Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Câu trần thuật đơn không có từ là

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 26 trang )


Kiểm tra bài cũ
Trong những câu sau câu nào là câu
trần thuật đơn có từ là?
a. Trên bầu trời, mây đen kéo đến mù mịt.
b. Người ta gọi chàng là Sơn Tinh.
c. Sức khỏe là vốn quý của con người.


TIẾT 118


I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
1. VÝ dô:


1. VÝ dô:
a)

Phú ông mừng lắm.
CN

VN (cụm tÝnh từ)

b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.

VN

CN

c)



Cả làng thơm.
CN

d)

(cụm động từ)

VN (tính từ)

Gió thổi.
CN

VN (động từ)


Cho c¸c tõ vµ côm tõ phñ ®Þnh :
kh«ng, kh«ng ph¶i, ch­a, ch­a ph¶i.


Cho các từ và cụm từ phủ định :
không, không phải, chưa, chưa phải.
a. Phú ông /mừng lắm.
-> Phú ông không ( chưa) mừng lắm.
b. Chúng tôi /tụ hội ở góc sân.
->Chúng tôi không tụ hội ở góc sân.
c. Cả làng /thơm.
-> Cả làng không (chưa) thơm.
d. Gió /thổi.
-> Gió không (chưa) thổi.



1. VÝ dô:
a)

Phú ông mừng lắm.
VN (cụm tÝnh từ)

CN

b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.

VN (cụm động từ)

CN

c)

Cả làng thơm.
CN

d)

VN (tính từ)

Gió thổi.
CN

VN (động từ)



I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là
1. VÝ dô:
a)

Phú ông mừng lắm.
VN (cụm tÝnh từ)

CN

b) Chúng tôi tụ hội ở góc sân.

VN (cụm động từ)

CN

c)

Cả làng thơm.
CN

d)

VN (tính từ)

Gió thổi.
CN

VN (động từ)


CÂU TRẦN
THUẬT ĐƠN
KHÔNG CÓ
TỪ LÀ


I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:
1. VÝ dô:
2. Ghi nhí:
Trong câu trần thuật đơn không có từ là:
- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tính
từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với từ
không, chưa...


BI TP
1- Trong các cõu sau, những cõu no l cõu trn thut
n khụng cú t l?
a -H Ni l th ụ ca nc Vit Nam.
b -Một đêm nọ, Thận thả lưới ở một bến vắng như
thường lệ.
c -Lp 6A hc toỏn, lp 6B hc vn.
d -Trờn ng rung, trng phau nhng cỏnh cũ.


I. c im ca cõu trn thut n khụng cú t l:
II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là.
1. Ví dụ;



-Cấu tạo ngữ pháp:

1. VÝ dơ:
a) Đằng ci bãi, hai cậu bé con tiến lại.
TN

CN đứng trước VN.

VN

CN

-ý nghÜa: Dïng ®Ĩ


VN: Miªu t¶ hµnh ®éng cđa hai cËu bÐ
b) Phú ơng mõng lắm.
CN

miªu t¶ hµnh ®éng,
tr¹ng th¸i, ®Ỉc ®iĨm
… cđa sù vËt nªu ë
chđ ngữ.

VN

 VN: ChØ tr¹ng th¸i cđa phó «ng.

CÂU MIÊU TẢ


c) Đằng cuối bãi, tiến lại hai cậu bé con.
TN

VN

CN

VN: Th«ng b¸o sù xt hiƯn cđa hai cËu bÐ
d) Trên bầu trời, vụt tắt một vì sao.
TN

VN

CN

 VN: ChØ sù biÕn mÊt cđa vì sao.



- Cấu tạo ngữ pháp:



VNï đứng trước CN.

-ý nghÜa: Th«ng b¸o
vỊ sù xt hiƯn, tån
t¹i hc tiªu biÕn cđa
sù vËt.

CÂU TỒN TẠI


I. c im ca cõu trn thut n khụng cú t l
II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là
1.Ví dụ:
Cho đoạn văn sau:
y l vo u mựa hố mt nm kia. Bui sỏng, tụi
ang ng ngoi ca gm my nhỏnh c non n
im tõm.
Bng ...........................................................
tay cm que, tay xỏch cỏi ng b nc . Thy
búng ngi, tụi vi ln xung c, chui nhanh v
hang.
(Tô Hoài)


? Trong hai câu sau, em chọn câu nào để điền
vào chỗ trống ở đoạn văn trên ?
a .ng cui bói, hai cu bộ con tin li.
b .ng cui bói, tin li hai cu bộ con.
y l vo u mựa hố mt nm kia. Bui sỏng, tụi
ang ng ngoi ca gm my nhỏnh c non n
im tõm.
đng cui bói, tin li hai cu bộ con.
Bng ()
tay cm que, tay xỏch cỏi ng b nc . Thy búng
ngi, tụi vi ln xung c, chui nhanh v hang.
(Tô Hoài)



I. c im ca cõu trn thut n khụng cú t l
II. Các kiểu câu trần thuât đơn không có từ là
1. Ví dụ :
2. Ghi nhớ:
* Nhng cõu dựng miờu t hnh ng, trng thỏi, c
im, ... ca s vt nờu ch ng c gi l cõu miờu
t.Trong câu miêu tả chủ ng ng trc v ng.
* Nhng cõu dựng thụng bỏo v s xut hin, tn ti,
hoc tiờu bin ca s vt c gi l cõu tn ti. Mt
trong nhng cỏch to cõu tn ti l o ch ng xung
sau v ng.


Bài tập: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong ví
dụ sau. Cho biết câu nào là câu miêu
tả và câu nào là câu tồn taị ?
Di gc tre, tua ta nhng mm mng. Mng
tri lờn nhn hot nh mt mi gai khng l
xuyờn qua t lu m tri dy .
( Ngụ Vn Phỳ )


Bµi tËp
- Dưới gốc tre, tua tủa những mầm măng.
TN

VN

CN


(Câu tồn tại)

- Măng trồi lên nhọn hoắt như một mũi gai
CN

VN

khổng lồ xuyên qua đất luỹ mà trỗi dậy .
(Câu miêu tả )


I. c im ca cõu trn thut n khụng cú t l
II. Các kiểu câu trần thuật đơn không có từ là
III. Luyn tp


Bµi tËp 1.
Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau . Cho
biết những câu nào là câu miêu tả, những câu nào là câu
tồn tại .
a. Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. Dưới bóng
tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái chùa cổ
kính.Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hoá lâu
đời.
( Thép Mới )


Bµi tËp 1.
1.


Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn.
CN

2.

VN

Dưới bóng tre của ngàn xưa, thấp thoáng mái đình, mái
TN

chùa cổ kính.
3.

(Câu miêu tả)

VN

CN

(Câu tồn tại)

Dưới bóng tre xanh, ta gìn giữ một nền văn hoá lâu đời.
TN

CN

VN

(Câu miêu tả)




Bµi tËp 2
Viết một đoạn văn miêu tả cảnh sân trường
trong giờ ra chơi trong đó có sử dụng câu
trần thuật đơn không có từ Là.


Câu trần
thuật đơn

Câu trần thuật
đơn có từ là

Câu
định
nghĩa

Câu
giới
thiệu

Câu
miêu
tả

Câu trần thuật đơn
không có từ là


Câu
đánh
giá

Câu
tồn
tại

Câu
miêu
tả


VÒ nhµ

Làm bài tập còn lại trong
Sách giáo khoa.
Học nội dung phần Ghi
nhớ.
Chuẩn bị bài: “Chữa lỗi
về chủ ngữ và vị ngữ”


×