Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tài liệu môn kinh tế vi mô đại học tôn đức thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 22 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
-----#"-----

MÔN HỌC

KINH TẾ VI MÔ
GIẢNG VIÊN: ThS. NGUYỄN NGỌC HÀ TRÂN
Õ


5/7/2010

ĈҤI HӐC TƠN ĈӬC THҲNG
KHOA QUҦN TRӎ KINH DOANH

TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
2.
3.
4.
5.

GV:ThSNguyӉnNgӑcHà Trân
Email:

6.
7.

TS Lê Bảo Lâm _ TS Nguyễn Như Ý, Kinh tế vi mô, NXB
Thống kê, TPHCM, 2009


TS Ng Như Ý- ThS Trần Thò Bích Dung, Câu hỏi, bài tập, trắc
nghiệm Kinh tế vi mô, NXB Thống kê, TPHCM, 2009
Bộ giáo dục và đào tạo, Kinh tế vi mô, Hà Nội, NXB giáo dục,
2004.
Vũ Việt Hằng- Đoàn thò Mỹ Hạnh, Kinh tế hͥc vi mô, NXB
Thống kê, TPHCM, 2009.
N. Gregory Mankiw, Ngun lý Kinh t͗ hͥc (Tͅp I), Hà Nӝi,
NXB Thӕng kê, 2003
Kark E Case, Ray C Fair, Principles of Microeconomics, New
Jersey, Prentice Hall 2002.
Các tài liӋu khác có liên quan
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

NHҰP MƠN KINH Tӂ VI MƠ

KINHTӂ VIMƠ
Chѭѫng 1: NHҰP MƠN KINH Tӂ VI MƠ
Chѭѫng 2:
CUNG -CҪU – LÝ THUYӂT Vӄ GIÁ CҦ
Chѭѫng 3:
LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG
Chѭѫng 4: LÝ THUYӂT SҦN XUҨT VÀ CHI PHÍ
Chѭѫng 5:
THӎ TRѬӠNG CҤNH TRANH HỒN TỒN
Chѭѫng 6:
THӎ TRѬӠNG CҤNH TRANH KHƠNG HỒN TỒN
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

2


3

NHҰP MƠN KINH Tӂ VI MƠ

KINH Tӂ HӐC, KT VI MƠ, KT VƬ MƠ

Quy luật khan hiếm

><

Nhu cầu vô hạn

Khả năng hữu hạn

•Kinh tế học o lựa chọn của cá nhân và xã
hội: sử dụng nguồn tài nguyên có giới hạn
o thỏa mãn nhu cầu của con người.
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

4

NHҰP MƠN KINH Tӂ VI MƠ

KINH Tӂ HӐC
Kinh t͗ vi mơ
(Microeconomics)
o Bộ phận: hộ gia
đình, xí nghiệp, ngành
sản xuất, thò trường


Kinh t͗ vƭ mơ
(Macroeconomics)

o toàn bộ nền kinh
tế (tăng trưởng, thất
nghiệp, lạm phát,
thâm hụt)

Kinh tế vi mô Kinh tế vó mô
Thò trường
N/C thò
Thò trường của tổng
SP cá biệt
SP
trường
N/C giá Giá một SP cụ thể Chỉ số giá
cả
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

5

- Kinh tế học thực
chứng
(positive
economics)
o giải thích các
hoạt động kinh
tế,
các
hiện

tượng kinh tế
một cách khách
quan, khoa học
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

- Kinh tế học chuẩn
tắc (normative
economics)
o đưa ra những lời
chỉ dẫn hoặc các
quan điểm cá nhân
về các hoạt động
kinh tế.
6


5/7/2010

NHҰP MƠN KINH Tӂ VI MƠ

NHҰP MƠN KINH Tӂ VI MƠ

2. Sản xuất như thế nào? (How)
3. Sản xuất cho ai? (for whom)

Sҧn xuҩt cái gì?

Sҧn xuҩt cho ai?

Doanh nghiệp

(Producers)

Tài nguyên
(Resources)

Hộ gia đình
(Household)

Sҧn xuҩt nhò thӃ nào?

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trânc

- Mô hình Kinh tế hỗn hợp
(mixed economy)
8

CHU CHUYỂN CỦA HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
Chi tiêu

A, B: sản xuất hiệu quả
C: sx không hiệu quả
D: không thể đạt được

THỊ TRƯỜNG
HÀNG HOÁ VÀ DỊCH VỤ

Doanh thu
Cung hh
và dvụ


Cầu hàng hoá
và DV

A .D

30

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

NHҰP MƠN KINH Tӂ VI MƠ

NHҰP MƠN KINH Tӂ VI MƠ

Y

- Mô hình kinh tế thò trường
(laissez-faire economies: the
free market)

7

ĐƯỜNG GIỚI HẠN KHẢ NĂNG SẢN XUẤT
(PPF: Prodution Possibility frontier)

Y
0
10
20
30
40

50

Các

hình
kinh
tế

Phân phối sản phẩm

Phân phối TN

X
1000
900
750
550
300
0

- Mô hình kinh tế chỉ huy (mệnh
lệnh, kế hoạch hoá tập trung:
command economies)

1. Sản xuất cái gì? (What)

Các vấn
đề kinh
tế cơ bản
của DN


DOANH
NGHIỆP

HỘ GIA ĐÌNH

B

20

Cung ytsx

.C

Thu nhұp
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

550

750

X

9

THỊ TRƯỜNG
YẾU TỐ SẢN XUẤT
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

Cầu ytsx

Chi phí các ytsx
10


CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Hàm số cầu
Chѭѫng 2

Giá SP

CUNG - CҪU
LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Sӕ lѭӧng cҫu
(QD)

Sở thích
(thò hiếu)

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân
Email:

giá hàng bổ sung

thu nhập

giá hàng thay thế



giá dự kiến trong tương lai

quy mô thò trường

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Biểu cầu

Hàm số cầu
QD = f (P)
QD = a.P + b

(a<0)

(P: giá cả -Price)

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

2

P

QD

7000
6000

5000
4000
3000

40
70
100
130
160

3

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Đường cầu
P

(D)

Q

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

4

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ
Thay đổi của đường cầu
Dòch chuyển đường cầu

Di chuyển dọc theo đường cầu


Quy luật cầu

Các yếu tố ảnh hưởng đến
cầu (khác giá) thay đổi

Giá thay đổi
P

P

Khi Pn Ÿ QDp
P pŸ QD n
(các yếu tố khác không đổi)

P1

A
P1
B

P2

5

(D)

(D)
Q1


GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

(3) (1) (2)

Q2

Q3 Q1 Q2
Q
Q - sang phải o giá như cũ, Q n
D
- sang trái o giá như cũ, QDp

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

6

1


CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Hàm số cung
giá yếu tố sx

Giá SP

Hàm số cung


số lượng DN
chính sách thuế

công nghệ

Sӕ lɉӧng cung
(QS)

QS = f (P)



o QS = c.P + d

quy đònh của
chính phủ

(c>0)

điều kiện tự nhiên
giá dự kiến trong tương lai
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

7

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

BiӇu cung

QS


7000
6000
5000
4000
3000

140
120
100
80
60

Quy luật cung
Khi P n Ÿ QS n
P pŸ QS p
(các yếu tố khác không đổi)

P
(S)

Q

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

9

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ
Thay đổi của đừơng cung
Di chuyển dọc

theo đường cung
Giá thay ÿәi
P
B

P0

Dòch chuyển đường cung:
Các yếu tố ảnh hưởng đến
cung (khác giá) thay đổ
(Si1) (S )
(S3)
2
P

(S)
P0

A

Q
Q2
Q0 Q1
(S)o phҧi: P khơng ÿәi, QS n
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân
(S)o trái: P khơng ÿәi, QS p11

Q0 Q1

8


CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Ĉѭӡng cung

P

P1

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

Q

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

10

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Giá cả và sản lượng cân bằng

P

QD

QS

p lực lên giá cả

7000

6000
5000
4000
3000

40
70
100
130
160

140
120
100
80
60

Giҧm

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

Giҧm

Cân bҵng
Tăng
Tăng

12

2



CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

P

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Cҫu thay ÿәi

(S)

Dѭ thӯa
P1
E
P2

Thay ÿәi giá và
sҧn lѭӧng cân
bҵng

Cân bҵng thӏ trѭӡng

P0

Khan hiӃm
(ThiӃu hөt)

Cung thay ÿәi


(D)
QD1 QS 2

Q0

QD2

QS 1

Q

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

13

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

14

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Phân loại ED

Sӵ co giãn cӫa cҫu theo giá
o sӵ thay ÿәi cӫa lѭӧng cҫu khi giá thay ÿәi 1%

E D ! 1:o Cầu co giãn nhiều


•ED <-1: hay

•ED >-1 hay E D  1:o Cầu co giãn ít
% thay ÿәi cӫa lѭӧng cҫu

ED =
ED

•ED = -1 hay E D

% thay ÿәi cӫa giá
% 'Q D
% 'P

'Q D
'P

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

QD
P

•ED = v : cầu co giãn hoàn toàn

'Q D P
u
'P Q

•ED = 0: cầu hoàn toàn không co giãn
15


CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ
P

(D)

1 :oCầu co giãn một đơn vò

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

16

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

P

* Mӕi quan hӋ giӳa Tәng doanh thu và ED:

E D ! 1 : TR và P nghòch biến
E D  1 : TR và P đồng biến

P1

(D)

P0

Q0
Cҫu hồn tồn
khơng co giãn


Q

P

Q

TR

ED ! 1

n

p

p

p

n

n

ED  1

n

p

n


p

n

p

Q

Cҫu co giãn hồn tồn

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

ED

17

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

18

3


CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ
ED = f

Các nhân tố ảnh hưͷng đến ED


P

Tính chất của
sản phẩm

tính thay thế
của sản phẩm

Co giãn nhiӅu
tỉ phần chi tiêu
của sản phẩm
trong thu nhập

ED

Co giãn ÿѫn vӏ

Co giãn ít

Thӡi gian

ED = 0

vò trí của mức giá
trên đường cầu

D
Q


GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

19

Phân loại EI

Sӵ co giãn cӫa cҫu theo thu nhұp

=

% thay ÿәi cӫa lѭӧng cҫu
% thay ÿәi cӫa thu nhұp

EI < 0: Hàng cấp thấp

o thay ÿәi cӫa lѭӧng cҫu khi thu nhұp thay
ÿәi 1%
'Q
% 'Q D
% 'I

EI

D

'I

QD
I


'Q D
I
u
Q
'I

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

21

+ EI <1: hàng thiết yếu

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

22

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Sӵ co giãn chéo cӫa cҫu
(Sӵ co giãn giao ÿӕi)

Phân loại EXY

% thay ÿәi cӫa lѭӧng cҫu hàng X
9EXY < 0: X và Y là 2 mặt hàng bổ sung

% thay ÿәi cӫa giá hàng Y

o thay ÿәi cӫa lѭӧng cҫu hàng X khi giá hàng Y
thay ÿәi 1%

'Q

E XY

EI >0: hàng thông thường:

+ EI > 1: hàng cao cấp

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

EXY =

20

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

EI

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

% 'Q DX
%'PY

DX

'PY

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân


Q DX
PY

9EXY > 0: X và Y là 2 mặt hàng thay thế

'QDX
P
u Y
'PY
Q DX
23

9EXY =0:X và Y là 2 mặt hàng không liên quan

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

24

4


CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Sӵ co giãn cӫa cung
ES =

Phân loại ES


% thay ÿәi cӫa lѭӧng cung

% thay ÿәi cӫa giá

o thay ÿәi cӫa lѭӧng cung khi giá thay ÿәi 1%

ES

'Q S

% 'Q S
% 'P

'P

'Q S
P
u
'P Q S

QS
P

cu

• ES = 0: cung hoàn toàn không co giãn

P
Q


• ES = f: cung co giãn hoàn toàn
25

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ
(S)

• ES < 1: cung co giãn ít
• Es = 1: cung co giãn 1 đơn vò

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

P

• ES > 1: cung co giãn nhiều

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

26

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

P

Can thiӋp cӫa chính phӫ

Gián tiӃp

Trӵc tiӃp
ThuӃ


P1

(S)

Giá trҫn

P0
thӏ trѭӡng

Q0

Q

Q

Cung hồn tồn
khơng co giãn

Giá sàn

Trӧ cҩp

Cung co giãn hồn tồn

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

27

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ


CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

Giá sàn (giá tӕi thiӇu)

Giá trần (Gía tӕi ÿa)

P

(S)

P

Dѭ thӯa

(S)

`

P1

Sӕ tiӅn CP phҧi
chi ÿӇ mua
lѭӧng dѭ thӯa

P0

P0
P1


onThӏ trѭӡng chӧ
ÿen (Black market)

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

(D)

Thiếu hụt
(D)
QS1

Q0

QD1

QD1
29

Q0

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

QS1

Q
30

5



CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

ThuӃ

Trӧ cҩp

(S1)

P mà ngѭӡi
TD phҧi trҧ
sau khi có thuӃ P

Tәng sӕ tiӅn thuӃ
t
)+
CP thu ÿѭӧc
f(Q
=
P

Khoҧn thuӃ
P
ngѭӡi TD chӏu/SP 1
Khoҧn thuӃ
ngѭӡi SX
chӏu/SP

CUNG - CҪU – LÝ THUYӂT GIÁ CҦ

o t ÿ/SP


P0

t ÿ/sp

(S0)
P=

P mà ngѭӡi
SX nhұn sau
khi có trӧ cҩp

P

o s ÿ/SP

P2
Khoҧn trӧ cҩp
ngѭӡi SX nhұn/SP

)
f(Q

P0

t ÿ/sp

(S0)

Tәng sӕ tiӅn trӧ

Q)
cҩp CP phҧi chi = f(
P
s ÿ/sp

f
P=

s ÿ/sp

(S1)
)(Q

s

Khoҧn trӧ cҩp
P1
ngѭӡi TD nhұn/SP

P2

P mà ngѭӡi
SX nhұn sau
khi có thuӃ

(D0)
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

Q1 Q0


Q
31

P mà ngѭӡi
TD phҧi trҧ
sau khi có trӧ
cҩp

(D0)
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

Q0 Q1

Q
32

6


LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

LÝ THUYẾT VỀ LI ÍCH

Chѭѫng 3

Giả thiết

1. Mức thoả mãn khi tiêu

dùng có thể đònh lượng.

2. Các sản phẩm có thể
chia nhỏ.
3. Người tiêu dùng luôn
có lựa chọn hợp lý.

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân
Email:

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

Lợi ích ( Hữu dụng: U- Utility)
o sự thoả mãn mà người TD nhận khi tiêu dùng
một loại hàng hoá, DV.

Tổng lợi ích(Tổng hữu dụng: TU –
Total Utility)

Lợi ích biên (Hữu dụng biên: MU –
Marginal Utility)
o sự thay đổi trong tổng hữu dụng khi
người TD sử dụng thêm 1 đơn vò SP
TS Lê Bảo Lâm ,
trong mỗi đơn vò thời gian.(Nguͫn:
Kinh tế vi mô, NXB Thống
kê, TPHCM, 2009, trang 57)


MUn = TUn – TU n-1
MU = 'TU/'Q
MU = dTU/dQ

o tổng mức thoả mãn mà người TD nhận khi tiêu
dùng một lượng sản phẩm trong một đơn vò thời
gian.
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

3

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

TU
- Khi MU > 0o TU n
- Khi MU < 0 o TU p
- Khi MU = 0 o TUmax

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

4

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG
Mӝt ngɉӡi có thu nhұp (I: Income), mua các loҥi
hàng hố X, Y và Z vӟi giá PX, PY và PZ

TU

X, Y,Z : số lượng hàng hoá X, Y và Z mà người tiêu dùng
cần mua


Q

MU

MU
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

2

X.PX + Y.PY+ Z.PZ+ … = I

MU x
PX

Q
5

MU Y
PY
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

MU Z
PZ

(1)

... (2)
6


1


LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

Hình thành ÿѭӡng cҫu thӏ trѭӡng
P

P

P

QD = q A + q B

P1
P2

P0

P0

P1
P2

P1

dA


QD

P2

dB

qA2 qA qB1qB2

qA2

(D)
qB2

qB qB1

Q

´Ĉѭӡng cҫu thӏ trѭӡng bҵng tәng ÿѭӡng cҫu cá
nhân có trong thӏ trѭӡng, cӝng theo hồnh ÿӝ
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

PHÂN TÍCH CÂN BẰNG TIÊU DÙNG
BẰNG HÌNH HỌC
1. Sở thích có tính
Giả thiết
hoàn chỉnh.
2. Người tiêu dùng
thích nhiều hơn ít.
3. Sở thích có tính bắc
cầu.


7

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

Y

Đường cong bàng quan (đường đẳng
ích, đường đẳng dụng, đường đồng
mức thoả mãn – Indifferent curve)

o tập hợp các phối hợp
khác nhau giữa 2 hay nhiều
loại SP cùng mang lại một
mức thoả mãn cho người
tiêu dùng.

7

A

4

B

2

1

(Nguͫn: TS Lê Bảo Lâm , Kinh tế vi mô, NXB Thống
kê, TPHCM, 2009, trang 68)

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

8

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

D

U3
U2
U1

6

X

C

3

9

Đặc điểm Đường bàng quan
9dốc xuống về phía bên
phải.

9Các đường bàng quan
không cắt nhau
9lồi về phía gốc toạ độ.

4

5

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

10

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

Các dạng đặc biệt của đường bàng quan:
Tỷ lệ thay thế biên tế: (Tỉ suất thay thế cận biên)

Y

Y

MRSXY Marginal Rate of Substitute of
X for Y: TӍ lӋ thay thӃ biên của hàng X
cho hàng Y
MRSXY = 'Y/'X = -MUX / MUY
o độ dốc của đường bàng quan

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

X


11

X và Y là 2 hàng hoá
thay thế hoàn toàn

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

X

X và Y là 2 hàng hoá
bổ sung hoàn toàn
12

2


LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG
U1

Y

U2 U3

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

Đường ngân sách (Budget line)

Y


o tập hợp các phối hợp khác nhau giữa
2 sản phẩm mà người tiêu dùng có thể
mua được ứng với một mức thu nhập và
giá cả hàng hoá cho (Nguͫn:
trướTS
c.Lê Bảo Lâm , Kinh tế vi mô, NXB

U3
U2
U1

Thống kê, TPHCM, 2009, trang 71)

o XPX + YPY = I (Phương trình đường ngân sách)

X

X

hàng hoá X hoàn toàn hàng hoá Y hoàn toàn
không có giá trò
không có giá trò
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

13

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

Y
Y


I/PY

=I
/P

Y



P

* Đặc điểm Đường ngân sách:
9dốc xuống về phía phải.
9tỷ giá của 2 loại hàng
hoá(PX/PY) quyết đònh độ dốc
của đường ngân sách

x /P
Y .X

oY

I PX
 .X
PY PY

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG


Thu nhұp thay ÿәi
Giá X thay ÿәi
Giá Y thay ÿәi

I/PX

14

Thay
ÿәi
ÿѭӡng
ngân
sách

X

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

15

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

16

LÝ THUYӂT LӴA CHӐN CӪA NGѬӠI TIÊU DÙNG

Cân bằng tiêu dùng:
Phối hợp tối ưu:
9Đường ngân sách tiếp xúc với

đường bàng quan
9Độ dốc của đường ngân sách =
độ dốc của đường bàng quan
9MRSXY = -PX/PY

Y
A

Y1

E
B
X1

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

U2
U1
X

U3

17

3


LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Hàm sản xuất


LÝ THUYẾT

9 Dạng tổng quát:

SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân
Email:

Q = f (X1, X2, X3, …., Xn)
Q: số lượng sản phẩm đầu ra
Xi: số lượng yếu tố sản xuất i
9 Dạng đơn giản:
Q = f (K, L)
K: vͩn
L: Lao ÿͱng
2

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Hàm sản xuất Cobb – Doughlass

Hàm sản xuất ngắn hạn và dài hạn

9Ngắn hạn:


Q = A.KD.LE

o Q = f( K , L)

9D + E > 1: năng suất tăng dần theo quy mô

9D + E = 1: năng suất không đổi theo quy mô
9D + E < 1: năng suất giảm dần theo quy mô

o Q = f (L)
9 Dài hạn:

o Q = f(K, L)
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

3

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
* Năng suất biên (MP - Marginal Product )

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

4

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
Q
QQuan hệ giữa APL

MPL


'Q
'L

dQ
dL

MPK

'Q
'K

dQ
dK

APL,
MPL Giai đoạn I

L
GĐ II Giai đoạn III

* Năng suất trung bình (AP - Average Product)

APL

Q
L
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

APK


Q
K

và MPL:

MPL > APL oAPL n
MPL < APL o APL p
MPL = APL oAPL max

APL
5

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

MPL

Quan hệ giữa MP và Q:
MP > 0o Q n
MP < 0o Q p
MP = 0o Q max

L

6

1


LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ


LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Đường đẳng phí (đường đồng phí – Isocosts)

K

o tập hợp các phối hợp khác nhau giữa các
yếu tố sản xuất mà DN có khả năng thực
hiện với cùng một mức chi phí và giá các
(Nguͫn: TS Lê Bảo Lâm , Kinh tế
yếu tố sản xuất cho trước.vi mô, NXB Thống kê, TPHCM,
2009, trang 94)
o K.PK + L.PL = TC (Phương trình đường
đẳng phí)

TC/PK K =
TC

oK

TC PL
 .L
PK PK
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

K

L


GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

8

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

9Đường đẳng lượng (Đường đồng
lượng – đường đồng mức sản xuất –
Isoquants)

Đặc điểm đường đẳng lượng:
9Dốc về phía bên phải
9Các đường đẳng lượng
không cắt nhau
9Lồi về phía gốc toҥ đӝ

K
6

o tập hợp các phối hợp khác nhau giữa
các yӃu tӕ sҧn xuҩt cùng tạo ra một
mức sản lượng.

A

B

3
2


C

Q1(25)

D

1

(Nguͫn: TS Lê Bảo Lâm , Kinh tế vi mô, NXB Thống
kê, TPHCM, 2009, trang 92)

Q0(20)
1

9

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Ĉѭӡng ÿҷng phí

TC/PL

7

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

–P

L /P
K .L


o Độ dốc = -PL/PK

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

/P

2

3

6

L

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

10

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
Các dạng đặc biệt của đường ÿҷng lѭӧng

Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên (t͡ su̽t thay th͗
kΏ thuͅt cͅn biên

K
K

(MRTSLK : Marginal rate of Technical
Substitution of L for K – Tỉ lệ thay thế kỹ

thuật biên của L cho K):

MRTSLK = 'K/'L = -MPL /MPK

L

o độ dốc của đường đẳng lượng.
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

L

K và L thay thế hoàn toàn
11

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

K và L bổ sung hoàn
toàn
12

2


LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Phối hợp các yếu tố sản xuất tối ưu
Q xác đònh o TCmin
K
TC3/PK
TC2/PK

TC1/PK

A

Phối hợp sản xuất tối ưu
9 Đường đẳng phí tiếp xúc với
đường đẳng lượng

TC xác đònh o Qmax
K
TC/PK

A
E

E
B

Q3
Q2

Q

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

B

Q1

9 Độ dốc của đường đẳng phí =

độ dốc của đường đẳng lượng
9 MRTSLK = -PL/PK

TC/PL L

L
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

13

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

14

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Chi phí kinh tế – chi phí kế toán – chi phí cơ hội

Doanh thu
Chi phí kӃ tốn
Lӧi nhuұn kӃ tốn

9Tổng chi phí (Total Cost –TC)

TC = TFC + TVC

15


LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
TC

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

TFC
TFC
Q
17

16

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Chỉ
tiêu
chi
phí
bình
quân

TVC

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

9Tổng chi phí biến đổi (Biến phí
– Total Variable Cost – TVC)

Doanh thu
Chi phí kinh tӃ

Lӧi nhuұn kinh tӃ

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

TC,
TFC,
TVC

9Tổng chi phí cố đònh (Đònh phí
- Total Fixed Cost – TFC)

Chỉ
tiêu
tổng
phí

Chi phí kӃ tốn
+
Chi phí cѫ hӝi
Chi phí kinh tӃ

9Chi phí cố đònh bình quân ( Chi phí cố
đònh trung bình - Average Fixed Cost –
AFC):
AFC= TFC/Q
9Chi phí biến đổi bình quân (Chi phí biến
đổi trung bình - Average Variable Cost
– AVC):
AVC = TVC /Q
9Chi phí bình quân (Chi phí trung bình –

Average Cost – AC):

AC
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

TC
Q

TFC  TVC
Q

AFC  AVC
18

3


LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Chi phí biên (Marginal Cost – MC)

AFC,
AVC,
AC,
MC

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
Quan hệ giữa AC và MC:

o phần thay đổi trong tổng chi phí hay tổng chi phí biến

đổi khi thay đổi 1 đơn vò sản lượng.

MC < AC o AC p
MC > AC o AC n
MC = AC o ACmin

MC

MC = TCn – TCn-1 = TVCn – TVCn-1

MC

'TC
'Q

MC

dTC
dQ

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

AC
AVC

'TVC
'Q

dTVC
dQ


AFC
Q0

19

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Quan hệ giữa AVC và MC:
MC < AVC o AVC p
MC > AVC o AVC n
MC = AVC o AVCmin

Sҧn lѭӧng tӕi ѭu

Q

20

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ

Chi phí trung bình dài hạn (LAC):
SAC2

SAC3

AC
SAC1


Chi phí biên dài hạn (LMC)

LAC
LMC

SAC1

LAC

SAC2

LMC < LAC oLAC p

q0 q1 q2

q3 q4

LMC > LACo LAC n
LMC = LAC o LACmin

Q

q5
21

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân


q

22

LÝ THUYẾT SẢN XUẤT VÀ CHI PHÍ
LMC

SMC

LAC
SAC

Q0

Sҧn lѭӧng tӕi ѭu cӫa
Quy mơ sҧn xuҩt tӕi ѭu

Q0: LACmin = SACmin = LMC = SMC
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

23

4


THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
BӔN DҤNG CҨU TRÚC THӎ TRѬӠNG

SӔ LѬӦNG DOANH NGHIӊP?


THỊ TRƯỜNG
CẠNH TRANH HOÀN TOÀN
(PERFECT COMPETITION)

NhiӅu DN
Mӝt DN

LӐAI SҦN PHҬM?

Mӝt ít
DN

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân
Email:

Ĉӝc quyӅn Ĉӝc quyӅn
nhóm
hòan tồn
Máy
bay,
ĈiӋn,
sҳt thép,
nѭӟc
dҫu thơ

Sҧn phҭm
phân biӋt

Sҧn phҭm
giӕng hӋt


Cҥnh tranh
ÿӝc quyӅn

Cҥnh tranh
hồn hҧo

Dҫu gӝi
ÿҫu, xà
bơng

Lúa mì,
gҥo

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

2

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

Ĉ͏c ÿi͛m thͣ tŕ͵ng c̹nh tranh hồn tồn

Đặc điểm của doanh nghiệp
(S)

P

P


™Nhiều người tham gia vào thò trường
™Việc gia nhập và rút lui khỏi thò trường

của DN và cá nhân: dễ dàng
™Sản phẩm đồng nhất
™Thông tin hoàn hảo.

(d)

P0

P0

(D)
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

3

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

* Tổng doanh thu (Total Revenue)

q

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

4

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

Doanh thu biên (MR- Marginal revenue)

TR

MR
MR

'TR
'q
dTR
dq

o Trong thӏ tròӡng cҥnh tranh hồn tồn:
MR = P

q
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

Q

MR = TRn – TRn-1

TR = P x q
TR

Q0

5

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân


6

1


THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

Doanh thu trung bình
(AR- Average Revenue)
TR
q

AR

P

PHÂN TÍCH NGẮN HẠN
Lͻi nhuͅn:TPr – TotalProfit

P

TPr =TRǦ TC
Nguyên tắc Tối đa hóa lợi nhuận
o sản xuất tại q*: MR = MC = P

(d)


P

(AR) (MR)

Q

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

TR,
TC

7

Tәng Lӧi nhөân

TR0
TC0

*Tӕi Ĝa hố lӧi nhuұn:

Tối đa hóa Lợi nhuậnœ q*: MR = MC = P

q

TPr

MC

AR
tҥi q*


8

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

TR

TC

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

P> ACmin

DN có lợi nhuận

P=ACmin

DN hòa vốn

AVCmin
DN sản xuất để tối
thiểu hóa lӛ. Lӛ < TFC
DN đóng cửa để tối
thiểu hóa lӛ. Lӛ = TFC

AC
Tәng lӧi nhuұn

AC

tҥi q*

P
(d)

AR0= P
LN/SP
AC0

MR, AR
q1

q

q* q2

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

10

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN TOÀN

ѭӡng cung Doanh nghiӋp

Ĉѭӡ
Ĉѭӡng cung ngҳ
ngҳn hҥn cӫa ngà

ngành

MC

P

P

P

(s)
AC

Ngòӥng sinh lӡi
P1

AVC

P0
MR1
MR2
MR3

P2
P3

MR4

P4
P5


sB

P0

QS = qA + qB
QS

P2
P1

sA

P2
P1

(S)

P2
P1

qA2

qB2

MR5

qA2 q qB1qB2
A


Ngòӥng ỵóng cӱa
q4 q3q2 q1
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

q
11

qB qB1
o Tәng cӝng các ỵòӡng cung ngҳn hҥn cӫa
DN hoҥt ỵӝng trong ngành theo hồnh ỵӝ
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

Q

12

2


THề TRệễỉNG CAẽNH TRANH HOAỉN TOAỉN

Cõn bng ngn hn

P

Phõn tớch di hn

Ti a hoỏ li nhun ca DN(trng hp s DNkhụng i)

q*: SMC = LMC = MR = P v SAC = LAC


P

MC

THề TRệễỉNG CAẽNH TRANH HOAỉN TOAỉN

P

(S)

Li nhun

AC
MR1 P1

P1
P0

P

MR0 P0

LMC

(D1)

LAC

SMC

SAC

MR, AR

SAC0 =
LAC0

(D0)
q0 q1

Q

Q0 Q1

GV: ThS Nguyn Ngc H Trõn

13

GV: ThS Nguyn Ngc H Trõn

q*

q

14

THề TRệễỉNG CAẽNH TRANH HOAỉN TOAỉN

Cõn bng di hn ca ngnh
LMC

LAC

SMC
SAC

MR

P

q*

q

o q*: SMC = LMC = MR = P = AR = SAC = LAC
GV: ThS Nguyn Ngc H Trõn

15

3


THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN (monopoly)

THӎ TRѬӠNG CҤNH TRANH
KHƠNG HỒN TỒN
Ĉһc ÿiӇm
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân
Email:

9chỉ có một người bán một sản phẩm

riêng biệt và nhiều người mua.
9không có sản phẩm thay thế tốt
9Có rào cản lớn trong việc gia nhập
ngành
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN

THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN
P

Đặc điểm của DN ĐQ
AR= TR/Q =P

9Hiệu quả kinh tế của quy mô

Nguyên
nhân
dẫn đến
độc
quyền

9Lợi thế về tự nhiên

MR= dTR/dQ

9Độc quyền sở hữu tài nguyên

thiên nhiên
9Độc quyền bằng phát minh sáng


TR

P = a1Q + b1
o MR = dTR/dQ
= 2a1Q + b1

Q
P

* Quan hệ giữa MR và P:

chế

§
1 ·¸
MR P¨1 
¨ ED ¸
¹
©

9Quy đònh của chính phủ
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

3

THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN

MC
1 1 / ED


GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

Q4

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

TC

Lӧi nhөân

TC0

Mͽc tiêu: Tối đa hoá lợi nhuận
Nguyên tắc sản xuất:
osản xuất tại Q* : MR = MC
Quy tắc đònh giá:

(D) AR

MR

TR0

Phân tích ngҳn hҥn

P

2


TR

TPr

Q

MC

Tәng lӧi nhuұn

AC

AR0
LN/SP

AC0
MR
5

Q*

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

(D),(AR)

Q

6

1



THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN

THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN

*Những chiến thuật khác của DN
+ Tối đa hoá doanh thu
TRmaxo dTR/dq = (MR) = 0
+ Số bán lớn nhất (Qmax) với điều
kiện ràng buộc: không bò lỗ
TR = TC (hay P = AC)
+ Đạt lợi nhuận đònh mức theo
chi phí
P = (1+ m)AC
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

7

CHIẾN LƯC PHÂN BIỆT GIÁ CỦA DN ĐỘC QUYỀN

ƒ Phân biệt giá cấp 1:ònh giá khác nhau

cho mỗi khách hàng, bằng giá tối đa mà
người TD sẵn lòng trả.
ƒ Phân biệt giá cấp 2: o áp dụng các mức
giá khác nhau cho những khối lượng SP
khác nhau.
ƒ Phân biệt giá cấp 3: o phân thò trường ra
thành những thò trường nhỏ

o TPr max œ MR1 =MR2 =… =MRT (= MC)
9

(d),(AR),(MR)
(D)
(MR) (AR)

q

(MR)
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân
CTĈQ

Ĉӝc quyӅn

Q

(d) (AR)
q

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC
QUYỀN (Monopolistic competition)
9NhiӅu ngѭӡi bán tӵ do gia
nhұp và rút lui khӓi ngành
Ĉһc ÿiӇm 9Thӏ phҫn cӫa mӛi DN nhӓ.

9SP có sӵ khác biӋt o các
SP có thӇ thay thӃ nhau
(nhѭng khơng thay thӃ hồn
tồn)

10

Chiến lược của DN sử dụng phổ biến trong
cạnh tranh

P

P

CTHT

8

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN

ѭӡng cҫu và Ĝѭӡng Doanh thu biên cӫa DN

P

…= MCn= MCT

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN

P

o MC1=MC2=

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân


THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

* Trường hợp DN độc quyền có nhiều cơ sở

11

¾Quảng cáo
¾Nổ lực dò biệt hoá sản

phẩm
¾Xúc tiến bán hàng
¾Dòch vụ hậu mãi
GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

12

2


THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN
Phân tích trong ngắn hạn
Mөc tiêu: Tối đa hoá lợi nhuận: o sản xuất tại q*:

MC = MR

MC


THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀN

Phân tích dài hạn

AC

Tәng lѫi nhuұn

AR0 = P
AC0

(d)
MR

q*

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

Q0: SMC = LMC = MR
và SAC = LAC = P0
(LN ktế = 0)
q
13

THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM (thiểu
số độc quyền- Oligopoly)
9Chỉ có vài DN trong ngành
9Hàng hóa có thể đồng nhất hoặc

Ĉһc ÿiӇm


o Dn thiết lập ở mức quy mô sản
xuất nhỏ hơn quy mô sản xuất tối ưu.
o sản lượng cân bằng dài hạn của
DN:

không đồng nhất
9Khả năng gia nhập ngành: khó
khăn
9Đường cầu thò trường có thể
thiết lập dễ dàng (nhưng khó
thiết lập dường cầu của từng
DN)

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

14

THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM

Hoạt động của DN ĐQ nhóm trong
trường hợp có hợp tác
¾ Hợp tác ngầm: Mô hình lãnh đạo giá:

o DN chiếm ưu thế quyết đònh giá bán, các
DN khác sẽ chấp nhập giá
¾Hợp tác công khai: o hình thành Cartel

o n đònh mức giá và sản lượng cần sản
xuất


GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

15

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

16

THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN NHÓM

Trường hợp các DN ĐQ nhóm không
hợp tác
o chiến tranh về giá cả
o chiến tranh về quảng cáo

GV: ThS NguyӉn Ngӑc Hà Trân

17

3



×