Tải bản đầy đủ (.docx) (74 trang)

trắc nghiệm thương mại điện tử có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.41 KB, 74 trang )

CHƯƠNG I – TỔNG QUAN VỀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Câu 1.Năm 2011 là năm đầu tiên triển khai Kế hoạch tổng thể phát triển thương mại điện
tử theo Quyết định số 1073/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ
Câu 2.Theo báo cáo TMĐT năm 2010, lý do lớn nhất mà các hộ gia đình tại Hà Nội chưa
tham gia mua hàng trực tuyến là
a. Chưa nghe nói đến
b. Chưa có cơ hội
c.Thích mua theo cách truyền thống
d. Không biết cách
Câu 3. Trong bảng xếp hạng mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal
của các địa phương năm 2010 thì địa phương được xếp hạng cao nhất là
a. Long An
b. Hậu Giang
c. Thừa Thiên Huế
d. Yên Bái
Câu 4. “Thương mại” được hiểu theo nghĩa rộng bao quát mọi vấn đề nảy sinh từ mọi mối
quan hệ mang tính chất thương mại, dù có hay không có hợp đồng.
Câu 5. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải khó khăn khi tham gia thương mại điện tử
a. Nhân lực: Đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
b. Thương mại truyền thống chưa phát triển
c. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
d. Nhận thức quá “đơn giản” về thương mại điện tử
Câu 6. Chương trình cấp chứng nhận website TMĐT uy tín Việt Nam được gọi là
TRUTSVN
Câu 7. Theo báo cáo TM ĐT năm 2010, "Kết quả điều tra cho thấy có tới 98% doanh
nghiệp đã kết nối Internet


Câu 8. UN định nghĩa về TM ĐT “thương mại điện tử là việc thực hiện toàn bộ hoạt động
kinh doanh bao gồm MARKETING, BÁN HÀNG, PHÂN PHỐI VÀ THANH TOÁN thông
qua các phương tiện điện tử”


Câu 9. Thành phần nào KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển Thương mại điện tử
a. Chuyên gia tin học
b. Dân chúng
c. Người biết sử dụng Internet
d. Nhà kinh doanh thương mại điện tử
Câu 10. Sáu cấp độ phát triển của TMĐT là: :
cấp độ 1.hiện diện trên mạng,
cấp 2 có website chuyên nghiệp.
cấp 3 chuẩn bị thương mại điện tử.
cấp 4 áp dụng thương mại điện tử,
cấp 5 tmdt không dây.
Cấp 6 cả thế giới trong một máy tính
Câu 11. Đơn vị được coi là có giao dịch thương mại điện tử khi triển khai ít nhất một trong
các hoạt động sau (chọn ít nhất 1 câu trả lời):
a. Khai sinh, khai tử và tiến hành các thủ tục cấp phép qua mạng
b. Thường xuyên truy cập các trang thông tin điện tử bán hàng hóa và dịch vụ, trang thông
tin điện tử đấu thầu, tham gia các dịch vụ công trực tuyến
c. Thường xuyên sử dụng thư điện tử trong hoạt động kinh doanh.
d. Chứng thực các giấy tờ có giá trị qua mạng
e. Có trang thông tin điện tử phục vụ hoạt động kinh doanh, với điều kiện đơn vị cập nhật
thường xuyên trang thông tin điện tử này trong kỳ thống kê.
f. Ứng dụng các chuẩn trao đổi dữ liệu điện tử (EDI, ebXML) trong giao dịch kinh doanh.
Câu 12. Theo báo cáo TMĐT 2010, tính đến cuối năm 2010 đã có 44/63 địa phương cung
cấp dịch vụ công trực tuyến trên Website/Portal của địa phương đó.


Câu 13."Thương mại điện tử liên quan đến nhiều hình thức trao đổi thông tin giữa doanh
nghiệp với nhau, giữa khách hàng với doanh nghiệp và giữa khách hàng với khách hàng."
là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm giao tiếp
Câu 14. Chỉ ra thứ tự đúng của quá trình mặc cả, giao dịch trên mạng

a. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch
b. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch
c. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, tiếp tục lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch
d. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và thương lượng
Câu 15.Theo báo cáo TMĐT 2010, tính đến cuối năm 2010 đã có ..58/63. tỉnh, thành phố đã
phê duyệt kế hoạch và đưa vào triển khai kế hoạch phát triển TMĐT
Câu 16.Chỉ ra hạn chế của Thương mại điện tử
a. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
b. Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
c. Khó mở rộng ra thị trường quốc
d. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
Câu 17. Theo thống kê của internetworldstats, tính đến 31/12/2011, tỷ lệ người dùng
Internet tại đâu là cao nhất?
a. Châu Âu
b. Châu Á
C. Châu Mỹ
D. Châu Phi
Câu 18. Tổ chức đã đưa ra các hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào Kinh doanh
quốc tế là
a. WTO
b. UNCITRAL
c. OECD
d. APEC


Câu 19. Theo thống kê của internetworldstats, tính đến 31/3/2011, số người dùng Internet
tại Việt nam là … triệu người.
a. 27.7
b. 27.9
c. 23.7

d. 23.9
Câu 20.Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại
Chọn một câu trả lời
a. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực cho thương mại điện tử
b. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng thương mại điện tử cho doanh nghiệp XNK
c. Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
d. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
Câu 21. Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại
Chọn một câu trả lời
a. Chiến lược ứng dụng thương mại điện tử cho SMEs
b. Bảo vệ người tiêu dùng
c. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
d. Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lí về Thương mại điện tử
Câu 22."Việc kinh doanh sử dụng mạng điện thoại di động " được gọi là Mobile commerce
Câu 23.Năm 2010, tỷ lệ doanh nghiệp có website riêng là 38%
Câu 24. Năm 2010, tỷ lệ doanh nghiệp tham gia sàn thương mại điện tử đạt mức 14%
Câu 25. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển TMĐT
Chọn một câu trả lời
a. Môi trường chính trị, xã hội
b. Công nghệ thông tin


c. Môi trường kinh tế
d. Nguồn nhân lực
Câu 26.“Thương mại điện tử là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông
tin nhằm tự động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây là Thương mại điện tử
nhìn từ góc độ:
Chọn một câu trả lời
a. Dịch vụ
b. Kinh doanh

c. Mạng Internet
d. Truyền thông
Câu 27.Trong năm 2010, nhóm đề xuất, kiến nghị nào của doanh nghiệp đối với cơ quan
quản lý nhà nước trong lĩnh vực TMĐT có tỷ lệ cao nhất?
a. Cải thiện vấn đề an toàn, an ninh mạng
b. Đào tạo nguồn nhân lực TMĐT
c. Tuyên truyền, phổ biến về TMĐT tới người tiêu dùng
d. Phát triển giải pháp thanh toán trực tuyến
Câu 28. Chỉ ra lợi ích của Thương mại điện tử :
Chọn một câu trả lời
a. Mọi người có thể giao tiếp, giao dịch dễ dàng hơn
b. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
c. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT
d. Khắc phục hạn chế về đường truyền
Câu 29. Ba cấp độ phát triển thương mại điện tử là :




Cấp 1 thương mại thông tin
Cấp 2 thương mại giao dịch
Cấp 3 thương mại tích hợp


Câu 30 "Thương mại điện tử là một môi trường cho phép có thể mua bán các sản
phẩm,dịch vụ và thông tin trên Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm môi trường
kinh doanh
Câu 31. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận

b. Tăng thêm cơ hội kinh doanh
c. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
d. Giao dịch an toàn hơn
Câu 32. Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất
động sản. Chọn một câu trả lời
a. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
b. Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
c. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
d. Thông tin chi tiết về sản phẩm rút ngắn thời gian ra quyết định mua
Câu 33. Chính phủ điện tử KHÔNG gồm hoạt động nào dưới đây
Chọn một câu trả lời
a. Bán hàng hoá và dịch vụ
b. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
c. . Cung cấp các mẫu form của nhà nước
d. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của Chính phủ
Câu 34. Theo BC TM ĐT trở ngại đối với ứng dụng của TMĐT của doanh nghiệp Việt Nam
năm 2010 là. Chọn một câu trả lời
a. Nhận thức của người dân về TMĐT thấp
b. An ninh mạng chưa đảm bảo
c. Môi trường xã hội và tập quán kinh doanh
d. Hệ thống thanh toán điện tử chưa hoàn thiện


Câu 35.Tim Berners-Lee phát minh ra WWW (world wide web) năm 1991
Câu 36. Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất thương mại điện tử :
Chọn một câu trả lời
a. Cyber trade (Thương mại điều khiển học)
b. Online trade (Thương mại trực tuyến)
c. Electronic Business (Kinh doanh điện tử)
d. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 37. Theo dữ liệu dựa trên một cuộc khảo sát của Nielsen năm 2010 của hơn 27.000
người sử dụng Internet từ Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Á Thái Bình Dương, Châu Âu và Trung
Đông thì mặt hàng được mua nhiều nhất trên Internet là
a. Quần áo
b. Đồ điện tử
C. Sách
D. Vé máy bay
Câu 38. Trong tổng số 192 quốc gia được xếp hạng về phát triển chính phủ điện tử trên thế
giới năm 2010, Việt Nam xếp hạng 90/192
Câu 39. Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong Thương mại điện tử
a. B2G
b. B2C
c. B2B
Câu 40. Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu
một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào?
a. B2B
b. B2C
c. C2C
d. P2P
Câu 41. Hình thức ứng dụng thương mại điện tử cao nhất trên thế giới hiện nay là


Chọn một câu trả lời
a. Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan
b. Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và KH
c. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động
d. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
Câu 42. "Thương mại điện tử bao gồm các hoạt động được hỗ trợ trực tiếp bởi liên kết
mạng." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm QUÁ TRÌNH KINH DOANH
Câu 43. Chỉ ra loại hình giao dịch Thương mại điện tử chưa phổ biến hiện nay

a. B2B
b. B2C
c. B2G
d. G2C
Câu 44. "Thương mại điện tử liên quan đến các phương tiện thông tin để truyền: văn bản,
trang web, điện thoại Internet, video Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm cấu
trúc
Câu 45. Đặc trưng nào KHÔNG phải của riêng thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Sự tham gia của các cơ quan chứng thực là tất yếu
b. “Xoá nhoà” khái niệm biên giới quốc gia
c. Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
d. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
Câu 46: Thương mại điện tử là tất cả hoạt động trao đổi thông tin, sản phẩm, dịch vụ,
thanh toán… thông qua các phương tiện điện tử như máy tính, đường dây điện thoại,
internet và các phương tiện khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ


d. Mạng Internet
Câu 47. Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Cơ sở pháp lý
b. Các chương trình đào tạo về Thương mại điện tử
c. Chính sách phát triển Thương mại điện tử
d. Nhận thức của người dân
Câu 48. Theo báo cáo TMĐT năm 2010, hình thức nhận đơn đặt hàng qua website của
doanh nghiệp tham gia khảo sát có tỷ lệ là 15 %

Câu 49. Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp KHÔNG thể làm gì
Chọn một câu trả lời
a. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
b. Tìm kiếm khách hàng
c. Ký kết hợp đồng
d. Quảng cáo
Câu 50. Theo thống kê của Internet world star thì năm 2010 lượng người sử dụng Internet
của Việt Nam đứng thứ 7 trong khu vực Châu Á
Câu 51. "Thương mại điện tử là việc trao đổi thông tin thương mại thông qua các phương
tiện điện tử, không cần phải in ra giấy bất cứ công đoạn nào của toàn bộ quá trình giao
dịch." là định nghĩa về TM ĐT của UNCITRAL
Câu 52: TMĐT là tất cả các hoạt động mua bán sản phẩm, dịch vụ và thông tin thông qua
mạng Internet và các mạng khác. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
a. Truyền thông
b. Kinh doanh
c. Dịch vụ
d. Mạng Internet


Câu 53: Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt
động thương mại
a. Internet
b. Các mạng
c. Các phương tiện điện tử
d. Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Câu 54: Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
a. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
b. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
c. Giao dịch an toàn hơn
d. Tăng thêm cơ hội mua bán

Câu 55: Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
a. Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
b. Tăng phúc lợi xã hội
c. Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn
d. Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Câu 56: Chỉ ra yếu tố không phải hạn chế của TMĐT
a. Vấn đề an toàn
b. Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
c. Văn hoá của những người sử dụng Internet
d. Thói quen mua sắm truyền thống
Câu 57: Chỉ ra yếu tố không thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho TMĐT
a. Hệ thống máy tính được nối mạng và hệ thống phần mềm ứng dụng TMĐT


b. Ngành điện lực
c. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
d. Tất cả các yếu tố trên
Câu 58: Chỉ ra thành phần của AIDA trong Marketing điện tử được giải thích chưa đúng
a. A: Website phải thu hút sự chú ý của người xem
b. I: Website được thiết kế tốt, dễ tìm kiếm, dễ xem, nhanh chóng, thông tin phong phú
c. D: Có các biện pháp xúc tiến để tạo mong muốn mua hàng: giảm giá, quà tặng
d. A: Form mẫu đẹp, tiện lợi, an toàn để khách hàng thực hiện đơn hàng qua mạng
Câu 59: Chỉ ra hoạt động chưa hoàn hảo trong TMĐT
a. Hỏi hàng
b. Chào hàng
c. Xác nhận
d. Hợp đồng
CHƯƠNG II: TRIỂN KHAI CÔNG VIỆC KINH DOANH TRÊN
INTERNET
Câu 1 Ghép các mệnh đề với các từ viết tắt bằng tiếng Anh

A. Nhà cung cấp cổng truy nhập cho các mạng: IAP
B. Nhà cung cấp các dịch vụ Internet: ISP
C. Nhà cung cấp thông tin Internet: ICP
D. Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet: IXP
Câu 2 Việc làm nào sau đây KHÔNG nhằm quảng bá website
A. Đăng kí URL với các công cụ tìm kiếm
B. Quảng cáo website sử dụng thư điện tử
C. Thông báo về trang web trên các phương triện thông tin đại chúng


D. Mua domain và thiết kế website
Câu 3.Sử dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là
đúng
A. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội
xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Quản trị mối quan hệ với khách hàng
B.Quản trị quan hệ khách hàng ; Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu;
Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
C. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Lập kế hoạch xuất nhập
khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
D. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội
xuất nhập khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
Câu 4.Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp KHÔNG
cần yếu tố nào
A. Trang web riêng của công ty
B. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
C. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
D. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
Câu 5.Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website hiện nay
A. Mua tên miền và dịch vụ hosting
B. Tổ chức các nội dung của website

C. Thiết kế website và cập nhật
D. Duy trì và phát triển
Câu 6.Chỉ ra mệnh đề SAI
A. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
B. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
C. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi thương mại điện tử ra đời và phát triển


D. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
Câu 7.Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế được hệ thống thông tin của mình cho
phép truy cập từ bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với
nhau. Mạng của công ty thuộc loại gì?
A. Internet
B. Intranet
C. Extranet
D. Virtual private network
Câu 8.Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây?
A. Tìm kiếm sản phẩm
B. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
C. Tính toán giá, lập hóa đơn
D. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
Câu 9.Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là thành phần của mạng máy tính
A. Card giao diện mạng
B. Bộ chuyển mạch mạng
C. Bộ định tuyến
D. Website
Câu 10.Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của website
A. Thông tin dễ dàng cập nhật
B. Khách hàng có thể xem thông tin tức thời, không giới hạn phạm vi địa lý
C. Đăng tải thông tin không hạn chế, không giới hạn số trang, diện tích bảng in

D. Giới thiệu thông tin, hình ảnh về doanh nghiệp và sản phẩm hay dịch vụ của doanh
nghiệp
Câu 11.Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải ưu điểm của website TMĐT
A. Có thể cho phép hàng ngàn người truy cập nhanh chóng


B. Có thể nhằm vào thị trường địa phương và thị trường quốc tế
C. Dễ dàng phản hồi các chiến dịch khuếch trươn
D. Cung cấp tên dễ nhớ cho khách hàng
Câu 12.Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu
một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào?
A. C2C
B. B2B
C. B2C
D. C2G
Câu 13: Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua Website của mình. Họ đang sử
dụng mô hình kinh doanh nào?
A. Marketing liên kết
B. Đấu giá trực tuyến
C. Bán lẻ trực tuyến
D. Khách hàng tự định giá
Câu 14.Chỉ ra yếu tố KHÔNG thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho Thương mại điện tử
A. Hệ thống máy tính được nối mạng và Hệ thống các phần mềm ứng dụng Thương mại
điện tử
B. Ngành điện lực
C. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
D. ngành ngân hàng
Câu 15.Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân. Mô hình kinh doanh EC
nào được công ty sử dụng?
A. B2B

B. B2C
C. C2C


D. C2C
Câu 16.Trong truyền thông, mạng điện thoại công cộng được viết tắt là
A. PSTN
B. ADSL
C. ISDN
D. ISP
Câu 17.Trong truyền thông, mạng số tích hợp đa dịch vụ là
A. ISDN
B. ADSL
C. ISPD. PSTN
Câu 18.Trong truyền thông, mạng kỹ thuật số bất đối xứng là
A. ADSL
B. ISP
C. PSTN
D. ISDN
Câu 19.Mục tiêu của TrustVn là
A. Tập hợp tất cả các website TMĐT của Việt Nam theo các loại hình B2C, C2C và B2B
emarketplace
B. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu hàng năm
C. Quảng bá rộng rãi các website TMĐT uy tín để người tiêu dùng và doanh nghiệp yên tâm
tiến hành mua hàng, giao dịch trực tuyến
D. Định hướng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có khi kinh doanh
trực tuyến nhằm bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng
E. Đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp cho thương mại điện tử
F. Góp phần đào tạo và phổ biến kiến thức về thương mại điện tử đến người tiêu dùng



Câu 20.Mục tiêu của chương trình sinh viên với TMĐT năm 2007
A. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu
B. Định hướng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có
C. Phổ biến, tuyên truyền rộng rãi, nâng cao nhận thức xã hội về TMĐT
D. Đẩy mạnh hoạt động đào tạo chuyên ngành TMĐT trong các trường đại học của Việt
Nam
E. Gắn kết hoạt động học tập và đào tạo ở các trường đại học với thực tiễn kinh doanh
TMĐT
F. Phát hiện các ý tưởng kinh doanh TMĐT mới, sáng tạo và có giá trị thực tiễn
Câu 21.Từ năm 2005, cứ 6 tháng chương trình xếp loại website TMĐT lại tiến hành bình
xét
Câu 22.Giao thức vận chuyển cơ bản cho các gói tin trên mạng Internet hay liên mạng gọi
là IP INTERNET PROTOCOL

CHƯƠNG III – THANH TOÁN ĐIỆN TỬ
Câu 1: Trao đổi dữ liệu điện tử” (EDI) là việc chuyển giao thông tin từ máy tính điện tử
này sang máy tính điện tử khác bằng Phương tiện điện tử sử dụng một tiêu chuẩn đã được
thoả thuận về cấu trúc thông tin.
Câu 2: Hiện nay các giao dịch mua bán trên mạng Internet được thanh toán chủ yếu bằng
thẻ tín dụng
Câu 3: Trong thanh toán điện tử, một trong các trung gian không thể thiếu được là cổng
thanh toán điện tử
Câu 4: Quy trình thanh toán thẻ gồm các bước sau
1. Chủ thẻ yêu cầu thanh toán hàng hoá, dịch vụ hoặc rút tiền mặt bằng thẻ
2. Gửi hoá đơn thanh toán thẻ cho Ngân hàng thanh toán
3. Ghi có vào tài khoản của CSCNT hoặc Ngân hàng đại lý
4. Gửi dữ liệu thanh toán tới Tổ chức thẻ quốc tế



5. Ghi có cho Ngân hàng thanh toán
6. Báo nợ cho Ngân hàng phát hành
7. Thanh toán nợ cho tổ chức thẻ quốc tế
8. Gửi sao kê cho chủ thẻ
9. Thanh toán nợ cho Ngân hàng phát hành
Câu 5: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi thế của Online Banking
A. Thanh toán hóa đơn qua mạng
B. Truy cập mọi lúc
C. Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
D. Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
Câu 6: Chức năng nào KHÔNG phải của ví điện tử?
A. Chứng minh tính xác thực khách hàng thông qua việc sử dụng các
chứng nhận số hoá hoặc bằng các phương pháp mã hóa thông tin khác.
B. Đảm bảo an toàn cho quá trình thanh toán giữa người mua và
người bán trong các giao dịch thương mại điện tử.
C. Sử dụng phần mền e-cash, thích hợp với mua bán nhỏ.
D. Lưu trữ và chuyển các giá trị
Câu 7: Thanh toán điện tử là những giao dịch thanh toán được thực hiện
thông qua các phương tiện điện tử thay vì bằng các phương tiện truyền thống như tiền mặt,
séc.
Câu 8: Sử dụng ..... khách hàng không cần phải điền các thông tin vào các đơn đặt hàng
trực tuyến mà chỉ cần chạy phần mềm trên máy tính
A. Tiền điện tử - Ecash
B. Tiền số hóa – Digital cash
C. Séc điện tử - Echeque
D. Ví điện tử - Ewallet


Câu 9: Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là gì :
A. Tạo điều kiện cung ứng thêm các dịch vụ cho khách hàng

B. Xây dựng lòng trung thành và gia tăng lợi nhuận cho khách hàng
C. Tăng mức độ thuận tiện trong giao dịch của khách hàng
D. Tiết kiệm chi phí giao dịch
Câu 10: Chỉ ra ưu điểm của thanh toán sử dụng tiền mặt (chọn ít nhất một câu trả lời)
A. Giảm nhu cầu về vốn lưu động
B. Tiện lợi, dễ sử dụng và mang theo với số lượng nhỏ
C. Có khả năng thanh toán toàn cầu
D. Không thể lần theo dấu vết của tiền trong quá trình sử dụng
E. Người thanh toán không cần khai báo họ tên
Câu 11: Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong Thương mại điện tử
A. B2C
B. B2G
C. B2B
D. B2E
Câu 12: Nêu các lợi ích của thanh toán thẻ (chọn ít nhất một câu trả lời)
A. An toàn
B. Linh hoạt
C. Nặc danh
D. Cho phép rút tiền mặt ở bất cứ đâu
E. Nhanh chóng
F. Không cần chi phí sử dụng
G. Tiện lợi
H. Được chấp nhận rộng rãi


Câu 13: Yếu tố nào KHÔNG thuộc quy trình xác nhận chữ ký điện tử
A. Kết quả so sánh hai bản tóm lược
B. Bản tóm lược của thông điệp
C. Thông điệp nhận được
D. Khoá bí mật

Câu 14: Chữ ký điện tử sử dụng kỹ thuật.. để xác định người chịu trách nhiệm tạo ra văn
bản
A. mã hóa công khai
B. phong bì số
C. khóa đối xứng
D. mã hóa bí mật
Câu 15: Loại thẻ cho phép chủ thẻ sử dụng một khoản tiền để thanh toán với giới hạn nhất
định do đơn vị cấp thẻ đưa ra và thường yêu cầu một tỷ lệ lãi suất khá cao đối với những
khoản thanh toán không được trả đúng hạn là thẻ:
A. Lưu trữ giá trị
B. Tín dụng
C. Ghi nợ
D. ATM
Câu 16: Quá trình kiểm tra để xác định xem thông tin về thẻ có chính xác không và
số dư trên thẻ có đủ để thanh toán cho giao dịch hay không gọi là:
A. Phê duyệt
B. Thanh toán
C. Xác thực
D. Thanh toán
Câu 17: Dịch vụ kết nối người bán, người mua và các ngân hàng liên quan để
thực hiện các giao dịch thanh toán điện tử gọi là:


A. Tổ chức tài chính hỗ trọ
B. Dịch vụ hỗ trọ khách hàng
C. Ngân hàng thông báo
D. Dịch vụ thanh toán trực tuyến
Câu 18: Một loại thẻ thanh toán cho phép chủ thẻ rút tiền trực tiếp từ tài khoản
tiền gửi của mình tại ngân hàng là thẻ:
A. Thanh toán

B. Tín dụng
C. Mua thàng
D. Ghi nợ
Câu 19: Yếu tố không phải lợi ích của khách hàng khi thanh toán điện tử
A. Tiết kiệm chi phí
B. Tiết kiệm thời gian
C. Giảm khả năng gian lận
D. Thông tin liên lạc với ngân hàng nhanh hơn
Câu 20: Sự khác biệt lớn nhất giữa Thẻ tín dụng (credit card) và Thẻ ghi nợ (debit card) là:
A. Khả năng chi tiêu bị giới hạn
B. Khả năng thanh toán trong giao dịch qua Internet (mua hàng qua mạng)
C. Khả năng thanh toán trong các giao dịch truyền thống (tại siêu thị, cửa hàng,...)
D. Khả năng rút tiền từ các máy ATM
Câu 21: Một người thực hiện thanh toán hoá đơn tiền điện, nước, điện thoại bằng cách vào
các website của các nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản để thanh
toán, người này đã dùng hình thức thanh toán gì?
A. Internet banking
B. Online banking


C. Virtural credit card
D. Mobile banking
Câu 22: Tổ chức cung cấp thẻ thanh toán cho khách hàng cá nhân gọi là:
A. Ngân hàng thông báo
B. Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng
C. Ngân hàng phát hành
D. Nhà cung cấp dịch vụ
Câu 23: Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận thanh toán cho người bán với mục đích
chấp nhận các khoản thanh toán bằng thẻ tín dụng được gọi là:
A. Ngân hàng phát hành

B. Nhà cung cấp dịch vụ
C. Ngân hàng thông báo
D. Tổ chức cung cấp thẻ tín dụng
Câu 24: Lợi ích cơ bản nhất của Internet banking là:
A. An toàn cho khách hàng
B. Tiết kiệm chi phí giao dịch
C. Tăng lợi nhuận cho ngân hàng
D. Tính thanh khoản cao
Câu 25: Hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung ứng dịch vụ Internet banking tại
Việt Nam là:
A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ
B. Khó đảm bảo các vấn đề an toàn, bảo mật
C. Hạn chế của ngân hàng
D. Thị trường tiềm năng nhỏ
Câu 26: Giỏ mua hàng không nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây?


A. Tìm kiếm sản phẩm
B. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
C. Tính toán giá, lập hoá đơn
D. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
Câu 27: Phương tiện thanh toán điện tử được dùng phổ biến nhất
A. Thẻ thông minh
B. Thẻ ghi nợ
C. Tiền điện tử
D. Thẻ tín dụng
Câu 28: Chỉ ra hạn chế khi sử dụng thẻ tín dụng ở Việt Nam :
A. Tính thanh khoản thấp
B. Chỉ thanh toán được trực tuyến
C. Chỉ thanh toán nội địa

D. Phải nạp tiền vào tài khoản trước khi thanh toán
Câu 29: Thẻ nạp tiền vào tài khoản điện thoại mệnh giá 100.000đ của Viettel là thẻ:
A. Thẻ rút tiền mặt
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ lưu giữ giá trị
D. Thẻ tín dụng
Câu 30: Trên góc độ khách hàng sử dụng hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra vấn đề KHÔNG phải
là lợi ích đối với họ:
A. Không bị giới hạn về thời gian và địa điểm thanh toán hóa đơn
B. Dễ dàng lưu trữ các loại hóa đơn
C. Giảm chi phí
D. Nhận ít hơn những mẩu quảng cáo từ các doanh nghiệp.


Câu 31: Một loại thẻ thanh toán cho phép các giao dịch thanh toán được thực hiện khi đặt
gần thiết bị đọc thẻ như trả phí giao thông trên đường cao tốc, trả vé tầu điện ngầm,…
được gọi là gì?
A. Optical memory cash.
B. Debit cash.
C. Contactless card.
D. Contact card.
Câu 32: Ông X thực hiện các khoản thanh toán hàng tháng thông qua một website thanh
toán trực tuyến do ngân hàng cung cấp. Đây là ví dụ về:
A. Thẻ tín dụng ảo
B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến
C. Ngân hàng điện tử
D. Thanh toán hóa đơn trực tuyến
Câu 33: Ông X sử dụng thẻ để mua hàng trên mạng. Các khoản thanh toán bị trừ trực tiếp
từ tài khoản tiền gửi của ông đặt tại ngân hàng. Trong trường hợp này ông X đã sử dụng
loại thẻ nào?

A. Thẻ mua hàng
B. Thẻ tín dụng
C. Ví điện tử
D. Thẻ ghi nợ
Câu 34: Ông X đăng ký sử dụng một dịch vụ thanh toán cho phép tập hợp tất cả các hóa
đơn Ông phải trả trong tháng từ các nhà cung cấp dịch vụ khác nhau, và chỉ phải thực hiện
một thanh toán duy nhất. Đây là ví dụ về hình thức thanh toán điện tử nào?
A. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến
B. Thẻ tín dụng ảo
C. Thanh toán hóa đơn trực tuyến
D. Ngân hàng điện tử


Câu 35: Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng là công cụ
thanh toán được gọi là gì?
A. Người bán
B. Ngân hàng thông báo
C. Nhà cung cấp
D. Ngân hàng phát hành
Câu 36: Một loại thẻ thanh toán, không có giới hạn nhất định, chủ thẻ phải trả các khoản
chi tiêu, mua sắm hàng tháng. Đây là loại thẻ nào?
A. Thẻ tín dụng
B. Thẻ ghi nợ
C. Thẻ mua hàng
D. Thẻ thanh toán điện tử
Câu 37: Ông X thực hiện thanh toán các hóa đơn tiền điện, điện thoại, internet bằng cách
vào các website của những nhà cung cấp dịch vụ trên và nhập vào đó thông tin tài khoản
để thanh toán, đây là hình thức thanh toán điện tử gì?
A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến
B. Cổng thanh toán hóa đơn trực tuyến

C. Ngân hàng điện tử
D. Thẻ tín dụng ảo
Câu 38: Trong giao dịch thương mại quốc tế, với những hợp đồng có giá trị lớn, ví dụ trên
50.000 USD, các doanh nghiệp thường sử dụng hình thức thanh toán nào?
A. Thanh toán bằng thẻ
B. Thanh toán sử dụng chữ ký số
C. Thanh toán điện tử nhỏ
D. Thư tín dụng
Câu 39: Trên góc độ người cung cấp hóa đơn điện tử, hãy chỉ ra đặc điểm KHÔNG phải lợi


ích của hoạt động này.
A. Giúp doanh nghiệp hiện diện trên toàn thế giới
B. Cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng
C. Thu hút thêm nhiều khách hàng tiềm năng
D. Giảm chi phí xử lý giao dịch
Câu 40: Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân
hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ
thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử nào?
A. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị
B. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet
C. Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng
D. Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng
Câu 41: Chỉ ra yếu tố KHÔNG cùng loại với các yếu tố khác
A. ATM
B. EFT
C. ACH
D. EDI
Câu 42: Yếu tố nào không phải lợi ích của dịch vụ ngân hàng điện tử
A. Thanh toán hóa đơn trực tuyến

B. Truy cập thông tin về tài khoản và các giao dịch đã thực hiện
C. Truy cập mọi lúc, mọi nơi
D. Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng
Câu 43: Đối tượng nào không được phép ký kết hợp đồng ngoại thương qua mạng?
A. Doanh nghiệp xuất nhập khẩu
B. Doanh nghiệp nhỏ
C. Cá nhân


×