Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục năm 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.1 KB, 11 trang )

UBND Huyện Anh sơn

Phòng gD&ĐT

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập Tự do Hạnh phúc

Biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục năm 2009
Đơn vị xã : Thành Sơn

Thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010 và công văn 1892/SGD&ĐT/GDTrH ngày
08/9/2009 của Sở GD&ĐT Nghệ An về công tác phổ cập năm 2009 và hớng dẫn phổ cập
Giáo dục huyện Anh Sơn năm học 2009-2010; thực hiện quyết định số: 4187
/QĐUBND ngày 27 tháng 10 năm 2009 của UBND huyện Anh Sơn.
Hôm nay, ngày 05 tháng 11 năm 2009 chúng tôi gồm các ông, bà :
1
2
3
4
5
6

Ông: Võ Trọng Anh
Ông: Nguyễn Xuân Thái
Ông: Võ Tiến Hoàng
Ông: Nguyễn Hữu Hồng
Ông: Đặng Đình Vinh
Ông: Nguyễn Văn Hải

Chuyên viên


P.H trởng
P.H Trởng
P.H Trởng
P.H trởng
P.H Trởng

Phòng GD&ĐT
THCS Bình Sơn
THCS Thọ Sơn
THCS Tam Sơn
TH Thành Sơn
TH Bình Sơn

Trởng đoàn
Phó đoàn + Th ký
Ban viên
Ban viên
Ban viên
Ban viên

Về phía địa phơng có các ông bà sau đây:
1. Ông Lô ánh Hồng - PCT UBND Xã
Đã tiến hành kiểm tra công tác PCGDTH ĐĐT và PCGDTHCS của xã: Thành Sơn
theo tiêu chuẩn quốc gia với các nội dung nh sau:
1-Tình hình địa phơng và kế hoạch công tác phổ cập năm học 2009-2010
- Dân số, tình hình kinh tế xã hội :
+, Dân số: 3245 ngời. Chia thành 6 xóm bản.
+, Xã thuần túy về sản xuất nông nghiệp. Địa hình phức tạp, nhiều khe suối đi lại gặp
nhiều khó khăn.
+, Kinh tế xã hội chậm phát triển.

- Kế hoạch công tác phổ cập, hoạt động của ban phổ cập xã.
+, Xã đã thành lập đợc ban phổ cập. Ban phổ cập và nhà trờng đã thành lập các nhóm
đến tận thôn bản, gia đình để điều tra, xác nhận số liệu. Mỗi cấp học có một ngời
chuyên phụ trách, tổng hợp số liệu.
+, Thành lập đợc ban kiểm tra, tự kiểm tra công tác phổ cập của xã.
- Các chỉ tiêu biện pháp về PC Tiểu học đúng độ tuổi và PCTHCS :
Sau khi lập đợc đề án PC THCS trình trớc BCH Đảng ủy và HĐND nhất trí thông qua.
Ban Phổ cập ra quyết định thành lập các tiểu ban phổ cập để giúp ban phổ cập thực hiện
tốt các mục tiêu phổ cập. Ban phổ cập đã phân công các công việc cụ thể nh sau:
+, Điều tra cơ bản đối tợng PC THCS.
+, Tập hợp số liệu.
+, Đề ra các mục tiêu cụ thể về công tác phổ cập và kiểm tra việc thực hiện.
.2- Hồ sơ phổ cập (Nhận xét về số lợng, chất lợng các loại của cả 2 cấp học) :
(Các văn bản phổ cập các cấp, báo cáo công tác PC, Sổ phổ cập , Sổ đăng bộ, Sổ điều tra
gốc, Sổ điểm 5 năm , Sổ chuyển đi, chuyển đến, Sổ chống mù chữ, Danh sách học sinh


tốt nghiệp hàng năm (5 năm), Các biểu mẫu : PC1 đến PC6 và M1 đến M7, thống kê độ
tuổi 19 đến 35 tuổi, Danh sách trẻ tàn tật...)
- Sổ theo dõi PC GDTH và THCS: Có đủ và số liệu chính xác.
- Sổ điều tra độ tuổi PC: Có đủ mỗi xóm một cuốn. Tổng cộng 16 cuốn. Nội dung ghi tơng đối đầy đủ. Việc ghi đối tợng hs học THPT và độ tuổi sinh 2009 cha đầy đủ.
- Sổ chuyển đi, chuyển đến có 1 cuốn, ghi chép cập nhật đầy đủ, thờng xuyên.
- Sổ ghi danh sách tuyển sinh vào lớp 6 hàng năm đầy đủ, số liệu chính xác.
- Bảng ghi tên, ghi điểm HS tốt nghiệp TH, THCS, BT năm năm học trớc đầy đủ.
- Biểu thống kê từ PC1 đến PC6 và M1 đến M7 tổng hợp tình hình học sinh trong độ tuổi
phổ cập GD TH ĐĐT và kết quả PC THCS: Có đầy đủ, số liệu chính xác đảm bảo tính
pháp lý.
- Sổ PC GD TH ĐĐT, THCS, Sổ Đăng bộ, sổ Phổ cập và các hồ sơ liên quan đầy đủ.
3- Cơ sở vật chất phục vụ dạy và học và đội ngũ giáo viên :
a, Tình hình cơ sở vật chất

Phòng học, bàn, ghế, th viên, thiết bị, sách giáo khoa phục vụ dạy và học, số lớp học
tăng buổi, Khu vệ sinh của HS và giáo viên, Hệ thống các phòng chức năng (Phòng thực
hành Vật Lý, Sinh hoá (THCS) ,Y tế, Truyền thống, Đội, Âm nhạc ...)
Tổng số PH

P.kiên cố

Cấp 4

P.Tạm

Bàn ghế chuẩn

Cha chuẩn

p.chức năng

159
7
8
0
110
80
0
Tiểu học
9
9
0
0
150

150
3
THCS
Nhận xét về cơ sở vật chất:
*, Trờng Tiểu học: Đủ về số lợng nhng cha đảm bảo về chất lợng.
*, Trờng THCS:
- Bàn ghế có đủ cho HS ngồi học một ca, đúng quy cách, phù hợp cấp học.
- Phòng th viện thiết bị có đầy đủ nhng là phòng sửa từ phòng học nên cha phục vụ tốt
cho việc sử dụng.
- SGK có đủ cho dạy và học.
- Hệ thống phòng chức năng có: Phòng thực hành Lý - CN, Sinh Hóa, phòng Đoàn đội
nhng cha đảm bảo đúng yêu cầu. Cha có phòng y tế.
- Khu vực vệ sinh không đảm bảo yêu cầu.
Số học sinh TH đợc học 9-10 buổi/ tuần: 0 / TSố HS Tỷ lệ : 0%
B, Tình hình đội ngũ giáo viên :
Tổng số Trên chuẩn T.Lệ%

Đạt chuẩn

Cha chuẩn

D giỏi huyện

Dạy giỏi tỉnh

Tỷ lệ GV/lớp

Tiểu học
20
17

70
3
12
12
0
1,3
THCS
21
13
61,9
7
1
6
0
2,3
Nhận xét về đội ngũ giáo viên:
Đa số giáo viên đạt chuẩn và trên chuẩn, đáp ứng yêu cầu giảng dạy và giáo dục.
4- Công tác quản lý, xã hội hoá giáo dục, trờng học thân thiện :
(Công tác tham mu, cảnh quan nhà trờng, phối hợp các đoàn thể, Phụ huynh học sinh
duy trì số lợng, huy động HS bỏ học trở lại lớp, công tác từ thiện nhân đạo ...)
- Công tác tham mu nhanh chóng, hiệu quả, sát với tình hình thực tế để cùng các cấp
chính quyền và các ban nghành liên quan giải quyết kịp thời.


- Cảnh quan nhà trờng đảm bảo xanh - sạch. Cần bố trí hợp lý hơn, khuôn viên rộng rãi,
mô phạm, thân thiện.
- Phối hợp tốt với các đoàn thể, phụ huynh học sinh duy trì số lợng, huy động học sinh
bỏ học trở lại lớp đạt hiểu quả cao.
5- Kiểm tra các tiêu chuẩn PC THĐĐT :
a, Tỷ lệ huy động HS 6 tuổi vào lớp 1 năm học 2009-2010 :

- Tổng số trẻ 6 tuổi: 40. Trong đó 6 tuổi vào học lớp 1 năm học 2009-2010: 40- Tỷ lệ
huy động vào lớp 1 (09-10): 100%
- Tỷ lệ lu ban năm trớc: 2,1%. HS bỏ học: 0 Em - Tỷ lệ : 0,0%
b, Trẻ 11 tuổi hoàn thành chơng trình Tiểu học (HTCTTH) :
- Tổng số trẻ 11 tuổi ( Sinh 1998): 48 em, Trong đó HTCTTH (2009): 46 em
Đang học các lớp 1 đến 5: 2 em , Số trẻ chuyển đi, chết khuyết tật: 2 em (KT: 1, chết: 1)
Số trẻ chuyển đến: 1 em. Đạt tỷ lệ HTCHTH ở độ tuổi 11: 95,7% %
c, Hiệu quả đào tạo-Các chỉ số :
Tổng số HS lớp 1 năm học (04-05): 49em (chết 1)Trong đó : HTCTTH (2009): 48 em
Đạt hiệu quả đào tạo: 48/48 = 100% %
- Tỷ lệ phòng học 1/lớp ; Tỷ lệ diện tích sân chơi 25%/Tổng diện tích mặt bằng
6- Kiểm tra các tiêu chuẩn PC THCS:
a, Tiêu chuẩn 1:
- Tổng số trẻ 6 tuổi (Sinh 2003): 40. Trong đó vào học lớp 1 năm học 2009-2010: 40
- Tỷ lệ lu ban năm trớc: 0 em. Tỷ lê: 1,4% ; HS (6,7,8,9) bỏ học: 5 Em - Tỷ lệ: 0,16%
- Tổng số trẻ 11 đến 14 tuổi: 268 em. Khuyết tật, chuyển, chết: 6.
Trong đó: Đã tốt nghiệp Tiểu học: 260 em đạt tỷ lệ: 99,2%
Số 11-14 còn lại: 2 em Hiện tại đang học các lớp Tiểu học
- Tổng số trẻ hoàn thành CTTH năm 2009: 46 em
- Trong đó vào lớp 6 năm học 2009-2010: 46 em ; đạt tỷ lệ: 100%
b, Tiêu chuẩn 2:
- Tổng số HS lớp 9 (năm học 08-09): 83 em,
Trong đó TN THCS (cả 2 lần 2009): 80 em. Đạt tỷ lệ TN THCS: 96,4%
Số trẻ chuyển đi, chết, khuyết tật: 03 em. Số trẻ chuyển đến: 01 em
- Số thanh thiếu niên 15-18 tuổi: 350 Ngời (Khuyết tật, chuyển, chết: 5)
Trong đó : Đã TN THCS và BTTHCS : 312 Ngời. Đạt tỷ lệ: 90,4 %
- Số Thanh thiếu niên 15-18 tuổi bỏ học: 28 Ngời ; Chiếm tỷ lệ 8,1 %
c, Hiệu quả đào tạo :
Tổng số HS lớp 6 năm học 2005-2006 : 101 em, Trong đó : TNTHCS (2009) : 79 em
Hiện đang học các lớp 6 đến 9 : 0 em - Đạt hiệu quả đào tạo :

78,2%
Nhận xét phần vào dự liệu trên máy vi tính và hồ sơ, số liệu của xã và các trờng:
(Các hồ sơ, số liệu đã khớp nhau cha, việc bảo quản, ghi chép., cập nhật số liệu, phối
hợp giữa các cấp học... )
+, Các hồ sơ, số liệu đã khớp nhau.
+, việc bảo quản, ghi chép, vào số liệu kịp thời, chính xác.
+, phối hợp giữa các cấp học tốt, có hiệu quả.
+, Số liệu trên phần mềm máy tính trùng khớp với các loại hồ sơ khác.


7- Kinh phí chi cho công tác phổ cập: (Điều tra, hồ sơ, in ấn, sách vở, khen thởng,hỗ
trợ HS nghèo, mở lớp BTVH...)
- Kinh phí hỗ trợ cho công tác phổ cập; 600.000 đ.
8- Kết luận : Đối chiếu với tiêu chuẩn tại quyết định số 28/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày
23/6/1999 và QĐ số 26/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 05/7/2001 của Bộ trởng Bộ GD&ĐT;
Đối chiếu thông t số 32/2009/TT-BGD&ĐT ngày tháng năm 2009 của Bộ GD&ĐT
thì đơn vị xã : Thành Sơn đạt PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1và đạt tiêu chuẩn
PCGDTHCS tại thời điểm tháng 11 năm 2009.
Đoàn kiểm tra kính đề nghị UBND Huyện Anh Sơn ra quyết định công nhận đơn vị xã
Thành Sơn hoàn thành công tác phổ cập năm 2009.
9- Những đề xuất của ban PC xã và kiến nghị của đoàn kiểm tra (Về chất lợng PC):
- Đề nghị UBND huyện có chính sách hỗ trợ kinh phí cho công tác phổ cập.
- Tăng cờng đội ngũ giáo viên khá giỏi để nâng cao chất lợng học sinh.
Hiệu trởng
TM UBND xã
Trởng đoàn kiểm tra

Võ Trọng Anh



UBND Huyện Anh sơn

Phòng gD&ĐT

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập Tự do Hạnh phúc

Biên bản kiểm tra PCGDTH đúng độ tuổi năm 2009
Xã: Thành Sơn - Huyện Anh Sơn
Thời điểm kiểm tra: ngày 03 tháng 11 năm 2009
I-

12-

Kết quả kiểm tra PCGDTH theo quyết định số 28 của Bộ GD&ĐT

Kết quả PCGDTH đúng độ tuổi:
Số trẻ 11 tuổi HTCTTH 85 em.Tỷ lệ: 96,6%
Số trẻ 11 còn lại: 3 em. Trong đó học ở trờng: 3 ở lớp linh hoạt. Bỏ học: 0
Số trẻ 6 tuổi: 45. học lớp 1: 45. Tỷ lệ: 100 %
Số trẻ 7 tuổi: 44. học lớp 2: 43. Tỷ lệ: 97,7 %
Số trẻ 8 tuổi: 57. học lớp 3: 53. Tỷ lệ: 93,0 %.
Số trẻ 9 tuổi: 58. học lớp 4: 50. Tỷ lệ: 86,2%.
Số trẻ10 tuổi: 61 học lớp 5: 58. Tỷ lệ: 95,1 %
Hiệu quả đào tạo: 82/85 = 96,5% ; Tổng số trẻ (6-11) bỏ học: 0
Đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên, công nhân viên:

Danh mục Biên chế
Quản lý

Giáo viên
Trong đó
Anh văn
Âm nhạc
M. Thuật
T. Dục
Tin học
Phục vụ
Cộng :

3
18
+

21

Hợp đồng
D.hạn N. hạn
+
+
2
+
+

1
1

1
3


ĐH
2
9
+

11

Trình độ CM

THSP
1
8
3
+
+

9

2
5

Sơ cấp
0
+

T.cộng:

3- Cơ sở vật chất :
- Số trờng Tiểu học trong xã: 1. Tổng số điểm trờng: 1. Số điểm lẻ: 3.
- Số phòng học: 15/15 lớp; Trong đó: Kiên cố: 7 Cấp 4: 8. Phòng tạm: 0

- Bàn ghế HS: 150 bộ; Trong đó đạt chuẩn: 800 bộ
- Các phòng chức năng: +Phòng HĐGV: 1 +PhòngY tế: 0 phòng TBTV: 1
Phòng truyền thống đoàn đội: 1. Âm nhạc: 0 Mỹ thuật: 01. Phòng HT: 1
Nhà vệ sinh HS: 30 m2. Nhà vệ sinh GV: 20 m2
Sân chơi: 400 m2 ,Khu thể thao: 1200 m2
IIHồ sơ phổ cập: (Theo quy định)

T.Lệ %GV
trên chuẩn

+
70
+
+
+
+
+
+
+
70


Báo cáo công tác phổ cập: Có và đầy đủ hằng năm.
Sổ phổ cập: Một cuốn, ghi chép đúng quy định, đảm bảo tính pháp lý.
Sổ đăng bộ: Một cuốn, ghi chép đúng quy định, đảm bảo tính pháp lý.
Điều tra gốc: 6 cuốn, thuộc 6 xóm bản, cập nhật số liệu, ghi chép chính xác, có xác
nhận đầy đủ.
Sổ chống mù chữ: Không
Sổ chuyển đi,chuyển đến: 1 cuốn, ghi chép đầy đủ
Hồ sơ học sinh khuyết tật: Đầy đủ (có giấy xác nhận đầy đủ).

Danh sách trẻ 11 tuổi hoàn thành CTTH hàng năm: Đầy đủ hàng năm. (5 năm).
Sổ điểm lớp 1-5 cách 5 năm: Đầy đủ.
Biên bản tự kiểm tra của xã: Có
Biên bản kiểm tra của huyện: Có hàng năm.
Quyết định thành lập ban PC xã: Có, đúng quy định.
Quyết định kiểm tra và công nhận PC của huyện: Có hàng năm.
Các biểu mẫu thống kê (PC1-PC5): Đầy đủ, đảm bảo tính pháp lý.
Các văn bản chỉ đạo PC của xã, huyện, tỉnh, trung ơng: Đầy đủ.
Hồ sơ các lớp BTVH; lớp linh hoạt(nếu có): Không
IIIKết luận : Xã (Thị) Thành Sơn đạt các tiêu chuẩn PCGDTHĐĐ mức độ 1
theo quy định tại thông t số 32/2009/TT-BGD&ĐT.
Ngày 05 tháng 11 năm 2009
Hiệu trởng
TM. Đoàn kiểm tra

Võ Trọng Anh


Phụ lục:
Hồ sơ phổ cập : (Theo quy định)
-Các văn bản chỉ đạo phổ cập của xã và của cấp trên.
-Báo cáo công tác phổ cập năm 2009:
-Sổ phổ cập (Có đủ pháp lý)
-Sổ đăng bộ: (Có đủ pháp lý)
-Điều tra gốc (Tất cả các xóm trong xã, Có đủ pháp lý)
-Sổ chống mù chữ (Độ tuổi 15-35)
-Hồ sơ chuyển đi, chuyển đến (Sổ và các giấy tờ có liên quan, hợp pháp)
-Hồ sơ học sinh khuyết tật ( Danh sách và giấy chứng nhận)
-Danh sách trẻ 11 tuổi hoàn thành CTTH và danh sách TNTHCS hàng năm(5 năm):
-Danh sách tuyển sinh vào lớp 1; danh sách tuyển sinh vào lớp 6 năm học mới.

-Sổ điểm lớp 1-4 cách đây 5 năm và sổ điểm lớp 6-9 cách 4 năm
-Quyết định tự kiểm tra của UBND xã.
-Biên bản tự kiểm tra của xã:.
-Biên bản kiểm tra của huyện:
-Quyết định thành lập ban PC xã:
-Quyết định kiểm tra và công nhận PC hàng năm của huyện.
-Các biểu mẫu thống kê (PC1-PC5 đối với Tiểu học và M1-M6 đối với THCS) Phải
có dấu xác nhận của UBND xã.
-Hồ sơ các lớp BTVH; lớp linh hoạt, lớp khuyết tật (nếu có):
Tất cả các hồ sơ trên mỗi năm để vào một cặp và lu giữ 5 năm.
IV-

Hồ sơ nạp về phòng GD&ĐT
1- Biên bản kiểm tra chung của xã và riêng của Tiểu học (mỗi loại 2 bản) có đủ chữ ký
và dấu
2- Các biểu mẫu PC1-PC5 của TH và M1-M6 của THCS đợc in từ phần mềm PC (nếu
có thay đổi so với hồ sơ đã nạp).
3- Dữ liệu chung của 2 cấp (copy từ phần mềm chung 2 cấp học nếu có sửa đổi)
4- Báo cáo công tác phổ cập của xã 01 bản
Phơng pháp kiểm tra
Nghe báo cáo của địa phơng về chỉ đạo công tác phổ cập.
Chia thành 2 nhóm ( Tiểu học và THCS) rà soát đối chiếu các loại hồ sơ trên cơ sở hồ sơ
hiện có.
Tập trung vào đối tợng bỏ học và các đối tợng khuyết tật hoà nhập
Có thể kiểm tra sác xuất về hộ gia đình và nhân khẩu để xác minh.
Trực phổ cập huyện anh sơn
UBND Huyện Anh sơn

Phòng gD&ĐT


Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập Tự do Hạnh phúc

Biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục năm 2009
Đơn vị xã : . . . . . . . . . . . . . .


Thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010 và công văn 1892/SGD&ĐT/GDTrH ngày
08/9/2009 của Sở GD&ĐT Nghệ An về công tác phổ cập năm 2009 và hớng dẫn phổ cập
Giáo dục huyện Anh Sơn năm học 2009-2010; thực hiện quyết định số
/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 10 năm 2009 của UBND huyện Anh Sơn.
Hôm nay, ngày tháng11 năm 2009 chúng tôi gồm các ông, bà :
1
2
3
4
5
6

Ông: Phạm Sơn Hà
Bà: Nguyễn Thị Thu Hiền
Ông: Nguyễn Tuấn Anh
Ông: Cao Thanh Linh
Ông: Nguyễn Đình Bắc
Bà: Trần Thị Hoà

Chuyên viên
P.H Trởng

P.H Trởng
P.H Trởng
P.H trởng
P.H trởng

Phòng GD&ĐT
THCS Tờng Sơn
THCS Đỉnh Sơn
THCS Cẩm Sơn
TH Tờng Sơn
TH Cẩm Sơn

Trởng đoàn
Phó đoàn + Th ký
Ban viên
Ban viên
Ban viên
Ban viên

Về phía địa phơng có các ông bà sau đây:
1
2
3
4
5
6
Đã tiến hành kiểm tra công tác PCGDTH ĐĐT và PCGDTHCS của xã: . . . . . . . . . .
theo tiêu chuẩn quốc gia với các nội dung nh sau :
1-Tình hình địa phơng và kế hoạch công tác phổ cập năm học 2009-2010
- Dân số, tình hình kinh tế xã hội :

.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
- Kế hoạch công tác phổ cập, hoạt động của ban phổ cập xã.
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
- Các chỉ tiêu biện pháp về PC Tiểu học đúng độ tuổi và PCTHCS :
.......................................................................
UBND Huyện Anh sơn

Phòng gD&ĐT

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập Tự do Hạnh phúc

Biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục năm 2009
Đơn vị xã : . . . . . . . . . . . . . .

Thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010 và công văn 1892/SGD&ĐT/GDTrH ngày
08/9/2009 của Sở GD&ĐT Nghệ An về công tác phổ cập năm 2009 và hớng dẫn phổ cập


Giáo dục huyện Anh Sơn năm học 2009-2010; thực hiện quyết định số
ngày 27 tháng 10 năm 2009 của UBND huyện Anh Sơn.
Hôm nay, ngày tháng11 năm 2009 chúng tôi gồm các ông, bà :
1

2
3
4
5
6

Bà: Lê Thị Hoà
Ông: Trần Văn Giáp
Ông: Nguyễn Đình Minh
Ông: Lơng Văn Võ
Ông: Nguyễn Cảnh Dũng
Ông: Lê Văn Tài

Chuyên viên
P.H trởng
P.H trởng
P.H trởng
P.H trởng
P.H trởng

Phòng GD&ĐT
THCS Đức Sơn
THCS Hoa Sơn
THCS Hội Sơn
TH Đức Sơn
TH Xi Măng

/QĐ-UBND

Trởng đoàn

Phó đoàn + Th ký
Ban viên
Ban viên
Ban viên
Ban viên

Về phía địa phơng có các ông bà sau đây:
1
2
3
4
5
6
Đã tiến hành kiểm tra công tác PCGDTH ĐĐT và PCGDTHCS của xã: . . . . . . . . . .
theo tiêu chuẩn quốc gia với các nội dung nh sau :
1-Tình hình địa phơng và kế hoạch công tác phổ cập năm học 2009-2010
- Dân số, tình hình kinh tế xã hội :
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
- Kế hoạch công tác phổ cập, hoạt động của ban phổ cập xã.
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
- Các chỉ tiêu biện pháp về PC Tiểu học đúng độ tuổi và PCTHCS :
.......................................................................
UBND Huyện Anh sơn


Phòng gD&ĐT

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập Tự do Hạnh phúc

Biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục năm 2009
Đơn vị xã : . . . . . . . . . . . . . .

Thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010 và công văn 1892/SGD&ĐT/GDTrH ngày
08/9/2009 của Sở GD&ĐT Nghệ An về công tác phổ cập năm 2009 và hớng dẫn phổ cập
Giáo dục huyện Anh Sơn năm học 2009-2010; thực hiện quyết định số
/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 10 năm 2009 của UBND huyện Anh Sơn.
Hôm nay, ngày tháng11 năm 2009 chúng tôi gồm các ông, bà :


1
2
3
4
5
6

Bà: Nguyễn Thị Việt
Bà: Đặng Thị Cúc
Ông: Võ Thanh Hng
Ông: Lê Đình Hà
Bà: Trần Thị Hơng
Ông: Trần Trung Sơn


Chuyên viên
P.H trởng
Giáo viên
P.H Trởng
P.H Trởng
Giáo viên

Phòng GD&ĐT
THCS Long Sơn
THCS Phúc Sơn
THCS Vĩnh Sơn
Trà Lân
TH Long Sơn

Trởng đoàn
Phó đoàn + Th ký
Ban viên
Ban viên
Ban viên
Ban viên

Về phía địa phơng có các ông bà sau đây:
1
2
3
4
5
6
Đã tiến hành kiểm tra công tác PCGDTH ĐĐT và PCGDTHCS của xã: . . . . . . . . . .

theo tiêu chuẩn quốc gia với các nội dung nh sau :
1-Tình hình địa phơng và kế hoạch công tác phổ cập năm học 2009-2010
- Dân số, tình hình kinh tế xã hội :
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
- Kế hoạch công tác phổ cập, hoạt động của ban phổ cập xã.
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
- Các chỉ tiêu biện pháp về PC Tiểu học đúng độ tuổi và PCTHCS :
.......................................................................
UBND Huyện Anh sơn

Phòng gD&ĐT

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập Tự do Hạnh phúc

Biên bản kiểm tra công tác phổ cập giáo dục năm 2009
Đơn vị xã : . . . . . . . . . . . . . .

Thực hiện nhiệm vụ năm học 2009-2010 và công văn 1892/SGD&ĐT/GDTrH ngày
08/9/2009 của Sở GD&ĐT Nghệ An về công tác phổ cập năm 2009 và hớng dẫn phổ cập
Giáo dục huyện Anh Sơn năm học 2009-2010; thực hiện quyết định số
/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 10 năm 2009 của UBND huyện Anh Sơn.

Hôm nay, ngày tháng11 năm 2009 chúng tôi gồm các ông, bà :
1 Ông: Hoàng Đình Mỹ

Chuyên viên

Phòng GD&ĐT

Trởng đoàn


2
3
4
5
6

Ông: Mai Vinh Quang
Ông: Nguyễn Sỹ An
Ông: Nguyễn Thanh Sơn
Bà: Nguyễn Thị Hoà
Ông: Nguyễn Hồng Sơn

P.H Trởng
P.H Trởng
Giáo viên
P.H Trởng
P.H Trởng

THCS Cao Sơn
THCS Tào Sơn

THCS Thạch Thị
TH Lĩnh Sơn
TH Tào Sơn

Phó đoàn + Th ký
Ban viên
Ban viên
Ban viên
Ban viên

Về phía địa phơng có các ông bà sau đây:
1
2
3
4
5
6
Đã tiến hành kiểm tra công tác PCGDTH ĐĐT và PCGDTHCS của xã: . . . . . . . . . .
theo tiêu chuẩn quốc gia với các nội dung nh sau :
1-Tình hình địa phơng và kế hoạch công tác phổ cập năm học 2009-2010
- Dân số, tình hình kinh tế xã hội :
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
- Kế hoạch công tác phổ cập, hoạt động của ban phổ cập xã.
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................

- Các chỉ tiêu biện pháp về PC Tiểu học đúng độ tuổi và PCTHCS :
.......................................................................



×