Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ÔN TẬP VẬT LÝ THI VÀO LỚP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.36 KB, 6 trang )

ễN THI VO LP 10 MễN VT Lí 9
PHN I IN V IN-T

Bi 1
Cú ba in tr ging nhau R 1 = R2 = R3 = R c mc vi nhau ri mc ni tip vi 1 Ampe k vo mt ngun
in hiu in th U khụng i. Ampe k cú in tr rt nh, s ch ca Ampe k cho bit cng dũng in
trong mch chớnh.
1. Hi cú my cỏch mc mch in? Tớnh in tr tng ng ca mi mch.
2. Ngi ta thy cú mt mch in m s ch ca Ampe k l nh nht v bng 0,3 A. ú l mch in
no? Tỡm s ch ca Ampe k trong cỏc cỏch mc mch in khỏc.
Bi 2
Cho mch in cú s nh hỡnh 2.1
A
R1
R2
B
trong ú R1 = R2 = 10 . Hiu in th
UAB luụn luụn khụng i v cú giỏ tr
(Hỡnh 4.1)
bng 20V, in tr cỏc dõy ni khụng
A
R1
R2
B


ỏng k.
1. Tớnh in tr tng ng ca on
R3
mch v cng dũng in qua mch
2. Mc thờm in tr R3 = 20 vo


on mch trờn nh s hỡnh 2.2
(Hỡnh 4.2)
a/ Tớnh in tr tng ng ca on mch, cng dũng in qua mi in tr v qua mch.
b/ Tớnh cụng sut tiờu th ca in tr v ca on mch.
c./ Mc thờm R4 vao mch sao cho R4 song song vi R3 thỡ I qua mch cớnh l 4A. Tớnh R4
c/ Bit tit din ca dõy R4 l 0,1.10 -6m2 v in tr sut l 0,40.10-6 m. Tớnh chiu di ca dõy R4
Bi 3
Cho mạch điện nh sơ đồ hình 3, trong đó điện trở của vônkế vô cùng lớn. Hai đầu mạch đợc nối với hiệu
điện thế U = 9V.( khụng i)
a.Điều chỉnh biến trở R1 để vônkế chỉ 4V thì I qua mch chớnh l 5A. Tính điện trở R2
của biến trở khi đó
b.Phải điều chỉnh biến trở có điện trở R1 là bao nhiêu để vônkế chỉ 2V .Với mỗi điện trở, hóy tính: Công
suất tiêu thụ điện và nhiệt lợng toả ra trong thời gian 1 phút.
c. Điều chỉnh biến trở R1 để công suất tiêu thụ điện trên R2 lớn nhất. Hãy tính R1 và công suất tiêu thụ
điện trên đoạn mạch AB khi đó.
Đ1
R1

Đ2

(Hỡnh 4)

A

RBT

R1

R2
V


B

(Hỡnh 3)
A
Hình vẽ 3
A
B
Bài 4
Cho mạch điện nh hình 4 gồm đèn 1 ghi 24v-36w, đèn 2 ghi 12v-15w. iện trở R1 = 48 ôm. Hiệu điện thế UAB
luôn không đổi
a) Tớnh in tr v cng dũng in nh mc ca mi ốn
b) Các đèn hoạt động bình thờng, Xác định số chỉ am pe kế và giá trị Rbt
c) Điều chỉnh biến trở có giá trị 48 ôm. Nhận xét độ sáng của mỗi đèn
d) Điều chỉnh biến trở có giá trị 0 ôm. nhận xét độ sáng của mỗi đèn.
Bài 5
2
3
Cho mạch điện nh hình 5 gồm đèn 1 ghi 6v-9w,
đèn 2 ghi 24v-36w, Đèn 3 ghi 18v-54w. Hiệu điện
B
A

omo1omo

RBT

1



thế UAB luôn không đổi
a) Tớnh in tr v cng dũng in nh mc ca mi ốn
b) Các đèn hoạt động bình thờng,
(Hỡnh 5)
- Xác định giá trị Rbt
- Tính tổng điện năng tiêu thụ của ba đèn trong 7 phút
b) Thỏo ốn 1 ri ni kớn mch .C ần điều chỉnh biễn trở đến vị trí bao nhiêu ôm để các đền còn lại sáng bình thờng
Bi 6
Cho mch in nh hỡnh v (hỡnh 6).
Trong ú: R1 = 5 , R2 = 12 , R3 = 8 , R4 = 20 , UAB = 30V (khụng i)
a) Tớnh RAB
b) Tỡm I qua mi R
c) Tớnh UAD v nhit lng ta ra R3 trong thi gian 30 phỳt
d) So sỏnh tit din ca cỏc dõy in tr R2 v R3 bit chỳng ụng cht v chiu di dõy 3 bng 2/3 chiu di dõy
3.
d) Khi úng khúa K thỡ cụng sut ca on mch AB thay i nh th no ?
R2

A

D

R3

R1

C

B


R4

K

(Hỡnh 6)

Bi 7 Cho mch in cú s nh hỡnh 7,
R1 C R2 D
trong ú R1= 60 ; R2= 30 ; R3= 90 ;
A/.
Hiu in th t vo hai u A,B l UAB= 18V.
in tr ca dõy ni v ampe k khụng ỏng k.
A
a. Tớnh in tr tng ng ca on mch AB.
b. Tỡm s ch ca ampe k v ch rừ chiu dũng in qua ampe k
Bi 8.
Cho mch in cú s nh hỡnh v 8.Bit R1 =
R1
40; R2 = 160
+
A
in tr ampe k v giõy ni khụng ỏng k . UAB

Khụng i
A
C
Hỡnh 8
1.Ampe k ch 1 A. Tớnh hiu in th UAB
2. Mc thờm mt búng ốn dõy túc cú in tr
Rd = 96 luụn luụn khụng i vo hai im

C v B Ca mch
a) V s mch in v tớnh in tr tng ng RAB Ca mch
b ) Bit búng ốn sỏng bỡnh thng. Tớnh cụng sut nh mc ca ốn
c) Gi nguyờn v trớ búng ốn, i v trớ hai in tr R1 v R2 cho nhau ,
sỏng ca ốn tng lờn hay gim i th no ? Khụng tớnh toỏn c th ,
Ch cn lp lun gii thớch.
Bi 9 Cú 2 búng ốn 1(6V-6W) v 2 (6V-3W).
a) Cho bit ý ngha ca s liu ghi trờn cỏc búng ốn?
b) Tớnh cng dũng in nh mc ca mi búng ốn?
1
c) Tớnh cụng sut tiờu th ca cỏc ốn.
c) Ngi ta mc 2 búng ốn ú vo mch cú hiu in th
12V (hỡnh 9) . iu chnh bin tr cú in tr bng bao nhiờu

omo2omo

R3

/. B
(hỡnh 7)

R2


B

2





M

N


(hỡnh 9)
cỏc búng ốn sỏng bỡnh thng?
Bi 10
Trờn mt m in cú ghi 220 V 480 W
a. Hóy nờu ý ngha ca cỏc s liu ghi trờn m
b Tớnh in tr cng dũng in nh mc ca m.
c. Dựng m vi hiu in th 220V thỡ un sụi c 1,5 lớt nc t nhit 20 0C Bit nhit dung riờng ca
nc l 4 200 J/kg.K, khi lng riờng ca nc l 1 000kg/m3 v hiu sut ca m l 90%.
- Tớnh nhit lng cn cung cp un sụi lng nc trờn.
- Tớnh thi gian un sụi nc
Bi 11 Mt bp in cú ghi (220V-1000W) c dựng hiu in th 220V un sụi 2 lớt nc cú nhit
ban u l 25oC .
Hiu sut ca bp l 95% ( Cho bit C = 4200J/kg.K)
a)Tớnh thi gian un sụi nc ?
b)Dõy t ca bpcú tit din 0,1mm2 v c lm bng vonfram cú in tr sut l 5,5.10-8 m. Tớnh
chiu di ca si t?
c) Nu si t ca bp gm 2 si (cựng vt liờu cựng tit din nh cõu b) mc song song vi nhau thỡ
mi si phi cú chiu di l bao nhiờu thi gian un nc khụng thay i?
Bi 12
1./ Dùng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều lực điện từ, chiều đờng sức từ và chiều dòng điện trong các hình
vẽ 12a,b,c
F

N


S

S

N

F

A
(hỡnh 12)
+
2./ t mt ng dõy dn cú trc vuụng gúc v ct
I
ngang mt dõy dn thng AB cú dũng in I
khụng i chy qua theo chiu nh hỡnh 12.2
M
a) Dựng qui tc no xỏc nh cỏc ng
sc t trong lũng ng dõy ?
b )Chiu ca cỏc ng sc t trong lũng ng
H12.2
dõy cú chiu nh th no ?
B
c )Dựng qui tc no xỏc nh chiu ca lc in t tỏc dng lờn dõy dn AB ?
d )Hóy cho bit chiu ca lc in t tỏc dng lờn im M ca dõy dn AB .
Bi 13
Mt mỏy bin th cú s vũng dõy cun s cp l 1000 vũng, cun th cp l 2500 vũng. Cun s cp ni vo
ngun in xoay chiu cú hiu in th 110V.
a) Tớnh hiu in th hiu dng hai u cun th cp khi mch h?
b) Ngi ta mun hiu in th hai u cun th cp (khi mch h) bng 220V, thỡ s vũng dõy

cun th cp phi bng bao nhiờu?
Bi 14 Cun s cp ca mt mỏy bin th cú 1000 vũng, cun th cp cú 5000 vũng t mt u ng dõy
ti in truyn i mt cụng sut in l 10 000kW. Bit hiu in th hai u cun th cp l 100kV.
a. Tớnh hiu in th t vo hai u cun s cp ?
b. Bit in tr ca ton b ng dõy l 100. Tớnh cụng sut hao phớ do ta nhit trờn ng dõy ?
Bi 15 Mt mỏy bin th : cun s cp cú 500 vũng, cun th cp 40 000 vũng, c t ti mỏy phỏt in.
a) Cun dõy no ca mỏy bin th c mc vo 2 cc mỏy phỏt ? vỡ sao?
b) t vo hai u cun s cp hiu in th 400V.Tớnh HT hai u cun th cp ?
c) ti mt cụng sut in 10 000 KW bng ng dõy truyn ti cú in tr l 40 . Tớnh cụng sut hao
phớ do to nhit trờn ng dõy ?
a)

b)

c)

omo3omo


d) Mun cụng sut hao phớ gim i mt n thỡ phi tng hiu in th lờn bao nhiờu ?
Bi 16 : Mt mỏy bin th cun s cp 3600 vũng ,hiu in th a vo l 180V mun ly ra mt hiu in th
220V thỡ phi iu chnh nỳm cun th cp nc th my bit rng c mi nc s tng c 880 vũng.
Bi 17: a) V s mch in kớn gm: mt búng ốn ni tip vi mt bin tr ( con chy gia bin tr), mt
khúa K, mt Am pe k o I qua bin tr v ngun in cú U (khụng i) bng 220V
b) Am pe k trong mch ch 0.3A ốn cú sỏng bỡnh thng khụng , vỡ sao ? Bit trờn búng ốn cú ghi
110V-55W
c) Tớnh hiu in th hai u búng ốn.
d) Nhn xột sỏng ca ốn.
e) Mun en sỏnh hn thỡ dch chuyn con chy ca bin tr nh th no ?
f) C ần điều chỉnh biễn trở đến vị trí bao nhiêu ôm để đền sáng bình thờng

Bi 18
1
2
1./ Tớnh in tr v Im ca búng ốn 6V-6W
2./ em 2 ốn loi ny mc vo mch in cú
B
A
nh hỡnh 18.
RBT
Bit UAB khụng i v bng 12V, bin tr cú th thõy i
c t 0 ờn 12
M
N
a) Tớnh cụng sut tiờu th ca cỏc ốn khi con chy M v nhit lng ta ra cỏc ốn trong 10
giõy khi con chy N
b) Chng minh rng khi con chy bt k v trớ no gia 2 im M v N thỡ c 2 ốn u khụng
sỏng bỡnh thng
Bi 19: Cho 1 cú Udm=1,5V v 2 cú Udm=6V Khi sỏng bỡnh thng thỡ ion tr ca chỳng l R1=1,5,
R2=8 . Hai ốn ny mc ni tip vi nhau U(k)= 7,5V
a./ V s
b./ Tớnh Pm v Ptt ca mi ốn
c./ Nhn xột sỏng ca cỏc búng ốn? mc nh vy cú li hay hi gỡ?
d./ c 2 sỏng bỡnh thng ta dựng mt bin tr mt bin tr mc vo mỏch trờn. v s chỏ mc bin tr.
e./ iu chnh bin tr cú giỏ tr bao nhiờudddeer 2 ộn sỏng bỡnh htng
Bi 20:
Cho mch in cú s nh hỡnh 20
Ba ốn co in tr ging nhau R= 18. Um ca
A
B
ốn 1 l 12V, ca ốn 2, ốn 3 l 6V

1./ Khi UAB = 12V thỡ Rbt bng bao nhiờu c 3
1
ốn sỏng bỡnh thng.
2./ Khi UAB = 15V ngi ta cn thờm 1 bin tr Rbt
mc vo mch. V s cỏch mc thờm Rbt c
3 ốn sỏng bỡnh thng. Khi ú cn iu chnh Rbt
2
RBT
v Rbt cú giỏ tr bao nhiờu ?
M

3
PHN II QUANG V NNG LNG
Bi 1 : Dng nh ca vt sỏng AB trong mi hỡnh sau ( cú nờu cỏch dng)
B
B
F

()

omo4omo

F

N


A

F


O

F’

O A

Bài 2 : Cho bíêt A’B’ là ảnh của AB qua một thấu kính, A’B’ // AB và cùng vuông góc với trục chính của thấu
kính ( Hvẽ ). Cho biết TK này là TK gì ?
B
A’
A
B’
Hãy trình bày cách vẽ để xác định quang tâm O, trục chính, các tiêu điểm F và F’ của Tkính ?
Bài 3 : Cho biết A’B’ là ảnh của AB qua một thấu kính, A’B’ // AB và cùng vuông góc với trục chính của thấu
kính ( Hvẽ ). Cho biết TK này là TK gì ? Hãy trình bày cách vẽ để xác định quang tâm O, trục chính, các tiêu
điểm F và F’ của Tkính ?
A
A’

B
B’
Bài 4 : Cho bíêt A’B’ là ảnh của AB qua một thấu kính, A’B’ // AB và cùng vuông góc với trục chính của thấu
kính ( Hvẽ ). Cho biết TK này là TK gì ? Hãy trình bày cách vẽ để xác định quang tâm O, trục chính, các tiêu
điểm F và F’ của Tkính ?
B
B’
A’
Bài 5
Một vật sáng AB đặt cách TKHT một khoảng d thì cho ảnh A’B’ cách TK một khoảng d’, TK có

tiêu cự f nhỏ lơn hơn d
a./ Vẻ và Nêu tính chất của ảnh A’B’
b./ dùng hình học để c/m 1/f=1/d-1/d’ và A’B’=d’.AB/d
A
Bài 6: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của 1 TKHT có f = 12cm, cách TK 16cm, A nằm trên trục
chính. Hãy dùng kiến thức hình học để:
a/ Vẽ và nêu cách vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính. Cho biết tính chất của ảnh
b../ Xác định khoảng cách từ ảnh của AB tới TK
c./ Tính tỉ số h’ và h
Bài 7: Một vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của TKHT có f = 12cm, A nằm trên trục chính, cách
TK 8cm. Biết AB cao 2 cm.
1./ a/ Vẽ và nêu cách vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính. Cho biết tính chất của ảnh
2./ Hãy dùng kiến thức hình học để:
a./ Tính khoảng cách từ ảnh đến TK
b/ Tính chiều cao của ảnh
Bài 8: Vật sáng AB cao 2cm được đặt vuông góc với ∆ của 1 TKPK có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục
chính và cách TK một khoảng 24cm.
a./ Vẽ ảnh A’B’ và nêu cách vẽ ảnh tạo bởi TK, nêu đặc điểm của ảnh A’B’?
b./ Tính khoảng cách từ ảnh đến TK
c./ Tính chiều cao của ảnh

omo5omo


Bài9: Một vật sáng AB có chiều cao h =2cm đặt trước thấu kính phân kỳ có tiêu cự 12 cm.Vuông góc vơi trục
chính , A nằm trên trục chính và cách thấu kính 8 cm.
a/ Hãy vẻ ảnh A/B/ của AB.nêu đặc điểm của ảnh A’B’?
b/ Trình bày cách vẽ ảnh .
c/ Dùng phương pháp hình học tính : Chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Bài10 : Dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ có dạng mũi tên, được đặt vuông góc với trục chính của kính.

Ảnh quan sát được qua kính lớn gấp 3 lần vật và bằng 9cm. Biết khoảng cách từ kính đến vật là 8cm. Hãy dùng
kiến thức hình học để:
a./ Tính chiều cao của vật
b./ Tính khoảng cách từ ảnh đến kính
c./ Tính tiêu cự của kính
Bài 11 : Đặt một vật sáng AB, có dạng một mũi tên cao 0,5cm, vuông góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ và cách thấu kính 6cm. Thấu kính có tiêu cự 4cm
a./ Hãy dựng ảnh A’B’của vật AB theo đúng tỉ lệ tự chọn?
b./ Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính và chiều cao của ảnh A’B’
Bài tập 12. Một vật sáng AB có chiều cao h =2cm đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm . Vuông góc vơi
trục chính , A nằm trên trục chính và cách thấu kính 16 cm .
a./ Hãy vẻ ảnh A/B/ của AB .nêu đặc điểm của ảnh A’B’?
b./ Trình bày cách vẽ ảnh .
c./ Dùng phương pháp hình học tính : Chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Bài tập 13. Một người đứng chụp ảnh cao 1,6 m cách máy ảnh 2m. Biết khoảng cách từ vật kính đến phim 2
cm.
a./ Tính chiều cao của ảnh người đó trên phim
b./Tính tiêu cự của vật kính
Bài 14 Một TK có một mặt phẳng và một mặt cầu lỏm. Vật AB đặt trước TK cho ảnh bằng ¼ vật và cách vật
6cm. Tk gì? Tính khoảng cách từ vật đến TK (5Fochu)
Bài 15: Vật AB đặt trước TKPK có f=12cm thì cho ảnh bằng 1/5 vật.
a./ Vẻ, nêu cách vẻ và tính chất của ảnh
b./ Tính d và d’
Bai 16: Vật cao 8cm đặt trước TKPK một khoang 32cmthì cho ảnh cao 2cm
a./ Tính tiêu cự của TK
b./ Muốn vật cao 6cm thì dịch chuyển vật như thế nào? -(6fochu)
Bài 17 : Vật AB đặt trứôc TKHT có f=35cm cho ảnh A’B’.Dịch chuyển vật đến gần TK một khoảng 5cm thì
A’B’=AB. Xác định vị trí ban đầu của vật (17fochu)
Bài 18 Mắt 1 người chỉ nhìn rỏ những vật cách mắt tối đa là 100cm
a./ Mắt người đó bị tật gì?

b./ Nêu cách khắc phục
Bài 19: Vật AB đặt trước TKHT cho ảnh thật bằng vật vấcch vật 100cm Tính f của TK
Bài 20
Một người mắt tốt có thể nhìn rõ các vật cách mắt 20 cm trở ra (điểm cực viễn ở vô cực). Người này sử dụng
một kính lúp có số bội giác 2,5x để quan sát các vật nhỏ. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính để mắt
có thể nhìn rõ ảnh, biết mắt đặt sau kính và cách kính 10 cm.

omo6omo



×