Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

giúp ôn thi đại học hiệu quả ( very hot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.67 KB, 8 trang )

Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gn. Nguyn Thanh Tuyn Trng THPT H Bc Thanh H

GII BI TON BNG PHNG TRèNH ION RT GN:
Dng 1: Cỏc bi toỏn cú phng trỡnh phõn t xy ra cựng bn cht
- Cn nm bng tan hay qui lut tan; iu kin phn ng trao i ion xy ra: Sau phn ng phi
cú cht khụng tan (kt ta), cht in li yu(H2O,CH3COOH), cht khớ.
- Bit cỏch chuyn i linh hot gia pt phõn t v pt ion. Bit cỏch gim s lng phn ng khi
chuyn t phn ng dng phõn t sang phn ng dng ion. Tỡm c bn cht ca phn ng
- Khi pha trn hn hp X(nhiu dung dch baz) vi hn hp Y(nhiu dung dch acid) ta ch cn
chỳ ý n ion OH- trong hn hp X v ion H+ trong hn hp Y v phn ng xy ra cú th vit gn
li thnh: OH- + H+ H2O(phn ng trung hũa)
- Ta luụn cú :[ H+][ OH-] = 10-14 v [ H+]=10-a pH= a hay pH=-log[H+]
- Tng khi lng dung dch mui sau phn ng bng tng khi lng cỏc ion to mui.
Ví dụ 1: a/ 200 ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,05M trung hoà hết bao nhiêu ml dung dịch
bazơ B chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1 M ?
c/ Tính tổng khối lợng muối thu đợc sau phản ứng giữa dung dịch A và B ?
Hớng dẫn
Đây là những phản ứng giữa 2 Bazơ và 2 Axit (có kèm theo theo tạo kết tủa). Vậy nên nếu giải phơng
pháp bình thờng sẽ rất khó khăn trong việc lập phơng trình để giải hệ. Nên ta sử dụng phơng trình ion thu
gọn.
a. Gọi thể tích dung dịch B là V (lit).
Trong 200 ml ddA :
nH
Trong V (lit) ddB :

+

= 2. 5 x = 0,05 (mol)


nOH = 0,2 . V + 2. 0,1. V = 0,4 V (mol)


+



nH
= nOH hay 0,4 V = 0,05 => V = 0,125 (lit) hay 125 (ml)
b. Tính tổng khối lợng các muối.
m Các muối = m cation + m anion
+

2+

2



= mNa + mBa + mCl + mSO 4
= 23.0,2.0,125 + 137.0,1.0,125 + 35,5.0,2.0,15 + 96.0,2.0,05 = 4,3125 (g)
Ví dụ 2: Cho 200 ml dung dịch A chứa HCl 1 (M) và HNO3 2(M) tác dụng với 300 ml dung dịch B chứa
NaOH 0,8 (M) và KOH (cha rõ nồng độ) thu đợc dung dịch C. Biết rằng để trung hoà 100 ml dung dịch C
cần 60 ml dung dịch HCl 1 M, tính :
a/ Nồng độ ban đầu của KOH trong dung dịch B.
b/ Khối lợng chất rắn thu đợc khi cô cạn toàn bộ dung dịch C.

Hớng dẫn

Bình thờng đối với bài này ta phải viết 4 phơng trình giữa 2 axit với 2 bazơ. Nhng nếu ta viết phơng trình ở
dạng ion ta chỉ phải viết 1 phơng trình ion thu gọn của phản ứng trung hoà.
a. Phơng trình phản ứng trung hoà :
H+ + OH- H2O

Trong 200 (ml) ddA :
+

nH
= 0,2 . 1 + 0,2 . 2 = 0,6 (mol)
Trong 300 (ml) ddB :


nOH
= 0,3 . 0,8 + 0,3 . a = 0,24 + 0,3.a (a : nồng độ mol của KOH).
Trong dung dịch C còn d OHTrong 100 (ml) dd C :

nOH

Trong 500 (ml) dd C :

nOH

Nguyn Thanh Tuyn




= nH

+

=

1. 0,06 = 0,06 (mol)


= 0,06 . 5 = 0,3 (mol).
1


Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gn. Nguyn Thanh Tuyn Trng THPT H Bc Thanh H



nOH = (0,24 + 0,3.a) 0,6 = 0,3.a 0,36 (mol)
Ta có : 0,3.a 0,36 = 0,3 => a = 0,66/0,3 = 2,2 (M).
b. Khối lợng chất rắn khi cô cạn toàn bộ dd C.
Đối với bài này nếu giải với phơng pháp bình thờng sẽ gặp khó khăn, vì có thể tính đợc khối lợng các
muối nhng không tính đợc khối lợng bazơ vì ta không biết bazơ nào d. Vậy bài này ta sẽ sử dụng phơng
trình ion, thay vì tính khối lợng các muối và bazơ ta đi tính khối lợng các ion tạo ra các chất đó.
Ta có : m Chất rắn = mNa
mNa
mK

+

+ mK

+

+ mCl






+ mNO 3



+ mOH d

= 0,24. 23 = 5,52 (g)

+

mCl

+

= 0,3 . 2,2 . 39 = 25,74 (g)


mNO

= 0,2 . 35,5 = 7,1 (g)


3

= 0,4 . 62 = 24,8 (g)



nOH d = 0,3.a 0,36 = 0,3 . 2,2 0,36 = 0,3 (mol)



mOH d = 0,3 . 17 = 5,1 (g).
m Chất rắn = mNa

+

+ mK

+

+ mCl





+ mNO 3



+ mOH d = 68,26 (g).

Ví dụ 3: a/ Cho dung dịch NaOH có pH = 13 (dung dịch A). Để trung hoà 10 ml dung dịch A cần 10 ml
dung dịch B chứa 2 axit HCl và H2SO4. Xác định pH của dung dịch B ?
b/ Trộn 100 ml dd A với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x (M), thu đợc dung dịch C. Để trung hoà dung dịch
500 ml dung dịch C cần 350 ml dung dịch B. Xác định x
Hớng dẫn
Đây là những phản ứng giữa 1 Bazơ và 2 Axit và 2 Bazơ và 2 Axit (có kèm theo theo tạo kết tủa), và có
liên quan đến pH dung dịch. Vậy nên nếu giải phơng pháp bình thờng sẽ rất khó khăn trong việc lập phơng trình để giải hệ. Nên ta sử dụng phơng trình ion thu gọn.

a. Phơng trình phản ứng trung hoà ddA với ddB
H+ + OH- H2O (1)
Dd NaOH (ddA) có pH = 13
H + = 10-13 (M) OH = 10-1 (M).
Trong 10 ml = 10-2 (l) dung dịch A có :
Số mol OH- :

[ ]

[

]



nOH = 10-2.10-1 = 10-3 (mol)


+

theo pt (1) có : nOH = nH
= 10-3 (mol)
-2
Trong 10 (ml) = 10 (l) dung dịch B có :
nH

+

= 10-3 (mol)


[ ]


H + = 10-3 / 10-2 = 10-1 (M) => pHB = 1.
b. Trộn 100 ml A + 100 ml Ba(OH)2 x(M) => 200 ml dd C.


=> nOH dd C = 10-2 + 0,2 . x (mol).
Trong 500 ml dd C có : nOH
+



= 2,5. 10-2 + 0,5x (mol).

Trong 350 ml dd B có : nH
= 3,5. 10-2 (mol).
Theo pt (1) có : 2,5. 10-2 + 0,5x = 3,5 . 10-2 => x = 2.10-2 (M)
Ví dụ 4: Cho 35 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ , khuấy đều 0,8 lit HCl 0,5 M vào
dung dịch X trên thấy có 2,24 lit khí CO2 thoát ra ở đktc và dung dịch Y. Thêm Ca(OH)2 vào dung dịch Y
đợc kết tủa A.
Tính khối lợng mỗi chất trong X và khối lợng kết tủa A ?
Hớng dẫn giải
2
Nguyn Thanh Tuyn


Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gn. Nguyn Thanh Tuyn Trng THPT H Bc Thanh H

Bài này nếu học sinh dùng phơng trình phân tử để làm thì sẽ gặp khó khăn khi xét phản ứng của Ca(OH)2

với dung dịch Y tạo ra kết.
Nên đối với bài này ta nên sử dụng phơng trình ion.
Gọi số mol của Na2CO3 là a, K2CO3 là b.
Khi thêm từ từ dd HCl vào dd X lần lợt xảy ra phản ứng :
CO 32 + H+ HCO 3
a+b
a+b
a+b
2
Khi toàn thể CO 3 biến thành HCO 3
HCO 3 + H+ CO2 + H2O
0,1
0,1
0,1
nCO 2 = 2,24/ 22,4 = 0,1 mol.
Dung dịch sau phản ứng tác dụng Ca(OH)2 cho kết tủa. Vậy HCO 3 d, H+ hết.

HCO 3 + Ca(OH)2 CaCO3 + OH- + H2O

n

= a + b + 0,1 = 0,5 . 0,8 = 0,4
hay a + b = 0,3 (1)
và 106a + 138b = 35 (2). Giải hệ có a = 0,2 mol Na2CO3,
b = 0,1 mol K2CO3.
Do đó khối lợng 2 muối là :
H+

mNa 2 CO 3 = 0,2 . 106 = 21,2 (g)
mK 2 CO 3 = 0,1 . 138 = 13,8 (g)

khối lợng kết tủa :


nCaCO 3 = nHCO 3

d

= a + b - 0,1 = 0,2 mol

mCaCO 3 = 0,2 . 100 = 20 (g)
Ví dụ 5: a/ Lấy 21 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3(với tỉ lệ mol lần lợt là 2:1) với thành phần % nh trên
tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ (không có khí CO2 bay ra). Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần
dùng ?
b/ Nếu thêm từ từ 0,12 lit dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa 21 gam hỗn hợp X trên. Tính thể tích
CO2 thoát ra ở đktc ?

Hớng dẫn giải

a. Khi cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X : Na2CO3, K2CO3
(21 gam = 2 . 10,5 gam hỗn hợp trên).
CO 32 + H+ HCO 3
0,18
0,18
0,18
Nếu không có khí CO2 thoát ra, tức là phản ứng dừng lại ở đây.
+

nHCl = nH = 0,18 mol => VHCl 2M = 0,18/2 = 0,09(l)
b. Nếu dùng 0,12 lit dung dịch HCl 2M hay 0,12.2 = 0,24 mol H+ > 0,18 mol. Nên sẽ có phơng trình :
HCO 3 + H+ CO2 + H2O

0,06
0,06
VCO 2 = 0,06.22,4 = 1,344 (l)
Bài tập tham khảo
Cõu 1: Mt dung dch A cha HCl v H2SO4 theo t l mol 3:1. 100ml dung dch A trung hũa va bi
50ml dung dch NaOH 0,5M. Nng mol mi acid l?
A. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,05M
B. [HCl]=0,5M;[H2SO4]=0,05M
C. [HCl]=0,05M;[H2SO4]=0,5M
D. [HCl]=0,15M;[H2SO4]=0,15M
Nguyn Thanh Tuyn

3


Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gn. Nguyn Thanh Tuyn Trng THPT H Bc Thanh H

Cõu 2: 200ml dung dch A cha HCl 0,15M v H2SO4 0,05M phn ng va vi V lớt dung dch B
cha NaOH 0,2M v Ba(OH)2 0,1M. Gớa tr ca V l?
A. 0,25lớt
B. 0,125lớt
C. 1,25lớt
D. 12,5lớt
Cõu 3: Tng khi lng mui thu c sau phn ng ca dung dch A v dung dch B trờn(cõu 22) l?
A. 43,125gam B. 0,43125gam
C. 4,3125gam D. 43,5gam
Cõu 4: 200 ml dung dch A cha HNO3 v HCl theo t l mol 2:1 tỏc dng vi 100ml NaOH 1M thỡ
lng acid d sau phn ng tỏc dng va vi 50 ml Ba(OH)2 0,2M. Nng mol cỏc acid trong dung
dch A l?
A. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,2M

B. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,02M
C. [HNO3]=0,04M;[HCl]=0,02M
D. [HNO3]=0,4M;[HCl]=0,2M
Cõu 5: Trn 500 ml dung dch A cha HNO3 0,4M v HCl 0,2M vi 100 ml dung dch B cha NaOH 1M
v Ba(OH)2 0,5M thỡ dung dch C thu c cú tớnh gỡ?
A. Acid
B. Baz
C. Trung tớnh D. khụng xỏc nh c
Cõu 6: Cho 84,6 g hn hp 2 mui CaCl2 v BaCl2 tỏc dng ht vi 1 lớt dung dch cha Na2CO3 0,25M
v (NH4)2CO3 0,75M sinh ra 79,1 gam kt ta. Thờm 600 ml Ba(OH)2 1M vo dung dch sau phn ng.
Khi lng kt ta v th tớch khớ bay ra l?
A. 9,85gam; 26,88 lớt
B. 98,5gam; 26,88 lớt
C. 98,5gam; 2,688 lớt
D. 9,85gam; 2,688 lớt
Cõu 7: Cho 200 ml dung dch A cha HCl 1M v HNO3 2M tỏc dng vi 300 ml dung dch cha NaOH
0,8M v KOH (cha bit nng ) thỡ thu c dung dch C. Bit rng trung hũa dung dch C cn 60
ml HCl 1M. Nng KOH l?
A. 0,7M
B. 0,5M
C. 1,4M
D. 1,6M
Cõu 8: 100 ml dung dch X cha H2SO4 2 M v HCl 2M trung hũa va bi 100ml dung dch Y gm 2
baz NaOH v Ba(OH)2 to ra 23,3 gam kt ta. Nng mol mi baz trong Y l?
A. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=1M
B. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=0,1M
C. [NaOH]=0,4M;[Ba(OH)2]=0,1M
D. [NaOH]=4M;[Ba(OH)2]=1M
Cõu 9: Dung dch HCl cú pH=3. Cn pha loóng bng nc bao nhiờu ln cú dung dch cú pH=4.
A. 10

B. 1
C. 12
D. 13
Cõu 10: Dung dch NaOH cú pH=12 cn pha loóng bao nhiờu ln cú dung dch cú pH=11
A. 10
B. 1
C. 12
D. 13
Cõu 11: Trn 100 ml dung dch gm Ba(OH)2 0,1M v NaOH 0,1M vi 400 ml dung dch gm H2SO4
0,0375M v HCl 0,0125M thu c dung dch X. Gớa tr pH ca dung dch X l?
A. 2
B. 1
C. 6
D. 7
Cõu 12: Cho 2,45g hỗn hợp Al- Ba(tỉ lệ mol tơng ứng là 4:1) tác dụng với 50ml dd NaOH 1M, thu đợc
dung dịch X. Tính thể tích HCl 1M cần thêm vào dd X để sau phản ứng thu đợc:
a/ Kết tủa lớn nhất
A. 0,07 l
B. 0,08 l
C. 0,09 l
D. 0,1 l
b/ 1,56 g kết tủa
A. 0,05 l
B. 0,08 l
C. 0,13 l
D. Cả A và C đúng
Cõu 13: Cho m gam hn hp Mg v Al vo 250ml dung dch X cha hn hp acid HCl 1M v acid
H2SO4 0,5M thu c 5,32 lớt H2 (ktc) v dung dch Y (coi th tớch dung dch khụng i). Dung dich Y
cú pH l?
A. 7

B. 1
C. 2
D. 6
Cõu 14: Cho mt mu hp kim Na-Ba tỏc dng vi nc d thu c dung dch X v 3,36lớt H2 (ktc).
Th tớch dung dch acid H2SO42 M cn dựng trung hũa dung dch X l?
A. 150ml
B. 75ml
C. 60ml
D. 30ml
Cõu 15:200 ml dung dch A cha HNO3 1M v H2SO4 0,2M trung hũa vi dung dch B cha NaOH 2M
v Ba(OH)2 1M. Th tớch dung dch B cn dựng l?
A. 0,05 lớt
B. 0,06 lớt
C. 0,04lớt
D. 0,07 lớt
Cõu 16: Hn hp X gm Na v Ba. Hũa tan m gam X vo nc c 3,36lớt H2 ( ktc) v dung dch Y.
trung hũa ẵ lng dung dch Y cn bao nhiờu lớt dung dch HCl 2M?
A. 0,15lớt
B. 0,3 lớt
C. 0,075lớt
D. 0,1lớt
Nguyn Thanh Tuyn

4


Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gn. Nguyn Thanh Tuyn Trng THPT H Bc Thanh H

Cõu 17: Dung dch X cha NaOH 0,06M v Ba(OH)2 0,02M. pH ca dung dch X l?
A. 13

B. 12
C. 1
D.2
Cõu 18:Trn dung dch X cha NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M vi dung dch Y (HCl 0,2M; H2SO4 0,1M)
theo t l no v th tớch dung dch thu c cú pH=13?
A. VX:VY=5:4
B. VX:VY=4:5
C. VX:VY=5:3
D. VX:VY=6:4
Cõu 19: Cú 4 dd mi dung dch ch cha 1 ion (+) v 1 ion (-). Cỏc ion trong 4 dung dch gm: Ba2+,
Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, NO3-, CO32-. ú l 4 dung dch no sau õy?
A. BaSO4, NaCl, MgCO3, Pb(NO3)2
B. BaCl2, Na2CO3, MgSO4, Pb(NO3)2
C. Ba(NO3)2, Na2SO4, MgCO3, PbCl2
D. BaCO3, NaNO3, MgCl2, PbSO4
Cõu 20: Trn 150 ml dd MgCl2 0,5M vi 50ml dd NaCl 1M thỡ nng mol/l ion Cl- trong dung dch l?
A. 2 M
B. 1,5 M
C. 1,75 M
D. 1 Khối lợng
Cõu 21: Cho 8,8 gam hn hp 2 kim loi Mg v Ca tỏc dng va vi 500 ml dung dch HCl. Sau ú
cụ cn dung dch, thu c a gam hn hp 2 mui. Cho hn hp 2 mui trờn vo 1 lng d dung dch
cha hn hp Na2CO3 v (NH4)CO3 . Kt thỳc phn ng thu c 26,8 g kt ta X
Nng mol ca dung dch HCl v khi lng ca Mg trong hn hp ban u ln lt l
A. 1,2 M - 4,8g
B. 1,5 M- 4,8g
C. 1,2 M - 2,4g
D. 1 M - 4,8g
ỏp ỏn: 1- A
12-A-D


2- B 3-C
13-B 14-B

4- D
5 -A 6-B
15-D 16-C
17-A

7-C
18-A

8-D
19- B

9-A 10-A 11-A
20-D 21-A

Dng 2: Phản ứng của oxit axit với hỗn hợp dung dịch kiềm.
nOH
1 => chỉ tạo ra muối axit (HCO 3 )
Nếu
nCO2
nOH

2 => chỉ tạo ra muối trung tính (CO 32 )



Nếu




Nếu



Chú ý :
- Nếu bazơ d chỉ thu đợc muối trung hoà.
- Nếu CO2 d chỉ có muối axit.
- Nếu cùng một lúc có 2 muối thì cả 2 chất CO2 và bazơ đều hết.
- Khối lợng chung của các muối :
m Các muối = m cation + m anion

nCO2
1<

nOH
nCO2

< 2 => tạo ra 2 muối.

,

trong đó : mCation = mKim loại mAnion = mGốc axit
Ví dụ. Có 200 ml dung dịch A gồm : NaOH 1M và KOH 0,5 M. Sục V lit khí CO2 ở đktc với các trờng
hợp V1 = 2,24 lit, V2 = 8,96 lit, V3 = 4,48 lit. Thu đợc dung dịch B, cô cạn B thu đợc m gam chất rắn khan.
Tính m trong các trờng hợp ?
Hớng dẫn giải
Đối với bài này nếu dùng phơng trình phân tử sẽ gặp nhiều khó khăn lập hệ rất dài dòng. Vì vậy khi gặp

dạng này ta nên giải theo phơng trình ion.
TH1 : V1 = 2,24 lit CO2 đktc
2,24
nCO 2 = 22,4 = 0,1 mol


nOH = 0,2.1 + 0,2.0,5 = 0,3 mol
nOH
0,3
2
=
nCO2
0,1 > 2 chỉ tạo ra muối trung tính CO 3
Nguyn Thanh Tuyn

5


Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gn. Nguyn Thanh Tuyn Trng THPT H Bc Thanh H

CO2 + 2 OH-- CO 32 + H2O
0,1
0,3
0,1
Cô cạn dung dịch B khối lợng chất rắn khan là khối lợng các ion tạo ra các muối :
+

2

+




m = mK + mNa + mCO 3 + mOH d
= 0,2.0,5. 39 + 0,2.1. 23 + 0,1. 60 + (0,3 0,2).17 = 16,2 (g)
TH2 : V2 = 8,96 lit CO2 đktc
8,96
nCO 2 = 22,4 = 0,4 mol


nOH = 0,2.1 + 0,2.0,5 = 0,3 mol
nOH
0,3

=
nCO2
0,4 < 1 chỉ tạo ra muối axit HCO 3
CO2 + OH-- HCO 3
0,4
0,3
0,3
Cô cạn dung dịch B khối lợng chất rắn khan là khối lợng các ion tạo ra các muối :
+



+

m = mK + mNa + mHCO 3
= 0,2.0,5. 39 + 0,2.1. 23 + 0,3. 61 = 26,6 (g)

TH3 : V3 = 4,48 lit CO2 đktc
4,48
nCO 2 = 22,4 = 0,2 mol


nOH = 0,2.1 + 0,2.0,5 = 0,3 mol
nOH
0,3

2
1 < n
= 0,2 < 2 tạo ra 2 muối axit HCO 3 và CO 3
CO 2

CO2 + OH-- HCO 3
a
a
a
--
CO2 + 2 OH
CO 32 + H2O
b
2b
b
a + b = 0,2 (1)
a + 2b = 0,3 (2) Giải hệ có a = b = 0,1 mol
Cô cạn dung dịch B khối lợng chất rắn khan là khối lợng các ion tạo ra các muối :
+

+




2

m = mK + mNa + mHCO 3 + mCO 3
= 0,2.0,5. 39 + 0,2.1. 23 + 0,1. 61 + 0,1. 60 = 20,6 (g)
Bài tập tham khảo
Câu 1: Sục CO2 vào 200ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khí bị hấp thụ
hoàn toàn thấy tạo 23,6 g kết tủa. Tính VCO2 đã dùng đo ở đktc
A. 8,512 lít
B. 2,688 lít
C. 2,24 lít
D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Hấp thụ 4,48 lít CO2(đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp dung dịch gồm NaOH 0,4M và KOH 0,2M. Sau
1
phản ứng thu đợc dung dịch X. Lấy
dd X tác dụng với dd Ba(OH)2 d, sau phản ứng tạo m gam kết tủa.
2
Giá tri m và tổng khối lợng muối khan thu đợc sau khi cô cạn dd X lần lợt là
A. 19,7g- 20,6g
B. 19,7g- 13,6g
C. 39,4g- 20,6g
D. 1,97g- 2,06g
Câu 3: Sục 2, 24 lít(đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi
khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
6
Nguyn Thanh Tuyn



Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gn. Nguyn Thanh Tuyn Trng THPT H Bc Thanh H

A. 19,7g
B. 14,775g
C. 23,64g
D. 16,745g
Câu 4: Sục 4, 48 lít(đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Sau khi
khí bị hấp thụ hoàn toàn thấy tạo m g kết tủa. Tính m
A. 23,64g
B. 14,775g
C. 9,85g
D. 16,745g
Câu 5: Hấp thụ 3, 36 lít SO2(đktc) vào 0,5 lít hỗn hợp dung dịch gồm NaOH 0, 2M và KOH 0,2M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu đợc khối lợng muối khan là
A. 9,5gam
B. 13,5g
C. 12,6g
D. 18,3g
ỏp ỏn:

1-D

2-A

3-B

4-C

5- D


Dng 3: Tính chất của ion NO 3 trong môi trờng axit.
Ví dụ 1: Cho 1,92 g Cu vào 100ml hỗn hợp dung dịch X gồm KNO3 0,16 M và H2SO4 0,4M. Sau phản
ứng thấy thoát ra Vlít khí NO(đktc). Tính V
Hớng dẫn giải

Do trong thành phần của X có ion NO 3 và ion H+ nên dung dịch X có tính chất nh dung dịch HNO3. Vì
vậy sau phản ứng Cu sẽ bị oxhoá nên Cu2+. Nhng nếu giải bài toán bằng phơng trình phân tử sẽ gặp phải
tình huống khó, ion Cu2+ có thể sẽ ở trong CuSO4 cũng có thể ở trong Cu(NO3)2. Để tránh phải chia thành
2 trờng hợp nh trên bài toán sẽ đợc giải theo phơng trình ion thu gọn nh sau


+

nCu= 0,03 mol;
nNO 3 = nKNO 3 = 0,016 mol;
nH = 2 nH 2 SO 4 = 0,08
Khi Cu tác dụng với X sẽ có phản ứng sau
3 Cu + 8 H+ + 2 NO 3 3 Cu2+ + 2 NO + 4 H2O
0, 03 0, 08
0, 016
=
Do
>
nên trong phản ứng trên NO 3 sẽ hết, thể tích khí NO sinh ra sẽ đợc tính theo
3
8
2
ion này

nNO = nNO 3 = 0,016 mol VNO = 0,3584 lít

Ví dụ 2: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, d thấy tạo 2,24 lít khí. Để
oxihoá các chất sau phản ứng cần dùng một lợng vừa đủ 10,1 g KNO3. Phản ứng kết thúc thấy tạo V lít
khí NO. Tính V và % khối lợng hỗn hợp X(thể tích các khí đều đo ở đktc)
Hớng dẫn giải
nH 2 = 0,1 mol
Fe + H2 SO4 FeSO4 +
0,1

H2
0,1 mol



nNO 3 = nKNO 3 = 0,1
Vậy sau phản ứng hỗn hợp thu đợc có Cu, ion Fe2+, H+ d, SO 24 . Khi thên KNO3 vào sẽ có các phản ứng
3 Cu + 8 H+ + 2 NO 3 3 Cu2+ + 2 NO + 4 H2O
0, 2
3
2+
+
3 Fe + 4 H + NO 3 3 Fe3+ + NO + 2 H2O
0,1
mol 0,1

3

Từ 2phơng trình nNO = nNO 3 = 0,01 V= 2,24 lít
mol 0,1

nCu= nFe= 0,1 mol % Fe = 46,67; % Cu = 53,33

Ví dụ 3: Cho 11,76 gan hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu tác dụng với 100ml dung dịch HNO3 3,4 M. Sau
phản ứng thấy tạo khí NO và còn một kim loại cha tan hết. Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,5M vào hỗn hợp
thu đợc, đến khi kimloại vừa tan hết thấy tốn hết 220 ml axít, phản ứng lại sinh ra thêm khí NO. Lấy toàn
bộ dung dịch thu đợc tác dụng với NaOH d. Tách kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không đổi
tạo 15,6 g chất rắn. Tính % khối lợng X
Nguyn Thanh Tuyn

7


Gii bi toỏn bng phng trỡnh ion thu gn. Nguyn Thanh Tuyn Trng THPT H Bc Thanh H

Hớng dẫn giải
Bài này tuy nội dung đề rất dài nhng nếu nắm đợc những điều sau đây nội dung giải sẽ trở nên rất ngắn
gọn
Do Cu có tính khử yếu nhất nên kim loại cha tan hết phải là Cu. Cũng do Cu d nên sau phản ứng
với HNO3, Fe chỉ bị oxihoá thành Fe2+ giống nh Mg thành Mg2+ vì
Cu + Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2
Khi thêm H2SO4 vào về nguyên tắc cả Cu d và Fe2+ đều tạo NO, nhng do tính khử của Cu > Fe2+
vì vậy Cu phản ứng trớc. Nên 220 ml axít thêm vào chỉ dùng để phản ứng với Cu, Fe2+ cha phản
ứng
Sau hai lợt phản ứng với hai axít điểm giống nhau các kim loại loại đều chỉ bị oxihoá lên +2
Gọi: a, b, c lần lợt là số mol của Fe, Mg, Cu
M là kí hiệu chung cho 3 kim loại
Sau phản ứng với hai axít pt ion thu gọn là
3 M + 8 H+ + 2 NO 3 3 M2+ + 2 NO + 4 H2O
mol
0,21 0,56
+
nH = 2 nH 2 SO 4 + nHNO 3 = 0, 56 a + b + c = 0,21 (1)



Do sau các thí nghiệm thì
2 Fe Fe2O3 ;
Mg MgO ;
a
a/ 2
b
b
a
15,6 = 160
+ 40b + 80c
2
11,76= 56a + 24b + 64 c
Giải hệ (1), (2), (3) kết quả

Cu CuO
c
c
(2)
(3)

Bài tập tham khảo
Câu 1: Cho 19,2g Cu vào 500ml dung dịch NaNO3 1M sau đó thêm tiếp 500ml dung dịch HCl 2M vào.
Phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch X và V lít khí NO(đktc). Giá trị của V và thể tích dung dịch NaOH
2M cần dùng để kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch X lần lợt là
A. 4,48lít - 4lít
B. 4,48lít - 2lít
C. 2,24lít - 4lít
D. 4,48lít - 0,5lít

Cõu 2: Thc hin 2 thớ nghim
a. Cho 3,84g Cu phn n vi 80ml dung dch HNO3 1M thoỏt ra V1 lớt NO
b. Cho 3,84g Cu phn n vi 80ml dung dch HNO3 1M v H2SO4 0,5M thoỏt ra V2 lớt NO. Bit NO
l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. Quan h gia V1 v V2 l nh th
no?
A. V2=2,5V1
B. V2=1,5V1
C. V2=V1
D. V2=2V1
Cõu 3: Hoà tan 27,8g muối FeSO4.7 H2O vào nớc đợc dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau
Phần 1 cho tác dụng với 900ml hỗn hợp dung dịch gồm HNO3 1M và H2SO4 1M thấy tạo Vlít khí
NO(đktc)
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NH3 d, tách kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không đổi
tạo mg chất rắn
Giá tri m và V lần lợt là
A. 4- 0,224
B. 4- 0,3584
C. 2- 0,224
D. 2- 0,3584
Câu 4(bài này nội dung giải rất hay) Khuấy kỹ dung dịch chứa 13,6g AgNO3 với m g bột Cu rồi thêm
tiếp 100ml dung dịch H2SO4 loãng d vào. Đun nóng cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu đợc
9,28g kim loại và Vlít khí NO
Tính m và V đo ở đktc
A. 6,4- 2,24
B. 3,2- 0,3584
C. 10,88- 1,792
D. 10,88- 2,68 8
ỏp ỏn:

Nguyn Thanh Tuyn


1-A

2-D

3-B

4-C

8



×