Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap trac nghiem chuong 1 lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.54 KB, 3 trang )

TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I
Câu 1: Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong

nguyên tử bằng 28. Cấu hình electron của nguyên tố đó là:
a. 1s22s22p63s23p5
b. 1s22s22p5
c. 1s22s22p63s23p6
d. 1s22s22p6
câu 2: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, notron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều
hơn số proton là 1. Số khối của X là:
a. 11
b. 19
c. 21
d. 23
câu 3: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
a. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi có 8 proton
b. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi có 8 notron
c. Chỉ có trong nguyên tử oxi mới có 8 proton
d. Chỉ có oxi mới có số hiệu nguyên tử là 8
Câu 4: Nguyên tử Xcó cấu hình kết thúc ở 3s1 .Tìm Z của nguyên tử X
A. 11
B. 21
C. 20
D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Cho câú hình của các nguyên tố
1. 1s22s22p63s2 2.1s22s22p5
3.1s22s22p63s23p6
4.1s22s22p63s23p64s2
Xác định nguyên tố kim loại
A. 1,3
B. 1,2


C. 1,2,3,4
D. Kết quả khác
Xác định nguyên tố phi kim :
A. 4
B. 1,2
C.1,2,3,4
D. 2
Câu 6: Cấu hình nguyên tố kết thúc 4s1. Số hiệu nguyên tủa của nguyên tố là :
A. 19
B. 24
C. 29
D. A, B, C đều đúng.
Câu 7: Cho ký hiệu :
65
Y
29
Số hạt p, n, e trong nguyên tử Y lần lượt là :
A. 29, 36, 29
B. 36, 29, 29
C. 29, 29, 36
D. Đáp án khác.
24
-27
Câu 8: Khối lượng Mg là 39,8271.10 kg và theo định nghĩa 1u = 1,6605.10 −27 kg .
Tính khối lượng 24Mg theo u.
A. 23,985u
B. 66,133.10-51u
C.24,000u
D.23,985.10-3u
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây có sự phù hợp giữa kí hiệu nguyên tử và số hạt cơ

bản?
Proton Notro Electron
n
23
12
11
12
A. 11 Na
35
17
35
17
B. 17 Cl
42
20
22
20
C. 20 Ca


D.

63
29

Cu

29+

34


29-

Câu 10: Dãy nào dưới đây gồm các đồng vị?
40
28
X , 2914 Y
A. 146 X , 147 Y
B. 199 X , 2010 Y
C. 14
D. 40
18 X , 19 Y
Câu 11: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Khối
lượng trung bình của Gali là:
A. 70
B.71,20
C. 70,2
D. 69,8
Câu 12: Cấu hình đúng của nguyên tố có z= 29
A. 1s22s22p63s23p6 4s23d9
B. 1s22s22p63s23p6 3d94s2
C. 1s22s22p63s23p6 3d94s24p63d3
D. 1s22s22p63s23p6 3d104s1
Câu 13: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngoài cùng là lớp M trên lớp M
chứa 2 electron. Cấu hình electron của R và tính chất của R
A.1s22s22p63s2, kim loại
B. 1s22s22p63s23p6, khí hiếm
C. A.1s22s22p63s23p2, phi kim
D. 1s22s22p63s2, phi kim
Câu 14: Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+. Số electron

lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là bao nhiêu?
A. 13 electron B. 3 electron
C. 5 electron
D. 14 electron
Câu 15: Cho biết cấu hình electron của X, Y lần lượt là: 1s 22s22p63s23p3 và
1s22s22p63s23p64s2 . Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại
B. X và Y là các phi kim
C. X và Y là các khí hiếm
D. X là phi kim còn Y là kim loại
Câu 16: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng:
A. Số proton trong nguyên tử bằng số hiệu nguyên tử.
B. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
C. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 proton.
D. Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có tỉ lệ số proton và nơtron là 1:1.
Câu 17: Tổng số hạt ( p, n, e ) trong nguyên tử của một nguyên tố là 28.
1. Số khối A của hạt nhân là :
A.17
B.18
C . 19
D . 20
2. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó là:
A . 1s22s22p3
B.1s22s22p5
C.1s22s22p6
D.1s22s22p1
Câu 18: Nguyên tử R có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s24p5. Điện tích hạt
nhân của nguyên tử R là:
A. 20
B. 35

C. 45
D. 20
63
65
Câu 19: Đồng có 2 đồng vị là Cu , Cu (chiếm 27% số nguyên tử). Hỏi 0,5 mol
Cu có khối lượng bao nhiêu?
A. 31,77g
B. 32g
C. 31,5g
D. 32,5g
63
65
Câu 20: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị là Cu và Cu. Nguyên tử khối trung
bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm về khối lượng của 63Cu trong CuCl2
là:
A. 31,34%
B. 31,43%
C. 36,35%
D. Tất cả đều sai
Câu 21: Số electron tối đa của lớp O (n = 5) là:


A. 12e

B. 18e

C. 32e

D. 50e




×