Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

phân tích tình hình cho vay tài trợ sản xuất kinh doanh tại ngân hàng thương mại cổ phần phương nam chi nhánh đồng bằng sông cửu long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 104 trang )

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY
TÀI TRỢ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
PHƯƠNG NAM CHI NHÁNH
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Giáo viên hướng dẫn:

Sinh viên thực hiện:

Th.S PHẠM XUÂN MINH

NGUYỄN THANH NHỰT
MSSV: 4084825
Lớp: Tài chính Doanh nghiệp- K34

Cần Thơ - 2012


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.



LỜI CẢM TẠ

Sau thời gian thực tập tại Ngân hàng TMCP Phương Nam CN ĐBSCL, em
đã hoàn thành xong luận văn tốt nghiệp “Phân tích tình cho vay tài trợ Sản xuất
kinh doanh tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Nam Chi nhánh
Đồng bằng Sông Cửu Long”. Để hoàn thiện luận văn tốt nghiệp của mình, ngoài
sự nỗ lực học hỏi của bản thân còn là sự hướng dẫn tận tình của các Thầy cô,
cùng các Cô chú và Anh chị trong Ngân hàng.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Ngân hàng TMCP Phương Nam
CN ĐBSCL đã tạo điều kiện cho em tiếp xúc với môi trường làm việc tại Ngân
hàng trong thời gian thực tập. Em cũng xin cảm ơn các Cô chú và Anh chị tại
Ngân hàng đặc biệt là các cô chú anh chị tại Phòng Kế hoạch kinh doanh đã giúp
em tìm hiểu nhiều kiến thức thực tiễn bổ ích trong hoạt động tín dụng và nhiệt
tình hỗ trợ em trong việc thu thập số liệu để hoàn thành đề tài đúng thời hạn.
Em vô cùng biết ơn quý Thầy cô trong khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh
trường Đại Học Cần Thơ đã tận tình truyền đạt những kiến thức vô cùng quý giá,
làm nền tảng cho việc tiếp xúc thực tiễn và hành trang trong môi trường làm việc
sau này của em. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn Thầy Phạm Xuân Minh đã
tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Kính chúc Thầy cô luôn dồi dào sức khoẻ và công tác tốt.
Kính chúc Ban Giám đốc, các Cô chú và Anh chị trong Ngân hàng TMCP
Phương Nam Chi nhánh ĐBSCL luôn hoàn thành công tác thật tốt, thực hiện tốt
nhất sứ mạng phát triển quốc gia trong tiến trình Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa
đất nước.
Trân trọng kính chào!
Cần Thơ, ngày

tháng


năm 2012

Sinh viên thực hiện

NGUYỄN THANH NHỰT
i


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và
kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài
nghiên cứu khoa học nào.

Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2012

Sinh viên thực hiện

NGUYỄN THANH NHỰT

ii



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày

tháng năm 2012

Thủ trưởng đơn vị
(Ký và ghi rõ họ tên)


iii


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày


tháng

năm 2012

Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)

PHẠM XUÂN MINH

iv


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
 Họ và tên người hướng dẫn: Phạm Xuân Minh
 Học vị: Giảng viên
 Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng
 Cơ quan công tác: Khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh, Trường Đại Học
Cần Thơ.
 Tên học viên: Nguyễn Thanh Nhựt
 Mã số sinh viên: 4084825
 Chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp
 Tên đề tài: “Phân tích tình hình cho vay tài trợ Sản xuất kinh doanh tại
Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Nam Chi nhánh Đồng Bằng Sông
Cửu Long”.

NỘI DUNG NHẬN XÉT

1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
2. Về hình thức
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt được (theo mục tiêu nghiên cứu, …)
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
6. Các nhận xét khác
.......................................................................................................................
7. Kết luận (Cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và
các yêu cầu chỉnh sửa, …)
.......................................................................................................................
Cần Thơ, ngày…… tháng …… năm 2012

NGƯỜI NHẬN XÉT

v


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 1

………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày tháng

năm 2012

Giáo viên phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên)

vi



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 2

………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày

tháng


năm 2012

Giáo viên phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên)

vii


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1 : GIỚI THIỆU............................................................................. 1
1.1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI............................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 2
1.2.1. Mục tiêu chung ................................................................................ 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể................................................................................. 2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ...................................................................... 2
1.3.1. Không gian....................................................................................... 2
1.3.2. Thời gian.......................................................................................... 2
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu....................................................................... 3
1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN............................................ 3
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
........................................................................................................................... 5
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN ......................................................................... 5
2.1.1. Sản xuất kinh doanh ......................................................................... 5
2.1.2. Tín dụng........................................................................................... 7
2.1.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay của Ngân hàng .. 12

2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................................... 13
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ......................................................... 13
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu........................................................ 14
2.2.3. Phương pháp nghiên cứu sử dụng cho từng mục tiêu cụ thể ........... 15
CHƯƠNG 3 : GIỚI THIỆU NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
PHƯƠNG NAM CHI NHÁNH ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG ........... 16
3.1. KHÁI QUÁT VỀ NHTMCP PHƯƠNG NAM ...................................... 16
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................... 16
3.1.2. Nguồn nhân lực và chính sách về nguồn nhân lực .......................... 17
3.1.3. Chiến lược hoạt động ..................................................................... 17
3.2. GIỚI THIỆU VỀ NHTMCP PHƯƠNG NAM CHI NHÁNH ĐỒNG
BẰNG SÔNG CỬU LONG ............................................................................. 18
3.2.1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................. 18
viii


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

3.2.2. Cơ cấu tổ chức NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL ..................... 18
3.2.3. Các hoạt động kinh doanh chính của NH........................................ 21
3.2.4. Một số quy định về Chính sách tín dụng NHTMCP Phương Nam CN
ĐBSCL ............................................................................................................ 22
3.2.5. Quy trình nghiệp vụ cho vay của Ngân hàng .................................. 24
3.3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG
TMCP PHƯƠNG NAM CN ĐBSCL GIAI ĐOẠN 2009 – 2011...................... 25
3.3.1. Thực trạng hoạt động kinh doanh ................................................... 25
3.3.2. Đánh giá những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động kinh doanh
của Ngân hàng qua 3 năm................................................................................. 38
CHƯƠNG 4 : PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY TÀI TRỢ SẢN XUẤT

KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHƯƠNG NAM CHI NHÁNH
ĐBSCL ............................................................................................................ 40
4.1. TỶ TRỌNG CHO VAY CHUNG TÀI TRỢ SXKD TẠI NGÂN HÀNG
TMCP PHƯƠNG NAM CN ĐBSCL GIAI ĐOẠN 2009 – 2011...................... 40
4.1.1. Các loại hình cho vay tại NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL...... 40
4.1.2. Tỷ trọng cho vay tài trợ SXKD tại Ngân hàng so với các loại hình cho
vay khác .......................................................................................................... 43
4.2. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY NGẮN HẠN TÀI TRỢ
SXKD GIAI ĐOẠN 2009 – 2011 .........................................................49
4.2.1. Doanh số cho vay ngắn hạn.................................................50
4.2.2. Doanh số thu nợ ngắn hạn...................................................52
4.2.3. Tình hình dư nợ ngắn hạn ...................................................55
4.2.4. Tình hình Nợ xấu ngắn hạn .................................................58
4.3. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY TRUNG, DÀI HẠN TÀI
TRỢ SXKD GIAI ĐOẠN 2009 – 2011 .................................................60
4.3.1. Doanh số cho vay trung, dài hạn .........................................61
4.3.2. Doanh số thu nợ trung, dài hạn ...........................................63
4.3.3. Tình hình Dư nợ trung, dài hạn ...........................................65
4.3.4. Tình hình Nợ xấu trung, dài hạn..........................................68
4.4. CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CHO VAY TÀI TRỢ
SXKD QUA 3 NĂM............................................................................72
ix


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

4.4.1. Tổng dư nợ tài trợ SXKD trên Nguồn vốn huy động.............73
4.4.2. Dư nợ tài trợ SXKD trên Tổng dư nợ ............................................ 74
4.4.3. Nợ xấu tài trợ SXKD trên Tổng dư nợ........................................... 74

4.4.4. Vòng quay vốn tín dụng tài trợ SXKD .......................................... 75
4.4.5. Hệ số thu nợ tài trợ SXKD ............................................................ 75
4.4.6. Mức tăng trưởng tín dụng tài trợ SXKD ........................................ 76
4.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ TÌNH HÌNH CHO VAY TÀI TRỢ SXKD TẠI
NHTMCP PHƯƠNG NAM CN ĐBSCL GIAI ĐOẠN 2009 – 2011 ................ 77
4.5.1. Tình hình cho vay .......................................................................... 77
4.5.2. Tình hình thu nợ............................................................................. 77
4.5.3. Tình hình dư nợ và Nợ xấu............................................................. 77
CHƯƠNG 5 : MỘT SỐ GIẢI PHÁP ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG CHO
VAY TÀI TRỢ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI NHTMCP PHƯƠNG
NAM CN ĐBSCL ........................................................................................... 78
5.1. MỞ RỘNG QUY MÔ CHO VAY TÀI TRỢ KHỐI NGÀNH CÔNG
NGHIỆP SẢN XUẤT CHẾ BIẾN.................................................................... 78
5.2. ĐẨY MẠNH CHO VAY TÀI TRỢ CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
KINH DOANH NHỎ VÀ VỪA....................................................................... 79
5.3. LẬP KẾ HOẠCH CHO VAY VÀ ỔN ĐỊNH VỐN CHO VAY TÀI TRỢ
SẢN XUẤT KINH DOANH ........................................................................... 79
5.3.1. Thường xuyên lập kế hoạch cho vay tài trợ SXKD......................... 79
5.3.2. Ổn định nguồn vốn cho vay tài trợ SXKD ...................................... 80
5.4. TIẾP TỤC NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG,
CHỌN LỰA NHỮNG KHÁCH HÀNG TIỀM NĂNG VÀ KHÁCH HÀNG CÓ
UY TÍN............................................................................................................ 81
5.5. TIẾP TỤC ĐẦU TƯ CHO CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI PHỤC VỤ HOẠT
ĐỘNG NGÂN HÀNG ..................................................................................... 82
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................. 84
6.1. KẾT LUẬN........................................................................................... 84
6.2. KIẾN NGHỊ .......................................................................................... 86
6.2.1. Đối với NHNN............................................................................... 86
6.2.2. Đối với Hội sở NHTMCP Phương Nam ......................................... 86
x



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

6.2.3. Đối với các Sở ban ngành, chính quyền địa phương quản lý địa
phương các cấp ................................................................................................ 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO.............................................................................. 88

xi


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 1: Cơ cấu nguồn vốn kinh doanh tại Ngân hàng TMCP Phương Nam CN
ĐBSCL qua 3 năm 2009, 2010 và 2011............................................................ 26
Bảng 2: Tình hình huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Phương Nam CN
ĐBSCL qua 3 năm 2009, 2010 và 2011............................................................ 31
Bảng 3: Hoạt động tín dụng chung qua 3 năm của NHTMCP Phương Nam CN
ĐBSCL ............................................................................................................ 34
Bảng 4: Kết quả hoạt động kinh doanh của NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL
qua 3 năm......................................................................................................... 37
Bảng 5: Tỷ trọng doanh số cho vay ngắn hạn tài trợ SXKD và các loại hình cho
vay ngắn hạn khác tại NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm............ 44
Bảng 6: Tỷ trọng doanh số cho vay trung, dài hạn tài trợ SXKD và các loại hình
cho vay dài hạn khác tại NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm........ 47
Bảng 7: Doanh số cho vay ngắn hạn theo khối ngành và tổ chức SXKD tại

NHTMCP Phương Nam qua 3 năm .................................................................. 50
Bảng 8: Doanh số thu nợ ngắn hạn theo khối ngành và tổ chức SXKD tại
NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm .............................................. 53
Bảng 9: Tình hình Dư nợ ngắn hạn tài trợ SXKD tại NHTMCP Phương Nam
CN ĐBSCL qua 3 năm ..................................................................................... 55
Bảng 10: Tình hình DSCV, DDSTN và Dư nợ Ngắn hạn tài trợ SXKD tại
NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm SXKD tại NHTMCP Phương
Nam CN ĐBSCL qua 3 năm ............................................................................ 56
Bảng 11: Tình hình Nợ xấu ngắn hạn các khoản vay tài trợ SXKD phân theo
nhóm nợ và khối ngành tại NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm... 59
Bảng 12: Doanh số cho vay trung, dài hạn theo khối ngành và tổ chức SXKD tại
NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm ............................................. 61
Bảng 13: Doanh số thu nợ trung, dài hạn theo khối ngành và tổ chức SXKD tại
NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm ............................................. 63

xii


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Bảng 14: Tình hình Dư nợ trung, dài hạn tài trợ SXKD tại NHTMCP Phương
Nam CN ĐBSCL qua 3 năm ............................................................................ 65
Bảng 15: Tình hình DSCV, DSTN và Dư nợ trung, dài hạn tài trợ SXKD tại
NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm .............................................. 66
Bảng 16: Tình hình Nợ xấu trung, dài hạn các khoản vay tài trợ SXKD tại
NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm ............................................. 68
Bảng 17: Tình hình hoạt động tín dụng tài trợ SXKD theo khối ngành và thời
hạn tại NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm................................... 70
Bảng 18: Một số chỉ số tài chính đánh giá tình hình cho vay tài trợ SXKD tại

NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm .............................................. 72
Bảng 19: Bảng so sánh mức tăng trưởng tín dụng tài trợ SXKD so với các lĩnh
vực khác tại NHTMCP Phương Nam qua 3 năm .............................................. 76

xiii


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

DANH MỤC HÌNH

Trang
Hình 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL ......... 19
Hình 2: Sơ đồ quy trình nghiệp vụ cho vay của NHTMCP Phương Nam CN
ĐBSCL ............................................................................................................ 25
Hình 3: Biểu đồ cơ cấu nguồn vốn kinh doanh tại NHTMCP Phương Nam CN
ĐBSCL qua 3 năm ........................................................................................... 27
Hình 4: Biểu đồ cơ cấu nguồn vốn huy động tại NHTMCP Phương Nam CN
ĐBSCL qua 3 năm .......................................................................................... 32
Hình 5: Biểu đồ thể hiện tình hình biến động tổng DSCV, DSTN và Dư nợ tại
NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm .............................................. 35
Hình 6: Biểu đồ Thu nhập, Chi phí và Lợi nhuận của NHTMCP Phương Nam
CN ĐBSCL qua 3 năm ..................................................................................... 37
Hình 7: Biểu đồ so sánh tỷ trọng DSCV ngắn hạn tài trợ SXKD so với các loại
hình cho vay khác tại NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL ............................. 45
Hình 8: Biểu đồ so sánh tỷ trọng DSCV trung, dài hạn tài trợ SXKD với các loại
hình cho vay khác tại NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm ............ 57
Hình 9: Biểu đồ tình hình DSCV, DSTN và Dư nợ ngắn hạn tài trợ khối ngành
Công nghiệp sản xuất chế biến tại NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3

năm .................................................................................................................. 57
Hình 10: Biểu đồ tình hình DSCV, DSTN và Dư nợ ngắn hạn tài trợ khối ngành
Thương nghiệp tại NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm................. 57
Hình 11: Biểu đồ tình hình DSCV, DSTN và Dư nợ trung, dài hạn tài trợ khối
ngành Công nghiệp Sản xuất chế biến tại NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL
qua 3 năm......................................................................................................... 67
Hình 12: Biểu đồ tình hình DSCV, DSTN và Dư nợ trung, dài hạn tài trợ khối
ngành Thương nghiệp tại NHTMCP Phương Nam CN ĐBSCL qua 3 năm ...... 67

xiv


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
CN ĐBSCL

:

Chi nhánh Đồng bằng Sông Cửu Long

CNSXCB

:

Công nghiệp Sản xuất chế biến

DSCV


:

Doanh số cho vay

DSTN

:

Doanh số thu nợ

GTCG

:

Giấy tờ có giá

NH

:

Ngân hàng

NHTM

:

Ngân hàng Thương mại

NHTMCP


:

Ngân hàng Thương mại cổ phần

NHNN

:

Ngân hàng Nhà nước

NXB

:

Nhà xuất bản

PGD

:

Phòng Giao dịch

SX

:

Sản xuất

SXKD


:

Sản xuất kinh doanh

TCKT

:

Tổ chức kinh tế

TCTD

:

Tổ chức tín dụng

TGTK

:

Tiền gửi tiết kiệm

TN

:

Thương nghiệp

VHĐ


:

Vốn huy động

XD

:

Xây dựng

xv


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Kể từ khi Việt Nam được các tổ chức kinh tế quốc tế công nhận là một
trong những quốc gia có tiềm năng phát triển lớn, các chủ trương và chính sách
kinh tế của Nhà nước vốn đã được định hình vững chắc trước kia lại ngày càng
được mở rộng về quy mô và chất lượng. Sản xuất kinh doanh (SXKD) theo đó
ngày càng đóng một vai trò hết sức quan trọng được quan tâm và phát triển nhiều
nhất.
Có thể nói, trong nền kinh tế quốc gia hiện nay, lĩnh vực SXKD đã chuyển
sang một giai đoạn mới, đặc biệt là lượng vốn cần cho lĩnh vực ngày một tăng
mạnh theo đà phát triển, so với giai đoạn những năm của thập niên 90, vốn đầu tư
đưa vào sản xuất và kinh doanh cho tất cả các thành phần kinh tế Nhà nước cũng
như tư nhân giai đoạn hiện nay đã lên đến hàng trăm ngàn tỉ đồng (không kể vốn

đầu tư từ nước ngoài). Theo số liệu thống kê của Cục Thống kê Thành Phố Hồ
Chí Minh, năm 2009, chỉ xét riêng trên địa bàn thành phố, vốn sản xuất kinh
doanh bình quân của các doanh nghiệp lên đến 2.245.591 tỷ đồng, tăng 42,04%
so với năm 2008 là 1.580.996 tỷ đồng và dự tính sẽ tăng với tỷ lệ cao hơn trong
nhiều năm tới.
Phải nói rằng, góp phần không nhỏ vào sự phát triển và hưng thịnh của nền
kinh tế SXKD đó là hệ thống các Ngân hàng Việt Nam. Để thúc đẩy sản xuất
phát triển, các Ngân hàng (NH) chính là nguồn cung cấp nguồn vốn hiệu quả và
đáng tin cậy nhất tạo cơ sở vững chắc và bền vững để lĩnh vực SXKD mang lại
lợi ích lớn cho xã hội. Trong tất cả các hoạt động về vốn của NH, hình thức hoạt
động phổ biến nhất mà các NH áp dụng hiện nay để cung cấp vốn cho lĩnh vực
SXKD đó là hoạt động tín dụng hay còn gọi là cho vay tài trợ SXKD. Trong
những năm gần đây, theo sự khuyến khích của Nhà nước, cho vay tài trợ SXKD
không ngừng được các NH mở rộng, phần lớn các NH Thương Mại quốc doanh
và Tư nhân đều có những chính sách ưu đãi đặc biệt đối với lĩnh vực này. Các
chính sách ưu đãi như giảm lãi suất cho vay, mở rộng thời hạn vay,…là những
-1-


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

chính sách thường được áp dụng nhất đối với các đối tượng đi vay để đầu tư vào
linh vực này. Những năm gần đây, tình hình cho vay đáp ứng nhu cầu SXKD của
các NH trong nước ngày càng sôi động, đánh dấu một bước ngoặt lớn cho sự
phát triển của nền kinh tế. Với mong muốn tìm hiểu về hoạt động cho vay này và
mở rộng thêm hiểu biết của mình trong thời gian thực tập tại NH Thương Mại Cổ
phần (NHTMCP) Phương Nam Chi Nhánh Đồng Bằng Sông Cửu Long (CN
ĐBSCL), tôi chọn đề tài “Phân tích tình hình cho vay tài trợ Sản xuất kinh
doanh tại Ngân hàng Thương Mại Cổ phần Phương Nam Chi nhánh Đồng

Bằng Sông Cửu Long” làm đề tài tốt nghiệp.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích tình hình cho vay tài trợ Sản xuất kinh doanh qua 3 năm 2009,
2010 và 2011 tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Nam Chi nhánh Đồng
Bằng Sông Cửu Long. Từ đó, đề xuất một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt
động cho vay tài trợ Sản xuất kinh doanh tại Ngân hàng trong thời gian tới.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
 Mục tiêu 1: Phân tích thực trạng hoạt động kinh doanh tại Ngân hàng
Thương mại cổ phần Phương Nam Chi nhánh Đồng Bằng Sông Cửu Long giai
đoạn 2009 – 2011.
 Mục tiêu 2: So sánh tỷ trọng Doanh số cho vay các khoản cho vay ngắn,
trung và dài hạn tài trợ Sản xuất kinh doanh với tỷ trọng Doanh số cho vay của
các loại hình cho vay khác tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Nam Chi
nhánh Đồng Bằng Sông Cửu Long qua 3 năm 2009, 2010, 2011.
 Mục tiêu 3: Phân tích tình hình Doanh số cho vay, Doanh số thu nợ, Dư
nợ, Nợ xấu theo thời hạn và theo khối ngành Sản xuất kinh doanh qua 3 năm
2009, 2010 và 2011.
 Mục tiêu 4: Phân tích các chỉ tiêu tài chính đánh giá tình hình cho vay tài
trợ Sản xuất kinh doanh của Ngân hàng giai đoạn 2009 – 2011.
 Mục tiêu 5: Đánh giá chung về tình hình cho vay tài trợ Sản xuất kinh
doanh của Ngân hàng giai đoạn 2009 – 2011.
 Mục tiêu 6: Đề xuất các giải pháp đẩy mạnh hoạt động cho vay tài trợ
Sản xuất kinh doanh của Ngân hàng.
-2-


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Không gian: Không gian nghiên cứu tại NHTMCP Phương Nam Chi
nhánh ĐBSCL.
1.3.2. Thời gian: Đề tài được thực hiện trong thời gian thực tập từ ngày
13/02/2012 đến 14/04/2012. Số liệu thu thập phục vụ nghiên cứu là số liệu 3 năm
từ năm 2009 đến 2011.
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu
Thực trạng cho vay ngắn, trung và dài hạn qua 3 năm từ 2009 đến 2011 để
tài trợ SXKD căn cứ trên số liệu cho vay qua 3 năm của NH.
1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN
Trong quá trình nghiên cứu, đề tài có lược khảo một số tài liệu sau đây:
1. Đoàn Thị Nga (2011). Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Phương Nam, Chi nhánh Đồng Bằng Sông Cửu Long, Lớp
Tài chính Ngân hàng 2 Khóa 34, Trường Đại học Cần Thơ.
 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài: Phân tích tình hình huy động vốn,
hoạt động cho vay qua 3 năm 2008, 2009, 2010 và đề ra giải pháp nâng cao hiệu
quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Phương Nam CN ĐBSCL.
2. Nguyễn Thị Niềm (2011). Phân tích hoạt động tín dụng đối với doanh
nghiệp vừa và nhỏ tại Chi nhánh NHNo&PTNT Huyện Cai Lậy - Tỉnh Tiền
Giang, Lớp Tài chính 02 Khóa 34, Trường Đại học Cần Thơ.
 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài: Nghiên cứu cơ sở lý luận chung về
doanh nghiệp nhỏ và vừa; Phân tích, đánh giá hoạt động tín dụng trong giai đoạn
nghiên cứu từ năm 2008 đến 6 tháng đầu năm 2011 và đề ra giải pháp nâng cao
hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa tại NHNo&PTNT Huyện
Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang.
3. Nguyễn Thị Huệ (2011). Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng
Thương mại Cổ phần Phương Tây – Cần Thơ, Lớp Tài chính Ngân hàng 02
Khóa 34.
 Mục tiêu nghiên cứu của đề tài: Phân tích hoạt động tín dụng, các
nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tín dụng giai đoạn 2008 – 2010 và đề xuất các

giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tại Ngân hàng TMCP Phương
Tây – Cần Thơ.
-3-


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

4. Thanh Xuân (2011). “Vốn chảy vào Sản xuất kinh doanh”,
/> Nội dung của bài viết: Công bố tình hình cho vay Sản xuất kinh doanh
từ đầu tháng 9 năm 2011 của các NH như : Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội
(SHB), Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam (Eximbank), Ngân hàng
Nam Á (NamAbank),…; Công bố mức lãi suất cho vay trong lĩnh vực SXKD của
các Ngân hàng này, các nhận định về tình hình cho vay SXKD của Ban quản trị
các NH.
5. Nguyên Dương (2011). “Ưu tiên vốn cho Sản xuất kinh doanh”,
/> Nội dung của bài viết: Công bố công văn số 2200/NHNN-CSTT của
Thống đốc NHNN yêu cầu NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương kiểm tra, giám sát và yêu cầu các tổ chức tín dụng địa bàn tăng cường huy
động vốn, giảm tốc độ và tỷ trọng dư nợ cho vay lĩnh vực phi sản xuất để tập
trung vốn cho SXKD, khu vực nông nghiệp, nông thôn, doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Qua lược khảo các đề tài nghiên cứu và bài viết trên đã giúp ích được cho
việc tiến hành nghiên cứu đề tài “Phân tích tình hình cho vay tài trợ Sản xuất
kinh doanh tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Phương Nam Chi Nhánh
Đồng Bằng Sông Cửu Long”. Cụ thể, các đề tài nghiên cứu và bài viết đã giúp
định hướng cho đề tài nghiên cứu của tôi một trình tự sắp xếp tương đối hợp lý,
giúp cho quá trình nghiên cứu được dễ dàng. Bên cạnh đó, các tài liệu này cũng
đã cung cấp những thông tin hữu ích có liên quan đến nội dung nghiên cứu của
đề tài của tôi trong thời gian qua.
Điểm mới của đề tài nghiên cứu lần này so với các đề tài nghiên cứu trên đó

là đi sâu vào phân tích tín dụng theo hoạt động theo hướng tổng quát và cụ thể
theo đối tượng phân tích. Cụ thể, đề tài sẽ phân tích tổng quát hoạt động tín dụng
chung của Ngân hàng sau đó đi sâu vào phân tích đánh giá tình hình cho vay tài
trợ SXKD kết hợp với việc so sánh tỷ trọng của loại hình cho vay này so với các
loại hình cho vay khác tại Ngân hàng được nghiên cứu.

-4-


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Sản xuất kinh doanh
2.1.1.1. Khái niệm về Sản xuất kinh doanh và Cho vay tài trợ Sản xuất
kinh doanh
Cho đến thời điểm này, đã có rất nhiều những định nghĩa khác nhau về sản
xuất, kinh doanh. Tuy nhiên, theo cách hiểu phổ biến trong nền kinh tế thị trường
hiện nay và theo Pháp luật của Nhà nước Việt Nam thì Sản xuất và Kinh doanh
được hiểu như sau:
a. Sản xuất:
Theo quan niệm phổ biến trên thế giới thì Sản xuất được hiểu là một quá
trình tạo ra sản phẩm hoặc dịch vụ, trong đó, quá trình này cần phải có sự góp
mặt yếu tố đầu vào đó là nguồn tư liệu sản xuất (nguyên liệu, máy móc thiết
bị,…), sức lao động của con người xuyên suốt từ lúc bắt đầu cho đến khi hình
thành sản phẩm.
b. Kinh doanh:
Theo Khoản 2, Điều 4, Luật doanh nghiệp Việt Nam năm 2005 thì:

“Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công
đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch
vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi”.
Như vậy, sản xuất và kinh doanh là hai khái niệm có mối quan hệ chặt chẽ
với nhau. Mối quan hệ này thể hiện ở chỗ khái niệm về Kinh doanh theo Luật
doanh nghiệp Việt Nam năm 2005 đã bao hàm phạm trù Sản xuất. Kết hợp hai
phạm trù định nghĩa trên ta có thể hiểu :
“Sản xuất kinh doanh là một quá trình tạo ra nguồn lợi từ việc tạo ra những
sản phẩm và tiến hành phân phối những sản phẩm này trên thị trường để đáp
ứng nhu cầu về hàng hóa của xã hội”.
Theo cách hiểu này, SXKD gắn liền với việc tạo ra nguồn lợi và đáp ứng
nhu cầu hàng hóa. Vì thế, rất cần có một nguồn vốn để đáp ứng quá trình SXKD.
-5-


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

c. Cho vay tài trợ Sản xuất kinh doanh : Là một trong những loại hình cho
vay quan trọng của các tổ chức tín dụng nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu về vốn
cho khách hàng là tổ chức, cá nhân để tiến hành các hoạt động Sản xuất kinh
doanh trên các lĩnh vực, ngành nghề được pháp luật cho phép.
2.1.1.2. Vai trò của Sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế
Tạo ra sản phẩm, hàng hóa đáp ứng nhu cầu của xã hội là vai trò đầu tiên
của SXKD. Nhờ có quá trình SXKD, những nhu cầu cần thiết của con người về
tiêu thụ hàng hóa được thõa mãn. Từ đó, duy trì cuộc sống của con người và phát
triển xã hội.
Thứ hai, sản phẩm tạo ra từ quá trình SXKD chính là đối tượng và điều kiện
để việc lưu thông tiền tệ được diễn ra đúng theo bản chất của nó một cách dễ
dàng và thuận tiện.

Tiền là một phương tiện trung gian có tác dụng như một công cụ ngang giá
chung dùng để trao đổi lấy hàng hóa, dịch vụ giữa các chủ thể là con người trong
xã hội. Điều kiện để tiền được lưu thông trong nền kinh tế đó là phải có hàng hóa
làm ra từ con người. Do đó, SXKD giúp cho chức năng phân phối lại nguồn tài
nguyên của xã hội được thực hiện liên tục và công bằng qua việc tạo ra sản phẩm,
hàng hóa, đảm bảo cho quá trình lưu thông tiền tệ được liên tục và hiệu quả.
Thứ ba, SXKD tạo ra nguồn lợi nhuận để mở rộng quy mô sản xuất và đảm
bảo cuộc sống cho những đối tượng tiến hành SXKD.
Song song với quá trình SXKD tạo ra sản phẩm hàng hóa cho xã hội đó
chính là quá trình thu về lợi nhuận cho những cá nhân, tổ chức tiến hành quá
trình SXKD. Từ đó, nguồn lợi nhuận này có thể tiếp tục được sử dụng để duy trì
SXKD, mở rộng quy mô đầu tư trong tương lai và bảo đảm cuộc sống cho người
SXKD.
Thứ tư, SXKD chính là yếu tố quyết định sự tồn tại và trình độ phát triển
của xã hội.
Vai trò này gắn liền với sự tồn tại và phát triển của con người, nó quyết
định trình độ và vị trí của loài người trong xã hội. Không một xã hội nào có thể
tồn tại nếu như con người trong xã hội đó không tiến hành SXKD, trao đổi hàng
hóa. Đồng thời, nếu không có quá trình SXKD, con người sẽ không thể phát huy
tính sáng tạo trong công việc, thúc đẩy xã hội phát triển.
-6-


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

2.1.1.3. Tầm quan trọng của việc phát triển Sản xuất kinh doanh
Chính vì những vai trò to lớn của SXKD trong nền kinh tế, nên việc phát
triển quá trình này là một điều vô cùng quan trọng và cần thiết, bởi vì:
Tổng trị giá hàng hóa từ quá trình SXKD đóng góp vào chỉ tiêu Tổng sản

phẩm quốc nội (GDP) của quốc gia là lớn nhất: Giá trị mà SXKD tạo ra là một
trong những thước đo quan trọng cho sự phát triển của một nền kinh tế, đánh giá
trình độ tiến bộ của một đất nước. Vì vậy muốn cho giá trị GDP của một quốc gia
không ngừng tăng trưởng thì việc phát triển SXKD cũng phải diễn ra một cách
liên tục và phải đem lại lợi ích kinh tế.
Việc phát triển mở rộng quá trình SXKD sẽ làm cho quá trình phát triển
công nghệ, khoa học kỹ thuật và những phương pháp sản xuất mới hiện đại ngày
càng tiến bộ. SXKD ở đây chính là một trong những điều kiện thiết thực và quan
trọng nhất để các quốc gia trên thế giới tiếp thu, học hỏi, chuyển giao khoa học
kỹ thuật để phát triển kinh tế, phát triển con người.
Nếu SXKD được phát triển đúng đắn, chính sách đối ngoại của nước ta sẽ
ngày càng được mở rộng và ngày càng phát huy được hiệu quả của nó. Một nền
kinh tế sản xuất có hiệu quả sẽ thu hút vốn đầu tư từ ngoài nước ngày càng nhiều.
Tỷ lệ đầu tư của nước ngoài vào nước ta sẽ không ngừng tăng lên. Theo đó,
chính sách đối ngoại của nhà nước sẽ tạo được uy tín lớn trên trường quốc tế,
khẳng định được vai trò Việt Nam trong mối quan hệ giao lưu với bạn bè thế giới.
2.1.2. Tín dụng
2.1.2.1. Các khái niệm
a. Tín dụng:
Là quan hệ kinh tế được biểu hiện dưới hình thái tiền tệ hay hiện vật, trong
đó người đi vay phải trả cho người cho vay cả gốc và lãi sau một thời gian nhất
định. [2, tr.42].
Một hoạt động được gọi là tín dụng chỉ khi nó đảm bảo hội đủ 3 điều kiện
bắt buộc như sau:
Một là, có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu sang
người sử dụng.
Hai là, sự chuyển nhượng này phải có thời hạn.

-7-



Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

Ba là, sự chuyển nhượng này phải có kèm theo chi phí. Hay nói cách khác,
giá trị hoàn trả lúc kết thúc thời hạn phải lớn hơn giá trị chuyển nhượng ban đầu.
Phân loại tín dụng theo thời hạn:
 Tín dụng ngắn hạn: Là các khoản vay có thời hạn cho vay đến 12 tháng.
 Tín dụng trung hạn: Là các khoản vay có thời hạn cho vay trên 12 tháng
đến 60 tháng.
 Tín dụng dài hạn: Các khoản vay có thời hạn cho vay trên 60 tháng.
b. Cho vay tài trợ Sản xuất kinh doanh: là sản phẩm tín dụng nhằm đáp
ứng nhu cầu vay vốn để thực hiện các dự án đầu tư, phương án sản xuất kinh
doanh, dịch vụ trong nước.
c. Doanh số cho vay (DSCV): là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng
mà NH đã cho khách hàng vay không xét đến việc khoản vay đó có thu được hay
chưa trong một thời gian nhất định (thường là 1 quý, 1 năm…).
d. Doanh số thu nợ (DSTN): là chỉ tiêu phản ánh các khoản tín dụng
(khoản nợ của khách hàng) mà NH thu về được trong một khoảng thời gian nhất
định (1 quý, 1 năm…)
e. Dư nợ: Là số tiền mà NH đã cho vay và chưa thu được vào một thời điểm
nhất định. Dư nợ được tính bằng công thức:
Dư nợ = Doanh số cho vay – Doanh số thu nợ + Dư nợ đầu kỳ
Trong đó, Dư nợ đầu kỳ chính là dư nợ thời điểm cuối kỳ trước chuyển sang
kỳ cần phân tích.
g. Nợ xấu: Là các khoản nợ thuộc nhóm 3, 4, 5 theo quy định tại điều 6, 7
quyết định số 493/2005/QĐ-NHNN ngày 22 tháng 04 năm 2005 và Quyết định số
18/2007/QĐ-NHNN ngày 25 tháng 04 năm 2007 về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro
tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng ban hành theo Quyết

định số 493/2005/QĐ-NHNN của Thống đốc NH Nhà nước.
Theo quyết định 18/2007/QĐ-NHNN, các nhóm nợ được phân loại thành 5
nhóm như sau:
 Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:
- Các khoản nợ trong hạn và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả năng thu
hồi đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn.
-8-


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

- Các khoản nợ quá hạn dưới 10 ngày và tổ chức tín dụng đánh giá là có khả
năng thu hồi đầy đủ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ gốc và lãi đúng thời
hạn còn lại.
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 1 theo quy định tại Khoản 2 Điều
này.
 Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày;
- Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu (đối với khách hàng là
doanh nghiệp, tổ chức thì tổ chức tín dụng phải có hồ sơ đánh giá khách hàng về
khả năng trả nợ đầy đủ nợ gốc và lãi đúng kỳ hạn được điều chỉnh lần đầu);
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại Khoản 3
Điều này.
 Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu, trừ các khoản nợ điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại Điểm b
Khoản này;
- Các khoản nợ được miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng

trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng.
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 3 theo quy định tại Khoản 3 Điều
này.
 Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dưới 90 ngày theo
thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai;
- Các khoản nợ được phân loại vào nhóm 4 theo quy định tại Khoản 3 Điều
này.
 Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm:
- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên
theo thời hạn trả nợ được cơ cấu lại lần đầu;
-9-


×