Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
ĐƠN GIÁ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 của UBND tỉnh)
______________________
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng tỉnh Lạng Sơn (sau đây
gọi tắt là Đơn giá Thí nghiệm) quy định định mức chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi
công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm vật liệu, cấu kiện
và kết cấu xây dựng (một mẫu, một cấu kiện...) từ khi chuẩn bị đến khi kết thúc công tác
thí nghiệm theo đúng yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm quy định.
1. Cơ sở để lập Đơn giá Thí nghiệm:
Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết
cấu xây dựng công bố kèm theo văn bản số 1780/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây
dựng.
Vận dụng Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy
định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà
nước.
Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương
cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương
tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động.
Thông tư số 23/2011/TT-BLĐTBXH ngày 16/9/2011 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động
làm việc ở các công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, tổ hợp tác, trang
trại, hộ gia đình, các nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước
theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31/7/2013 của Bộ Công thương quy định về
giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Lạng Sơn ban hành
kèm theo quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh
Lạng Sơn.
Công bố giá số 06/CBGVLXD-SXD của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn ngày
12/7/2013 về công bố giá vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn tại thời điểm
tháng 6/2013.
Quyết định số 0409/PLXHB-QĐ ngày 22/8/2013 về việc quyết định giá bán xăng
dầu.
Tài liệu hướng dẫn tính toán lập đơn giá xây dựng công trình của Bộ Xây dựng.
Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.
___________________________________________________________________________________________________
2
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
2. Thành phần chi phí trong Đơn giá Thí nghiệm:
a. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu là các chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ trực tiếp kể cả hao phí
nhiên liệu, năng lượng dùng cho máy và thiết bị thí nghiệm cần thiết cho việc thực hiện
hoàn thành cho một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo Công bố giá số 06/CBGVLXD-SXD ngày
12/7/2013 của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn về công bố giá các vật liệu xây dựng trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn tại thời điểm tháng 6/2013 (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).
Đối với những loại vật liệu chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giá
tham khảo tại thị trường.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế
giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh
lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có
thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để
tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác
định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu
trong dự toán.
b. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí của kỹ sư, công nhân trực tiếp cần thiết để
thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm.
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm lương cơ bản, lương phụ, các khoản
phụ cấp có tính chất lượng và các chi phí theo chế độ đối với công nhân xây lắp mà có
thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo
nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá thí nghiệm được xác định như sau:
- Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu chung theo
Nghị định 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu
chung và mức lương tối thiểu vùng III - mức 1.550.000đ/tháng theo Nghị định số
70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ.
- Cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 - nhóm II ban hành theo Nghị định số
205/2004/CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ.
- Phụ cấp lưu động ở mức 40% lương tối thiểu chung, phụ cấp khu vực ở mức
20% lương tối thiểu chung (theo Nghị định 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013), một số
khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực
tiếp cho người lao động tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản (theo mục 1.2.2 - Phụ
lục số 6 của Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng).
Đối với địa bàn có phụ cấp khu vực khác (Lương tối thiểu vùng IV) thì chi phí
nhân công trong đơn giá xây dựng công trình phần thí nghiệm không điều chỉnh theo hệ
số mà nhân với hệ số điều chỉnh (Bao gồm chuyển nhóm khu vực tại bảng sau):
Nhóm tiền lương
Nhóm II
Mức phụ cấp khu vực tính trên lương tối thiểu chung
20%
30%
40%
50%
70%
0,912
0,928
0,943
0,959
0,990
c. Chi phí máy và thiết bị thí nghiệm:
Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi công trực tiếp cần thiết để
thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác thí nghiệm bao gồm: Chi
___________________________________________________________________________________________________
3
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực,
chi phí sửa chữa thường xuyên và chi phí khác của máy. Trong chi phí sử dụng
máy không bao gồm chi phí nhân công điều khiển máy vì chi phí này đã được tính
vào chi phí nhân công thí nghiệm.
Trong tập đơn giá này mới tính chi phí trực tiếp thực hiện công tác thí nghiệm
gồm chi phí vật liệu, chi phí nhân công và chi phí sử dụng máy, thiết bị. Khi lập dự toán
công tác thí nghiệm xây dựng thực hiện theo Thông tư 12/2008/TT-BXD ngày 07/5/2008
của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng.
3. Kết cấu Đơn giá Thí nghiệm:
Đơn giá thí nghiệm được trình bày theo nhóm, loại công tác thí nghiệm và được
mã hóa thống nhất theo mã số gồm 2 chữ cái và 5 chữ số. Đơn giá thí nghiệm gồm 2
chương:
Chương I - Thí nghiệm vật liệu xây dựng.
Chương II - Thí nghiệm cấu kiện và kết cấu xây dựng.
Mỗi đơn giá được trình bày tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều
kiện thí nghiệm và biện pháp thí nghiệm và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để
thực hiện công tác thí nghiệm đó.
4. Hướng dẫn sử dụng:
Đơn giá Thí nghiệm là cơ sở xác định dự toán chi phí, tổng mức đầu tư dự án đầu
tư xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình các dự án đầu tư xây dựng trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Đơn giá thí nghiệm xây dựng là căn cứ để lập dự toán công tác thí nghiệm vật liệu,
cấu kiện và kết cấu xây dựng cho từng loại công tác thí nghiệm để các tổ chức, các nhân
có liên quan tham khảo sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình.
Đơn giá thí nghiệm được tính cụ thể cho từng chỉ tiêu cần thí nghiệm. Khi thực
hiện công tác thí nghiệm, căn cứ theo yêu cầu cần thí nghiệm và các quy định về quản lý
chất lượng công trình, tiêu chuẩn chất lượng vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng để xác
định các chỉ tiêu thí nghiệm cho phù hợp tránh sự trùng lặp, lãng phí.
Một mẫu thí nghiệm cho một kết quả hoàn chỉnh đối với từng chỉ tiêu theo yêu
cầu tiêu chuẩn kỹ thuật, quy trình, quy phạm.
Khi thí nghiệm vật liệu xây dựng lớn hơn 10 mẫu thì đơn giá nhân công và định
mức máy và thiết bị thí nghiệm được điều chỉnh với hệ số K = 0,8.
Đơn giá chưa bao gồm chi phí công tác vận chuyển mẫu và vật liệu thí nghiệm
đến phòng thí nghiệm. Chi phí chuyển máy và thiết bị hiện trường đối với công tác thí
nghiệm ngoài trời được xác định bằng dự toán theo điều kiện cụ thể.
Đối với các công trình xây dựng nước ngoài đầu tư tại Việt Nam có tiêu chuẩn,
công nghệ thí ngiệm và các chỉ tiêu thí ngiệm khác với tiêu chuẩn, công nghệ thí nghiệm
và các chỉ tiêu thí nghiệm của Việt Nam thì Chủ đầu tư và đơn vị thực hiện thí nghiệm
báo cáo về sở xây dựng xem xét trình cấp có thẩm quyền thỏa thuận hao phí để áp dụng.
Đối với những chỉ tiêu thí nghiệm chưa quy định trong tập đơn giá thí nghiệm này
thì có thể áp dụng phương pháp nội suy theo từng chỉ tiêu thí nghiệm đã quy định để xác
định đơn giá thí nghiệm loại vật liệu, cấu kiện xây dựng đó hoặc xây dựng mới để báo
cáo về Sở Xây dựng xem xét trình cấp có thẩm quyền phê duyệt trước khi áp dụng chính
thức.
Trong quá trình sử dụng tập Đơn giá Thí nghiệm nếu gặp vướng mắc, đề nghị các
đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
___________________________________________________________________________________________________
4
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
CHƯƠNG I
THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
DA.01000 THÍ NGHIỆM XI MĂNG
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.01001
Tỷ diện của xi măng
mẫu
3.779
144.369
12.841
160.990
DA.01002
Ổn định thể tích
mẫu
59
341.852
423
342.334
DA.01003
Thời gian đông kết
mẫu
408.868
226
409.094
Cường độ theo phương pháp
mẫu
nhanh
Cường độ theo phương pháp
mẫu
chuẩn
1.479
453.070
728
455.277
89.455
712.935
8.373
810.763
DA.01006
Khối lượng riêng
mẫu
10.252
96.246
10.007
116.506
DA.01007
Độ mịn
mẫu
4.288
116.565
9.198
130.051
DA.01008
Hàm lượng mất khi nung
mẫu
22.540
89.117
66.427
178.085
DA.01009
Hàm lượng Si02
mẫu
79.392
469.824
93.106
642.322
DA.01010
Hàm lượng Si02 và cặn không
tan
mẫu
63.917
304.067
63.213
431.198
DA.01011
Hàm lượng Si02 hòa tan
mẫu
25.084
172.174
35.824
233.082
DA.01012
Hàm lượng cặn không tan
mẫu
19.985
313.691
21.167
354.844
DA.01013
Hàm lượng ô xít Fe2O3
mẫu
9.462
124.764
842
135.068
DA.01014
Hàm lượng nhôm ô xít Al2O3
mẫu
29.688
137.240
1.390
168.318
DA.01015
Hàm lượng CaO
mẫu
9.566
166.827
2.190
178.583
DA.01016
Hàm lượng MgO
mẫu
20.214
168.609
1.769
190.592
DA.01017
Hàm lượng S03
mẫu
24.286
302.997
17.884
345.167
DA.01018
Hàm lượng Cl-
mẫu
2.151
194.631
0
196.782
DA.01019
Hàm lượng K2O và Na2O
mẫu
30.104
313.620
20.626
364.351
DA.01020
Hàm lượng TiO2
mẫu
6.628
174.241
5.043
185.912
DA.01021
Hàm lượng CaO tự do
mẫu
174.973
174.241
3.937
353.151
DA.01004
DA.01005
___________________________________________________________________________________________________
5
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.02000 THÍ NGHIỆM THẠCH CAO
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.02001
Hàm lượng mất khi nung
mẫu
21.162
87.335
35.499
143.995
DA.02002
Hàm lượng CaO
mẫu
13.298
301.572
730
315.599
DA.02003
Hàm lượng SO3
mẫu
21.856
257.548
11.588
290.992
DA.03000 THÍ NGHIỆM CÁT
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.03001
Khối lượng riêng hoặc khối
lượng thể tích
mẫu
11.760
124.764
24.808
161.332
DA.03002
Khối lượng thể tích xốp
mẫu
11.760
106.940
24.808
143.508
DA.03003
Thành phần hạt và mô đun độ
mẫu
lớn
23.520
302.997
49.391
375.908
DA.03004
Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn
mẫu
11.760
285.174
24.808
321.742
DA.03005
Thành phần khoáng ( thạch
học )
mẫu
23.233
445.584
49.391
518.208
DA.03006
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
mẫu
20.400
178.234
219
198.853
DA.03007
Hàm lượng Mica
mẫu
5.880
324.385
11.940
342.205
DA.03008
Hàm lượng sét cục
mẫu
16.777
89.117
3.204
109.098
DA.03009
Độ ẩm
mẫu
35.279
89.117
71.860
196.256
DA.03010
Thử phản ứng silic kiềm
mẫu
76.094
1.060.491
55.804
1.192.389
19.647
176.451
40.075
236.173
356.468
54.681
411.148
DA.03011
DA.03012
Thành phần hạt bằng phương
mẫu
pháp tỉ trọng kế
Thành phần hạt bằng phương
mẫu
pháp LAZER
DA.03013
Độ chặt tương đối
mẫu
47.507
335.079
68.060
450.646
DA.03014
Góc nghỉ khô, nghỉ ướt của cát
mẫu
90.805
356.468
2.365
449.638
___________________________________________________________________________________________________
6
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.04100 THÍ NGHIỆM ĐÁ DĂM, SỎI
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
mẫu
28.664
135.458
49.391
213.513
mẫu
25.364
89.117
49.544
164.025
mẫu
25.364
89.117
49.391
163.872
mẫu
25.364
53.470
51.596
130.431
mẫu
38.046
231.704
73.973
343.724
mẫu
35.279
181.798
73.973
291.051
210.316
226
210.541
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.04101
DA.04102
DA.04103
DA.04104
DA.04105
DA.04106
DA.04107
DA.04108
DA.04109
DA.04110
DA.04111
DA.04112
DA.04113
DA.04114
DA.04115
DA.04116
DA.04117
DA.04118
DA.04119
Khối lượng riêng của đá nguyên
khai, đá dăm ( sỏi )
Khối lượng thể tích của đá
nguyên khai, đá dăm ( sỏi )
Khối lượng thể tích của đá dăm
bằng phương pháp đơn giản
Khối lượng thể tích xốp của đá
dăm ( sỏi )
Thành phần hạt của đá dăm
( sỏi )
Hàm lượng bụi bùn sét bẩn
trong đá dăm ( sỏi )
Hàm lượng thoi dẹt trong đá
dăm ( sỏi )
Hàm lượng hạt mềm yếu và hạt
bị phong hóa trong đá dăm
( sỏi )
Độ ẩm của đá dăm ( sỏi )
Độ hút nước của đá nguyên
khai, đá dăm ( sỏi )
Độ hút nước của đá nguyên
khai, đá dăm ( sỏi ) bằng
phương pháp nhanh
Cường độ nén của đá nguyên
khai
Độ nén dập của đá dăm ( sỏi )
trong xi lanh
Hệ số hóa mềm của đá nguyên
khai ( cho 1 lần khô hoặc ướt )
Độ mài mòn của đá dăm, sỏi
Hàm lượng tạp chất hữu cơ
trong sỏi
Độ rỗng của đá nguyên khai
( cho 1 lần làm KLR hoặc
KLTT)
Độ rỗng giữa các hạt đá ( cho 1
lần làm KLR hoặc KLTT)
Hàm lượng Ô xít Silic vô định
hình
mẫu
mẫu
35.279
338.644
73.973
447.897
mẫu
35.279
49.905
49.391
134.576
mẫu
23.520
80.205
47.980
151.704
mẫu
23.520
74.858
47.980
146.357
mẫu
6.023
445.584
58.183
509.791
mẫu
35.279
174.669
73.703
283.651
mẫu
41.303
766.405
129.824
937.532
mẫu
45.074
748.582
93.843
887.499
231.704
473
232.177
mẫu
mẫu
17.640
178.234
36.874
232.747
mẫu
17.640
231.704
35.970
285.313
mẫu
71.937
516.878
99.927
688.742
Ghi chú: Công tác thí ngiệm độ nén dập của đá dăm, sỏi trong xi lanh chưa bao gồm công tác thí
nghiệm thành phần hạt.
___________________________________________________________________________________________________
7
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.04200 THÍ NGHIỆM ĐẦM NÉN TIÊU CHUẨN MẪU ĐÁ BASE VÀ SUBBASE ( THÍ NGHIỆM
VỚI CỐI PROCTOR CẢI TIẾN )
Thành phần công việc: Nhận mẫu, các yêu cầu thí nghiệm.Chuẩn bị máy, thiết bị
vật tư. Mở mẫu, mô tả, phơi mẫu, làm thí nghiệm,kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao tài liệu.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
76.765
516.878
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.04201
Thí nghiệm đầm nén tiêu chuẩn
mẫu
mẫu đá BASE và SUBBASE
14.956
608.599
DA.05100 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG KIỀM CỦA CỐT LIỆU ĐÁ ,CÁT
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị,
dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn
kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
115.487
730.758
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
Xác định phản ứng kiềm của
DA.05101 cốt liệu đá, cát bằng phương mẫu
pháp hoá học
151.467
997.712
DA.05200 THÍ NGHIỆM PHẢN ỨNG ALKALI CỦA CỐT LIỆU ĐÁ, CÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP
THANH VỮA
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị,
dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn
kết quả.
Đơn vị tính : đ/1
mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
1.216.246
4.388.513
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.05201
Xác định phản ứng ALKALI
của cốt liệu bằng phương pháp
mẫu
thanh vữa
719.771
2.452.496
DA.06000 THÍ NGHIỆM VÔI XÂY DỰNG
___________________________________________________________________________________________________
8
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị,
dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn
kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.06001
Lượng nước cần thiết để tôi vôi
mẫu
5.857
178.234
11.940
196.031
DA.06002
Lượng vôi nhuyễn khi tôi 1 kg
vôi sống
mẫu
5.857
206.751
11.940
224.548
DA.06003
Khối lượng riêng của vôi đã tôi
mẫu
16.348
204.969
23.880
245.197
DA.06004
Khối lượng hạt không tôi được
mẫu
24.659
231.704
8.657
265.020
DA.06005
Độ nghiền mịn
mẫu
4.176
175.026
8.545
187.747
DA.06006
Độ ẩm của vôi Hydrat
mẫu
11.529
89.117
23.412
124.058
DA.06007
Độ hút vôi
mẫu
12.718
712.935
9.711
735.365
DA.07000 THIẾT KẾ MÁC BÊ TÔNG
Thành phần công việc: Công việc thiết kế mác bê tông bao gồm các công việc thí
nghiệm vật liệu: xi măng, cát, đá ( sỏi ) theo những chỉ tiêu cần thiết.
Công tác tính toán mác, đúc mẫu, thí nghiệm nén lớn hơn 1 mẫu, bảo dưỡng mẫu ở
các tuổi sau 28 ngày, các chỉ tiêu kháng uốn, mài mòn, mô đuyn biến dạng, độ sụt ở các
thời gian, hàm lượng bọt khí, độ co... chưa được tính vào đơn giá này.
Riêng thiết kế mác bê tông có yêu cầu chống thấm còn thêm giai đoạn thử mác
chống thấm theo cấp B2, B4, B6, B8.
Đơn giá mỗi cấp chống thấm được nhân với hệ số 1,1.
Thiết kế mác bê tông thông thường bao gồm:
Phần xi măng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005
Phần cát: DA.03001 + DA.03002 + DA.03003 + DA.03004 + DA.03006
Phần đá: DA.04103 + DA.04104 + DA.04105 + DA.04106 + DA.04113
Tính toán cấp phối:
Tổng cộng
=
=
=
=
=
2.017.468
1.201.343
1.212.728
506.253
4.937.176
DA.08000 THIẾT KẾ MÁC VỮA
Thành phần công việc: Công việc thiết kế mác vữa bao gồm các công việc thí
nghiệm vật liệu: xi măng, cát, theo những chỉ tiêu cần thiết.
Phần xi măng: DA.01002 + DA.01003 + DA.01004 + DA.01005
Phần cát: DA.03001 + DA.03002+DA.03003+DA.03004+DA.03006
Tính toán cấp phối:
Tổng cộng:
= 2.017.468
= 1.201.343
= 405.633
= 3.624.444
DA.09000 XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT HỖN HỢP BÊ TÔNG TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
___________________________________________________________________________________________________
9
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
Thành phần công việc: Lấy hỗn hợp bê tông từ mẻ trộn sẵn, trộn lại, sử dụng thiết
bị thí nghiệm xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.09001
Xác định độ sụt hỗn hợp bê
tông
1 kết quả
thí
nghiệm
106.940
1.061
108.001
Ghi chú: Trường hợp thí nghiệm tại hiện trường thì căn cứ vào điều kiện cụ thể để xác định chi
phí cho phù hợp.
DA.10000 ÉP MẪU BÊ TÔNG, MẪU VỮA
Thành phần công việc: Chuẩn bị, hoàn chỉnh mẫu theo yêu cầu, tiến hành thí
nghiệm theo quy trình, tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.10001
Mẫu bê tông lập phương
150 x 150 x 150
mẫu
619
42.776
1.082
44.476
Ghi chú : Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 100x100x100 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ
số K = 0.9; Trường hợp ép mẫu bê tông kích thước 200x200x200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K
= 1.15.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.10002
Ép mẫu bê tông trụ 150 x 300
mẫu
928
76.641
1.622
79.191
Ghi chú: Trường hợp ép mẫu bê tông trụ kích thước 100 x 200 thì đơn giá được điều chỉnh với hệ
số K = 0.9.
UỐN MẪU BÊ TÔNG
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.10003
Uốn mẫu bê tông lập phương
150 x 150 x 600
mẫu
1.195
160.410
2.990
164.595
ÉP MẪU VỮA
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Nhân công
Máy
Đơn giá
___________________________________________________________________________________________________
10
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.10004
Ép mẫu vữa lập phương
70.7 x 70.7 x 70.7
mẫu
169
35.647
809
36.624
DA.11000 THÍ NGHIỆM VỮA XÂY DỰNG
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến
hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.11001
DA.11002
DA.11003
DA.11004
Độ lưu động của hỗn hợp vữa
Xác định kích thước hạt cốt liệu
lớn nhất
Khối lượng thể tích của hỗn
hợp vữa
Xác định khả năng giữ độ lưu
động của vữa tươi
mẫu
11.760
267.351
23.880
302.991
mẫu
7.830
202.117
15.910
225.858
mẫu
4.417
160.410
8.955
173.783
mẫu
574
71.294
11.728
83.595
DA.11005
Độ hút nước của vữa
mẫu
11.760
89.117
23.880
124.757
DA.11006
Cường độ chịu nén của vữa
mẫu
927
392.114
1.860
394.901
DA.11007
Cường độ chịu uốn của vữa
mẫu
1.148
231.704
2.480
235.332
DA.11008
Độ bám dính của vữa vào nền
trát
mẫu
9.692
552.525
2.475
564.691
DA.11009
Tính toán liều lượng vữa
mẫu
1.560
402.808
1.265
405.633
DA.11010
Khối lượng riêng
mẫu
17.294
160.410
35.820
213.525
mẫu
4.330
142.587
10.745
157.663
mẫu
2.109
194.631
DA.11011
DA.11012
Xác định khối lượng thể tích
mẫu vữa
Xác định hàm lượng ion clo hòa
tan trong nước
196.740
DA.12000 THỬ BÊ TÔNG NẶNG
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến
hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả. Riêng chỉ tiêu độ
không xuyên nước của bê tông cho các cấp 2at, 4at, 6at, 8at thì lấy đơn giá cấp 2at (T2)
làm cơ sở cho các cấp khác, mỗi cấp tăng lên được nhân hệ số 1.4 so với đơn giá cấp liền
kề.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.12001
Tính toán liều lượng bê tông
mẫu
2.854
498.342
5.057
506.253
___________________________________________________________________________________________________
11
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.12002
DA.12003
DA.12004
DA.12005
DA.12006
Thử độ cứng vebe của hỗn
hợp bê tông
Khối lượng thể tích của hỗn
hợp bê tông
Độ tách nước của hỗn hợp bê
tông
Hàm lượng bọt khí của hỗn
hợp bê tông
Khối lượng riêng của hỗn hợp
bê tông
mẫu
1.721
399.244
1.691
402.655
mẫu
889
399.244
3.569
403.702
mẫu
1.721
506.184
3.444
511.349
mẫu
2.295
53.470
2.254
58.019
mẫu
50.421
92.682
73.394
216.497
DA.12007
Độ hút nước của bê tông
mẫu
29.399
53.827
61.454
144.680
DA.12008
Độ mài mòn của bê tông
mẫu
8.688
1.140.696
10.241
1.159.625
mẫu
26.121
60.599
49.514
136.234
mẫu
5.679
374.291
9.929
389.899
mẫu
4.094
463.408
6.895
474.397
mẫu
15.269
506.184
33.236
554.689
mẫu
82.578
784.229
71.641
938.447
mẫu
30.657
765.336
mẫu
29.399
107.653
59.701
196.753
mẫu
4.454
481.231
6.895
492.580
mẫu
10.751
588.171
153.770
752.693
DA.12009
DA.12010
DA.12011
DA.12012
DA.12013
DA.12014
DA.12015
DA.12016
DA.12017
Khối lượng thể tích của bê
tông
Cường độ chịu nén của bê
tông
Cường độ chịu kéo khi uốn
của bê tông
Lực liên kết giữa bê tông và
cốt thép
Độ co ngót của bê tông
Mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
của bê tông
Độ chống thấm nước của bê
tông
Độ kéo dọc trục khi bửa của
bê tông
Độ không xuyên nước của bê
tông
795.993
DA.13000 THÍ NGHIỆM GẠCH MEN, SỨ VỆ SINH
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến
hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.13001
Độ hút nước
mẫu
5.765
196.057
12.136
213.957
DA.13002
Độ bền nhiệt
mẫu
10.292
302.997
20.895
334.185
DA.13003
Cường độ uốn
mẫu
249.527
3.094
252.621
DA.13004
Thử độ bóng bề mặt
mẫu
249.527
27.488
290.934
DA.13005
DA.13006
Thử độ bền rạn men
( Autoclave )
Thử độ giãn nở nhiệt xương
men (≤ 1500C)
13.919
mẫu
mẫu
1.497.164
25.308
1.996.218
1.497.164
74.730
2.096.256
___________________________________________________________________________________________________
12
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.13007
Thử độ cứng bề mặt
mẫu
1.083
338.644
2.226
341.952
DA.14000 THÍ NGHIỆM GẠCH XÂY ĐẤT SÉT NUNG
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Đơn
vị
Danh mục đơn giá
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.14001
Cường độ chịu nén
mẫu
30.562
320.821
24.259
375.641
DA.14002
Cường độ chịu uốn
mẫu
10.562
285.174
19.656
315.392
DA.14003
Độ hút nước
mẫu
5.765
178.234
12.136
196.134
DA.14004
Khối lượng thể tích
mẫu
5.765
206.751
12.136
224.652
DA.14005
Khối lượng riêng
mẫu
16.027
204.969
23.842
244.838
DA.15000 THÍ NGHIỆM GẠCH LÁT XI MĂNG
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.15001
Lực uốn gãy toàn viên
mẫu
320.821
24.744
345.565
DA.15002
Lực xung kích
mẫu
89.117
1.031
90.148
DA.15003
Độ hút nước
mẫu
23.438
95.177
48.024
166.639
DA.15004
Độ mài mòn
mẫu
15.002
409.938
36.753
461.693
DA.16000 THÍ NGHIỆM GẠCH CHỊU LỬA
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.16001
Cường độ chịu nén
mẫu
10.826
409.938
36.684
457.448
___________________________________________________________________________________________________
13
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.16002
Nhiệt độ chịu lửa loại 1 mẫu
mẫu
82.098
516.878
15.649
614.625
DA.16003
Nhiệt độ chịu lửa loại > 2
mẫu
mẫu
45.133
356.468
7.825
409.425
DA.16004
Biến dạng dưới tải trọng
mẫu
204.158
605.995
64.714
874.866
DA.16005
Độ xốp
mẫu
5.765
106.940
12.144
124.849
DA.16006
Độ co dư có nhiệt độ < 350oC
mẫu
32.818
641.642
59.647
734.107
DA.16007
Độ co dư có nhiệt độ > 350oC
mẫu
48.397
802.052
89.475
939.924
DA.16008
Khối lượng thể tích
mẫu
28.820
142.587
11.940
183.347
DA.16009
Khối lượng riêng
mẫu
16.348
204.969
23.880
245.197
mẫu
256.149
1.488.252
141.249
1.885.650
mẫu
281.769
1.637.255
155.374
2.074.399
407.380
1.317.865
DA.16010
DA.16011
Thử độ bền xung nhiệt vật
liệu chịu lửa làm lạnh bằng
nước
Thử cơ lý vật liệu chịu lửa
làm lạnh bằng không khí
DA.16012
Hệ số giãn nở nhiệt
mẫu
197.550
712.935
DA.16013
Hàm lượng các ô xít trong
gạch chịu lửa ( Phương pháp
phân tích hoá )
mẫu
19.690
2.423.979
2.443.669
DA.17000 THÍ NGHIỆM NGÓI SÉT NUNG
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.17001
Thời gian không xuyên nước
mẫu
25.500
160.410
185.910
DA.17002
Tải trọng uốn gãy
mẫu
8.399
285.174
19.838
313.411
DA.17003
Độ hút nước
mẫu
12.977
160.410
26.865
200.253
DA.17004
Khối lượng 1m2 ngói lợp ở
trạng thái bão hoà nước
mẫu
160.410
160.410
DA.18000 THÍ NGHIỆM NGÓI XI MĂNG CÁT
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
___________________________________________________________________________________________________
14
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.18001
DA.18002
DA.18003
DA.18004
Độ hút nước ngói xi măng cát
mẫu
Khối lượng 1m2 ngói xi măng
cát lợp ở trạng thái bão hoà
nước
Thời gian xuyên nước ngói xi
măng cát
12.977
mẫu
Lực uốn gãy ngói xi măng cát
160.410
26.865
200.253
160.410
1.352
161.762
mẫu
25.500
160.410
mẫu
8.399
285.174
185.910
19.838
313.411
DA.19000 THÍ NGHIỆM GẠCH GỐM ỐP LÁT
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.19001 Độ bóng bề mặt gạch gốm ốp lát
mẫu
5.302
340.811
10.995
357.109
DA.19002 Độ hút nước
mẫu
5.490
304.296
12.136
321.921
DA.19003
Độ bền uốn
mẫu
7.890
324.582
19.449
351.921
DA.19004
Độ cứng vạch bề mặt
mẫu
1.031
454.415
2.226
457.671
DA.19005
Độ chịu mài mòn
mẫu
13.256
852.028
27.488
892.771
DA.19006
Hệ số dãn nở nhiệt
mẫu
180.832
811.455
402.419
1.394.706
DA.19007
Độ bền nhiệt
mẫu
5.490
527.446
11.706
544.642
DA.19008
Độ bền rạn men
mẫu
39.768
1.704.056
82.463
1.826.287
DA.19009
Độ bền hoá học ( axít - kiềm )
mẫu
50.000
705.966
DA.19010
Độ sai lệch kích thước
mẫu
7.231
628.878
755.966
20.150
656.258
DA.20000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ GỖ
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1
mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.20001
Số vòng năm của gỗ
mẫu
DA.20002
Độ ẩm khi thử cơ lý
mẫu
213.881
11.529
285.174
213.881
23.880
320.583
___________________________________________________________________________________________________
15
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.20003
Độ hút ẩm
mẫu
11.779
356.468
23.880
392.127
DA.20004
Độ hút nước và độ giãn dài
mẫu
14.085
427.761
28.656
470.502
DA.20005
Độ co nứt của gỗ
mẫu
112.945
784.229
137.311
1.034.485
DA.20006
Khối lượng riêng của gỗ
mẫu
17.294
240.616
35.820
293.730
DA.20007
Giới hạn bền khi nén của gỗ
mẫu
18.320
285.174
34.596
338.090
DA.20008
Giới hạn bền khi kéo của gỗ
mẫu
422
374.291
1.240
375.953
mẫu
422
299.433
1.240
301.094
mẫu
3.867
374.291
6.895
385.053
mẫu
5.062
320.821
24.744
350.626
DA.20009
DA.20010
DA.20011
Giới hạn bền khi uốn tĩnh của
gỗ
Giới hạn bền khi uốn va đập
của gỗ
Giới hạn bền khi trượt cắt của
gỗ
DA.20012
Sức chống tách của gỗ
mẫu
36.539
285.174
24.744
346.456
DA.20013
Độ cứng của gỗ
mẫu
30.675
356.468
1.031
388.173
DA.20014
Chỉ tiêu biến dạng đàn hồi của
gỗ
mẫu
17.898
285.174
33.356
336.429
DA.21100 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ ĐẤT TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1
mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.21101
Hàm lượng silic Dioxit
(SiO2) trong đất sét
mẫu
62.360
516.878
80.179
659.417
DA.21102
Khối lượng riêng
mẫu
26.973
429.543
52.359
508.875
DA.21103
Độ ẩm, độ hút ẩm
mẫu
2.122
53.470
3.696
59.289
DA.21104
Giới hạn chảy, giới hạn dẻo
mẫu
3.391
71.294
6.972
81.656
DA.21105
Thành phần cỡ hạt
mẫu
35.758
171.104
9.125
215.987
mẫu
220
285.174
9.150
294.544
mẫu
6.901
1.140.696
53.487
1.201.084
mẫu
32.573
285.174
37.100
354.847
mẫu
4.271
178.234
7.027
189.531
mẫu
28.102
124.764
2.071
154.937
mẫu
10.204
124.764
1.381
136.349
DA.21106
DA.21107
DA.21108
DA.21109
DA.21110
DA.21111
Sức chống cắt trên máy cắt
phẳng
Tính nén lún trong điều kiện
không nở hông
Độ chặt tiêu chuẩn
Khối lượng thể tich
( dung trọng )
Hàm lượng nhôm ô xít
( Al2O3)
Hàm lượng sắt III ( Al2O3)
___________________________________________________________________________________________________
16
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.21112
DA.21113
DA.21114
DA.21115
Hàm lượng ô xít Canxi
(CaO)
Hàm lượng ô xít Magie
(MgO)
Hàm lượng hữu cơ mất khi
nung
Thí nghiệm nén nở hông
( 3 trục )
mẫu
10.270
160.410
3.452
174.132
mẫu
21.753
160.410
2.762
184.925
mẫu
31.096
349.338
76.243
456.677
mẫu
43.454
2.495.273
535.576
3.074.302
Ghi chú: Đơn giá DA.21107 quy định cho nén chậm nếu thí nghiệm chỉ tiêu này là nén nhanh
được điều chỉnh với hệ số bằng K = 0,25
Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu đất
trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá dự
toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.21200 THÍ NGHIỆM ĐỘ CO NGÓT VÀ TRƯƠNG NỞ CỦA MẪU ĐẤT
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.21201
Thí nghiệm độ co ngót và
trương nở của mẫu đất
mẫu
45.493
748.582
17.342
811.416
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng mức trên quy định cho công tác thí nghiệm các
mẫu đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của
đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.21300 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH HỆ SỐ THẤM CỦA MẪU ĐẤT; THÍ NGHIỆM NÉN SẬP MẪU
ĐẤT
Thành phần công việc: Giao nhận mẫu và yêu cầu thí nghiệm. Chuẩn bị máy, vật tư
và thiết bị thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả
thí nghiệm. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.21301
Hệ số thấm của mẫu đất
mẫu
25.175
267.351
13.936
306.461
DA.21302
Nén sập mẫu đất
mẫu
10.105
231.704
8.143
249.952
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm cơ lý đất trong bảng trên quy định cho công tác thí nghiệm các mẫu
đất trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm cơ lý đất tại hiện trường được tính theo quy định của đơn giá
dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.22000 THÍ NGHIỆM NGÓI FIBRO XI MĂNG; XI CA DAY
___________________________________________________________________________________________________
17
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm.
Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.22001
Thời gian không xuyên nước
mẫu
30.600
142.587
DA.22002
Tải trọng uốn gãy
mẫu
5.062
302.997
DA.22003
Khối lượng 1m2 tấm lợp ở
trạng thái bão hoà nước
mẫu
173.187
14.586
81.988
322.645
81.988
DA.23000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN HOÁ HỌC VẬT LIỆU : CÁT, ĐÁ, XI MĂNG,
GẠCH
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán, tổng hợp kết quả thí nghiệm.
Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao kết quả thí nghiệm.Việc chuẩn bị mẫu thử được tính
riêng. Do đó định mức của một thí nghiệm gồm định mức các chỉ tiêu cần thí nghiệm
cộng định mức chuẩn bị mẫu thử.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.23001
Mẫu thí nghiệm
mẫu
570.348
1.354
571.702
DA.23002
Độ ẩm
mẫu
9.359
124.764
13.616
147.739
DA.23003
Độ mất khi nung
mẫu
28.333
112.287
52.204
192.825
DA.23004
Hàm lượng SiO2
mẫu
45.518
641.642
51.183
738.342
DA.23005
Hàm lượng Fe2O3
mẫu
9.462
124.764
842
135.068
DA.23006
Hàm lượng CaO
mẫu
9.523
160.410
2.106
172.039
DA.23007
Hàm lượng Al2O3
mẫu
24.613
124.764
1.264
150.641
DA.23008
Hàm lượng MgO
mẫu
20.171
160.410
1.685
182.266
DA.23009
Hàm lượng SO3
mẫu
24.796
302.997
17.884
345.677
DA.23010
Hàm lượng TiO2
mẫu
6.289
167.540
1.106
174.935
DA.23011
Hàm lượng K2O, Na2O
mẫu
27.793
295.868
23.734
347.395
DA.23012
Cặn không tan
mẫu
12.488
294.086
13.230
319.803
___________________________________________________________________________________________________
18
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.23013
CaO tự do
mẫu
DA.23014
Thành phần hạt bằng LAZER
mẫu
DA.23015
Độ hút vôi
mẫu
DA.23016
SiO2 hoạt tính
DA.23017
Al2O3 hoạt tính
6.269
167.540
1.260
175.069
668.377
18.763
687.140
29.399
376.786
61.457
467.642
mẫu
19.712
203.186
37.602
260.500
mẫu
14.463
171.104
26.447
212.014
DA.24000 THÍ NGHIỆM XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VẬT LIỆU BẰNG KÍNH HIỂN VI ĐIỆN TỬ
QUÉT
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị,
dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn
kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
8.194.682
9.088.213
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.24001
Xác định cấu trúc vật liệu
bằng kính hiển vi điện tử
quét
mẫu
2.362
891.169
DA.25000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH KHOÁNG TRÊN MÁY VI NHIỆT
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị,
dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn
kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
mẫu
250.576
730.758
38.543
1.019.877
mẫu
177.272
677.288
26.980
881.540
mẫu
63.270
891.169
3.433.079
4.387.518
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.25001
DA.25002
DA.25003
Phân tích khoáng của VL trên
máy vi nhiệt : chạy DTA,
DTG ở nhiệt độ > 1000oC
Phân tích khoáng của VL trên
máy vi nhiệt : chạy DTA,
DTG ở nhiệt độ ≤ 1000oC
Thành phần hoá lý bằng rơn
ghen
DA.26000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH NƯỚC
___________________________________________________________________________________________________
19
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị máy và thiết bị,
dụng cụ thí nghiệm. Tiến hành thí nghiệm theo quy trình. Tính toán xử lý số liệu và in ấn
kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.26001
Độ pH
mẫu
3.678
89.117
1.106
93.901
DA.26002
Tổng lượng muối hoà tan
mẫu
19.712
213.881
37.602
271.194
DA.26003
Hàm lượng SO4
mẫu
13.365
270.915
26.430
310.710
DA.26004
Hàm lượng ion Cl
mẫu
2.151
185.363
DA.26005
Mầu sắc mùi vị
mẫu
15.624
171.104
30.082
216.811
DA.26006
Hàm lượng Clorua
mẫu
26.517
356.468
21.461
404.445
DA.26007
Hàm lượng Nitrit, Nitrat
mẫu
38.084
121.199
35.768
195.051
DA.26008
Hàm lượng Amôniac
mẫu
9.627
240.616
2.106
252.348
DA.26009
Hàm lượng Chì, Đồng, Kẽm,
Măng gan, Sắt và chát hữu cơ
tự do khác
mẫu
12.905
1.112.179
3.339
1.128.423
DA.26010
Lượng cặn không tan
mẫu
12.488
235.269
13.230
260.986
187.514
Ghi chú: Đơn giá thí nghiệm phân tích nước trong bảng mức trên quy định cho công tác thí
nghiệm phân tích nước trong phòng thí nghiệm. Khi thí nghiệm phân tích nước tại hiện trường được tính
theo quy định của đơn giá dự toán xây dựng công trình phần khảo sát xây dựng.
DA.27000 PHÂN TÍCH VẬT LIỆU BI TUM
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.27001 Độ kéo dài
mẫu
18.812
409.938
15.874
444.623
DA.27002 Nhiệt độ hóa mềm
mẫu
68.489
445.584
9.622
523.695
DA.27003 Nhiệt độ bắt lửa
mẫu
3.624
534.701
421
538.747
DA.27004 Độ kim lún
mẫu
116.251
784.229
143.035
1.043.514
DA.27005 Độ bám dính với đá
mẫu
2.467
552.525
6.835
561.827
DA.27006 Khối lượng riêng
mẫu
32.335
798.487
782
831.605
___________________________________________________________________________________________________
20
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
Lượng tổn thất sau khi đốt ở
163oc trong 5 giờ
Tỷ lệ độ kim lún sau khi đun
DA.27008 nóng trong 5 giờ với độ kim lún
25oC
Hàm lượng hòa tan trong
DA.27009
Benzen
DA.27007
mẫu
125.985
891.169
5.415
1.022.569
mẫu
57.654
249.527
104.409
411.591
mẫu
129.770
427.761
30.809
588.340
DA.27010 Độ nhớt của nhựa đường
mẫu
1.377
712.935
9.043
723.355
DA.27011 Chất thu được khi chưng cất
mẫu
28.223
445.584
58.998
532.806
mẫu
42.335
406.373
88.497
537.206
mẫu
13.832
828.787
11.926
854.545
mẫu
12.408
249.527
23.392
285.327
Độ đồng đều, độ ổn định của
nhũ tương nhựa đường
Tốc độ phân tách của nhũ tương
DA.27013
nhựa đường
Lượng mất sau khi nung ở
DA.27014
163oc
DA.27012
DA.28000 THÍ NGHIỆM BÊ TÔNG NHỰA
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.28001
DA.28002
DA.28003
DA.28004
DA.28005
DA.28006
DA.28007
DA.28008
DA.28009
DA.28010
Trọng lượng riêng của bê
tông nhựa
Trọng lượng riêng của các
phối liệu trong bê tông nhựa
Độ rỗng của cốt liệu và độ
rỗng dư ở trạng thái đầm
chặt.
Độ bão hòa nước của bê tông
nhựa
Độ trương nở sau khi bão hòa
nước
Cường độ chịu nén
Hệ số ổn định nước và ổn
định nhiệt
Độ ổn định, chỉ số dẻo, độ
cứng quy ước.
Hàm lượng Bitum trong bê
tông nhựa
Thành phần cốt liệu của hỗn
hợp bê tông nhựa sau khi
chiết
mẫu
422
598.865
1.994
601.281
mẫu
133.540
142.587
186.245
462.372
mẫu
69.175
160.410
140.472
370.058
mẫu
633
161.480
2.883
164.996
mẫu
115.204
784.229
784.443
1.683.876
mẫu
11.136
374.291
19.469
404.895
mẫu
58.799
107.653
117.060
283.512
mẫu
31.137
748.582
70.353
850.071
mẫu
98.919
625.600
93.810
818.330
mẫu
2.100
876.910
430
879.440
DA.29000 THÍ NGHIỆM CƠ LÝ BỘT KHOÁNG TRONG BÊ TÔNG NHỰA
___________________________________________________________________________________________________
21
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.29001
Thành phần hạt bột khoáng
mẫu
33.300
513.313
25.206
571.819
DA.29002
Hàm lượng mất khi nung
mẫu
28.834
249.527
60.217
338.579
DA.29003
Hàm lượng nước
mẫu
14.700
1.532.810
31.179
1.578.689
mẫu
53.159
270.915
98.330
422.405
mẫu
106.318
406.373
196.661
709.352
mẫu
134.878
463.408
196.661
794.947
mẫu
115.204
784.229
141.350
1.040.782
mẫu
32.520
342.209
8.402
383.131
DA.29004
DA.29005
DA.29006
DA.29007
DA.29008
Khối lượng riêng của bột
khoáng chất
Khối lượng riêng của hỗ hợp
bột khoáng chất và nhựa
đường
Khối lượng thể tích và dộ
rỗng dư của hỗn hợp bột
khoáng và nhựa đường
Độ trương nở của hỗ hợp bột
khoáng và nhựa đường
Chỉ số về hàm lượng nhựa
và bột khoáng
DA.30000 THÍ NGHIỆM TÍNH NĂNG CƠ LÝ CỦA MÀNG SƠN
Thành phần công việc: Đơn giá thí nghiệm các tính năng cơ lý hoá của màng sơn
được lập theo từng chỉ tiêu cho một mẫu. Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng
cụ và thiết bị thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in
ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.30001
Độ bền va đập
mẫu
31.289
356.468
5.154
392.910
DA.30002
Độ bền va uốn
mẫu
31.289
285.174
950
317.412
DA.30003
Độ bám dính
mẫu
32.588
282.864
DA.30004
Độ nhớt
mẫu
689
356.468
DA.30005
Độ bền trong bazơ
mẫu
25.500
570.348
595.848
DA.30006
Thời gian khô
mẫu
28.975
445.584
474.559
DA.30007
Độ phủ màng sơn
mẫu
DA.30008
Độ bền axit
mẫu
25.000
516.878
DA.30009
Độ mịn
mẫu
4.204
175.026
356.468
315.452
7.321
3.507
364.477
359.974
541.878
8.716
187.946
___________________________________________________________________________________________________
22
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.30010
Hàm lượng chất không bay hơi
mẫu
17.217
196.057
11.215
224.489
DA.30011
Độ cứng của màng
mẫu
33.675
356.468
5.154
395.296
DA.30012
Độ bóng của màng
mẫu
5.048
350.051
10.243
365.341
DA.31000 THÍ NGHIỆM CHIỀU DÀY MÀNG SƠN TRÊN NỀN BÊ TÔNG, GỖ, THÉP, TÔN
Thành phần công việc: Vệ sinh bề mặt cấu kiện đo; Bôi mỡ lên điểm đo (chỉ áp
dụng cho máy siêu âm); Đo chiều dày màng sơn; Làm báo cáo kết quả đo.
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.31001
Thí nghiệm chiều dày màng
sơn trên bê tông, gỗ, thép, tôn
mẫu
33.281
53.470
13.269
100.020
DA.32000 THÍ NGHIỆM PHÂN TÍCH THAN
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.32001
Độ ẩm của than
mẫu
15.454
149.716
25.778
190.949
DA.32002
Hàm lượng tro
mẫu
26.297
311.909
3.772
341.978
DA.32003
Hàm lượng chất bốc
mẫu
1.205
284.461
10.648
296.314
DA.32004
Trị số toả nhiệt toàn phần
mẫu
88.740
570.348
14.704
673.792
DA.32005
Phân tích cỡ hạt
mẫu
4.978
393.540
6.838
405.356
DA.32006
Tổng số lưu huỳnh
mẫu
25.886
407.086
20.848
453.820
DA.33000 THÍ NGHIỆM HỆ SỐ DẪN NHIỆT, CÁCH ÂM CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Quy trình thí nghiệm gồm các bước: Chuẩn bị mẫu và đo mẫu cần thí nghiệm. Do đó
định mức của một mẫu thí nghiệm gồm định mức đo mẫu chuẩn và định mức đo mẫu
___________________________________________________________________________________________________
23
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
con, trường hợp có nhiều mẫu con cùng đo một đợt thì định mức của đợt thí nghiệm ấy
bao gồm định mức đo một mẫu chuẩn cộng định mức đo các mẫu con.
Đơn vị tính : đ/1 mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.33001
DA.33002
DA.33003
DA.33004
DA.33005
DA.33006
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ
không khí ( đo mẫu chuẩn để
chỉnh máy )
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu
con ở nhiệt độ không khí
Hệ số dẫn nhiệt ở nhiệt độ
cao ( đo mẫu chuẩn để chỉnh
máy )
Hệ số dẫn nhiệt cho một mẫu
con ở nhiệt độ cao
Hệ số dẫn nhiệt vật liệu rời ở
nhiệt độ không khí
Đo hệ số cách âm vật liệu
mẫu
189.459
712.935
56.992
959.386
mẫu
3.374
677.288
29.827
710.490
mẫu
284.195
1.069.403
599.089
1.952.686
mẫu
5.062
1.015.932
44.741
1.065.734
mẫu
1.687
320.821
14.914
337.421
mẫu
72.000
855.522
1.898
929.420
DA.34000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP TRÒN, THÉP DẸT, CƯỜNG ĐỘ, ĐỘ DÃN DÀI
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 thanh thép
mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.34001
Thép tròn Ф 6- 10, thép dẹt có
tiết diện S0 ≤ 100 mm2
DA.34002
Thép tròn Ф 12- 18, thép dẹt
có tiết diện 100 < S0 ≤ 250
mm2
DA.34003
Thép tròn Ф 20- 25, thép dẹt
có tiết diện 250 < S0 ≤ 500
mm2
DA.34004
Thép tròn Ф 28- 32, thép dẹt
có tiết diện 500 < S0 ≤ 800
mm2
DA.34005
Thép tròn Ф 36- 45, thép dẹt
có tiết diện S0 > 800 mm2
1
thanh
thép
mẫu
1
thanh
thép
mẫu
1
thanh
thép
mẫu
1
thanh
thép
mẫu
1
thanh
thép
mẫu
1.117
53.470
1.893
56.480
1.314
63.451
2.248
67.013
1.398
74.858
2.425
78.682
1.736
80.205
3.076
85.017
1.834
83.770
3.253
88.858
___________________________________________________________________________________________________
24
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
DA.35000 THÍ NGHIỆM KÉO MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN THÉP DẸT, ĐỘ BỀN MỐI HÀN
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.35001
Mối hàn thép tròn Ф 6- 10,
mối hàn thép dẹt có thiết diện
∑o ≤ 100 mm2
DA.35002
Mối hàn thép tròn Ф 12- 18,
mối hàn thép dẹt có thiết diện
100 < ∑o ≤ 250 mm2
DA.35003
Mối hàn thép tròn Ф 20- 25,
mối hàn thép dẹt có thiết diện
250 < ∑o ≤ 500 mm2
DA.35004
Mối hàn thép tròn Ф 28- 32,
mối hàn thép dẹt có thiết diện
500 < ∑o ≤ 800 mm2
1
thanh
thép
mẫu
1
thanh
thép
mẫu
1
thanh
thép
mẫu
1
thanh
thép
mẫu
1.117
53.470
1.893
56.480
1.314
60.599
2.248
64.161
1.398
74.858
2.425
78.682
1.708
83.770
3.017
88.494
DA.36000 THÍ NGHIỆM UỐN THÉP THÉP TRÒN, THÉP DẸT, MỐI HÀN THÉP TRÒN, MỐI HÀN
THÉP DẸT, GÓC UỐN
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn
vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.36001
DA.36002
DA.36003
DA.36004
DA.36005
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có Ф 6- 10, thép dẹt hoặc
mối hàn thép dẹt có bề dày h ≤
6mm
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có Ф 12- 18, thép dẹt
hoặc mối hàn thép dẹt có bề
dày h ≤ 10 mm
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có Ф 20- 25, thép dẹt
hoặc mối hàn thép dẹt có bề
dày h ≤ 16 mm
Thép tròn hoặc mối hàn thép
tròn có Ф 28- 32, thép dẹt
hoặc mối hàn thép dẹt có bề
dày h ≤ 20 mm
Thép tròn hoặc mối hàn thép
1
thanh
thép
mẫu
1
thanh
thép
mẫu
1
thanh
thép
mẫu
1
thanh
thép
mẫu
1
1.117
53.470
1.893
56.480
1.216
60.599
2.070
63.885
1.314
74.858
2.248
78.420
1.525
71.294
2.662
75.480
2.144
71.294
3.845
77.282
___________________________________________________________________________________________________
25
Đơn giá Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
________________________________________________________________________________________________________
tròn có Ф 36- 45, thép dẹt
hoặc mối hàn thép dẹt có bề
dày h > 20 mm
thanh
thép
mẫu
DA.37000 THÍ NGHIỆM NÉN THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN ĐỘ BỀN UỐN
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.37001
Ống hàn có đường kính ngoài
Dng ≤ 50 mm
DA.37002
Ống hàn có đường kính ngoài
50 < Dng ≤ 100 mm
DA.37003
Ống hàn có đường kính ngoài
100 < Dng ≤ 150 mm
DA.37004
Ống hàn có đường kính ngoài
150 < Dng ≤ 200 mm
DA.37005
Ống hàn có đường kính ngoài
Dng > 200 mm
1 thanh
thép
mẫu
1 thanh
thép
mẫu
1 thanh
thép
mẫu
1 thanh
thép
mẫu
1 thanh
thép
mẫu
1.398
66.659
2.425
70.483
1.623
69.511
2.839
73.974
1.862
36.360
3.312
41.535
2.122
75.215
3.549
80.886
2.277
79.492
3.845
85.614
DA.38000 THÍ NGHIỆM KÉO THÉP ỐNG NGUYÊN VÀ THÉP ỐNG CÓ MỐI HÀN
Thành phần công việc: Nhận nhiệm vụ, chuẩn bị mẫu, chuẩn bị dụng cụ và thiết bị
thí nghiệm, tiến hành thí nghiệm theo quy trình tính toán xử lý số liệu và in ấn kết quả.
Đơn vị tính : đ/1 thanh thép mẫu
Mã hiệu
Danh mục đơn giá
Đơn vị
Vật liệu
Nhân công
Máy
Đơn giá
Chỉ tiêu thí nghiệm
DA.38001
Ống có thiết diện
So ≤ 100 mm2
DA.38002
Ống có thiết diện
100 < So ≤ 200 mm2
DA.38003
Ống có thiết diện
250 < So ≤ 500 mm2
DA.38004
Ống có thiết diện
500 < So ≤ 800 mm2
1 thanh
thép
mẫu
1 thanh
thép
mẫu
1 thanh
thép
mẫu
1 thanh
thép
mẫu
1.117
56.322
1.893
59.332
1.216
60.599
2.070
63.885
1.314
64.164
2.248
67.726
1.525
80.205
2.662
84.392
___________________________________________________________________________________________________
26