Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

bai tap trac nghiem chuong 1,2,2 lop 11cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.71 KB, 2 trang )

Câu 1 :Theo Bronsted thì các ion sau : NH
4
+
( 1 ) , Al
3+
( 2 ) , S
2-
( 4 ) , CH
3
COO
-
( 3 ) , K
+
( 5 ) , Cl
-
( 6 ) có tính :
A. 1 và 5 trung tính B. 1 và 2 axit C. 3 , 4 và 6 bazơ D. 5 và 6 lưỡng tính
Câu 2 :Dãy chất nào dưới đây gồm những chất điện li mạnh :
A. HNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Ca
3
(PO
4
)
2
, H


3
PO
4
B. CaCl
2
, CuSO
4
, CaSO
4
, HNO
3

B. H
2
SO
4
, NaCl , KNO
3
, Ba(NO
3
)
2
D. KCl , H
2
SO
4
, H
2
O , CaCl
2


Câu 3 :Khi hòa tan vào nước , chất nào dưới đây cho môi trường pH >7 ?
A. NaH
2
PO
4
B. NaHCO
3
C. FeCl
3
D. PCl
5

Câu 4 :Chất nào sau đây , khi cho vào nước không thay đổi pH ?
A. Na
2
CO
3
B. KHSO
4
C. HCl D. KCl
Câu 5 :Các dung dòch cho dưới đây :
NH
4
NO
3
( 1 ) , NaCl ( 2 ) , Al(NO
3
)
3

( 3 ) , K
2
S ( 4 ) , CH
3
COONH
4
( 5 ) , NaCN ( 6 )
Có giá trò pH là :
A. 1 , 2 ,3 có pH > 7 B. 2 ,4 ,6 có pH = 7 C. 1 ,3 có pH < 7 D. 4 ,5 có pH = 7
Câu 6 :Dãy chất nào sau đây là chất điện li mạnh ?
A. FeCl
2
, Na
2
SO
4
, Mg(OH)
2
, Zn(NO
3
)
2
D. H
2
SO
4
, CaSO
4
, Ba(OH)
2

, CH
3
COONa
B. CaCl
2
, KOH , CuSO
4
, KNO
3
C. K
2
SO
4
, HNO
3
, AgBr , NaOH
Câu 7 :Dung dòch A chứa hai muối CuCl
2
và Cu(NO
3
)
2
đồng số mol . Quan hệ giữa các nồng độ các ion Cu
2+
, Cl
-
,
NO
3
-

là :
A. [Cu
2+
= [Cl
-
] = [NO
3
-
] B. [Cl
-
] > [Cu
2+
] > [NO
3
-
] D. [Cu
2+
] > [Cl
-
] > [NO
3
-
] C. [Cl
-
] < [Cu
2+
] < [NO
3
-
]

Câu 8 :Muối X được dùng làm bột nở trong công nghiệp bánh kẹo có công thức là
A. NH
4
HSO
3
B. NH
4
HSO
4
C. NH
4
HCO
3
D. NH
4
NO
3

Câu 9 : Chọn một hóa chất thích hợp để nhận biết các dung dòch chứa trong các lọ mất nhãn sau đây : NH
4
Cl , NaCl ,
Na
2
SO
4
, (NH
4
)
2
CO

3
. Hóa chất phải dùng là :
A. NaOH B. AgNO
3
C. Ba(OH)
2
D. Ba(NO
3
)
2

Câu 10 : Chọn một hóa chất thích hợp để nhận biết các dung dòch chứa trong các lọ mất nhãn sau : NH
4
NO
3
, NaCl ,
Ba(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. Hóa chất phải dùng là :
A. Quỳ tím B. NaOH C. KCl D. Ba(NO
3
)
2

Câu 77 : Biết 500ml dd CH
3

COOH có 3,13.10
21
hạt ( phân tử , ion ) . Tính độ điện li α của dd CH
3
COOH trong dd
0,01M ?
A. 3% B. 4,5% C. 3,98% D. 3,5%
Câu 78 : Tính độ điện li α của axit HCOOH nếu trong dd 0,46% ( d = 1 g/ml ) của axit có pH =3 ?
A. 1% B. 2% C. 3% D. 4%
Câu 79 : Dung dòch X là dd HCl , dd Y là dd NaOH . Lấy 10ml dd X pha loãng bằng nước thành 1000ml thì thu được
dd HCl có pH = 2 . Để trung hòa 100 gam dd Y cần 150ml dd X . Tính C% của dd Y :
A. 5% B. 6% C. 7% D. 8%
Câu 80 : Tính pH của dd thu được khi trộn dd H
2
SO
4
0,01M với dd KOH 0,01M với tỉ lệ thể tích tương ứng là 1 : 2 ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 81 : Tính pH dd thu được khi cho V lít dd H
2
SO
4
0,01M tác dụng với 2V lít dd NaOH 0,025M là :
A. 8 B. 10 C. 11 D. 12
B.
Câu 82 : Trộn 250ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H
2
SO
4
0,01M với 250ml dd Ba(OH) a M thu được 500ml dd có

pH =12 . Tính a ?
A. 0,05 B. 0,04 C. 0,08 D. 0,06
Câu 83 : Tính thể tích dd Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dd hỗn hợp gồm HNO
3
và HCl có pH = 1 để pH thu
được bằng 2 ?
A. 130 ml B. 140 ml C.150 ml D.160 ml
Câu 84 : Dung dòch nào sau đây có kết quả đònh lượng không đúng ?
A. 0,1 mol K
+
, 0,2 mol Cl
-
, 0,1 mol SO
4
2-
, 0,15 mol Mg
2+

B. 0,2 mol K
+
, 0,1 mol SO
4
2-
, 0,1 mol Mg
2+
, 0,2 mol Cl
-


C. 0,1 mol SO
4
2-
, 0,05 mol Mg
2+
, 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol K
+

D. 0,15 mol K
+
, 0,25 mol Cl
-
, 0,1 mol SO
4
2-
, 0,1 mol Mg
2+

Câu 85 : Dung dòch A chứa x mol SO
4
2-
, 0,2 mol K
+
, 0,15 mol K
+
, 0,15 mol NO
3
-

, và 0,1 mol Cl
-
. Giá trò của x là :
A. 0,1 B.0,375 C.0,125 D.0,15
Câu 86 : Trộn 100ml dd HCl 0,25M với 300ml dd HNO
3
0,05M .pH của dd thu được là ?
A. 13 B. 1 C.1,7 D. 0,16
Câu 102 : Hòa tan hoàn toàn 10,4 gam một kim loại hóa trò II bởi dung dòch HNO
3
thì thu được hỗn hợp hai muối có
khối lượng 33,44 gam ( không có khí thoát ra ). Kim loại đó là :
A. Zn B. Mg C. Cu D.Fe
Câu 103 : Nhiệt phân 37,2 gam muối KNO
3
một thời gian thu được 34 gam chất rắn X . Thành phần phần trăm khối
lượng KNO
3
trong X là :
A. 50% B.60% C.40% D.44%
Câu 104 : Nung muối M(NO
3
)
2
trong bình kín , sau phản ứng được hỗn hợp khí gồm NO
2
và O
2
có tỉ lệ mol là 8 : 1 .
Kim loại M là :

A. Fe B. Zn C.Hg D.Cu
Câu 105 : Oxi hóa 7,68 gam kim loại M có hóa trò không đổi bằng oxi thu được 9,6 gam oxit . Cho lượng oxit này phản
ứng vừa đủ với 500ml dung dòch HNO
3
. Tính nồng độ mol của dd axit này ?
A. 0,24 M B. 0,36 M C.0,48 M D.0,72 M
Câu 106 : Hòa tan 2,5 gam hỗn hợp Cu , Fe , Au trong dung dòch HNO
3
loãng , thu được 672 ml ( đktc ) khí NO và
0,02 gam bã rắn không tan . Thành phần phần trăm của Cu và Fe lần lượt là :
A. 76,8% và 22,4% B.22,4% và 76,8% C.25,2% và 74% D.74% và 25,2%
Câu 88 : Cho sơ đồ : HNO
3
→ A → HNO
3
. A là
A. NO
2
B. Ba(NO
3
)
2
C.AgNO
3
D.Ba(NO
3
)
2
hoặc NO
2

hoặc AgNO
3

Câu 89 : Trong các chất sau : Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cu(OH)
2
, AgCl . Dung dòch NH
3
hòa tan được :
A. Al(OH)
3
B.Zn(OH)
2
C.Cu(OH)
2
và Zn(OH)
2
D.AgCl , Cu(OH)
2
, Zn(OH)
2

Câu 90 : Ở nhiệt độ cao muối nitrat là chất :
A. Khử mạnh B.Oxi hóa mạnh C.Axit mạnh D.Bazơ yếu
Câu 91 : Tỉ lệ mol của Fe
3
O

4
và Fe(NO
3
)
3
trong phản ứng với dd HNO
3
dư là :
A. 3 : 1 B.3 : 2 C.1 : 3 D.2 : 3
Câu 92 : Trong thực tế HNO
3
đặc thường có màu vàng vì có lẫn một ít :
A. NO
2
B.Cl
2
C.N
2
O
5
D.NO
Câu 62 : Cho dd KOH đến dư vào 50ml dd (NH
4
)
2
SO
4
1M . Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) thoát ra là (đktc ):
A. 2,24 lít B.0,112 lít C.1,12 lít D.4,48 lít
Câu 63 : Đem nung một lượng Cu(NO

3
)
2
, sau một thời gian thì dừng lại , để nguội đem cân thấy khối lượng giảm 54
gam . Vậy khối lượng Cu(NO
3
)
2
đã bò nhiệt phân là :
A. 50 gam B.94 gam C.49 gam D.98 gam
Câu 64 : Hai oxit của nitơ là X và Y có cùng thành phần khối lượng của oxi là 69,55% . Biết rằng tỉ khối của X so với
H
2
bằng 23 và tỉ khối của Y so với x bằng 2 . Hai oxit này là :
A. NO
2
và N
2
O
4
C.N
2
O và NO B.NO và NO
2
D.SN
2
O
5
và NO
2


Câu 3 : Cần thêm bao nhiêu ml dung dòch Na
2
CO
3
0,15M vào 25ml dung dòch Al
2
(SO
4
)
3
0,02M để làm kết tủa hoàn
toàn ion Al
3+
: A. 15ml B.30ml C.10ml D.12ml
Câu 4 : Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách :
A. Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy B.Cho SiO
2
tác dụng với dung dòch NaOH loãng
B. Cho dung dòch K
2
SiO
3
tác dụng với dung dòch NaHCO
3
D.Cho Si tác dụng với dung dòch NaCl
Câu 5 : Có một hỗn hợp gồm Si và Al . Hỗn hợp này phản ứng được với dãy các dung dòch nào sau đây ?
A. HCl , HF B.Na

2
CO
3
, KHCO
3
C.NaOH , KOH D.BaCl
2
, AgNO
3

Câu 6 : Loại thủy tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K
2
O , 10,98% CaO và 70,59% SiO
2
có công thức dưới dạng các
oxit là :
A. K
2
O.CaO.4SiO
2
B.K
2
O.CaO.6SiO
2
C.K
2
O.2CaO.6SiO
2
D.K
2

O.3CaO.8SiO
2

Câu 7 : Để sản xuất 100kg thủy tinh có công thức Na
2
O.CaO.6SiO
2
cần phải dùng bao nhiêu kg Na
2
CO
3
, với hiệu
suất của quá trình sản xuất là 100% :
A. 22,17 B.25,15 C.27,12 D.20,92
Câu 8 : Cacbon phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na
2
O , NaOH , HCl B.Ba(OH)
2
, Na
2
CO
3
, CaCO
3
C.Al , HNO
3
đặc , KClO
3
D.NH

4
Cl , KOH , AgNO
3

×