos 2

t
≤ cos t
2

t
t
t
t
⇔ 2(cos − sin ) ≤ cos 2 − sin 2
2
2
2
2
t
t
t
t
⇔ (cos − sin )(cos + sin − 2) ≥ 0
2
2
2
2
t π
t π
⇔ 2cos( + )[ 2cos( − ) − 2] ≥ 0
2 4

2 4
t π
t π
⇔ cos( + )[cos( − ) − 1] ≥ 0
2 4
2 4
t π
⇔ cos( + ) ≤ 0
2 4



π
2

π
2



t π
+ ≤π
2 4

≤t ≤


2

⇔ −1 ≤ cos t ≤ 0

⇔ −1 ≤ x ≤ 0
vậy phoơng trình này có nghiệm −1 ≤ x ≤ 0 .

Bài 2 : giải phương trình :

1 + 1 − x 2 = x(1 + 2 1 − x 2 )
Giải :

Điều kiện : 1-x2 ≥ 0 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1
t

 cos 2 = 0
 −π π 
⇔
đặt x = sint với t ∈  ;  . Khi đó phương trình đã cho có dạng :
 2 2
sin 3t = 0

2

1 + 1 − sin 2 t = sin t (1 + 2 1 − sin 2 t ) ⇔ 1 + cos t = sin t (1 + 2 cos t )
⇔ 2cos

t
t
3t
t
= sin t + sin 2t ⇔ 2cos = 2sin cos
2
2

2
2

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

14


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com

t

 π
cos = 0
1


t = 6
x=
t
3t
2

⇔ 2cos (1 − 2 sin ) = 0 ⇔ 
⇔

2


π
2
2
2
 3t

t=
x =1
sin 2 = 2

2
vậy phương trình có nghiệm x =

1
và x=1.
2

Bài 3 : Giải phương trình :
x+

x
1− x2

=2 2

Giải :

điều kiện :

x 2 −1 > 0

⇔ x > 1.

x > 0
Đặt x=

1
 π
, t ∈  0, 
cos t
 2

Khi đó phương trình có dạng :
1
cos t = 2 2 ⇔ 1 + 1 = 2 2 ⇔ sin t + cos t = 2 2 sin t.cos t
cos t sin t
1
−1
cos t

1
+
cos t

(

)

Đặt sint + cost = u 1 ≤ u ≤ 2 , ta có sin t.cos t =

u2 −1

.
2

Khi đó phương trình đã cho có dạng :

u = 2(u − 1)
2

u = 2
⇔ 2u − u − 2 = 0 ⇔ 
−1
u=
(l)

2
2

π

π

π

π

u = 2 ⇔ sin t + cos t = 2 ⇔ 2 sin(t + ) = 2 ⇔ sin(t + ) = 1 ⇔ t + = + 2kπ
4
4
4 2
⇔t=


π
4

+ 2kπ . So sánh điều kiện ta có : t =

π
4

⇔ x= 2

vậy nghiệm của phương trình là x = 2

Bài 4 : với a ≠ 0 , giải bất phương trình
x 2 + a2 ≤ x +

2a 2
x2 + a2

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

15


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com

giải :
 −π π 

Đặt x = a tan t , t ∈ 
;  . Khi đó bất phương trình có dạng :
 2 2
a
2a 2 cos t
−1
≤ a tan t +
⇔ 1 ≤ sin t + 2cos 2 t ⇔ 2sin 2 t - sint -1 ≤ 0 ⇔
≤ sin t ≤ 1
cos t
a
2

⇔ tan t ≥

−a
−1
⇔x≥
3
3

Vậy nghiệm của bất phương trình là x ≥

−a
3

Bài 5 : Giải phương trình :
8x(2x2-1)(8x4-8x2+1)=1 (1)
giải:
Ta có các trường hợp sau :

Với x ≥ 1, suy ra VT(1)>1, do đó phương trình vô nghiệm .
Với x ≤ -1, suy ra VT(1)<0, do đó phương trình vô nghiệm .
Với x <1, đặt x=cost , với t ∈ (0, π )
Khi đó phương trình được chuyển về dạng :
8cost(2cost2-1)(8cost4-8cost2+1)=1
⇔ 8cost.cos2t.cos4t = 1 ⇔ 8sint.cost.cos2t.cos4t = sint

 2 kπ
t = 7
8t = t + 2kπ
⇔ sin8t = sint ⇔ 
⇔ ⇔
8t = π − t + 2kπ
 t = π + 2 kπ

9
So sánh điều kiện ta có

 2π 4π 6π π π 5π 7π 
t∈ ;
; ; ; ; ; 
 7 7 7 9 3 9 9 
vậy phương trình có các nghiệm



π
π

7π 


x ∈ cos
; cos
; cos
; cos ; cos ; cos ; cos 
7
7
7
9
3
9
9 


Bài 6 : Giải phương trình
(1-m2)x+(1-m2)x=(1+m2)x

với 0
Giải:
Chia cả 2 vế của phương trình cho (1+m2)x >0 ta có :

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

16


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT
x


www.MATHVN.com

 1 − m 2   2m 
+
=1

2 
2 
 1+m   1+m 
x

π

2m
1 − m2
= cos2t
Đặt m=tant với t ∈ (0; ) ta có
= sin 2t và
4
1 + m2
1 + m2
Khi đó phương trình đã cho có dạng :

( sin 2t )

x

+ ( cos2t ) = 1
x


Nhận xét :
với x=2 là nghiệm của phương trình .

( sin 2t ) x < sin 2 x
Với x<2 ta có 
⇒ VT < 1 , phương trình vô nghiệm.
x
2
( cos2t ) < cos x
( sin 2t ) x >sin 2 x
với x>2 ta có : 
⇒ VT > 1 , phương trình vô nghiệm .
x
2
( cos2t ) > cos x
vậy với 0
Bài 7: Giải hệ phương trình :
 2y
1 + y 2 = x

 2x = y
1 + x 2
Giải :

 x = tan α
 −π π 
Đặt 
vớ i α , β ∈ 
;  . Khi đó hệ đã cho trở thành :

 2 2
 y = tan β
 2 tan β
1 + tan β 2 = tan α
sin 2 β = tan α (1)
⇔
. Ta xét hai trường hợp :

sin 2α = tan β (2)
 2 tan α = tan β
1 + tan α 2
Nếu sin α = 0 thì sin β = 0 và ngược lại nên ta có x = y = 0 là nghiệm của hệ .
Xét sin α ≠ 0 và sin β ≠ 0 : Nhân (1) và (2) vế theo vế ta có :
sin 2α .sin 2 β = tan α . tan β ⇔ 4 cos α .cosβ =

1
1
⇔ cos α .cosβ =
cosα .sin β
2

(1) ⇔ 2sin α .cos α .cosβ = sin α ⇔ sin β = sin α ⇔ β = α

(3)
(4)

Thay (4) vào (3) ta có

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam


17


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT
cos 2α =

www.MATHVN.com

1
1
1
π
π kπ
⇔ (1 + cos 2α ) = ⇔ cos 2α = 0 ⇔ 2α = + kπ ⇔ α = +
,k ∈Z
2
2
2
2
4 2

Khi đó nghiệm của hệ là

x = y = 0
x = y = tan( + kπ ) ⇔  x = y = 1
4
 x = y = 1

π


III. Một số bài tập đề nghị
Bài 1: Cho x2 + y2 = 1 chứng minh

1 6 6
≤x +y ≤1
4

Bài 2: Cho ab + bc + ca = 1 , chứng minh rằng:
4abc = a(1- b2)(1 – c2) + b(1 – c2)(1 – a2) + c(1 – a2)(1 – b2)
Bài 3: Cho 0 ≤ ai ≤ 1 , i = 1, 2, …, n. Chứng minh
(1 + a12)(1 + a22)… (1 + an2) + (1 – a12) (1 – a22)… (1 – an2) ≤ 22
Bài 4: Cho 4 số dương a1, a2, a3, a4 phân biệt. Chứng minh rằng có thể chọn được ít nhất 2
trong 4 số đó sao cho:
0≤

ai − a j
1 + a i + a j + 2a i a j

<2- 3

Bài 5: Cho x, y thoả mãn 2x + 5y = 7. Chứng minh rằng: x2 + y2 ≥

49
29

Bài 6: Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác, x và y thoả mãn ax + by = c.
Chứng minh rằng:

x2 + y2 ≥


c2
a 2 + b2

Bài 7: Cho 4a2 + 9b2 = 25. Chứng minh 6a + 12b ≤ 25
Bài 8: Cho x2 + y2 = 1. Chứng minh
16 (x5 + y5) – 20 (x3 + y3) + 5(x + y) ≤

2

Bài 9: Cho xy + yz + zx = 1. Chứng minh

x
y
z
3 3
+
+

2
2
2
2
1− x 1− y 1− z

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

18


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT


www.MATHVN.com

Bài 10: Cho a ≥ 1. Chứng minh
–2 ≤

a2 −1 + 3
≤ 2.
a

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

19


Nguyễn Hà Lan Anh _ Toán 08-11_Chuyên Lê Quý Đôn_QT

www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam

www.MATHVN.com

20



×