Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De thi lý 9 Ky II theo chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.12 KB, 8 trang )

Phßng gd&®t si ma cai
Trêng thcs x· c¸n hå

®Ị thi häc k× II
M«n: VËt lý 9
Năm học 2010 - 2011
Thêi gian: 45 phót( kh«ng kĨ thêi gian chÐp ®Ị)
§Ị gåm: 02 trang

PHÇN I: Trắc nghiệm: (3 điểm)
I. H·y khoanh trßn ch÷ c¸i ®øng tríc ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng.
Câu 1. Trong các câu phát biểu sau, hãy chọn câu phát biểu sai khi nói về các
tác dụng của dòng điện xoay chiều.
A. Dòng điện qua nồi cơm điện chủ yếu gây tác dụng nhiệt.
B. Dòng điện qua bóng đèn điện chủ yếu gây tác dụng phát sáng.
C. Dòng điện qua quạt điện chủ yếu gây tác dụng nhiệt.
D. Dòng điện qua chng điện chủ yếu gây tác dụng từ.
Câu 2. Thấu kính nào dưới đây khơng thể dùng làm kính lúp?
A. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 8 cm.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm.
Câu 3. Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì?
A.Tổng hợp ánh sáng
C.Phân tích ánh sáng
B.Nhuộm màu cho ánh sáng
D.Khúc xạ ánh sáng
Câu 4. khi chiÕu ¸nh s¸ng mµu ®á qua tÊm läc mµu xanh, ë phÝa sau tÊm läc ta
thu ®ỵc ¸nh s¸ng mµu g×?
A. Mµu ®á
C. Tèi( kh«ng cã ¸nh s¸ng trun qua )
B. Mµu xanh


D. ¸nh s¸ng tr¾ng
Câu 5. vËt AB ®Ỉt tríc thÊu kÝnh héi tơ cã tiªu cù f vµ c¸ch thÊu kÝnh 1
kho¶ng OA = f/2 cho ¶nh A’ B ’ cã ®Ỉc ®iĨm g×?
A. Lµ ¶nh ¶o, cïng chiỊu, cao gÊp 2 lÇn vËt
B. Lµ ¶nh thËt, ngỵc chiỊu, cao gÊp 2 lÇn vËt
C. Lµ ¶nh ¶o, ngỵc chiỊu, cao gÊp 2 lÇn vËt
Câu 6. Tại sao các bồn chứa xăng, dầu trên các xe ô tô hay các tàu chở dầu
phải sơn màu sáng như: nhũ bạc, trắng, vàng?
A. Để cho đẹp
C. Để cho nó hấp thụ nhiệt nhiều hơn
B. Để tránh tác dụng hóa học của ánh sáng D. Để cho nó hấp thụ nhiệt ít hơn
II. Điền từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Câu 7. a, Khi truyền tải điện năng đi xa bằng đường ...(1)... sẽ có một phần điện
năng ...(2)... do hiện tượng tỏa nhiệt trên đường dây.
b, Cơng suất hao phí do ...(3)... trên đường dây tải điện ...(4)... với bình
phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
Câu 8. Vật màu nào thì tán xạ ...(5)... ánh sáng màu đó, nhưng tán xạ ...(6)... ánh
sáng các màu khác.
PHÇN II: Tự luận: (7 điểm)
Câu 9. Hãy nêu hai ứng dụng về tác dụng sinh học của ánh sáng. Khi ánh sáng mặt
trời chiếu vào lá cây thì gây ra tác dụng gì? Trong đó tác dụng nào đóng vai trò
quan trọng hơn? (2,5 điểm)
Câu 10. Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa? (2 điểm)
Câu 11. Trong các dụng cụ sau đây hãy cho biết năng lượng được chuyển hố từ
dạng nào sang dạng nào? (1 điểm)


a/ Búng ốn in ang sỏng.
b/ Bn l hay bp in ang hot ng.
Cõu 12. Vt kớnh ca 1 mỏy nh cú tiờu c 5cm. Ngi ta dựng mỏy nh ú

chp 1 ngi cao 1,5m ng cỏch mỏy nh 3m. Hóy ng nh ca ngi ú trờn
phim. (1,5 im)
----------------------- Ht ----------------------------

Phòng gd&đt si ma cai
Trờng thcs xã cán hồ

hớng dẫn chấm đề thi học kỳ ii
Môn: Vật lý 9
Nm hc 2010 - 2011
(Hớng dẫn chấm gồm: 01 trang)

I. Hớng dẫn chấm:
Bài thi chấm theo thang điểm 10, là tổng các điểm thành phần.
điểm toàn bài thi làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất theo quy tắc làm tròn số.
II. P N V biểu điểm
PHầN I: Trc nghim: (3 im)


Mỗi ý đúng, mi t in ỳng đợc 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
C
0,25
6

D
0,25
2
A
0,25
7a
0,5
1. dõy dn; 2. hao phớ
3
C
0,25
7b
0,5
3. ta nhit; 4. t l nghch
4
C
0,25
8
0,5
5. mnh; 6. kộm
5
A
0,25
PHầN II: T lun: (7 im)
Cõu
Ni dung
Thang im
- ng dng v tỏc dng sinh hc ca ỏnh sỏng:
Cõy ci cn ỏnh sỏng tng hp cht hu c: cõy cnh
0,75

ngoi tri, cõy c xanh v phỏt trin tt.
Cha bnh cho con ngi: nh sỏng mt tri giỳp da tng hp
0,75
9
vitamin D
- Khi ỏnh sỏng mt tri chiu vo lỏ cõy thỡ gõy ra tỏc dng
1
nhit v tỏc dng sinh hc. Trong ú tỏc dng sinh hc úng vai
trũ quan trng.
- c im ca mt cn v cỏch sa.
+ Mt cn ch nhỡn rừ nhng vt gn, nhng khụng nhỡn rừ
nhng vt xa. im cc vin ca mt cn th gn mt hn
0,5
bỡnh thng.
+ Cỏch khc phc tt cn th l eo kớnh cn, mt thu kớnh
phõn kỡ, cú tiờu im trựng vi im cc vin ca mt.
0,5
10
- c im ca mt lóo v cỏch sa.
+ Mt lóo nhỡn rừ nhng vt xa, nhng khụng nhỡn rừ nhng
vt gn. im cc cn ca mt lóo xa mt hn bỡnh thng.
+ Cỏch khc phc tt mt lóo l eo kớnh lóo, mt thu kớnh hi
0,5
t thớch hp, nhỡn rừ cỏc vt gn nh bỡnh thng.
0,5
- Búng ốn in ang sỏng thỡ cú s chuyn hoỏ t in nng
0,5
sang nng lng ỏnh sỏng (quang nng) v nhit nng.
11
- Bn l hay bp in ang hot ng thỡ cú s chuyn hoỏ t

0,5
in nng sang nhit nng v nng lng ca ỏnh sỏng (quang
nng).
12
V ỳng, chớnh xỏc
1,5


Ma trËn ®Ò thi häc k× II
M«n: VËt lÝ 9
N¨m häc: 2010 – 2011
Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 37 đến tiết thứ 66 theo PPCT (sau khi học xong bài 60: Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng).
Nội dung kiến thức: Chương 2 chiếm 20%; chương 3 chiếm 70%, chương 4 chiếm 10%
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Trọng số của
Trọng số bài kiểm
Tỷ lệ
chương
tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
LT
VD
LT
VD
LT
VD
1. Điện từ học

7
5
3,5
3,5
50
50
10
10
2. Quang học

20

16

11,2

8,8

56

44

39,2

30,8

3. Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng

2


2

1,4

0,6

70

30

7

3

29

23

16,1

12,9

176

124

46,2

43,8


Tổng
2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ
Cấp độ 1,2
(Lí thuyết)

Nội dung (chủ đề)

1. Điện từ học
2. Quang học
3. Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Cấp độ 3,4 1. Điện từ học
(Vận dụng) 2. Quang học
3. Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
Tổng

Trọng số
10
39,2
7
10
30,8
3
100

Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
T.số

TN


TL

1,2≈ 1
4,7≈ 5
0,84≈ 1
1,2≈ 1
3,7≈ 4
0,36≈ 0
12

1(1)
4(1,25)
0
1(0,25)
2(0,5)
0
8(3)

0
1(2)
1(1)
0
2(4)
0
4(7)

Điểm
số
1
3,25

1
0,25
4,5
10


3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nhận biết
Tên chủ
đề
TNKQ
TL
1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo
và hoạt động của máy phát điện
xoay chiều có khung dây quay
hoặc có nam châm quay.
2. Nêu được dấu hiệu chính
phân biệt dòng điện xoay chiều
với dòng điện một chiều và các
tác dụng của dòng điện xoay
chiều.
3. Nêu được nguyên tắc cấu tạo
Chủ đề1 của máy biến áp.
Điện từ
học
7 tiết

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


Thông hiểu
TNKQ

TL

4. Nêu được các máy phát điện đều biến
đổi cơ năng thành điện năng.
5. Nhận biệt được ampe kế và vôn kế dùng
cho dòng điện một chiều và xoay chiều qua
các kí hiệu ghi trên dụng cụ.
6. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vôn
kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của
cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.
7. Nêu được công suất điện hao phí trên
đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình
phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai
đầu đường dây.
8. Phát hiện được dòng điện là dòng điện
một chiều hay xoay chiều dựa trên tác
dụng từ của chúng.
9. Giải thích được nguyên tắc hoạt động
của máy phát điện xoay chiều có khung
dây quay hoặc có nam châm quay.
10. Giải thích được vì sao có sự hao phí
điện năng trên dây tải điện.
11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ
thuận với số vòng dây của mỗi cuộn và
nêu được một số ứng dụng của máy biến

áp.

Vận dụng
Cấp độ thấp
TNKQ
TL
12. Giải được một số bài tập
định tính về nguyên nhân
gây ra dòng điện cảm ứng.
13. Mắc được máy biến áp
vào mạch điện để sử dụng
đúng theo yêu cầu.
14. Nghiệm lại được công
U1 n1
=
thức
bằng thí
U2 n 2
nghiệm.
15. Giải thích được nguyên
tắc hoạt động của máy biến
áp và vận dụng được công
U1 n1
= .
thức
U2 n 2

Cấp độ cao
TNKQ TL


Cộng

1
1
2
C2.1
C10.7a; C7.7b
1,25điểm=
0,25điểm=2,5
1điểm=10%
1,25%
%
16. Nhận biết được thấu kính 22. Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh 34. Xác định được thấu kính 39. Xác định
hội tụ, thấu kính phân kì .
sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ là thấu kính hội tụ hay thấu được tiêu cự


17. Nêu được mắt có các bộ
phận chính là thể thuỷ tinh và
màng lưới.
18. Nêu được kính lúp là thấu
kính hội tụ có tiêu cự ngắn và
được dùng để quan sát vật nhỏ.
19. Kể tên được một vài nguồn
Chủ đề2 phát ra ánh sáng trắng thông
thường, nguồn phát ra ánh sáng
Quang màu và nêu được tác dụng của
học
tấm lọc ánh sáng màu.
20 tiết

20. Nhận biết được rằng khi
nhiều ánh sáng màu được chiếu
vào cùng một chỗ trên màn ảnh
trắng hoặc đồng thời đi vào mắt
thì chúng được trộn với nhau và
cho một màu khác hẳn, có thể
trộn một số ánh sáng màu thích
hợp với nhau để thu được ánh
sáng trắng.
21. Nêu được ví dụ thực tế về
tác dụng nhiệt, sinh học và
quang điện của ánh sáng và chỉ
ra được sự biến đổi năng lượng
đối với mỗi tác dụng này.

không khí sang nước và ngược lại.
23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản
xạ, góc khúc xạ và góc phản xạ.
24. Mô tả được đường truyền của các tia
sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính),
tiêu cự của thấu kính là gì.
25. Nêu được các đặc điểm về ảnh của
một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính
phân kì.
26. Vẽ được đường truyền của các tia
sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
27. Nêu được máy ảnh có các bộ phận
chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt

phim.
28. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo
của mắt và máy ảnh.
29. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn
nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.
30. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt
lão và cách sửa.
31. Nêu được số ghi trên kính lúp là số
bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp
có số bội giác càng lớn thì quan sát thấy
ảnh càng lớn.
32. Nêu được chùm ánh sáng trắng có
chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác
nhau và mô tả được cách phân tích ánh
sáng trắng thành các ánh sáng màu.
33. Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh
ánh sáng màu nào thì có màu đó và tán xạ
kém các ánh sáng màu khác. Vật màu
trắng có khả năng tán xạ mạnh tất cả các
ánh sáng màu, vật màu đen không có khả

kính phân kì qua việc quan của thấu kính
sát trực tiếp các thấu kính hội tụ bằng
này và qua quan sát ảnh của thí nghiệm.
một vật tạo bởi các thấu kính
đó.
35. Dựng được ảnh của một
vật tạo bởi thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kì bằng cách
sử dụng các tia đặc biệt.

36. Giải thích được một số
hiện tượng bằng cách nêu
được nguyên nhân là do có
sự phân tích ánh sáng, lọc
màu, trộn ánh sáng màu hoặc
giải thích màu sắc các vật là
do nguyên nhân nào.
37. Xác định được một ánh
sáng màu, chẳng hạn bằng
đĩa CD, có phải là màu đơn
sắc hay không.
38. Tiến hành được thí
nghiệm để so sánh tác dụng
nhiệt của ánh sáng lên một
vật có màu trắng và lên một
vật có màu đen


năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chủ đề3
Sự bảo
toàn và
chuyển
hóa
năng
lượng
2 tiết

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %

2
C18.2;
C20.4.
0,5điểm=5%

1
C21.9
2,5điểm=25
%

2
C25.5;C33.8
0,75điểm=7,5%

1
C30.10
2điểm=20%

40. Kể tên được các dạng năng lượng đã
học.
41. Nêu được ví dụ hoặc mô tả được hiện

39. Nêu được một vật có năng
tượng trong đó có sự chuyển hoá
lượng khi vật đó có khả năng
các dạng năng lượng đã học và chỉ
thực hiện công hoặc làm nóng
ra được rằng mọi quá trình biến
các vật khác.
đổi đều kèm theo sự chuyển hoá
năng lượng từ dạng này sang dạng
khác.
42. Phát biểu được định luật bảo toàn và
chuyển hoá năng lượng.

4
3,25 điểm=32,5%

4
3,75điểm = 37,5%

2
1
C37.3;C36.
C35.12
6
1,5điểm=15
0,5điểm=5
%
%
43. Giải thích được một số
hiện tượng và quá trình

thường gặp trên cơ sở vận
dụng định luật bảo toàn và
chuyển hoá năng lượng.

9
7,75điểm=
77,5%

1
C43.11
1điểm=10%

1
1điểm=10
%

4
3 điểm = 30%

12
10điểm =
100%




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×