Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Báo cáo thực tập Hóa dược

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.5 KB, 4 trang )

Trường : ĐH ...............
Lớp : ĐH Dược
Nhóm : 2
Tiểu nhóm: 7

Tên:

BÀI BÁO CÁO
BÀI 6: VITAMIN
Tên thí
nghiệm

Hình ảnh
Cách tiến hành

Kết quả

Kết
luận

Kiểm nghiệm Acid Ascorbic (Vitamin C)
Tính
acid

Dung
dịch S

1g acid Ascorbic + 20ml
nước cất

Đỏ giấy quỳ xanh



Đạt


Tạo muối
sắt

1ml d.d.S + 1-2 tinh thể
FeSO4, lắc cho tan.
Thêm dần bột NaHCO3,
lắc nhẹ.

Màu xanh tím của
sắt(II) ascorbat

Đạt

Phép thử
1

1ml d.d.S + 2-3 giọt
AgNO3 5%, lắc trộn

Tủa bạc nguyên tố
màu đen:
Ag+ + e-  Ag

Đạt

Phép thử

2

1ml d.d.S + vài giọt
H2SO4 10%. Thêm từng
giọt dd Iod 0,1N

Mất màu nâu của Iod

Đạt

Xác định độ hấp
thụ riêng
(E1%1cm)

-DD1: 100mg acid
ascorbic trong nước vừa
đủ 100ml
-DD2: 1ml DD1 vào
bình định mức 100ml +
10ml HCl 0,1M + nước ,
trộn đều.
Đo độ hấp thụ của DD2
ở bước song 243nm

E1%1cm = E/C
=0,526/0,001
=526

Tính
Khử


Đạt


Thử
tinh
khiết

Acid
Oxalic

Bằng
phép đo
Iod, dựa
Định vào tính
Lượng
khử
Acid
ascorbi
c

-DD acid oxalic chuẩn
(dd.c): 70mg acid oxalic
chuẩn vào nước thành
500ml.
-Ống thử: 0,25g acid
ascorbic+ 5ml H2O;
trung hòa bằng NaOH
&giấy quỳ đỏ
-Ống đối chiếu: 5ml dd.c

Thêm vào cả 2 ống: 1ml
CH3COOH 2M+ 0,5ml
CaCl2 0,5M. Sau 1 giờ
để yên

Ống thử không đục
hơn ống đối chiếu

Đạt

0,15g chất thử+ 10ml
H2SO4 10%+ 80ml H2O.
Thêm 1ml hồ tinh bột

Màu xanh lơ bền.
H%=(V*E*F*100)/m
=(17*8,806*103
*100)/0,15 = 99,8%

Đạt

THIAMIN NITRAT

Tính Base

0,1g chất thử+ 2ml H2O.
Thêm từng giọt HCl
10% lắc nhẹ cho tan hết
bột.
Thêm 2ml dd acid picric

1%

Tủa màu vàng

Đạt


Phản ứng đặc
trưng của
Thiamin

15mg chất thử+ 3ml
NaOH 10%+ 0,5ml dd
Kali fericyanid 5%. Lắc
kỹ.
Thêm 3ml n-butanol.Để
yên tách 2 lớp. Đặt dưới
đèn UV 365nm

Lớp trên phát huỳnh
quang màu xanh lơ

Đạt

Phản ứng ion
Nitrat

-TT 1: 3g FeSO4+ 3ml
H2SO4 16%+ 3ml H2O
-0,1g thiamin nitrat+

2ml H2O+ 2ml H2SO4
đặc. Cho từ từ 1ml TT 1
tạo 2 lớp

Vòng màu nâu ở nơi
tiếp giáp 2 lớp chất
lỏng

Đạt

PYRIDOXIN HYDROCLORID
(VITAMIN B6)

Tạo phức màu
với FeCl3 (OH
phenol)

50mg chất thử+ 2ml
nước+ vài giọt FeCl3 5%

Màu đỏ nâu

Đạt



×