CÔNG SUẤT
Gross: 116 kW 155 HP @ 2000 v/p
Net : 110 kW 148 HP @ 2000 v/p
TRỌNG LƯỢNG
PC200-8: 19400-20010 kg
42770- 44110 lb
PC200LC-8: 20630- 21460 kg
45480- 47310 lb
Ảnh chụp có thể đã bao gồm thiết bị tuỳ chọn
MÁY XÚC THUỶ LỰC
MÁY XÚC THUỶ LỰC
TỔNG QUAN
Câu trả lời xác thực trong tối
ưu hoá đất đai và môi trường
Đặc điểm về mặt sinh thái và tiết
kiệm
• Tiêu thụ ít nhiên liệu hoàn toàn nhờ
kiểm soát được động cơ, hệ thống
thuỷ lực và điện tử
Giảm tiêu thụ năng lượng xấp xỉ 10%. (So
với PC200-7)
• Động cơ ít khí thải
Động cơ Komatsu SAA6D107E-1 mạnh mẽ,
nạp tuabin và làm mát sau không đối không
cho công suất 110 kW. Động cơ này đáp
ứng các quy định về khí thải EPA Tier 3 và
EU Stage 3A, mà không giảm đi công suất
hay năng suất của máy
Kiểu tiết kiệm giảm tiêu thụ nhiên liệu.
Đồng hồ đo độ tiết kiệm khi hoạt động tiết
kiệm năng lượng
Cảnh báo chạy không lâu hơn nhằm bảo
toàn nhiên liệu
•
Vận hành ít ồn
Âm động giảm 2 dB so với PC200-7 cho
vận hành ít ồn.
Xem trang 4 và 5.
Thiết kế an toàn
Cabin dành cho máy xúc thuỷ lực bảo vệ người vận hành
trong trường hợp máy bị lật
Các tấm chống trượt giúp máy hoạt động an toàn
Gia tăng độ an toàn với tầm nhìn hai phía rộng, có bổ sung
gương chiếu ngang và chiếu hậu.
Hệ thống giám sát chiếu hậu cho phép kiẻm tra đằng sau
máy một cáhc dễ dàng (tuỳ chọn)
OPG bảo vệ nóc mức 2 có tuỳ chọn bảo vệ nóc bắt bulông.
Xem trang 7.
Màn hình giám sát TFT
LCD rộng
Màn hình giám sát màu đa
chức năng, rộng 7”, dễ
dàng sử dụng
Có thể hiển thị bằng 12
ngôn ngữ để nhận sự hỗ
trợ toàn cầu
TFT: Tranzito phim mỏng
LCD: Màn hình tinh thể lỏng
Xem trang 8.
MÁY XÚC THUỶ LỰC
CÔNG SUẤT
Tổng: 116 kW 155HP tại 2000v/p
Tịnh: 110 kW 148HP tại 2000v/p
Cabin rộng rãi, tiện lợi
Cabin ít ồn tương tự như xe chở khách
Ít rung nhờ khung gắn đệm giảm chấn
Điều áp cao độ với tuỳ chọn là điều hoà không khí.
Ghế ngồi của người vận hành và khung gắn có đỡ tay cho
những tư thế làm việc phù hợp.
Xem trang 6.
TRỌNG LƯỢNG VẬN HÀNH:
PC200-8: 19400 – 20010 kg
42.770 – 44.110 lb
PC200LC-8: 20630 – 21460 kg
45.480 – 47.310 lb
DUNG TÍCH GẦU
0,50 – 1,17 m3
0,65 – 1,53 yd3
Dễ dàng bảo dưỡng
Khoảng cách thay thế dầu, lọc dầu động cơ và lọc dầu thuỷ
lực lâu.
Lọc dầu động cơ và van tháo nhiên liệu được lắp tách biệt,
tiện cho việc tiếp cận.
Được trang bị lọc nhiên liệu trước theo tiêu chuẩn (với bộ
tách nước)
Chức năng làm mát hướng về cùng một phía, cho phép chỉ
ghép và tháo duy nhất thiết bị làm mát.
Được trang bị với hệ thống giám sát EMMS
Xem trang 9.
Ảnh chụp có thể bao gồm thiết bị tuỳ chọn
MÁY XÚC THUỶ LỰC
CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ MẶT SINH THÁI VÀ TIẾT KIỆM
Công nghệ Komatsu
Komatsu phát triển và chế tạo tất cả các
chi tiết chính như động cơ, các chi tiết
điện tử và thuỷ lực.
Với công nghệ của mình cùng ý kiến của
khách hàng, Komatsu đã đạt được những
thành tựu lớn về công nghệ.
Để đạt cả năng suất và kinh tế, Komatsu
đã phát triển các chi tiết chính với sự
kiểm soát toàn diện và kết quả là sự ra
đời thế hệ máy xúc mới với tính năng cao
và thân thiện với môi trường.
Ít hao nhiên liệu
Động cơ Komatsu SAA6D107E-1
(ecot3) mới này cho phép giảm đáng
kể lượng khí thải Nox, với điều khiển
động cơ điều khiển bơm nhiên liệu
nhiều lớp một cách chính xác. Sức
bền của toàn bộ động cơ gia tăng
nhờ hệ thống bơm nhiên liệu áp suất
cao dành riêng cho máy xây dựng.
Độ tiêu thụ nhiên liệu trên giờ của
máy xúc này được giảm đáng kể sử
dụng kỹ thuật so khớp động cơ và
thiết bị thuỷ lực hiệu quả cao. Khả
năng tiết kiệm nhiên liệu còn được
mở rộng hơn với kiểu vận hành E và
đồng hồ đo độ tiết kiệm.
Tiêu thụ nhiên liệu
giảm 10%
So với PC200-7 tại kiểu hoạt động P và 100
hiệu quả hoạt động.
Độ tiêu thụ nhiên liệu biến đổi dựa theo điều
kiện công việc.
MÁY XÚC THUỶ LỰC
Lựa chọn các kiểu hoạt động
Động cơ ít khí thải
Động cơ Komatsu SAA6D107E-1 đáp ứng các
quy định EPA, Tier 3 và EU Stage 3A và mức độ
khí thải NOx giảm
29% so với PC200-7.
Hai kiểu hoạt động được cải tiến
hơn.
Kiểu P- kiểu Tăng lực hay ưu tiên
công tác tiêu thụ ít nhiên liệu,
nhưng vẫn duy trì được tốc độ thiết
bị, năng suất và công suất tối đa.
Kiểu E- Kiểu Tiết kiệm hay ưu tiên
nhiên liệu giảm tiêu thụ nhiên liệu
hơn nữa, nhưng vẫn duy trì tốc độ
làm việc giống kiểu P dành cho
những công việc nhẹ.
Bạn có thể chọn kiểu Tăng lực hoặc
Tiết kiệm theo đặc thù công việc
bằng cách nhấn nút trên màn hình
giám sát.
Vận hành ít ồn
Hoạt động êm nhờ động cơ ít ồn và các phương pháp triệt tiêu tiếng
ồn từ gốc.
Tiếng ồn động
Ưu tiên nhiên liệu
Kiểu E
Ưu tiên công tác
Kiểu P
Đồng hồ đo độ tiết kiệm hỗ trợ
các công tác tiết kiệm năng
lượng
Được trang bị đồng hồ đo độ tiết
kiệm ngay trong tầm nhìn, bên phải
màn hình màu đa chức năng hiển
thị mức độ thân thiện môi trường và
tiết kiệm nhiên liệu. Nổi bật với
biên độ màu xanh, thể hiện mức độ
giảm khí thải CO2 và mức tiêu thụ
nhiên liệu hiệu quả.
Cảnh báo chạy không
Cảnh báo chạy không hiển thị trên màn
hình trong trường hợp động cơ chạy
không từ năm phút trở lên, giúp tránh
tiêu hao nhiên liệu một cách không cần
thiết.
Đồng hồ đo độ tiết kiệm
MÁY XÚC THUỶ LỰC
MÔI TRƯỜNG CÔNG TÁC
Cabin ít ồn
Cabin thiết kế mới vô cùng vững
chắc, có khả năng giảm ồn tuyệt
vời. Cải tiến hoàn toàn với việc
giảm nguồn gây ồn và sử dụng
động cơ, thiết bị thủy lực và điều
hoà không khí ít ồn. Nhờ vậy, máy
hoạt động êm như xe chở khách.
Độ xóc ít nhờ khung cabin giảm
xóc
Cabin thiết kế mới, rộng rãi
Điều hoà tự động (tuỳ chọn)
Cabin thiết kế mới, rộng rãi,
ghế ngồi ngả được. Chiều cao
và độ nghiêng theo chiều dọc
có thể điều chỉnh dễ dàng bằng
cần kéo. Bạn có thể điều khiển
tư thế đỡ tay và thanh đỡ cho
phù hợp với mình.
Ghế có thể ngả thẳng hoàn
toàn, có tựa đầu.
Bạn có thể cài đặt nhiệt độ cabin
một cách
dễ dàng và
chính xác
với các
công cụ
chỉnh trên
màn hình LCD rộng. Chức năng
điều khiển hai nấc làm mát hoặc
sưởi ấm phía trên đầu và phần chân
riêng. Chức năng khí theo luồng
này giữ nhiệt độ trong cabin luôn
phù hợp, dù bất kê mùa nào. Chức
năng tan băng giữ kính đằng trước
trong suốt
Máy xúc PC200-8 sử dụng khung
cabin dẻo, giảm chấn, có khoảng
chạy lớn, và bổ sung lò so. Khung
cabin giảm chấn mới này kết hợp
với bàn đỡ chắc chắn, giúp giảm
rung tại chỗ ngồi của người vận
hành.
Cabin có điều áp
Tuỳ chọn điều hoà, lọc khí và áp
suất khí bên trong cao hơn (+6,0
mm Aq +0,2”Aq) chống bụi thâm
nhập vào trong cabin.
MÁY XÚC THUỶ LỰC
Đặc điểm an toàn
Cabin dành cho máy xúc thuỷ lực
Cần khoá
Cabin được thiết kế dành riêng cho máy xúc thuỷ lực,
tăng cường chắc chắn nhờ khung cấu trúc dạng ống.
Khung cabin này có độ bền và độ chịu va chạm cao,
giảm rung chấn tốt. Dây lưng an toàn giữ an toàn cho
người vận hành khi bị lắc ngang.
Khoá áp suất thủy
lực nhằm tránh
chuyển động không
định. Chỉ có chức
năng khởi động từ
số không cho phép
máy khởi động
trong trạng thái
khoá.
Gương chiếu bên, chiếu hậu và
gương ngang lớn
Với gương chiếu bên trái lớn, bổ sung
gương chiếu hậu và cạnh bên, PC2008 đáp ứng yêu cầu ISO về tầm nhìn.
Hệ thống giám sát chiếu hậu (tuỳ chọn)
Người vận hành có thể quan sát phía sau máy với màn
hình giám sát màu.
Các tấm chống
trượt
Các tấm chống
trượt có độ bền cao,
duy trì lâu dài khả
năng siêu bám.
Vách ngăn khoang bơm/ động cơ
Bức ngăn khoang bơm/ động cơ ngăn không cho dầu bắn
vào động cơ trong trường hợp ống dẫn thuỷ lực bị vỡ.
Màn hình giám sát của camera
chiếu hậu
Bảo vệ nhiệt và quạt
Các nắp bảo vệ nhiệt
và quạt được bố trí
quanh các bộ phận của
động cơ có nhiệt độ cao
và truyền động quạt.
MÁY XÚC THUỶ LỰC
Màn hình màu LCD rộng
Màn hình giám sát LCD rộng,
đa ngôn ngữ
Màn hình màu rộng, thân thiện với
người sử dụng, hoạt động chính xác
và êm. Giao diện đã được cải tiến,
màn hình tinh thể lỏng TFT giúp đọc
dễ dàng ở các góc độ và điều kiện
ánh sáng. Các công tắc điều khiển
đơn giản và dễ dàng. Các phím chức
năng cơ bản đơn giản hoá các công
tác điều khiển đa năng. Hiển thị dữ
liệu bằng 12 ngôn ngữ cho hỗ trợ
toàn cầu.
Các công
tắc chức
năng
Đồng hồ chỉ báo
Giảmtốctựđộng
Kiểuưutiêncôngtác
Tốcđộdichuyển
Đồnghồnhiệtđộnướcđộng
cơ
Đồnghồnhiệtđộdầuthuỷlực
Đồnghộnhiênliệu
Đồnghồđođộtiếtkiệm
Bảngchoncôngtácchứcnăng
Các công
điều khiển
điều hoà
Công tắc điều khiển cơ bản
Giảmtốctựđộng
Chọnkiểuưutiêncôngtác
Chọncôngtácdichuyển
Huỷlệnhủi
Gạtnước
Rửakínhchắngió
Lựa chọn kiểu
Màn hình giám sát màu, đa chức năng, có 2 lựa chọn,
kiểu Tăng lực và kiểu Tiết kiệm, kiểu dành cho công tác
Nâng, kiểu dành cho công tác Phá và kiểu Gá lắp.
Công tác
Lợi thế
Ứng dụng
Kiểu Tăng lực
• Năng suất/ công suất tối đa
• Chu kỳ nhanh
Kiểu Tiết kiệm
• Tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời
Kiểu dành cho
công tác Nâng
• Áp suất thuỷ lực tăng 7%
Kiểu dành cho
công tác Phá
• Mức v/p, lưu lượng thuỷ lực của động
Kiểu Gá lắp
• Mức v/p, lưu lượng thuỷ lực của động
cơ đạt tối da
cơ đạt tối da, 2 chiều
Kiểu dành cho công tác Nâng
Khi lựa chọn kiểu dành cho công tác Nâng này, công
suất nâng tăng 7% bằng cách tăng áp suất thuỷ lực.
EMMS
(Hệ thống giám sát quản lý thiết bị)
Chức năng giám sát
Bộ cảm biến giám sát mức
dầu của động cơ, nhiệt độ
làm mát, nạp ắc-quy và tắc
đường khí, v.v…, và hiển thị
trên màn hình LCD mọi bất
thường mà nó phát hiện.
Chức năng bảo dưỡng
Bộ giám sát thông báo trên
màn hình LCD thời gian thay
dầu và lọc khi đến hạn.
Chức năng ghi nhớ dữ
liệu sự cố
Bộ giám sát lưu giữ các sự
cố bất thường để có thể xử lý
hiệu quả.
MÁY XÚC THUỶ LỰC
CÁC ĐẶC ĐIỂM VỀ BẢO DƯỠNG
Dễ dàng tiếp cận bộ lọc dầu
động cơ và van tháo nhiên liêu
Bộ lọc dầu động cơ và van tháo
nhiên liệu được lắp rời, giúp dễ dàng
tiếp cận.
Khung bánh xích nghiêng
Chống tích bụi đất và dễ dàng vệ
sinh bùn đất.
Xi-lanh giảm chấn capô máy
trợ khí
Capô máy mở đóng dễ dàng được hỗ
trợ bởi xilanh giảm
chấn capô
máy trợ khí
Được trang bị với Van tháo tiết
kiệm theo tiêu chuẩn
Được trang bị bộ lọc dầu trước
(với thiết bị tách nước)
Bảo vệ quần áo và nền đất xung
quanh dính bẩn do dầu rỉ ra trong lúc
thay dầu động cơ.
Tách nước và các
tạp chất khác
trong dầu nhằm
tránh những sự
cố về dầu. (Tích
hợp bơm mồi).
Tấm trải sàn cabin giặt được
Dễ dàng vệ sinh tấm trải sàn của
máy PC200-8. Bề mặt nghiêng nhẹ
được phủ bằng tấm trải có gờ và
các lỗ thoát nước.
Dầu và lọc lâu
phải thay
Sử dụng vật liệu lọc
tốt và dầu dùng được
lâu dài giúp kéo giài
thời hạn thay thế.
Lọc dầu thủy lực
Dầu và lọc dầu
động cơ
Dầu thuỷ lực
mỗi
mỗi
Bình nhiên liệu dung tích lớn,
chống rỉ
Lọc dầu thuỷ lực
Bình nhiên liệu dung tích lớn chứa
được 400 lít, chống mòn
hiệu quả nhờ được sử lý
chống rỉ.
Tấm lọc điều hoà (tuỳ chọn)
mỗi
giờ
giờ
giờ
Tấm lọc điều hoà có thể tháo và lắp
bằng tay giúp bảo dưỡng dễ dàng.
Dầu và lọc
dầu động cơ
Lọc điều hoà bên
trong
Lọc điều hoà bên
ngoài
Kéo dài thời hạn tra dầu mỡ
cho các thiết bị công tác (tuỳ
chọn)
Bạn có thể mua thêm tuỳ chọn là
ống lót và miếng chêm bằng nhựa
dẻo dành cho chốt của các thiết bị
công tác, trừ gầu, nhằm kéo dài thời
hạn bôi trơn tới 500 giờ.
MÁY XÚC THUỶ LỰC
THÔNG SỖ KỸ THUÂT
ĐỘNG CƠ
Loại…………………………………..……. Komatsu S6D102E-1
Kiểu………..….…… Làm mát bằng nước , 4 thì, bơm trực tiếp
Đường khí…………........................... Nạp tuabin, làm mát sau
Số xi lanh………..………………………………………….….…. 6
Kích thước xi lanh……………………………….…. 107x124mm
Dung tích pít tông ….…………………………………....... 6,69 lít
Công suất:
SAE J1995………………………………..…….… Tổng 116 kW
ISO 9249/ SAE J1349…………………………..... Tịnh 110 kW
Vòng tua………………………………………………… 2000 v/p
Phương thức truyền động quạt làm mát bộ tản nhiệt … cơ học
Điều tốc………………..………... Cơ học, điều khiện mọi tốc độ
KHUNG GẦM
Khung giữa……………………...........................….. Hình chữ X
Khung xích…………………..….........................… Tiết diện hộp
Đệm của xích………………................................…….. Đệm kín
Điều chỉnh xích ...............................……………...…… Thuỷ lực
Số guốc xích:
PC200-8 .............................................................. 45 mỗi bên
PC200LC-8 ......................................................... 49 mỗi bên
Số con lăn đỡ………………….................……… 2 con mỗi bên
Số con lăn tỳ:
PC200-8 ................................................................ 7 mỗi bên
PC200LC-8 ........................................................... 9 mỗi bên
NƯỚC LÀM MÁT VÀ DẦU NHỚT (LÀM ĐẦY LẠI)
Đạt yêu cầu Tier EPA 2006 3 và Stage EU 3A
HỆ THỐNG THUỶ LỰC
Kiểu ………….……Hệ thống Thuỷ lực Thông minh (HydrauMind),
hệ thống đóng tâm với các van cảm ứng trọng tải
và van bù áp suất
Kiểu lựa chọn công tác …………………………………………….. 5
Bơm chính:
Kiểu ………………………………… Piston có dung tích khả biến
Bơm của …..… Cần, tay cần, gầu, quay toa và mạch di chuyển
Lưu lượng tối đa …………………………………………… 439 l/p
Cấp cho mạch điều khiển ………………..…………. Van tự giảm
Máy thuỷ lực:
Di chuyển ………….……. 2 x động cơ pittông trục với phanh đỗ
Quay toa …….. 1 x động cơ pittông trục với phanh giữ quay toa
Cài đặt van xả:
Mạch thực hiện ……………… 37,3 MPa 380 kgf/cm2 5.400 psi
Mạch di chuyển ……….………37,3 MPa 380 kgf/cm2 5.400 psi
Mạch quay toa ……….……… 28,9 MPa 295 kgf/cm2 4.190 psi
Mạch lái …………………………… 3,2 MPa 33 kgf/cm2 470 psi
Xylanh thuỷ lực (Số xylanh- kích thước):
Cần ……………………………. 2- 120 mm x 1334 mm x 85 mm
Tay cần ……………………..…. 1- 135 mm x 1490 mm x 95 mm
Gầu ………………..……… đối với tay cần 2,41 m và 2,93 m là
1- 115 mm x 1120 mm x 80 mm
…… …… …..………..…………… đối với tay cần 1,84 m là
1- 125 mm x 1110 mm x 85 mm
BỘ TRUYỀN ĐỘNG VÀ PHANH
Điều khiển lái ……………………………………….. 2 nấc có pê đan
Phương thức truyền động ……………………………….…Thuỷ tĩnh
Lực đòn kéo tối đa ……………………..…………. 178 kN 18200 kg
Khả năng leo dốc …………………………………………… 70 % 350
Tốc độ di chuyển tối đa: Nhanh ……………………….….. 5,5 km/h
(Số tự động) Trung bình ………………………. 4,1 km/h
(Số tự động) Chậm ………………..…………... 3,0 km/h
Phanh chân …………………………………………….. khoá thuỷ lực
Phanh tay ………………………………….…..… phanh cơ dạng đĩa
HỆ THỐNG QUAY TOA
Phương thức truyền động ……………………………..…….Thuỷ tĩnh
Giảm tốc …………………………………..….….. Bánh răng hành tinh
Bôi trơn vòng răng………………………………………….…Ngập mỡ
Phanh hệ thống ……....................................………… Khoá thuỷ lực
Phanh ngắt/ khoá quya toa ………………….….. Phanh cơ dạng đĩa
Tốc độ quay toa……………………………………….…….…. 12,4 v/p
Thùng nhiên liệu……………….………….…….................. 400 lít
Két nước làm mát……………………………………………20,4 lít
Động cơ…………………………………………………….…23,1 lít
Truyền động cuối mỗi bên……………………………………3,3 lít
Truyền động quay toa……………………………………….. 6,6 lít
Thùng dầu thuỷ lực………………………………..………….135 lít
TRỌNG LƯỢNG VẬN HÀNH ( TƯƠNG ĐỐI)
Trọng lượng vận hành bao gồm cần liền 5700 mm, tay cần 2925
mm, gầu thuận SAE 0,80 m3 (gầu đầy), dung tích két nước mát,
nhiên liệu đầy, người vận hành và thiết bị tiêu chuẩn.
Guốc
xích
500 mm
600 mm
700 mm
800 mm
900 mm
PC200-8
Trọng
Áp suất
lượng
trên nền
PC800LC-8
Trọng
Áp suất
lượng
trên nền
19400kg
53,0 kPa
-
-
19500kg
45,1 kPa
20630kg
43,1 kPa
19750kg
39,2 kPa
20900kg
37,3 kPa
20010kg
34,3 kPa
21180kg
33,3 kPa
-
-
21460kg
29,4 kPa
MÁY XÚC THUỶ LỰC
KÍCH THƯỚC
Độ dài tay cần
Độ dài tổng thể
Độ dài tiếp đất (vận chuyển):
Độ cao tổng thể (tới đỉnh cần)
Độ rộng tổng thể
Độ cao tổng thể (tới đỉnh cabin)
Độ sáng gầm, đối trọng
Độ sáng gầm (tối thiểu)
Bán kính quay đuôi xe
Độ dài tiếp đất của xích
Độ dài xích
Khoảng cách xích
Độ rộng đường chạy của xích
Độ rộng guốc xích
Độ cao vấu xích
Độ cao buồng máy
Độ rộng buồng máy
Khoảng cách từ tâm quay tới cuối xe
BIÊN ĐỘ HOẠT ĐỘNG
Tay cần
Độ đào cao tối đa
Độ xả cao tối đa
Độ đào sâu tối đa
Độ sâu đào vách thẳng
đứng tối đa
Độ đào sâu tối đa tại
đường đào mức 8
Độ đào với tối đa
Độ đào với tối đa trên
mặt bằng
ĐánhgiáSAE
Lực đào của gầu ở công
suất lớn nhất
ĐánhgiáISO
Bán kính quay nhỏ nhất
Lực đào của gầu ở công
suất lớn nhất
Lực co tay gầu ở công
suất lớn nhất
Lực co tay gầu ở công
suất lớn nhất
KẾT HỢP GẦU THUẬN, TAY VÀ CẦN
Dung tích gầu
(đầy)
Độ rộng
Không có lưỡi cắt bên
Dùng thông dụng, dung trọng lên tới 1,8tấn/m3
Dùng thông dụng, dung trọng lên tới 1,5tấn/m3
Trọng lượng
Có lưỡi cắt cạnh bên
Có lưỡi cắt cạnh bên
Công tác hạng nhẹ, dung trọng lên tới 1,2tấn/m3
Không dùng được
Số lượng
răng
Độ dài tay cần
CÔNG SUẤT NÂNG VỚI LỰA CHỌN ƯU TIÊN CÔNG TÁC NÂNG
Các điều kiện:
• Cần liền 5700 mm
• Gầu chứa đầy được 0,8 m3 SAE
• Độ rộng guốc xích:
- PC200-8: Vấu tam giác 600 mm
Độ với từ tâm quay toa
Độ cao móc gầu
Công suất nâng
Giới hạn nâng mặt trước
Giới hạn nâng hai bên
Giới hạn nâng ở độ với lớn nhất
Tay cần
Gầu
đầy
Guốc xích
vấu xích tam giác
Gầu
đầy
Guốc xích
vấu xích tam giác
Gầu
đầy
Guốc xích
vấu xích tam giác
TỐI ĐA
Tay cần
TỐI ĐA
Tay cần
TỐI ĐA
CÔNG SUẤT NÂNG VỚI LỰA CHỌN ƯU TIÊN CÔNG TÁC NÂNG
Độ với từ tâm quay toa
Độ cao móc gầu
Công suất nâng
Giới hạn nâng mặt trước
Giới hạn nâng hai bên
Giới hạn nâng ở độ với lớn nhất
Tay cần
Các điều kiện:
• Cần liền 5700 mm
• Gầu chứa đầy được 0,8 m3 SAE
• Độ rộng guốc xích:
- PC200LC-8: Vấu tam giác 700 mm
Gầu
đầy
Guốc xích
vấu xích tam giác
Gầu
đầy
Guốc xích
vấu xích tam giác
Gầu
đầy
Guốc xích
vấu xích tam giác
TỐI ĐA
Tay cần
TỐI ĐA
Tay cần
TỐI ĐA
THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN
* Máy phát điện, 35 Ampere, 24 V
* Các tấm chống trượt
* Giảm tốc tự động
* Hệ thống làm ấm động cơ tự động
* Ắc quy, 110 Ah/2 x 12 V
* Van treo cần
* Cabin, bảo vệ nóc OPG mức 2, có thể
ghép với tuỳ chọn là bảo vệ nóc bắt bulông
* Đối trọng
* Lọc khí dạng khô, 2 khâu
* Còi điện
* Hệ thống giám sát EMMS
* Động cơ Komatsu SAA6D107E-1
* Hệ thống bảo vệ động cơ nóng quá mức
* Cấu trúc tấm bảo vệ quạt
* Các bộ điều chỉnh xích thuỷ lực (mỗi bên)
* Màn hình giám sát màu, đa chức năng
* Hệ thống tối đa hoá công suất
* Hệ thống điều khiển thuỷ lực PPC
* Lưới chống bụi của bộ tản nhiệt và làm mát dầu
* Gương chiếu hậu
* Các gương chiếu hậu (RH, LH, phía sau và
ngang)
* Động cơ khởi động, 4,5 kW/24V x 1
* Quạt hút
* Tấm chắn dẫn hướng xích, bộ phận trung tâm
* Con lăn bánh xích
- PC200-8: mỗi bên 7 con
- PC200LC-8: mỗi bên 9 con
* Guốc xích
- PC200-8: 600 mm, vấu tam giác
- PC200LC-8: 700 mm, vấu tam giác
* Báo hiệu di chuyển
* Đền công tác, 2 (cần và RH)
* Hệ thống lựa chọn kiểu công tác
THIẾT BỊ TUỲ CHỌN
* Hệ thống lọc bổ xung cho nhiên liệu chất
lượng kém
* Điều hoà với thiết bị làm tan băng
* Máy phát điện, 60 Ampere, 24 V
* Tay cần
- Tay 2925 mm
- Tay 2925 mm
- Tay 2925 mm
* Ắc quy, công suất lơn
* Tấm bảo vệ nóc bắt bu-lông, (Bảo vệ người
vận hành mức 2)
* Cần 5700 mm
* Các phụ kiện dành cho cabin
- Che mưa
- Che nắng
* Tấm bảo vệ phía trước cabin
- Tấm bảo vệ toàn bộ chiều cao
- Tấm bảo vệ nửa phần chiều cao
* Bộ sưởi ấm với thiết bị làm tan băng
* Quãng cách thời gian bôi trơn tấm bạc lọt
của thiết bị công tác được kéo dài (500 giờ)
* Hệ thống màn hình giám sát phía sau
* Dây dai an toàn, có thể co lại được
* Ghế ngồi giảm chấn
* Van hệ thống
* Guốc xích, vấu tam giác
- PC200-8: 500 mm, 700 mm, 800 mm
- PC200LC-8: 600 mm, 800 mm, 900 mm
* Bảo vệ phía dưới khung bánh xích
* Bảo vệ con lăn bánh xích (toàn bộ chiều
dài)
* Đèn công tác
- 2 đèn trên cabin
- 1 đèn trên đối trọng
GẦU DÀNH CHO CÔNG TÁC ĐẶC BIỆT
* Gầu nạo rãnh
- Công suất
3
SAE 0,80 m , đầy
3
CECE 0,70 m , đầy
Rộng 1800 mm
* Gầu hình thang, lý tưởng cho công tác đào
hào, hệ thống thoát nước
- Công suất
3
SAE 0,7 m , đầy
3
CECE 0,5 m , đầy
* Gầu cho công tác hoàn thành tạo dốc, dùng
trong việc nạo dốc đê.
- Công suất
3
SAE 0,40 m , đầy
3
CECE 0,35 m , đầy
Rộng 2000 mm
* Gầu xới dùng cho nền đất đá, cứng
- Công suất
3
SAE 0,62 m , đầy
3
CECE 0,56 m , đầy
Rộng 990 mm
* Lưỡi xới một răng và ba răng được khuyên
dùng cho các công tác đào, phá đá, đào đất
cứng, dỡ vỉa hè, v.v…
BK series Bell-pile bucket. 1
Spec. No. F5-3135-E
SPEC. F5-3135-E
Date: January、
、2000
SPECIFICATION
“N ISSHA”
BK series
BELL-PILE
BUCKET
BELL
for NISSHA “EARTH BOY” series
Earth Drilling Rigs
Quantity:
unit
January, 2000
NIPPON SHARYO, LTD.
Japan
Nagoya,
Tel: 81 - (52) -623-3329
Fax: 81 - (52) -623-4349
E-mail:
Home page:
1
BK series Bell-pile bucket. 2
Spec. No. F5-3135-E
CONTENTS
1. Foreword
Page
………………….…………………...……………………………..…3
2. Features…………………………………………………………………………….3
3.
Structure and functions of BK series bell-pile and monitor/recorder…4
3.1 Structure and functions of BK series bell-pile bucket………………... 4
3.2 Outline of monitor/recorder…………………………………..……………..5
3.3 Monitor (Starting display) …………………………………………………6
3.4 Monitor (Bell-pile process)…………………………………………….…. 7
4. Specifications of NISSHA BK series bell-pile bucket…………………….. 9
4.1 BK10 ~ BK15 ………………………………………………………………9
4.2 BK17 ~ BK23
…………………..………………………………………..10
4.3 BELL-PILE ratio ….…………….………………………………………..11
4.4 Applicable earth drilling rig ……………………………………………12
2
BK series Bell-pile bucket. 3
Spec. No. F5-3135-E
1. Foreword
This specifications shall cover the standard specification of NISSHA BK series
Hydraulic bell-pile buckets manufactured by NIPPON SHARYO, LTD.
The general arrangements and principal dimensions of the equipment are shown
in the drawing attached.
2. Features
1) Adoption of a full size wing for forming total cross sections of various sized
bell-shaped piles assures smooth and stable bell-pile construction.
2) All of functions as [Bucket opening/closing of NISSHA BK series bell-pile
buckets can be timely monitored through a monitor/recorder installed in the
operator’s cab for avoiding any mal-operation of the bell-pile bucket in the bore
hole.
3) A wide monitor display and a voice message/chime give necessary information
to the operator for controlling the bell-pile bucket in the bore-hole perfectly.
4) Graphic features of [Bell-shape] and [Drilling depth] showing timely in the
monitor display give the operator an actual shaping process of the bell-pile.
5) Every data such as [Bell-pile shape / drilling depth - graphic] and shaft diameter,
target bell-pile diameter/actual bell-pile diameter, target depth/actual depth,
height of bottom shoulder and angle of slope are monitored and recorded, and
are printed out through a recorder in the operator’s cab.
3
BK series Bell-pile bucket. 4
Spec. No. F5-3135-E
3. Structure and functions of BK series bell-pile and monitor/recorder
3.1 Structure and functions of BK series bell-pile bucket
Cylinder①
Slide guide
Stroke sensor ⑨
Wing ④
Thruster ②
Cutting bit ⑧
Lock nut ⑥
Screw ⑦
Rod ③
Stopper ⑤
Scraper
When pressing [Bucket open switch] in the operator’s cab, a pressurized oil is
delivered via rotary table through hydraulic hoses into the cylinder ① . When a
cylinder rod of cylinder ① is extended, thruster ② is pushed down, resulting
wing ④ to be opened through rod ③ .
The required bell-pile diameter can be set up by stopper ⑤ , stopper screw ⑥
and lock nut ⑦ . Cutting bits ⑧ are provided along the edge of wing ④ .
Stroke sensors ⑨ provided on the cylinder ① detects the length of the rod
stroke and sends its signal to the counter unit. The wing ④ can be closed by
retracting the cylinder rod.
4
BK series Bell-pile bucket. 5
Spec. No. F5-3135-E
3.2 Outline of monitor/recorder
Depthsensor ⑩
Solar battery ⑤
Radio transmitter ③
Counter unit ④
Rotary table ②
Printer/recorder ⑧
Stroke sensor ①
Control unit ⑦
Radioreceiver ⑥
Bell bucket
Monitor display ⑨
1) The NISSHA BK series bell-pile bucket and monitor/recorder system consists of
a bell-pile bucket with a stroke sensor ①, a rotary table ② (Radio transmitter
③, counter unit ④ and solar battery ⑤), radio receiver ⑥ and control unit⑦
⑦,
printer/recorder ⑧, monitor display ⑨ and depth sensor ⑩.
2) Stroke sensor ① sends an electrical signal of [ Bucket opening degree ]
through a cable to radio transmitter ③ and counter unit ④ which are
energized through solar battery ⑤ . These data are radio-transmitted to
receiver ⑥ on the earth drilling rig.
3) Depth sensor ⑩ gives a signal of the drilling depth to the control unit ⑦.
They are graphically or digitally figured on the monitor display ⑨. These data
are also recorded in the printer/recorder ⑧ and printed out through it.
5
BK series Bell-pile bucket. 6
Spec. No. F5-3135-E
3.3 Monitor (Starting display)
Drillingd epth
Bucket position
(Outline)
A wide monitor display with graphic features of [Bell-shape] and [Drilling depth]
and voice message/chime gives necessary information to the operator for
controlling the bell-pile bucket in the bore-hole properly.
① Power switch ….When the switch ① is turned on, the display shows a
feature shown above.
② Bucket selection switch…. To determine the model of BK series bell-pile
buckets, press the switch ② and respective indicators are
lights one by one.
(基本:
基本:Shaft
drilling)
基本:
③ Reset button …. Press the switch ③ at the start of working.
④ Continue button…Press this switch ④ when stopping operation once and
at lunch time and restart it. ( Once turning power switch ①
off and restart the operation)
⑤ Pile No. indicator…………Input serial number of pile to be constructed.
⑥ Target depth indicator……Input the required (Target) pile depth.
⑦ Shaft diameter indicator…Input the diameter of the shaft drilling.
6
BK series Bell-pile bucket. 7
Spec. No. F5-3135-E
⑧ Target bell-pile diameter indicator…Input the diameter of the belling pile to be
constructed.
⑨ Depth reset button…….Once suspend the bucket with its bottom plate to be
located just over the ground level and press it to reset the
depth meter of 00m.
⑩ Bell-pile diameter reset button….Suspend the bell-pile bucket and open its
wings until the target belling diameter (The required
diameter) and press the button to reset the [Target bell-pile
diameter ⑧]
⑪ Conclusion button …… When the bell-pile bucket reaches to the target bellpile diameter, a chime sounds. Press the button to send
every job execution data to the recorder for printing out the
data and also memorizes the data in to the recorder.
3.4
Monitor (Bell-pile process)
After shaft-boring is completed, replace a shaft-boring bucket with a bell-pile
bucket and input all necessary data for the target bell-pile construction into the
monitor……..See clause 3.2 Monitor (Starting display). Then, lower the bucket
gradually into the bore hole.
(Display….Bell-pile process)
7
BK series Bell-pile bucket. 8
Spec. No. F5-3135-E
1) A chime sounds twice when the bottom plate of the bell-pile bucket reaches
within 30cm over the bore hole bottom. Carefully lower the bucket furthermore
to ground it.
A bar graph in the display indicates the depth of the bucket.
2) After the bucket is grounded, open the wing of the bucket gradually while the
bucket is turning.
A circular graph shows a volume of the excavated soil in the bucket. When the
circular graph turns to fully (360 degrees) red color that means the bucket is
filled up with soil. Then, an alarm sounds and a voice message and an
indication of [Close bucket] are performed at the same time.
3) Stop to rotate the bucket and close the wings. A chime sounds when the wing
are completely closed. Then, lift the bucket for discharging soil in it.
4) The L.H. feature [Bell-pile] shows the proceeding of the bell-pile shape.
While there is a red color space, the shape of bell-pile is not completed yet.
When there is no red color but all white in the bell-pile feature, then a music
starts to notice [ Bell-pile shape is completed].
5) After the bell-pile shape is completed, clean up slime on the bottom of the bore
hole.
6) When the bell-pile construction is completed, press conclusion button⑪
⑪ and
the data are delivered to the recorder for printing out.
8
BK series Bell-pile bucket. 9
Spec. No. F5-3135-E
4. Specifications of NISSHA BK series bell-pile bucket
4.1 BK10 ~ BK15
Model of BK bucket
Descriptions
Bucket diameter
D1
(mm)
Maximum
D2
Bell diameter (mm)
Stabilizer
D3
(mm)
Height of bucket
H1 (mm)
Height of wing
H2 (mm)
Height of stabilizer
H3 (mm)
Height
of
bottom
shoulder
H4 (mm)
Maximum slope angle
θ
(°)
Bottom height
H5 (mm)
Wing height
H6 (mm)
Weight of bucket
(kg)
BK10
BK11
BK12
900
BK10
-2
900
980
1600
1700
1900
970
1070
1170
1270
1070
1170
1270
1370
BK13
BK15
1080
BK12
-2
1080
1180
1380
BK15
-2
1380
1950
2100
2400
2600
2700
1270
1370
1470
1570
1670
1170
1270
1370
1470
2770
3040
3260
3180
3500
4020
1470
1570
1670
1770
1870
1970
3880 3880
2950
2320
2450
2380
2750
3180
3180
3180
620
620
620
620
620
620
700
700
520
520
520
520
520
520
520
520
11.7
11.7
11.7
11.7
11.7
11.7
11.7
11.7
150
170
190
180
200
220
220
220
2050
2190
2430
2380
2680
3160
3180
3400
2600
2500
2980
3400
3400
3940
4870
5080
Model
BK-10-2
BK-12-2
BK-15-2
BK-10
BK-11
BK-12
BK-13
BK-15
9
BK series Bell-pile bucket. 10
Spec. No. F5-3135-E
4.2 BK17 ~ BK23
Model of BK bucket
Descriptions
BK17
BK20
BK23
Bucket diameter
1570
1870
2170
3100
3600
4100
1660 ~ 2260
1960 ~ 2560
2260 ~ 2960
4860
5400
5940
3900
4400
4900
700
700
700
500
500
500
11.7
11.7
11.7
260
300
350
3880
4370
4850
8400
10300
12700
D1
(mm)
Maximum
D2
bell diameter
(mm)
Stabilizer
D3
(mm)
Height of bucket
H1
(mm)
Height of wing
H2
(mm)
Height of stabilizer
H3
(mm)
Height of bottom shoulder
H4 (mm)
Maximum slope angle θ
(°)
Bottom height
H5
(mm)
Wing height
H6
(mm)
Weight of bucket
(kg)
Model; BK-17, BK-20, BK-23
10
BK series Bell-pile bucket. 11
Spec. No. F5-3135-E
4.3 Bell-pile ratio
Model of bell bucket
Shaft range
Bell-pile range
BK10, 10 -2
φ 1000
φ 1100~1700
BK11
φ 1100~1300
φ 1200~1900
BK12, 12-2
φ 1200~1500
φ 1300~2100
BK13
φ 1300~2400
φ 1400~2400
BK15-2
φ 1500~2000
φ 1600~2700
BK17
φ 1700~2300
φ 1800~3100
BK20
φ 2000~2600
φ 2100~3600
BK23
φ 2300~3000
φ 2400~4100
Bell-pile ratio = Effective belling pile sectional area / shaft sectional area
( D – 0.1)2
=
d2
(m)
here
D : Bell-pile bottom diameter
d : Shaft diameter
4.4 Applicable earth drilling rig
Rig
ED5500
ED6500
PDH-90
BK10
BK10-2
o
BK12
BK12-2
o
BK13
o
o
11
BK15
BK15-2
o
o
o
BK17
BK20
BK23
o
o
o
o
o
o