Câu hỏi ôn tập chương 1
Question 1
Chỉ ra loại hình KHÔNG phải giao dịch cơ bản trong Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời B2E
Question 2
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất đối với sự phát triển TMĐT
Chọn một câu trả lời: Công nghệ thông tin
Question 3
Điểm : --/1
Ba cấp độ phát triển thương mại điện tử là
cấp độ 1 Thương mại thông tin
cấp độ 2 Thương mại giao dịch
Cấp độ 3 Thương mại tích hợp
Question 4 Sáu cấp độ phát triển của TM ĐT là
Cấp độ 4
Cấp độ 2
Cấp độ 6
Cấp độ 5
Cấp độ 3
Cấp độ 1
Question 5
Theo Miniwatts Marketing Group số người sử dụng Internet trên toàn cầu năm 2008 ước đạt 21,1%
Question 6 Trên sàn giao dịch hiện nay các doanh nghiệp KHÔNG thể làm gì
Chọn một câu trả lời
a. Quảng cáo
b . Ký kết hợp đồng
c. Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
d. Tìm kiếm khách hàng
Question 7 Chỉ ra thứ tự đúng của quá trình mặc cả, giao dịch trên mạng
Chọn một câu trả lời
a. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, hoàn thành giao dịch
b . Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, tiếp tục lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch
c. Tìm kiếm, thương lượng, lựa chọn, tiếp tục lựa chọn và thương lượng
d. Tìm kiếm, lựa chọn, thương lượng, hoàn thành giao dịch
1
Question 8 Theo BC TM ĐT năm 2007 thì trở ngại lớn nhất đối với phát triển của TM ĐT Việt nam là An
ninh an toàn
Question 9 “Thương mại điện tử là việc ứng dụng các phương tiện điện tử và công nghệ thông tin nhằm tự
động hoá quá trình và các nghiệp vụ kinh doanh”. Đây là Thương mại điện tử nhìn từ góc độ: Truyền
thông
Question 10 Theo Internet World Stats, năm 2004, số người truy cập Internet trên toàn cầu là hơn 800 triệu
người
Question 11 "Thương mại điện tử liên quan đến các phương tiện thông tin để truyền: văn bản, trang web,
điện thoại Internet, video Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm cấu trúc
Question 12 Cách gọi nào KHÔNG đúng bản chất thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a . Tất cả các phương án đều đúng
b. Cyber trade (Thương mại điều khiển học)
c. Online trade (Thương mại trực tuyến)
d. Electronic Business (Kinh doanh điện tử)
Question 13 "Thương mại điện tử là một môi trường cho phép có thể mua bán các sản phẩm,dịch vụ và
thông tin trên Internet." là định nghĩa TM ĐT theo quan điểm
Đáp án : Môi trường Kinh doanh
Question 14 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là lợi ích của Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Tăng thêm cơ hội kinh doanh
b . Giao dịch an toàn hơn
c. Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
d. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
Question 15 chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản
Chọn một câu trả lời
a . Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
b. Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
c. Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
d. Thông tin chi tiết về sản phẩm rút ngắn thời gian ra quyết định mua
Question 16 Chỉ ra hạn chế của Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
b. Khó mở rộng ra thị trường quốc tế
c. Khả năng hoạt động liên tục 24/7
d . Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
Question 17 Theo báo cáo TMĐT 2007, tính đến cuối năm 2007 đã có trên 30 Ủy ban nhân dân tỉnh phê
duyệt chương trình, kế hoạch phát triển thương mại điện tử tại địa phương giai đoạn tới năm 2010.
Question 18 Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại
Chọn một câu trả lời
a. Bảo vệ người tiêu dùng
2
b. . Hoàn thiện hệ thống chính sách pháp lí về Thương mại điện tử
c. Bảo hộ sở hữu trí tuệ
d . .Chiến lược ứng dụng thương mại điện tử cho SMEs
Question 19 UN định nghĩa về TM ĐT “thương mại điện tử là việc thực hiện toàn bộ hoạt động kinh doanh
bao gồm ...thông qua các phương tiện điện tử”
Đáp án : Marketing, bán hàng, phân phối và thanh toán
Question 20 Tổ chức nào đã đưa ra các Hướng dẫn cụ thể về ứng dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế
Chọn một câu trả lời
a. WTO
b. OECD
c. APEC
d . UNCITRAL
Question 21 Đặc trưng nào KHÔNG phải của riêng thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
b. . Sự tham gia của các cơ quan chứng thực là tất yếu
c . Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
d. “Xoá nhoà” khái niệm biên giới quốc gia
Question 22 Theo BC TM ĐT năm 2007 thì cơ cấu đầu tư cho CNTT và TMĐT đạt lớn nhất là
Chọn một câu trả lời
a . Phần cứng
b. Nhận thức về thương mại điện tử
c. an ninh mạng
d. Đào tạo
e. Phần mềm
Question 23 Yếu tố nào tác động trực tiếp nhất đến sự phát triển Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Chính sách phát triển Thương mại điện tử
b . Cơ sở pháp lý
c. Các chương trình đào tạo về Thương mại điện tử
d. Nhận thức của người dân
Question 24 Theo báo cáo TMĐT năm 2007 thì tỉ lệ các giao dịch thanh toán sử dụng tiền mặt đạt 67,6 %
Question 25 Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải khó khăn khi tham gia thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a . Thương mại truyền thống chưa phát triển
b. Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
c. Nhân lực: Đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
d. Nhận thức quá “đơn giản” về thương mại điện tử
Question 26 Theo Báo cáo TMĐT năm 2007 thì tỉ lệ thanh toán trực tuyến đạt 4,3%
3
Question 27 Theo báo cáo TM ĐT năm 2007, "Kết quả điều tra cho thấy có tới 97% doanh nghiệp đã kết
nối Internet
Question 28 "Việc kinh doanh sử dụng mạng điện thoại di động " được gọi là
Đáp án : MOBILE COMMERCE
Question 29 Hình thức ứng dụng thương mại điện tử cao nhất trên thế giới hiện nay là
Chọn một câu trả lời
a . Giao dịch, chia xẻ thông tin và phối hợp hoạt động với các bên liên quan
b. Thực hiện các giao dịch và chia xẻ thông tin với các đối tác, nhà cung cấp và KH
c. Chấp nhận và xử lý các đơn đặt hàng tự động
d. Xử lý các đơn đặt hàng và thanh toán qua mạng
Question 30 Theo báo cáo TM ĐT năm 2007, "Kết quả điều tra cho thấy có tới 10% doanh nghiệp tham gia
sàn giao dịch thương mại điện tử
Question 31 "Thương mại điện tử bao gồm các hoạt động được hỗ trợ trực tiếp bởi liên kết mạng." là định
nghĩa TM ĐT theo quan điểm
Đáp án : quá trình kinh doanh
Question 32 “Thương mại điện tử là việc trao đổi thông tin thương mại thông qua các phương tiện điện tử,
không cần phải in ra giấy bất cứ công đoạn nào của toàn bộ quá trình giao dịch." là định nghĩa về TM ĐT
của
Đáp án : UNCITRAL
Question 33 Chỉ ra giải pháp KHÔNG có chung tính chất với các giải pháp còn lại
Chọn một câu trả lời
a . Luật hoá vấn đề bảo mật thông tin cá nhân
b. Đầu tư phát triển nguồn nhân lực cho thương mại điện tử
c. Đầu tư phát triển hệ thống thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp
d. Xây dựng lộ trình cụ thể ứng dụng thương mại điện tử cho doanh nghiệp XNK
Question 34 Năm 2006 là năm đầu tiên triển khai Kế hoạch tổng thể phát triển thương mại điện tử theo
Quyết định số 222/2005/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ.
Question 35 “Thương mại” được hiểu theo nghĩa rộng bao quát mọi vấn đề nảy sinh từ mọi mối quan hệ
mang tính thương mại, dù có hay không có hợp đồng.
Question 36 Chỉ ra lợi ích của Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
b. Khắc phục hạn chế về đường truyền
c. Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT
d . Mọi người có thể giao tiếp, giao dịch dễ dàng hơn
Question 37 Chính phủ điện tử KHÔNG gồm hoạt động nào dưới đây
Chọn một câu trả lời
4
a . Bán hàng hoá và dịch vụ
b. Cung cấp các tiện ích cho mọi công dân
c. Cung cấp cổng truy cập vào thông tin của Chính phủ
d. . Cung cấp các mẫu form của nhà nước
Question 38 Theo Báo cáo TMĐT năm 2007 thì tỉ lệ giao hàng trực tuyến đạt 12,3%
Question 39 Thành phần nào KHÔNG trực tiếp tác động đến sự phát triển Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Chuyên gia tin học
b. Nhà kinh doanh thương mại điện tử
c. Người biết sử dụng Internet
d . Dân chúng
Question 40 "Thương mại điện tử liên quan đến nhiều hình thức trao đổi thông tin giữa doanh nghiệp với
nhau, giữa khách hàng với doanh nghiệp và giữa khách hàng với khách hàng." là định nghĩa TM ĐT theo
quan điểm giao tiếp
Câu hỏi ôn tập chương 2
Câu 1: Ghép các mệnh đề với các từ viết tắt bằng tiếng Anh
Nhà cung cấp cổng truy nhập cho các mạng: IAP
Nhà cung cấp các dịch vụ Internet: ISP
Nhà cung cấp thông tin Internet: ICP
Nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet: IXP
5
Câu 2. Qui trình tham gia thương mại điện tử bao gồm các bước
Bước 1: Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư
Bước 2: Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng, đánh giá website
Bước 3: Mua tên miền, thuê máy chủ
Bước 4: Thiết kế website
Bước 5: Cập nhật thông tin, nội dung website
Bước 6: Đánh giá website: thong tin, chức năng, tốc độ, nét riêng
Bước 7: Bổ sung các chức năng bảo mật, thanh toán
Bước 8: quảng cáo website, đăng ký trên công cụ tìm kiếm, tham gia các sàn giao dịch
TMDT
Bước 9: Liên kết website với khách hàng, nhà cung cấp, đối tác cơ quan quản lý nhà
nước
Bước 10: Xây dựng hệ thống cung cấp và phân phối
Câu 3. Việc làm nào sau đây KHÔNG nhằm quảng bá website
a. Mua domain và thiết kế website
b. Thông báo về trang web trên các phương triện thông tin đại chúng
c. Đăng kí URL với các công cụ tìm kiếm
d. Quảng cáo website sử dụng thư điện tử
Câu 4. Sử dụng Internet vào Kinh doanh quốc tế tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng
Chọn một câu trả lời
a. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu;
Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
b. Quản trị quan hệ khách hàng ; Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu;
Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
c. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất
nhập khẩu; Quản trị quan hệ khách hàng ; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu;
d. Đánh giá năng lực xuất khẩu; Lập kế hoạch xuất nhập khẩu; Xúc tiến, tìm kiếm cơ hội
xuất nhập khẩu; Tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu; Quản trị mối quan hệ với khách hàng
Câu 5: Để xúc tiến xuất khẩu thành công trong thời đại hiện nay, doanh nghiệp KHÔNG cần yếu tố
nào
Chọn một câu trả lời
a. Trang web riêng của công ty
b. Có đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin
c. Tham gia các sàn giao dịch thương mại điện tử
d. Có kế hoạch marketing trực tiếp thông qua thư điện tử
Câu 6: Chỉ ra yếu tố quan trọng nhất đối với một website hiện nay
Chọn một câu trả lời
a. Tổ chức các nội dung của website
b. Duy trì và phát triển
c. Mua tên miền và dịch vụ hosting
d. Thiết kế website và cập nhật
Câu 7: Chỉ ra mệnh đề SAI
Chọn một câu trả lời
a. Các rủi ro trong thanh toán bằng thẻ tín dụng do người bán chịu
b. Các trung gian thương mại sẽ bị loại bỏ khi thương mại điện tử ra đời và phát triển
c. Website là phương pháp không dễ dàng để sản phẩm được biết đến trên thế giới
d. Xây dựng website dễ hơn việc cập nhật, duy trì và phát triển website
Câu 8: Công ty ABC có nhiều chi nhánh đã thiết kế được hệ thống thông tin của mình cho phép truy cập từ
bên ngoài thông qua Internet. Công ty sẽ liên kết các chi nhánh này với nhau. Mạng của công ty thuộc loại
gì?
Chọn một câu trả lời
a. Extranet
b. Intranet
c. Virtual private network
d. Internet
Câu 9: Giỏ mua hàng điện tử KHÔNG nhất thiết phải có chức năng nào dưới đây?
Chọn một câu trả lời
a. Lựa chọn, thêm, bớt sản phẩm
b. Tìm kiếm sản phẩm
c. Liên kết đến phần mềm thanh toán điện tử
d. Tính toán giá, lập hóa đơn
Câu 10: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải là thành phần của mạng máy tính
Chọn một câu trả lời
a. Bộ định tuyến
b. Bộ chuyển mạch mạng
c. Card giao diện mạng
d. Website
Câu 11: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải đặc điểm của website
Chọn một câu trả lời
a. Giới thiệu thông tin, hình ảnh về doanh nghiệp và sản phẩm hay dịch vụ của doanh
nghiệp
b. Khách hàng có thể xem thông tin tức thời, không giới hạn phạm vi địa lý
c. Đăng tải thông tin không hạn chế, không giới hạn số trang, diện tích bảng in
d. Thông tin dễ dàng cập nhật
Câu 12: Chỉ ra yếu tố KHÔNG phải ưu điểm của website TMĐT
Chọn một câu trả lời
a. Cung cấp tên dễ nhớ cho khách hàng
b. Có thể nhằm vào thị trường địa phương và thị trường quốc tế
c. Dễ dàng phản hồi các chiến dịch khuếch trương
d. Có thể cho phép hàng ngàn người truy cập nhanh chóng
Câu 13: Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một
khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào?
Chọn một câu trả lời
a. C2C
b. C2G
c. B2B
d. B2C
Câu 14: Công ty XYZ bán nhiều loại sản phẩm thông qua Website của mình. Họ đang sử dụng mô
hình kinh doanh nào?
Chọn một câu trả lời
a. Khách hàng tự định giá
b. Bán lẻ trực tuyến
c. Marketing liên kết
d. Đấu giá trực tuyến
Câu 15: Chỉ ra yếu tố KHÔNG thuộc hạ tầng công nghệ thông tin cho Thương mại điện tử
Chọn một câu trả lời
a. Ngành điện lực
b. Hệ thống máy tính được nối mạng và Hệ thống các phần mềm ứng dụng Thương mại điện tử
c. Hệ thống các đường truyền Internet trong nước và kết nối ra nước ngoài
d. Ngành ngân hàng
Câu 16: Công ty XYZ bán hàng hoá cho các khách hàng cá nhân. Mô hình kinh doanh EC nào
được công ty sử dụng?
Chọn một câu trả lời
a. B2B
b. C2C
c. C2C
d. B2C
Câu 17: Trong truyền thông, mạng điện thoại công cộng được viết tắt là
Chọn một câu trả lời
a. ISP
b. ISDN
c. PSTN
d. ADSL
Câu 18: Trong truyền thông, mạng số tích hợp đa dịch vụ được viết tắt là
Chọn một câu trả lời
a. ISP
b. ISDN
c. ADSL
d. PSTN
Câu 19: Trong truyền thông, mạng kỹ thuật số bất đối xứng được viết tắt là
Chọn một câu trả lời
a. ISP
b. PSTN
c. ADSL
d. ISDN
Câu 20: Mục tiêu của TrustVn là
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Góp phần đào tạo và phổ biến kiến thức về thương mại điện tử đến người tiêu dùng
b. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu hàng năm
c. Quảng bá rộng rãi các website TMĐT uy tín để người tiêu dùng và doanh nghiệp yên
tâm tiến hành mua hàng, giao dịch trực tuyến
d. Đào tạo nguồn nhân lực chuyên nghiệp cho thương mại điện tử
e. Định hướng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có khi kinh doanh
trực tuyến nhằm bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng
f. Tập hợp tất cả các website TMĐT của Việt Nam theo các loại hình B2C, C2C và B2B e-
marketplace
Câu 21: Mạng dùng trong nội bộ tổ chức, chỉ những ai được cho phép (nhân viên trong tổ chức) mới được
quyền truy cập được gọi là mạng
Chọn một câu trả lời
a. LAN
b. Virtual Private network
c. Intranet
d. WAN
e. Extranet
f. MAN
Câu 22: Máy chủ làm nhiệm vụ lưu trữ thông tin về tên miền và địa chỉ IP được gọi là
Chọn một câu trả lời
a. máy chủ lưu trữ file
b. máy chủ email
c. máy chủ DNS
d. máy chủ cơ sở dữ liệu
e. máy chủ ISA
f. máy chủ web
Câu 23: Mạng nối kết các máy tính và các thiết bị xử lý thông tin khác trong một khu vực hạn chế, như văn
phòng, lớp học, tòa nhà, nhà máy sản xuất, hay nơi làm việc khác trong phạm vị nhỏ hơn 100 m được gọi là
mạng
Chọn một câu trả lời
a. Intranet
b. Extranet
c. WAN
d. Private virtual network
e. MAN
f. LAN
Câu 24: Khi thuê máy chủ (hosting) cần xem xét các yếu tố sau
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Máy chủ hỗ trợ cơ sở dữ liệu nào
b. Hệ điều hành của máy chủ
c. dịch vụ sao lưu và bảo mật
d. Máy chủ hỗ trợ ngôn ngữ địa phương nào
e. đáp ứng yêu cầu giử thư điện tử
f. Băng thông máy chủ là bao nhiêu
Câu 25: Mục tiêu của chương trình sinh viên với TMĐT năm 2007
Chọn ít nhất một câu trả lời
a. Định hướng cho các chủ website về những tiêu chuẩn cần có và nên có
b. Đánh giá các website TMĐT theo các tiêu chí để chọn ra các website tiêu biểu
c. Gắn kết hoạt động học tập và đào tạo ở các trường đại học với thực tiễn kinh doanh TMĐT
d. Đẩy mạnh hoạt động đào tạo chuyên ngành TMĐT trong các trường đại học của Việt Nam
e. Phát hiện các ý tưởng kinh doanh TMĐT mới, sáng tạo và có giá trị thực tiễn
f. Phổ biến, tuyên truyền rộng rãi, nâng cao nhận thức xã hội về TMĐT
Câu 26: Thông qua Cổng thông tin Thị trường nước ngoài, Cổng Thương mại điện tử quốc gia ECVN, các
doanh nghiệp có thể
Chọn một câu trả lời
a. Ký hợp đồng trực tiếp với các doanh nghiệp nước ngoài
b. có nhiều cơ hội tiếp cận nhanh chóng và dễ dàng thông tin thị trường nước ngoài và đẩy mạnh
xuất khẩu
c. Bán hàng trực tiếp cho khách hàng nước ngoài
d. giao hàng trực tiếp và thanh toán trực tiếp với các doanh nghiệp nước ngoài
Câu 27: Mục tiêu của cổng thương mại điện tử Việt nam (ecvn) là
Chọn một câu trả lời
a. Thu lệ phí khi các doanh nghiệp tham gia cổng thương mại điện tử
b. Giới thiệu các đối tác kinh doanh với doanh nghiệp Việt nam
c. góp phần hỗ trợ các doanh nghiệp mở rộng thị trường xuất khẩu
d. Giới thiệu về các doanh nghiệp Việt nam
Câu 28: Từ năm 2005, cứ 6 tháng chương trình xếp loại website TMĐT lại tiến hành bình xét
Câu 29: Giao thức vận chuyển cơ bản cho các gói tin trên mạng Internet hay liên mạng gọi là IP-Internet
Protocol
TCP/IP
Câu 30: Theo Báo cáo TMĐT năm 2007, có tới .86..% doanh nghiệp sử dụng email thường xuyên trong
giao dịch với đối tác
Câu 31: Theo Báo cáo TMĐT, tính đến cuối năm 2007, tỉ lệ doanh nghiệp có website đạt .38..%
Câu 32: Theo Báo cáo TMĐT năm 2007, đã có tới .10..% doanh nghiệp tham gia các sàn TMĐT của Việt
Nam
Câu 33: Theo Báo cáo TMĐT năm 2007, tại Việt Nam có khoảng ..40. sàn thương mại điện tử B2B tính
đến cuối năm 2007
Câu 34: Theo Báo cáo TMĐT, tính đến cuối năm 2007, Việt Nam có khoảng .100 ..doanh nghiệp kinh
doanh sàn B2C
Câu 35: Theo báo cáo TMĐT năm 2007, tính đến cuối năm 2007,trong tổng số 64 Ủy ban nhân dân
các tỉnh,thành phố trực thuộc Trung ương, có 6.. tỉnh, thành phố không có website hoặc website
không hoạt động
Câu 36: Công nghệ truyền tin hiệu không dây giữa các thiết bị trong phạm vi 10 m với tốc độ 1 Mbps được
gọi là: BLUETOOTH
Câu 37: Công nghệ truyền tin hiệu không dây giữa các thiết bị trong phạm vi 100 m với tốc độ 11 Mbps
được gọi là WI-FI ( MẠNG 802.11)
Câu 38: Cơ quan chịu trách nhiệm cấp phát tên miền quốc tế được gọi là..ICANN
Câu 39; Cơ quan chịu trách nhiệm cấp phát tên miền quốc gia của Việt nam được gọi là..VNNIC
Câu 40: Nhà cung cấp dịch vụ cho thuê không gian máy chủ để lưu trữ website được gọi là. Hosting
provide
Câu 41; Mạng sử dụng các kết nối ảo được dẫn đường qua Internet từ mạng riêng của các công ty
tới các site hay các nhân viên từ xa được gọi là VPN (MẠNG RIÊNG ẢO)
Câu 42: Alexa ranking là chỉ số phản ánh số người truy cập vào trang web đã từng được sử dụng để xếp
hạng website trong đó có website thương mại điện tử
Câu 43: Theo Báo cáo TMĐT 2007, tỉ lệ người dùng Internet của Việt nam năm 2007 chiếm .22..% dân số
26.3
Câu 44: Chức năng của cổng thương mại điện tử Việt nam (ecnv.gov.vn) là cung cấp thông tin thị trường ở
hầu hết các nước các vùng lãnh thổ và tổ chức kinh tế
Câu hỏi ôn tập chương 3
Question 1: Lợi ích của thanh toán điện tử đối với doanh nghiệp