Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

DE THI THU DH THPT LAM KINH HIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.68 KB, 29 trang )

Trờng THPT Lam Kinh
đề khảo sát chất lợng luyện thi đại học cao đẳng
lần Iii (năm 2010 -2011)
Môn : sinh học - Thời gian : 90 phút
Mã đề : 234
Ho, tờn thớ sinh:...................................................................
S bỏo danh:........................................................................
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (40 cõu t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1: Cho b NST 2n = 4 ký hiu AaBb (A, B l NST ca b; a, b l NST ca m). Cú 200 t bo sinh
tinh i vo gim phõn bỡnh thng hỡnh thnh giao t, trong ú:
- 20% t bo sinh tinh cú xy ra hin tng bt chộo ti 1 im cp nhim sc th Aa, cũn cp Bb
thỡ khụng bt chộo.
- 30% t bo sinh tinh cú xy ra hin tng bt chộo ti 1 im cp nhim sc th Bb, cũn cp Aa
thỡ khụng bt chộo.
- Cỏc t bo cũn li u cú hin tng bt chộo ti 1 im c 2 cp nhim sc th Aa v Bb
S t bo tinh trựng cha hon ton NST ca m khụng mang gen trao i chộo ca b l:
A. 150
B. 75
C. 100
D. 200
0
0
Cõu 2: Trng cỏ hi phỏt trin 0 C, nu nhit nc l 2 C thỡ sau 205 ngy trng n thnh cỏ
con.Tng nhit hu hiu cho s phỏt trin trng cỏ hi l bao nhiờu?
A.405 /ngy
B.410 /ngy
C. 205 / ngy
D 100 /ngy
0
Cõu 3: Gen di 3060 A , cú t l A= 3/7 G. Sau t bin, chiu di gen khụng thay i v cú t l: A/ G
42,18%. S liờn kt hirụ ca gen t bin l:


A. 2427
B. 2430
C. 2433
D. 2070
Cõu 4: Trong iu kin phũng thớ nghim, ngi ta s dng 3 loi nuclờụtit cu to nờn ARN tng
hp mt phõn t mARN nhõn to. Phõn t mARN ny ch cú th thc hin c dch mó khi 3 loi
nuclờụtit c s dng l:
A. ba loi U, G, X.
B. ba loi A, G, X.
C. ba loi G, A, U.
D. ba loi U, A, X.
Cõu 5: Trong quỏ trỡnh dch mó tng hp chui polypeptit, axit amin th (p+1) c liờn kt vi axit
amin th p ca chui polypeptit ang c tng hp hỡnh thnh liờn kt peptit mi bng cỏch:
A. Gc COOH ca axit amin th n+1 kt hp vi nhúm NH2 ca axit amin th n.
B. Gc COOH ca axit amin th n kt hp vi nhúm NH2 ca axit amin th n+1.
C. Gc NH2 ca axit amin th n+1 kt hp vi nhúm COOH ca axit amin th n.
D. Gc NH2 ca axit amin th n kt hp vi nhúm COOH ca axit amin th n+1.
Cõu 6: Tt c cỏc loi ARNt u cús mt u gn axit amin khi vn chuyn to thnh aminoacyltARN. u gn axit amin ca cỏc tARN u cú 3 ribụnuclờụtit ln lt:
A. .....XXA-3OH
B. .AXX-3OH
C. .....XXA-5P
D. .....AXX-5P
Cõu 7: Trong quỏ trỡnh nhõn ụi ADN, Guanin dng him gp bt ụi vi nucleụtit bỡnh thng no
di õy cú th gõy nờn t bit gen?
A. 5 - BU
B. Aờmin
C. Xitụzin
D. Timin
Cõu 8: S iu ho vi operon Lac EColi c khỏi quỏt nh th no?
A. S phiờn mó b kỡm hóm khi cht c ch gn vo vựng P v li din ra bỡnh thng khi cht cm

ng lm bt hot cht c ch.
B. S phiờn mó b kỡm hóm khi cht c ch gn vo vựng O v li din ra bỡnh thng khi cht c
ch lm bt hot cht cm ng.
C. S phiờn mó b kỡm hóm khi cht c ch khụng gn vo vựng O v li din ra bỡnh thng khi cht
cm ng lm bt hot cht c ch.
D. S phiờn mó b kỡm hóm khi cht c ch gn vo vựng O v li din ra bỡnh thng khi cht cm
ng lm bt hot cht c ch .
Cõu 9: Chiu c mó di truyn mó gc (gen), mó sao (ARNm) v i mó (ARNt) ln lt nh sau:
A. 3OH->5P; 5P->3OH; 3OH->5P
B. 3P->5OH; 5OH->3P; 3P->5OH
1


C. 5’P->3’OH; 3’OH->5’P; 3’OH->5’P
D. 3’OH->5’P; 5’P->3’OH;5’P->3’OH
Câu 10: Sự tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp tương đồng, sau đó trao đổi chéo các
đoạn có độ dài khác nhau sẽ làm phát sinh loại biến dị
A. đột biến chuyển đoạn NST.
B. hoán vị gen.
C. đột biến mất cặp nuclêôtit.
D. đột biến mất đoạn và lặp đoạn NST.
Câu 11: Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên, người ta
thu được kết quả sau
Dòng 1: ABFEDCGHIK
Dòng 2: ABCDEFGHIK
Dòng 3: ABFEHGIDCK
Dòng 4: ABFEHGCDIK
Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là:
A. 3 → 2 → 4 → 1
B. 3 → 2 → 1 → 4

C. 3 → 4 → 1 → 2
D. 3 → 1 → 2 → 4
Câu 12: Lần đầu tiên, một cặp vợ chồng sinh một đứa con trai mắc hội chứng Đao. Lần thứ hai và
những lần sau nữa, con của họ có xuất hiện hội chứng này nữa không?
A. Chắc chắn xuất hiện vì đây là bệnh di truyền.
B. Không bao giờ xuất hiện, vì rất khó xảy ra.
C. Có thể có nhưng với xác suất thấp, vì tần số đột biến rất bé.
D. Xuất hiện với xác suất cao, vì tần số đột biến rất lớn.
Câu 13: Một quần thể thực vật thế hệ F2 thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 9/16 hoa có màu: 7/16 hoa
màu trắng. Nếu tất cả các cây hoa có màu ở F2 đem tạp giao với nhau thì thu được sự phân li về kiểu
hình ở F3 là bao nhiêu ?
A. 9 có màu : 1 màu trắng
B. 64 có màu : 17 màu trắng
C. 9 có màu : 7 màu trắng
D. 41 có màu : 8 màu trắng
Câu 14: Lai con bọ cánh cứng có cánh màu nâu với con đực có cánh màu xám người ta thu được F 1 tất
cả đều có màu cánh màu xám. Cho các con F 1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, người ta thu được F 2 như
sau: 70 con cái có cánh màu nâu, 74 con cái có cánh màu xám, 145 con đực có cánh màu xám. Từ kết
quả lai này, kết luận nào được rút ra sau đây là đúng?
A. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định
màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
B. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định
màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng , Tính trạng nâu trội hoàn toàn so với xám.
C. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái; XY - con đực và gen quy định
màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
D. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái ; XY - con đực và gen quy định
màu cánh nằm trên NST thường.
Câu 15: Cho biết thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Bố và
mẹ dị hợp tử cả 2 cặp gen giao phấn với nhau thu được F 1 có tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1
thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. P một bên là dị hợp tử chéo liên kết hoàn toàn, còn bên kia dị hợp tử chéo liên kết hoàn toàn hoặc
dị hợp tử đều hoán vị gen với tần số bất kỳ.
B. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử chéo.
C. P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính.
D. P một bên là dị hợp tử chéo liên kết hoàn toàn, còn bên kia dị hợp tử chéo hoặc dị hợp tử đều và
liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị gen với tần số bất kỳ.
Câu 16: Gen A quy định cây cao; a quy định cây thấp. Thế hệ ban đầu của một quần thể giao phối có tỉ
lệ kiểu gen 1 Aa : 1 aa. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ ngẫu phối Fn:
A. 15 cao : 1 thấp
B. 7 cao : 9 thấp
C. 9 cao : 7 thấp
D. 3 cao : 13 thấp
Câu 17:Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp, thể đồng hợp trội cho da đen, thể đồng hợp
lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu đều có kiểu gen AaBbCc thì xác suất
sinh con da không nâu là:
A. 1/32
B. 1/128
C. 8/64
D. 1/256
2


Cõu 18: Cho bit gen A tri hon ton so vi gen a trng ; sc sng ca giao t mang gen A gp ụi
giao t mang gen a; sc sng ca hp t v ca phụi ( phỏt trin thnh cỏ th con) kiu gen AA =
100%, Aa = 75%, aa = 50%. B v m u mang gen d hp thỡ t l kiu hỡnh ca i con F 1 (mi sinh)
s l:
A. 7 A- : 1 aa
B. 7 A- : 2 aa
C. 14 A-: 1aa
D. 15 A-: 1aa

Cõu 19: Cú 1 cỏ th mang 2 cp gen cho 4 kiu giao t t l bng nhau. Nu cỏ th ú t phi thỡ i
con F1 s cú s loi kiu gen l:
A. 9
B. 10
C. 9 hoc 10.
D. 16
Cõu 20: Cho bit mu sc di truyn do 2 cp gen A, a v B, b tng tỏc theo c ch:
A-bb: kiu hỡnh th 1, aaB-: kiu hỡnh th 2 , A-B-: kiu hỡnh th 3, aabb: kiu hỡnh th 4
Chiu cao di truyn do 1 cp gen tri hon ton: D > d
Hoỏn v gen xy ra cỏ th

AB

Ab

P: ab Dd x aB Dd

AB
1
Ab
vi tn s f (0< f ), cũn cỏ th
thỡ liờn kt hon ton.
ab
2
aB

T l kiu hỡnh tng quỏt ca i con F1 l:
A. 1:2:1
B. (1:2:1)2
C. 9: 3: 3: 1

D. (1:2:1) (3:1)
Cõu 21: V trt t khong cỏch gia 3 gen X, Y v Z ngi ta nhn thy nh sau:
X------------------20-----------------Y---------11----------Z.
H s trựng hp l 0,7. Nu P :

xyz
Xyz
x
thỡ t l % kiu hỡnh khụng bt chộo ca F1 l:
xyz
xYZ

A. 70,54%
B. 69%
C. 67,9%
D. khụng xỏc nh c
Cõu 22: Cõu no di õy phn ỏnh ỳng ni dung ca hc thuyt acuyn l ỳng nht?
A. Ch cú cỏc bin d t hp xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho chn ging v
tin húa.
B. Nhng bin d di truyn xut hin mt cỏch riờng r trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn
liu cho quỏ trỡnh chn ging v tin húa.
C. Ch cú t bin gen xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho quỏ trỡnh chn ging v
tin húa.
D.Nhng bin d xut hin mt cỏch ng lot theo mt hng xỏc nh mi cú ý ngha tin húa.
Cõu 23 :gây đột biến nhân tạo nhằm
A.cải tiến vật nuôi và cây trồng .
B.tạo nguyên liệu cho quá trình chọn giống.
C. tạo ra các sản phẩm sinh học có chất lợng cao.
D. Cả A,B và C.
Cõu 24 : Cho bit mu sc qu di truyn tng tỏc kiu: A-bb, aaB-, aabb: mu trng; A-B-: mu .

Chiu cao cõy di truyn tng tỏc kiu: D-ee, ddE-, ddee: cõy thp; D-E-: cõy cao.
P:

Ad BE
Ad BE
x
v tn s hoỏn v gen 2 gii l nh nhau: f(A/d) = 0,2; f(B/E) = 0,4.
aD be
aD be

i con F1 cú kiu hỡnh qu , cõy cao (A-B-D-E-) chim t l:
A. 30,09%
B. 20,91%
C. 28,91%
D. S khỏc
Cõu 25 : Dng cỏch ly quan trng nht phõn bit 2 loi l:
A.Cỏch ly di truyn.
B. Cỏch ly hỡnh thỏi.
C. Cỏch ly sinh sn.
D. C a v c.
Cõu 26 : Cho phả hệ sau, trong đó alen gây bệnh (kí hiệu là a) là lặn so với alen bình thờng (A) và
không có đột biến xẩy ra trong phả hệ này.
Thế hệ
I
1
2
II

1


2

3

III.

4

1
2
3
4
Khi cá thể II.1 kết hôn với cá thể có kiểu gen giống với II.2 thì xác suất sinh con đầu lòng là trai có nguy
cơ bị bệnh là bao nhiêu?
A.25%
B.12.5%
C.75%
D.100%
3


Cõu 27 : ở ngời tính trạng nhóm máu ABO do 1 gen có 3 alen I A,IB,I0 quy định , trong 1 quần thể cân
bằng di truyền có 25% số ngời mang nhóm máu O, 39% ngời mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều
có nhóm máu A sinh 1 ngời con , xác suất để ngời con này mang nhóm máu giống Bố mẹ là bao nhiêu ?
A.75%
B. 87,2
C.82,6%
D.93,7%
Cõu 28: Ti sao vi khun cú 2 loi ADN l: ADN-nhim sc th v ADN-plasmit, m ngi ta ch ly
ADN-plasmit lm vect?

A. Vỡ plasmit t nhõn ụi c lp.
B. Vỡ plasmit n gin hn NST.
C. Do plasmit khụng lm ri lon t bo nhn.
D. Plasmit to hn, d thao tỏc v d xõm nhp.
Cõu 29: Nhng phng phỏp no sau õy cú th to ra c ging mi mang ngun gen ca hai loi
sinh vt?
1. Chn ging t ngun bin d t hp.
2. Phng phỏp lai t bo sinh dng ca hai loi.
3. Chn ging bng cụng ngh gen.
4. Phng phỏp nuụi cy ht phn, sau ú lng bi húa.
5. Phng phỏp gõy t bin nhõn to, sau ú chn lc.
ỏp ỏn ỳng:
A. 1, 4.
B. 3, 5.
C. 2, 3.
D. 2, 4.
Cõu 30: to ng vt chuyn gen, ngi ta thng dựng phng phỏp vi tiờm tiờm gen vo hp
t, sau ú hp t phỏt trin thnh phụi, chuyn phụi vo t cung con cỏi. Vic tiờm gen vo hp t c
thc hin khi
A. tinh trựng bt u th tinh vi trng.
B. hp t ó phỏt trin thnh phụi.
C. nhõn ca tinh trựng ó i vo trng nhng cha hũa hp vi nhõn ca trng.
D. hp t bt u phỏt trin thnh phụi.
Cõu 31: Bệnh máu khó đông do gen lặn a trên NST X quy định ,A máu đông bình thờng . NST Y không
mang gen tơng ứng. Một phụ nữ mà ông ngoại bị máu khó đông, có bố mẹ bình thờng.Ngời phụ nữ này
bình thờng cũng nh chồng. Khả năng họ sinh con trai đầu lòng có máu đông bình thờng là
A.50%
B.25%
C.12.5%
D.37.5%

Cõu 32: C s di truyn hc ca lai ci tin ging l:
A. Con c ngoi cao sn mang nhiu gen tri tt.
B. Ban u lm tng t l th d hp, sau ú tng dn t l th ng hp cỏc i lai.
C. Cho phi gia con c tt nht ca ging ngoi v nhng con cỏi tt nht ca ging a phng.
D. u th lai biu hin rt cao khi lai ging ngoi vi ging ni, nờn i con mang nhiu tớnh trng tt
Cõu 33: Ni dung no sau õy ỳng vi phng phỏp chn lc cỏ th
1.Chn mt s cỏ th tt ri nhõn ring r thnh tng dũng qua nhiu th h
2.Kt hp vic chn lc kiu hỡnh vi vic kim tra kiu gen
3.Phc tp, khú ỏp dng rng rói
4.Cú hiu qu i vi tớnh trng cú h s di truyn thp
5.To ging mi
6.Ch cn chn lc mt ln ó cú hiu qu.
A. 1,2,3,4
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,3,4,6
D. 1,2,3,4,5,6
Cõu 34: Bnh mự mu - lc ngi liờn kt vi gii tớnh. Mt qun th ngi trờn o cú 50 ph
n v 50 n ụng trong ú cú hai ngi n ụng b mự mu - lc. Tớnh t l s ph n bỡnh thng
mang gen bnh.
A. 7,68%
B. 7,48%
C. 7,58%
D. 7,78%
Cõu 35: S phỏt trin ting núi ngi gn lin vi:
A. Rng nanh kộm phỏt trin. B. Trỏn rng v thng. C. Gũ xng my phỏt trin. D.Li cm rừ.
Cõu 36: Trong mt h sinh thỏi ,cho bit sn lng sinh vt ton phn ca sinh vt sn xut l: 16700
cal/m2/ngy, sn lng sinh vt ton phn ca sinh vt tiờu th bc 1 l: 2000 Kcal/m2/ngy ca sinh vt tiờu
th bc 2 l:
80 Kcal/m2/ngy.Hiu sut sinh thỏi ca sinh vt tiờu th bc 1 v sinh vt tiờu th bc 2 ln lt l:
A. 14% v 4%

B.12% v 5%
C.11,97% v 4%
D.10% v 5%
Cõu 37: Mc ớch ca di truyn t vn l:
1. gii thớch nguyờn nhõn, c ch v kh nng mc bnh di truyn th h sau.
4


2. cho li khuyờn v kt hụn gia nhng ngi cú nguy c mang gen ln.
3. cho li khuyờn v sinh sn hn ch vic sinh ra nhng a tr tt nguyn.
4. xõy dng ph h di truyn ca nhng ngi n t vn di truyn.
Phng ỏn ỳng:
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Cõu 38: Trong cỏc cõu sau cõu no cú ni dung ỳng khi núi v mi quan h gia cỏc loi trong qun
xó sinh vt, hay mi quan h gia cỏc loi vi mụi trng sng ca qun xó
(1)Trong mt qun xó sinh vt ngi ta thy cú nhng con chim sỏo ang u trờn lng trõu tỡm chớ
rn lm thc n.loi trõu v chim sỏo ang din ra mi quan h hp tỏc khỏc loi
(2)Trong qun xó sinh vt ngi ta thy nhng con gh ang sng bỏm trờn thõn ca con chú hỳt
mỏu.Nhng con gh v con chú ang xy ra mi quan h .c ch cm nhim khỏc loi
(3) Trong qun xó sinh vt nhiu loi cú quan h dinh dng vi nhau, trong ú mi loi l mt mt
xớch gi l chui thc n
(4)Trong chui thc n mt xớch u tiờn trong chui bao gi cng l sinh vt t dng.
(5)Trong khong khụng gian qun xó sinh vt s phõn b ca cỏc loi sinh vt ph thuc vo nhu cu sng ca
mi loi
(6)Trong khong khụng gian qun xó sinh vt s phõn b ca cỏc loi sinh vt ph thuc vo iu kin mụi
trng
A.(1),(3),(5)

B.(1),(3),(4)(6)
C.(3), (4), (6)
D.(3), (4), (5), (6)
Cõu 39: Cho 2 qun th 1 v 2 cựng loi, kớch thc ca qun th 1 gp ụi qun th 2. Qun th 1 cú
tn s alen A = 0,3, qun th 2 cú cú tn s alen A = 0,4.
Nu cú 10% cỏ th ca qun th 1 di c qua qun th 2 v 20% cỏ th ca qun th 2 di c qua qun
th 1 thỡ tn s alen A ca 2 qun th 1 v qun th 2 ln lt l:
A. 0,35 v 0,4
B. 0,31 v 0,38
C. 0,4 v 0,3
D. bng nhau = 0,35
Cõu 40: Cỏc nhõn t no sau õy lm thay i tn s tng i ca cỏc alen khụng theo mt hng xỏc
nh.
1- t bin.
2- chn lc t nhiờn. 3- cỏc yu t ngu nhiờn
4- di nhp gen.
Phng ỏn ỳng:
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 3.
D. 1, 3, 4.
PHN RIấNG

Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn: phn I hoc phn II

Phn II.Dnh cho thớ sinh hc chng trỡnh NNG CAO(10 cõu-t cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41: i vi 2 loi thõn thuc, tiờu chun no c dựng thụng dng phõn bit hai loi sinh sn hu
tớnh?
A.Tiờu chun hỡnh thỏi
B. Tiờu chun hoỏ sinh

C.Tiờu chun cỏch li sinh sn
D. Tiờu chun hỡnh thỏi v sinh hoỏ
Cõu 42: Tớnh a hỡnh v kiu gen ca qun th giao phi cú ý ngha thc tin
A. m bo trng thỏi cõn bng n nh ca mt s loi kiu hỡnh trong qun th
B. gii thớch ti sao cỏc th d hp thng t ra u th hn so vi cỏc th ng hp
C. giỳp sinh vt cú tim nng thớch ng khi iu kin sng thay i
D. gii thớch vai trũ ca quỏ trỡnh giao phi trong vic to ra vụ s bin d t hp dn ti s a dng
v kiu gen
Cõu 43: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thờng hình
thành nờn cỏc tinh trùng, bit quỏ trỡnh gim phõn din ra bỡnh thng khụng xy ra hoỏn v gen v t bin
nhim sc th . Tớnh theo lý thuyt số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiờu:
A. 4
B. 6
C. 8.
D. 16.
Cõu 44: Cỏc nhõn t tin hoỏ khụng lm phong phỳ vn gen ca qun th l
A. Giao phi khụng ngu nhiờn, chn lc t nhiờn
B. t bin, chn lc t nhiờn ,di nhp gen., cỏc yu t ngu nhiờn
C. Di nhp gen, chn lc t nhiờn.
D. t bin, di nhp gen, giao phi ngu nhiờn
Cõu 45: Mt qun th trng thỏi cõn bng v 1 gen gm 2 alen A v a, trong ú P(A) = 0,4. Nu quỏ
trỡnh chn lc o thi nhng cỏ th cú kiu gen aa xy ra vi ỏp lc S = 0,02. Cu trỳc di truyn ca
qun th sau khi xy ra ỏp lc chn lc:
5


A. 0,1612 AA: 0,4835 Aa: 0,3551 aa
B. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa
C. 0,1613 AA: 0,4830 Aa: 0,3455 aa
D. 0,1610 AA: 0,4875 Aa: 0,3513 aa

Câu 46: Trật tự nào sau đây của chuổi thức ăn là không đúng?
A. Cây xanh->Chuột-> Cú-> Diều hâu->Vi khuẩn. B. Cây xanh-> Chuột-> Mèo-> Diều hâu-> Vi khuẩn.
C. Cây xanh-> Rắn-> Chim-> Diều hâu-> Vi khuẩn. D. Cây xanh-> Chuột-> Rắn-> Diều hâu->Vi khuẩn.
Câu 47: Cổ Hươu cao cổ là một tính trạng đa gen. Trong các thung lũng ở Kênia người ta nghiên cứu
thấy chiều dài trung bình cổ của Hươu cao cổ ở 8 thung lũng có số đo như sau: 180cm;185cm; 190cm;
197,5cm; 205cm; 210cm; 227,5cm; 257,5cm . Theo anh(chị) sự khác nhau đó là do
A. ảnh hưởng của môi trường tạo ra các thường biến khác nhau trong quá trình sống
B. chiều cao cây khác nhau, Hươu phải vươn cổ tìm thức ăn với độ cao khác nhau
C. nếu không vươn cổ lên cao thì phải chuyển sang thung lũng khác để tìm thức ăn
D. chiều dài cổ có giá trị thích nghi khác nhau tuỳ điều kiện kiếm ăn ở từng thung lũng
Câu 48: Trong giai đoạn tiến hoá hoá học các hợp chất hữu cơ đơn giản và phức tạp được hình thành là
nhờ
A. các nguồn năng lượng tự nhiên
B. các enzim tổng hợp
C. cơ chế sao chép của ADN
D. sự phức tạp giữa các hợp chất vô cơ
Câu 49: Chỉ số ADN là trình tự lặp lại của một đoạn nuclêôtit
A trong vùng điều hòa của gen.
B trong các đoạn êxôn của gen.
C trên ADN không chứa mã di truyền.
D trong vùng kết thúc của gen.
Câu 50: Với các cơ quan sau:
(a) Cánh chuồn chuồn và cánh dơi
(b) Tua cuốn của đậu và gai xương rồng
(c) Chân dế dũi và chân chuột chũi
(d) Gai hoa hồng và gai cây hoàng liên
( e) Ruột thừa ở người và ruột tịt ở động vật
(f) Mang cá và mang tôm.
Cơ quan tương tự là:
A. a,c,d,f

B. a,b,c,e
C. a,b,d,f
D. a,c,d,e
Phần I: Dành cho thí sinh học chương trình CƠ BẢN (10 câu- từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Vì sao quá trình giao phối không ngẫu nhiên được xem là nhân tố tiến hóa cơ bản?
A. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
B. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi.
C. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể
D. Tạo ra được vô số biến dị tổ hợp.
Câu 52:Câu nào dưới đây phản ánh đúng nội dung của học thuyết Đacuyn là đúng nhất?
A. Chỉ có các biến dị tổ hợp xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho chọn
giống và tiến hóa.
B. Những biến dị di truyền xuất hiện một cách riêng rẽ trong quá trình sinh sản mới là nguồn
nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa.
C.Chỉ có đột biến gen xuất hiện trong quá trình sinh sản mới là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn
giống và tiến hóa.
D.Những biến dị xuất hiện một cách đồng loạt theo một hướng xác định mới có ý nghĩa tiến hóa.
Câu 53: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:
(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met – tARN (UAX) gắn bổ sung với côđon mở đầu
(AUG) trên mARN.
(2) Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
(3) Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.
(4) Côđon thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđon của phức hệ aa1 – tARN (aa1: axit amin
đứng liền sau axit amin mở đầu).
(5) Ribôxôm dịch đi một côđon trên mARN theo chiều 5’ → 3’.
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.
Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là:
A. (1) → (3) → (2) → (4) → (6) → (5).
B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
C. (5) → (2) → (1) → (4) → (6) → (3).

D. (3) → (1) → (2) → (4) → (6) → (5).
Câu 54: ở ruồi giấm gen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với a thân đen, gen B quy định cánh
dài là trội hoàn toàn so với b cánh cụt, gen D quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với d mắt trắng ?
6


phộp lai gia rui gim

AB D d
AB D
X X vi rui gim
X Y cho F1 cú kiu hỡnh thõn en,.cỏnh ct, mt
ab
ab

trng chim t l =5%. Tn s hoỏn v gen l:
A. 35%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 30%.
Cõu 55: iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp
bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao?
A.áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời kỳ đối với từng
nhánh phát sinh trong cây tiến hóa.
B.Tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu thích nghi với hoàn
cảnh sống thì tồn tại và phát triển.
C.Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các nhóm.
D. Tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu 56:S sng u tiờn trờn trỏi t ch c hỡnh thnh khi cú s xut hin ca:
A.Mt cu trỳc cú mng bao bc, cú kh nng trao i cht vi mụi trng bờn ngoi,cú kh

nng phõn chia v duy trỡ thnh phn hoỏ hc thớch hp ca mỡnh
B.Mt cu trỳc cú mng bao bc, bờn trong cú cha ADN v protờin
C.Mt tp hp cỏc i phõn t gm ADN, protein, lipit
D.Mt t chc c cu to t ADN v Prụtờin, ú cú s tng tỏc gia ADN v prụtờin dn
n cú kh nng t nhõn ụi, ú cú mng bao bc
Cõu 57:Trong cỏc cõu sau cõu no cú ni dung ỳng :
(1)Bin ng s lng cỏ th ca qun th l s tng lờn s lng cỏ th ca qun th trong iu kin mụi
trng bt li
(2)Cỏc bon i vo chu trỡnh di dng cỏc bon i ụ xớt ( CO2 ) thụng qua quang hp, khớ CO2 thi vo bu
khớ quyn qua hụ hp ca sinh vt, sn xut cụng nghip, nụng nghip, giao thụng vn ti, nỳi la....
(3) Thc vt hp th ni t di dng mui nh mui ( NH 4+) v NO3_, cỏc mui trờn c hỡnh
thnh trong t nhiờn bng con ng vt lớ, sinh hc v hoỏ hc
(4) vựng bin Pe ru c 7 nm thỡ s lng cỏ cm cht hng lot do cú dũng nc núng chy qua
gi l hin tng bin ng s lng cỏ th ca qun th mt cỏch t ngt
(5)Din th nguyờn sinh l din th khi u t mụi trng cha cú sinh vt v kt qu hỡnh thnh
qun xó tng i n nh
(6)Nghiờn cu din th giỳp chỳng ta cú th khai thỏc hp lớ ti nguyờn thiờn nhiờn v khc phc
nhng bin i bt thng ca mụi trng?
A.2,3,5 ,6
B.1.4.5,6
C.2.3,4.5
D.2,3,4,6
Câu 58: Mẹ có kiểu gen XAXA, bố có kiểu gen XaY , con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình
giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá
trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A.Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
B.Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
C.Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
D.Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
Cõu 59: Nhõn t tin húa cú hng l

A. cỏc yu t ngu nhiờn v di nhp gen.
B. quỏ trỡnh chn lc t nhiờn.
C. t bin v giao phi khụng ngu nhiờn.
D. giao phi khụng ngu nhiờn v chn lc t nhiờn.
Câu 60: Tế bào sinh dỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh dỡng có tổng
số NST là 19 và hàm lợng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tợng
A. chuyển đoạn NST. B. lặp đoạn NST.
C. dung hợp hai NST với nhau.
D. mất NST.

Ht

Trờng THPT Lam Kinh
đề khảo sát chất lợng luyện thi đại học cao đẳng
lần Iii (năm 2010 -2011)
7


Môn : sinh học - Thời gian : 90 phút

Mã đề : 235

Ho, tờn thớ sinh:...................................................................
S bỏo danh:........................................................................
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (40 cõu t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1: Cú 4 dũng rui gim thu c t 4 vựng a lớ khỏc nhau. Phõn tớch trt t gen trờn, ngi ta thu
c kt qu sau
Dũng 1: ABFEDCGHIK
Dũng 2: ABCDEFGHIK
Dũng 3: ABFEHGIDCK

Dũng 4: ABFEHGCDIK
Nu dũng 3 l dũng gc, do mt t bin o on NST ó lm phỏt sinh ra 3 dũng kia theo trt t l:
A. 3 2 4 1
B. 3 2 1 4
C. 3 4 1 2
D. 3 1 2 4
Cõu 2: Ln u tiờn, mt cp v chng sinh mt a con trai mc hi chng ao. Ln th hai v nhng
ln sau na, con ca h cú xut hin hi chng ny na khụng?
A. Chc chn xut hin vỡ õy l bnh di truyn.
B. Khụng bao gi xut hin, vỡ rt khú xy ra.
C. Cú th cú nhng vi xỏc sut thp, vỡ tn s t bin rt bộ.
D. Xut hin vi xỏc sut cao, vỡ tn s t bin rt ln.
Cõu 3: Mt qun th thc vt th h F2 thu c t l phõn li kiu hỡnh l 9/16 hoa cú mu: 7/16 hoa
mu trng. Nu tt c cỏc cõy hoa cú mu F2 em tp giao vi nhau thỡ thu c s phõn li v kiu
hỡnh F3 l bao nhiờu ?
A. 9 cú mu : 1 mu trng
B. 64 cú mu : 17 mu trng
C. 9 cú mu : 7 mu trng
D. 41 cú mu : 8 mu trng
Cõu 4: V trt t khong cỏch gia 3 gen X, Y v Z ngi ta nhn thy nh sau:
X------------------20-----------------Y---------11----------Z.
H s trựng hp l 0,7. Nu P :

xyz
Xyz
x
thỡ t l % kiu hỡnh khụng bt chộo ca F1 l:
xyz
xYZ


A. 70,54%
B. 69%
C. 67,9%
D. khụng xỏc nh c
Cõu 5: Cõu no di õy núi v ni dung ca hc thuyt acuyn l ỳng nht?
A. Ch cú cỏc bin d t hp xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho chn ging v
tin húa.
B. Nhng bin d di truyn xut hin mt cỏch riờng r trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn
liu cho quỏ trỡnh chn ging v tin húa.
C.Ch cú t bin gen xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho quỏ trỡnh chn ging v
tin húa.
D.Nhng bin d xut hin mt cỏch ng lot theo mt hng xỏc nh mi cú ý ngha tin húa.
Cõu 6 :gây đột biến nhân tạo nhằm
A.cải tiến vật nuôi và cây trồng .
B.tạo nguyên liệu cho quá trình chọn giống.
C. tạo ra các sản phẩm sinh học có chất lợng cao.
D. Cả A,B và C.
Cõu 7: Bệnh máu khó đông do gen lặn a trên NST X quy định ,A máu đông bình thờng . NST Y không
mang gen tơng ứng. Một phụ nữ mà ông ngoại bị máu khó đông, có bố mẹ bình thờng.Ngời phụ nữ này
bình thờng cũng nh chồng. Khả năng họ sinh con trai đầu lòng có máu đông bình thờng là
A.50%
B.25%
C.12.5%
D.37.5%
Cõu 8: C s di truyn hc ca lai ci tin ging l:
A. Con c ngoi cao sn mang nhiu gen tri tt.
B. Ban u lm tng t l th d hp, sau ú tng dn t l th ng hp cỏc i lai.
C. Cho phi gia con c tt nht ca ging ngoi v nhng con cỏi tt nht ca ging a phng.
D. u th lai biu hin rt cao khi lai ging ngoi vi ging ni, nờn i con mang nhiu tớnh trng tt
Cõu 9: Ni dung no sau õy ỳng vi phng phỏp chn lc cỏ th

1.Chn mt s cỏ th tt ri nhõn ring r thnh tng dũng qua nhiu th h
2.Kt hp vic chn lc kiu hỡnh vi vic kim tra kiu gen
3.Phc tp, khú ỏp dng rng rói
8


4.Có hiệu quả đối với tính trạng có hệ số di truyền thấp
5.Tạo giống mới
6.Chỉ cần chọn lọc một lần đã có hiệu quả.
A. 1,2,3,4
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,3,4,6
D. 1,2,3,4,5,6
Câu 10: Cho 2 quần thể 1 và 2 cùng loài, kích thước của quần thể 1 gấp đôi quần thể 2. Quần thể 1 có
tần số alen A = 0,3, quần thể 2 có có tần số alen A = 0,4.
Nếu có 10% cá thể của quần thể 1 di cư qua quần thể 2 và 20% cá thể của quần thể 2 di cư qua quần
thể 1 thì tần số alen A của 2 quần thể 1 và quần thể 2 lần lượt là:
A. 0,35 và 0,4
B. 0,31 và 0,38
C. 0,4 và 0,3
D. bằng nhau = 0,35
Câu 11: Các nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác
định.
1- đột biến.
2- chọn lọc tự nhiên. 3- các yếu tố ngẫu nhiên
4- di nhập gen.
Phương án đúng:
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 3.

D. 1, 3, 4.
Câu 12: Cho bộ NST 2n = 4 ký hiệu AaBb (A, B là NST của bố; a, b là NST của mẹ). Có 200 tế bào
sinh tinh đi vào giảm phân bình thường hình thành giao tử, trong đó:
- 20% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Aa, còn cặp Bb
thì không bắt chéo.
- 30% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Bb, còn cặp Aa
thì không bắt chéo.
- Các tế bào còn lại đều có hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể Aa và Bb
Số tế bào tinh trùng chứa hoàn toàn NST của mẹ không mang gen trao đổi chéo của bố là:
A. 150
B. 75
C. 100
D. 200
0
0
Câu 13: Trứng cá hồi phát triển ở 0 C, nếu ở nhiệt độ nước là 2 C thì sau 205 ngày trứng nở thành cá
con.Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển trứng cá hồi là bao nhiêu?
A.405 độ/ngày
B.410 độ/ngày
C. 205 độ/ ngày
D 100 độ /ngày
0
Câu 14: Gen dài 3060 A , có tỉ lệ A= 3/7 G. Sau đột biến, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/
G ≈ 42,18%. Số liên kết hiđrô của gen đột biến là:
A. 2427
B. 2430
C. 2433
D. 2070
Câu 15: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng
hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được dịch mã khi 3 loại

nuclêôtit được sử dụng là:
A. ba loại U, G, X.
B. ba loại A, G, X.
C. ba loại G, A, U.
D. ba loại U, A, X.
Câu 16: Trong quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polypeptit, axit amin thứ (p+1) được liên kết với axit
amin thứ p của chuỗi polypeptit đang được tổng hợp để hình thành liên kết peptit mới bằng cách:
A. Gốc COOH của axit amin thứ n+1 kết hợp với nhóm NH2 của axit amin thứ n.
B. Gốc COOH của axit amin thứ n kết hợp với nhóm NH2 của axit amin thứ n+1.
C. Gốc NH2 của axit amin thứ n+1 kết hợp với nhóm COOH của axit amin thứ n.
D. Gốc NH2 của axit amin thứ n kết hợp với nhóm COOH của axit amin thứ n+1.
Câu 17: Tất cả các loại ARNt đều có một đầu để gắn axit amin khi vận chuyển tạo thành aminoacyltARN. Đầu để gắn axit amin của các tARN đều có 3 ribônuclêôtit lần lượt:
A. .....XXA-3’OH
B. ….AXX-3’OH
C. .....XXA-5’P
D. .....AXX-5’P
Câu 18: Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleôtit bình thường nào
dưới đây có thể gây nên đột biết gen?
A. 5 - BU
B. Ađêmin
C. Xitôzin
D. Timin
Câu 19: Sự điều hoà với operon Lac ở EColi được khái quát như thế nào?
A. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm
ứng làm bất hoạt chất ức chế.
B. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất ức
chế làm bất hoạt chất cảm ứng.
9



C. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất
cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
D. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm
ứng làm bất hoạt chất ức chế .
Câu 20: Chiều đọc mã di truyền ở mã gốc (gen), mã sao (ARNm) và đối mã (ARNt) lần lượt như sau:
A. 3’OH->5’P; 5’P->3’OH; 3’OH->5’P
B. 3’P->5’OH; 5’OH->3’P; 3’P->5’OH
C. 5’P->3’OH; 3’OH->5’P; 3’OH->5’P
D. 3’OH->5’P; 5’P->3’OH;5’P->3’OH
Câu 21: Sự tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp tương đồng, sau đó trao đổi chéo các
đoạn có độ dài khác nhau sẽ làm phát sinh loại biến dị
A. đột biến chuyển đoạn NST.
B. hoán vị gen.
C. đột biến mất cặp nuclêôtit.
D. đột biến mất đoạn và lặp đoạn NST.
Câu 22: Lai con bọ cánh cứng có cánh màu nâu với con đực có cánh màu xám người ta thu được F 1 tất
cả đều có màu cánh màu xám. Cho các con F 1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, người ta thu được F 2 như
sau: 70 con cái có cánh màu nâu, 74 con cái có cánh màu xám, 145 con đực có cánh màu xám. Từ kết
quả lai này, kết luận nào được rút ra sau đây là đúng?
A. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định
màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
B. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con đực, XY - con cái và gen quy định
màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng , Tính trạng nâu trội hoàn toàn so với xám.
C. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái; XY - con đực và gen quy định
màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng.
D. Cơ chế xác định giới tính ở loài bọ cánh cứng này là XX - con cái ; XY - con đực và gen quy định
màu cánh nằm trên NST thường.
Câu 23: Cho biết thân cao (do gen A) trội so với thân thấp (a); quả đỏ (B) trội so với quả vàng (b). Bố và
mẹ dị hợp tử cả 2 cặp gen giao phấn với nhau thu được F 1 có tỉ lệ phân tính: 1 cao, vàng : 2 cao, đỏ : 1
thấp, đỏ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. P một bên là dị hợp tử chéo liên kết hoàn toàn, còn bên kia dị hợp tử chéo liên kết hoàn toàn hoặc
dị hợp tử đều hoán vị gen với tần số bất kỳ.
B. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn, P dị hợp tử chéo.
C. P dị hợp tử chéo, hai cặp gen liên kết hoàn toàn hoặc có hoán vị gen ở 1 giới tính.
D. P một bên là dị hợp tử chéo liên kết hoàn toàn, còn bên kia dị hợp tử chéo hoặc dị hợp tử đều và
liên kết hoàn toàn hoặc hoán vị gen với tần số bất kỳ.
Câu 24: Gen A quy định cây cao; a quy định cây thấp. Thế hệ ban đầu của một quần thể giao phối có tỉ
lệ kiểu gen 1 Aa : 1 aa. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ ngẫu phối Fn:
A. 15 cao : 1 thấp
B. 7 cao : 9 thấp
C. 9 cao : 7 thấp
D. 3 cao : 13 thấp
Câu 25:Ở người, màu da do 3 cặp gen tương tác cộng gộp, thể đồng hợp trội cho da đen, thể đồng hợp
lặn cho da trắng, thể dị hợp cho màu da nâu. Bố và mẹ da nâu đều có kiểu gen AaBbCc thì xác suất
sinh con da không nâu là:
A. 1/32
B. 1/128
C. 8/64
D. 1/256
Câu 26: Cho biết gen A đỏ trội hoàn toàn so với gen a trắng ; sức sống của giao tử mang gen A gấp đôi
giao tử mang gen a; sức sống của hợp tử và của phôi (để phát triển thành cá thể con) kiểu gen AA =
100%, Aa = 75%, aa = 50%. Bố và mẹ đều mang gen dị hợp thì tỉ lệ kiểu hình của đời con F 1 (mới sinh)
sẽ là:
A. 7 A- : 1 aa
B. 7 A- : 2 aa
C. 14 A-: 1aa
D. 15 A-: 1aa
Câu 27: Có 1 cá thể mang 2 cặp gen cho 4 kiểu giao tử tỉ lệ bằng nhau. Nếu cá thể đó tự phối thì đời
con F1 sẽ có số loại kiểu gen là:
A. 9

B. 10
C. 9 hoặc 10.
D. 16
Câu 28: Cho biết màu sắc di truyền do 2 cặp gen A, a và B, b tương tác theo cơ chế:
A-bb: kiểu hình thứ 1, aaB-: kiểu hình thứ 2 , A-B-: kiểu hình thứ 3, aabb: kiểu hình thứ 4
Chiều cao di truyền do 1 cặp gen trội hoàn toàn: D > d

10

AB

Ab

P: ab Dd x aB Dd


Hoỏn v gen xy ra cỏ th

AB
1
Ab
vi tn s f (0< f ), cũn cỏ th
thỡ liờn kt hon ton.
ab
2
aB

T l kiu hỡnh tng quỏt ca i con F1 l:
A. 1:2:1
B. (1:2:1)2

C. 9: 3: 3: 1
D. (1:2:1) (3:1)
Cõu 29 : Cho bit mu sc qu di truyn tng tỏc kiu: A-bb, aaB-, aabb: mu trng; A-B-: mu .
Chiu cao cõy di truyn tng tỏc kiu: D-ee, ddE-, ddee: cõy thp; D-E-: cõy cao.
P:

Ad BE
Ad BE
x
v tn s hoỏn v gen 2 gii l nh nhau: f(A/d) = 0,2; f(B/E) = 0,4.
aD be
aD be

i con F1 cú kiu hỡnh qu , cõy cao (A-B-D-E-) chim t l:
A. 30,09%
B. 20,91%
C. 28,91%
D. S khỏc
Cõu 30: Dng cỏch ly quan trng nht phõn bit 2 loi l:
A.Cỏch ly di truyn.
B. Cỏch ly hỡnh thỏi.
C. Cỏch ly sinh sn.
D. C a v c.
Cõu 31 : Cho phả hệ sau, trong đó alen gây bệnh (kí hiệu là a) là lặn so với alen bình thờng (A) và
không có đột biến xẩy ra trong phả hệ này.
Thế hệ
I
1
2
II


1

2

3

III.

4

1
2
3
4
Khi cá thể II.1 kết hôn với cá thể có kiểu gen giống với II.2 thì xác suất sinh con đầu lòng là trai có nguy
cơ bị bệnh là bao nhiêu?
A.25%
B.12.5%
C.75%
D.100%
A B 0
Cõu 32 : ở ngời tính trạng nhóm máu ABO do 1 gen có 3 alen I ,I ,I quy định , trong 1 quần thể cân
bằng di truyền có 25% số ngời mang nhóm máu O, 39% ngời mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều
có nhóm máu A sinh 1 ngời con , xác suất để ngời con này mang nhóm máu giống Bố mẹ là bao nhiêu ?
A.75%
B. 87,2
C.82,6%
D.93,7%
Cõu 33: Ti sao vi khun cú 2 loi ADN l: ADN-nhim sc th v ADN-plasmit, m ngi ta ch ly

ADN-plasmit lm vect?
A. Vỡ plasmit t nhõn ụi c lp.
B. Vỡ plasmit n gin hn NST.
C. Do plasmit khụng lm ri lon t bo nhn.
D. Plasmit to hn, d thao tỏc v d xõm nhp.
Cõu 34: Nhng phng phỏp no sau õy cú th to ra c ging mi mang ngun gen ca hai loi
sinh vt?
1. Chn ging t ngun bin d t hp.
2. Phng phỏp lai t bo sinh dng ca hai loi.
3. Chn ging bng cụng ngh gen.
4. Phng phỏp nuụi cy ht phn, sau ú lng bi húa.
5. Phng phỏp gõy t bin nhõn to, sau ú chn lc.
ỏp ỏn ỳng:
A. 1, 4.
B. 3, 5.
C. 2, 3.
D. 2, 4.
Cõu 35: to ng vt chuyn gen, ngi ta thng dựng phng phỏp vi tiờm tiờm gen vo hp
t, sau ú hp t phỏt trin thnh phụi, chuyn phụi vo t cung con cỏi. Vic tiờm gen vo hp t c
thc hin khi
A. tinh trựng bt u th tinh vi trng.
B. hp t ó phỏt trin thnh phụi.
C. nhõn ca tinh trựng ó i vo trng nhng cha hũa hp vi nhõn ca trng.
D. hp t bt u phỏt trin thnh phụi.
Cõu 36: Bnh mự mu - lc ngi liờn kt vi gii tớnh. Mt qun th ngi trờn o cú 50 ph
n v 50 n ụng trong ú cú hai ngi n ụng b mự mu - lc. Tớnh t l s ph n bỡnh thng
mang gen bnh.
A. 7,68%
B. 7,48%
C. 7,58%

D. 7,78%
Cõu 37: S phỏt trin ting núi ngi gn lin vi:
A. Rng nanh kộm phỏt trin. B. Trỏn rng v thng. C. Gũ xng my phỏt trin. D.Li cm rừ.

11


Cõu 38: Trong mt h sinh thỏi ,cho bit sn lng sinh vt ton phn ca sinh vt sn xut l: 16700
cal/m2/ngy, sn lng sinh vt ton phn ca sinh vt tiờu th cp 1 l: 2000 Kcal/m2/ngy ca sinh vt tiờu
th cp 2 l:
80 Kcal/m2/ngy.Hiu sut sinh thỏi ca sinh vt tiờu th cp 1 v sinh vt tiờu th cp 2 ln lt l:
A. 14% v 4%
B.12% v 5%
C.11,97% v 4%
D.10% v 5%
Cõu 39: Mc ớch ca di truyn t vn l:
1. gii thớch nguyờn nhõn, c ch v kh nng mc bnh di truyn th h sau.
2. cho li khuyờn v kt hụn gia nhng ngi cú nguy c mang gen ln.
3. cho li khuyờn v sinh sn hn ch vic sinh ra nhng a tr tt nguyn.
4. xõy dng ph h di truyn ca nhng ngi n t vn di truyn.
Phng ỏn ỳng:
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Cõu 40: Trong cỏc cõu sau cõu no cú ni dung ỳng khi núi v mi quan h gia cỏc loi trong qun
xó sinh vt, hay mi quan h gia cỏc loi vi mụi trng sng ca qun xó
(1)Trong mt qun xó sinh vt ngi ta thy cú nhng con chim sỏo ang u trờn lng trõu tỡm chớ
rn lm thc n.loi trõu v chim sỏo ang din ra mi quan h hp tỏc khỏc loi
(2)Trong qun xó sinh vt ngi ta thy nhng con gh ang sng bỏm trờn thõn ca con chú hỳt

mỏu.Nhng con gh v con chú ang xy ra mi quan h .c ch cm nhim khỏc loi
(3) Trong qun xó sinh vt nhiu loi cú quan h dinh dng vi nhau, trong ú mi loi l mt mt
xớch gi l chui thc n
(4)Trong chui thc n mt xớch u tiờn trong chui bao gi cng l sinh vt t dng.
(5)Trong khong khụng gian qun xó sinh vt s phõn b ca cỏc loi sinh vt ph thuc vo nhu cu sng ca
mi loi
(6)Trong khong khụng gian qun xó sinh vt s phõn b ca cỏc loi sinh vt ph thuc vo iu kin mụi
trng
A.(1),(3),(5)
B.(1),(3),(4)(6)
C.(3), (4), (6)
D.(3), (4), (5), (6)
PHN RIấNG

Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn: phn I hoc phn II

Phn II.Dnh cho thớ sinh hc chng trỡnh NNG CAO(10 cõu-t cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41: Mt qun th trng thỏi cõn bng v 1 gen gm 2 alen A v a, trong ú P(A) = 0,4. Nu quỏ
trỡnh chn lc o thi nhng cỏ th cú kiu gen aa xy ra vi ỏp lc S = 0,02. Cu trỳc di truyn ca
qun th sau khi xy ra ỏp lc chn lc:
A. 0,1612 AA: 0,4835 Aa: 0,3551 aa
B. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa
C. 0,1613 AA: 0,4830 Aa: 0,3455 aa
D. 0,1610 AA: 0,4875 Aa: 0,3513 aa
Cõu 42: Trt t no sau õy ca chui thc n l khụng ỳng?
A. Cõy xanh->Chut-> Cỳ-> Diu hõu->Vi khun. B. Cõy xanh-> Chut-> Mốo-> Diu hõu-> Vi khun.
C. Cõy xanh-> Rn-> Chim-> Diu hõu-> Vi khun. D. Cõy xanh-> Chut-> Rn-> Diu hõu->Vi khun.
Cõu 43: i vi 2 loi thõn thuc, tiờu chun no c dựng thụng dng phõn bit hai loi sinh sn hu
tớnh?
A.Tiờu chun hỡnh thỏi

B. Tiờu chun hoỏ sinh
C.Tiờu chun cỏch li sinh sn
D. Tiờu chun hỡnh thỏi v sinh hoỏ
Cõu 44: Tớnh a hỡnh v kiu gen ca qun th giao phi cú ý ngha thc tin
A. m bo trng thỏi cõn bng n nh ca mt s loi kiu hỡnh trong qun th
B. gii thớch ti sao cỏc th d hp thng t ra u th hn so vi cỏc th ng hp
C. giỳp sinh vt cú tim nng thớch ng khi iu kin sng thay i
D. gii thớch vai trũ ca quỏ trỡnh giao phi trong vic to ra vụ s bin d t hp dn ti s a dng
v kiu gen
Cõu 45: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thờng hình
thành nờn cỏc tinh trùng, bit quỏ trỡnh gim phõn din ra bỡnh thng khụng xy ra hoỏn v gen v t bin
nhim sc th . Tớnh theo lý thuyt số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiờu:
A. 4
B. 6
C. 8.
D. 16.
12


Cõu 46: Cỏc nhõn t tin hoỏ khụng lm phong phỳ vn gen ca qun th l
A. Giao phi khụng ngu nhiờn, chn lc t nhiờn
B. t bin, chn lc t nhiờn ,di nhp gen., cỏc yu t ngu nhiờn
C. Di nhp gen, chn lc t nhiờn.
D. t bin, di nhp gen, giao phi ngu nhiờn
Cõu 47: C Hu cao c l mt tớnh trng a gen. Trong cỏc thung lng Kờnia ngi ta nghiờn cu
thy chiu di trung bỡnh c ca Hu cao c 8 thung lng cú s o nh sau: 180cm;185cm; 190cm;
197,5cm; 205cm; 210cm; 227,5cm; 257,5cm . Theo anh(ch) s khỏc nhau ú l do
A. nh hng ca mụi trng to ra cỏc thng bin khỏc nhau trong quỏ trỡnh sng
B. chiu cao cõy khỏc nhau, Hu phi vn c tỡm thc n vi cao khỏc nhau
C. nu khụng vn c lờn cao thỡ phi chuyn sang thung lng khỏc tỡm thc n

D. chiu di c cú giỏ tr thớch nghi khỏc nhau tu iu kin kim n tng thung lng
Cõu 48: Vi cỏc c quan sau:
(a) Cỏnh chun chun v cỏnh di
(b) Tua cun ca u v gai xng rng
(c) Chõn d di v chõn chut chi
(d) Gai hoa hng v gai cõy hong liờn
( e) Rut tha ngi v rut tt ng vt
(f) Mang cỏ v mang tụm.
C quan tng t l:
A. a,c,d,f
B. a,b,c,e
C. a,b,d,f
D. a,c,d,e
Cõu 49: Trong giai on tin hoỏ hoỏ hc cỏc hp cht hu c n gin v phc tp c hỡnh thnh l
nh
A. cỏc ngun nng lng t nhiờn
B. cỏc enzim tng hp
C. c ch sao chộp ca ADN
D. s phc tp gia cỏc hp cht vụ c
Cõu 50: Ch s ADN l trỡnh t lp li ca mt on nuclờụtit
A trong vựng iu hũa ca gen.
B trong cỏc on ờxụn ca gen.
C trờn ADN khụng cha mó di truyn.
D trong vựng kt thỳc ca gen.
Phn I: Dnh cho thớ sinh hc chng trỡnh C BN (10 cõu- t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51: iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp
bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao?
A.áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời kỳ đối với từng
nhánh phát sinh trong cây tiến hóa.
B.Tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu thích nghi với hoàn

cảnh sống thì tồn tại và phát triển.
C.Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các nhóm.
D. Tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu 52:S sng u tiờn trờn trỏi t ch c hỡnh thnh khi cú s xut hin ca:
A.Mt cu trỳc cú mng bao bc, cú kh nng trao i cht vi mụi trng bờn ngoi,cú kh
nng phõn chia v duy trỡ thnh phn hoỏ hc thớch hp ca mỡnh
B.Mt cu trỳc cú mng bao bc, bờn trong cú cha ADN v protờin
C.Mt tp hp cỏc i phõn t gm ADN, protein, lipit
D.Mt t chc c cu to t ADN v Prụtờin, ú cú s tng tỏc gia ADN v prụtờin dn
n cú kh nng t nhõn ụi, ú cú mng bao bc
Câu 53: Tế bào sinh dỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh dỡng có tổng
số NST là 19 và hàm lợng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tợng
A. chuyển đoạn NST. B. lặp đoạn NST.
C. dung hợp hai NST với nhau.
D. mất NST.
Cõu 54: Vỡ sao quỏ trỡnh giao phi khụng ngu nhiờn c xem l nhõn t tin húa c bn?
A. Vỡ to ra trng thỏi cõn bng di truyn ca qun th.
B. To ra nhng t hp gen thớch nghi.
C. Lm thay i tn s cỏc kiu gen trong qun th
D. To ra c vụ s bin d t hp.
Cõu 55:Cõu no di õy phn ỏnh ỳng ni dung ca hc thuyt acuyn l ỳng nht?
A. Ch cú cỏc bin d t hp xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho chn
ging v tin húa.
B. Nhng bin d di truyn xut hin mt cỏch riờng r trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun
nguyờn liu cho quỏ trỡnh chn ging v tin húa.
13


C.Ch cú t bin gen xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho quỏ trỡnh chn
ging v tin húa.

D.Nhng bin d xut hin mt cỏch ng lot theo mt hng xỏc nh mi cú ý ngha tin húa.
Cõu 56: Cho cỏc s kin din ra trong quỏ trỡnh dch mó t bo nhõn thc nh sau:
(1) B ba i mó ca phc hp Met tARN (UAX) gn b sung vi cụon m u
(AUG) trờn mARN.
(2) Tiu n v ln ca ribụxụm kt hp vi tiu n v bộ to thnh ribụxụm hon chnh.
(3) Tiu n v bộ ca ribụxụm gn vi mARN v trớ nhn bit c hiu.
(4) Cụon th hai trờn mARN gn b sung vi anticụon ca phc h aa1 tARN (aa1: axit amin
ng lin sau axit amin m u).
(5) Ribụxụm dch i mt cụon trờn mARN theo chiu 5 3.
(6) Hỡnh thnh liờn kt peptit gia axit amin m u v aa1.
Th t ỳng ca cỏc s kin din ra trong giai on m u v giai on kộo di chui pụlipeptit l:
A. (1) (3) (2) (4) (6) (5).
B. (2) (1) (3) (4) (6) (5).
C. (5) (2) (1) (4) (6) (3).
D. (3) (1) (2) (4) (6) (5).
Cõu 57: rui gim gen A quy nh thõn xỏm l tri hon ton so vi a thõn en, gen B quy nh cỏnh
di l tri hon ton so vi b cỏnh ct, gen D quy nh mt l tri hon ton so vi d mt trng ?
phộp lai gia rui gim

AB D d
AB D
X X vi rui gim
X Y cho F1 cú kiu hỡnh thõn en,.cỏnh ct, mt
ab
ab

trng chim t l =5%. Tn s hoỏn v gen l:
A. 35%.
B. 20%.
C. 40%.

D. 30%.
Cõu 58:Trong cỏc cõu sau cõu no cú ni dung ỳng :
(1)Bin ng s lng cỏ th ca qun th l s tng lờn s lng cỏ th ca qun th trong iu kin mụi
trng bt li
(2)Cỏc bon i vo chu trỡnh di dng cỏc bon i ụ xớt ( CO2 ) thụng qua quang hp, khớ CO2 thi vo bu
khớ quyn qua hụ hp ca sinh vt, sn xut cụng nghip, nụng nghip, giao thụng vn ti, nỳi la....
(3) Thc vt hp th ni t di dng mui nh mui ( NH 4+) v NO3_, cỏc mui trờn c hỡnh
thnh trong t nhiờn bng con ng vt lớ, sinh hc v hoỏ hc
(4) vựng bin Pe ru c 7 nm thỡ s lng cỏ cm cht hng lot do cú dũng nc núng chy qua
gi l hin tng bin ng s lng cỏ th ca qun th mt cỏch t ngt
(5)Din th nguyờn sinh l din th khi u t mụi trng cha cú sinh vt v kt qu hỡnh thnh
qun xó tng i n nh
(6)Nghiờn cu din th giỳp chỳng ta cú th khai thỏc hp lớ ti nguyờn thiờn nhiờn v khc phc
nhng bin i bt thng ca mụi trng?
A.2,3,5 ,6
B.1.4.5,6
C.2.3,4.5
D.2,3,4,6
Câu 59: Mẹ có kiểu gen XAXA, bố có kiểu gen XaY , con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình
giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá
trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A.Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
B.Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
C.Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
D.Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
Cõu 60: Nhõn t tin húa cú hng l
A. cỏc yu t ngu nhiờn v di nhp gen.
B. quỏ trỡnh chn lc t nhiờn.
C. t bin v giao phi khụng ngu nhiờn.
D. giao phi khụng ngu nhiờn v chn lc t nhiờn.


Ht

Trờng THPT Lam Kinh
đề khảo sát chất lợng luyện thi đại học cao đẳng
lần Iii (năm 2010 -2011)
Môn : sinh học - Thời gian : 90 phút
Mã đề : 236
14


Ho, tờn thớ sinh:...................................................................
S bỏo danh:........................................................................
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (40 cõu t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1: Ln u tiờn, mt cp v chng sinh mt a con trai mc hi chng ao. Ln th hai v nhng
ln sau na, con ca h cú xut hin hi chng ny na khụng?
A. Chc chn xut hin vỡ õy l bnh di truyn.
B. Khụng bao gi xut hin, vỡ rt khú xy ra.
C. Cú th cú nhng vi xỏc sut thp, vỡ tn s t bin rt bộ.
D. Xut hin vi xỏc sut cao, vỡ tn s t bin rt ln.
Cõu 2: Mt qun th thc vt th h F2 thu c t l phõn li kiu hỡnh l 9/16 hoa cú mu: 7/16 hoa
mu trng. Nu tt c cỏc cõy hoa cú mu F2 em tp giao vi nhau thỡ thu c s phõn li v kiu
hỡnh F3 l bao nhiờu ?
A. 9 cú mu : 1 mu trng
B. 64 cú mu : 17 mu trng
C. 9 cú mu : 7 mu trng
D. 41 cú mu : 8 mu trng
Cõu 3: Lai con b cỏnh cng cú cỏnh mu nõu vi con c cú cỏnh mu xỏm ngi ta thu c F 1 tt c
u cú mu cỏnh mu xỏm. Cho cỏc con F1 giao phi ngu nhiờn vi nhau, ngi ta thu c F2 nh
sau: 70 con cỏi cú cỏnh mu nõu, 74 con cỏi cú cỏnh mu xỏm, 145 con c cú cỏnh mu xỏm. T kt

qu lai ny, kt lun no c rỳt ra sau õy l ỳng?
A. C ch xỏc nh gii tớnh loi b cỏnh cng ny l XX - con c, XY - con cỏi v gen quy nh
mu cỏnh nm trờn NST X, NST Y khụng cú alen tng ng.
B. C ch xỏc nh gii tớnh loi b cỏnh cng ny l XX - con c, XY - con cỏi v gen quy nh
mu cỏnh nm trờn NST X, NST Y khụng cú alen tng ng , Tớnh trng nõu tri hon ton so vi xỏm.
C. C ch xỏc nh gii tớnh loi b cỏnh cng ny l XX - con cỏi; XY - con c v gen quy nh
mu cỏnh nm trờn NST X, NST Y khụng cú alen tng ng.
D. C ch xỏc nh gii tớnh loi b cỏnh cng ny l XX - con cỏi ; XY - con c v gen quy nh
mu cỏnh nm trờn NST thng.
Cõu 4: Cho bit thõn cao (do gen A) tri so vi thõn thp (a); qu (B) tri so vi qu vng (b). B v
m d hp t c 2 cp gen giao phn vi nhau thu c F 1 cú t l phõn tớnh: 1 cao, vng : 2 cao, : 1
thp, . Kt lun no sau õy l ỳng?
A. P mt bờn l d hp t chộo liờn kt hon ton, cũn bờn kia d hp t chộo liờn kt hon ton hoc
d hp t u hoỏn v gen vi tn s bt k.
B. Hai cp gen liờn kt hon ton, P d hp t chộo.
C. P d hp t chộo, hai cp gen liờn kt hon ton hoc cú hoỏn v gen 1 gii tớnh.
D. P mt bờn l d hp t chộo liờn kt hon ton, cũn bờn kia d hp t chộo hoc d hp t u v
Cõu 5: Cõu no di õy núi v ni dung ca hc thuyt acuyn l ỳng nht?
A. Ch cú cỏc bin d t hp xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho chn ging v
tin húa.
B. Nhng bin d di truyn xut hin mt cỏch riờng r trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn
liu cho quỏ trỡnh chn ging v tin húa.
C.Ch cú t bin gen xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho quỏ trỡnh chn ging v
tin húa.
D.Nhng bin d xut hin mt cỏch ng lot theo mt hng xỏc nh mi cú ý ngha tin húa.
Cõu 6 :gây đột biến nhân tạo nhằm
A.cải tiến vật nuôi và cây trồng .
B.tạo nguyên liệu cho quá trình chọn giống.
C. tạo ra các sản phẩm sinh học có chất lợng cao.
D. Cả A,B và C.

Cõu 7: Cho bit mu sc qu di truyn tng tỏc kiu: A-bb, aaB-, aabb: mu trng; A-B-: mu .
Chiu cao cõy di truyn tng tỏc kiu: D-ee, ddE-, ddee: cõy thp; D-E-: cõy cao.
P:

Ad BE
Ad BE
x
v tn s hoỏn v gen 2 gii l nh nhau: f(A/d) = 0,2; f(B/E) = 0,4.
aD be
aD be

15


Đời con F1 có kiểu hình quả đỏ, cây cao (A-B-D-E-) chiếm tỉ lệ:
A. 30,09%
B. 20,91%
C. 28,91%
D. Số khác
Câu 8 : Dạng cách ly quan trọng nhất để phân biệt 2 loài là:
A.Cách ly di truyền.
B. Cách ly hình thái.
C. Cách ly sinh sản.
D. Cả a và c.
Câu 9: Cơ sở di truyền học của lai cải tiến giống là:
A. Con đực ngoại cao sản mang nhiều gen trội tốt.
B. Ban đầu làm tăng tỉ lệ thể dị hợp, sau đó tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp ở các đời lai.
C. Cho phối giữa con đực tốt nhất của giống ngoại và những con cái tốt nhất của giống địa phương.
D. Ưu thế lai biểu hiện rất cao khi lai giống ngoại với giống nội, nên đời con mang nhiều tính trạng tốt
Câu 10: Nội dung nào sau đây đúng với phương pháp chọn lọc cá thể

1.Chọn một số cá thể tốt rồi nhân riềng rẽ thành từng dòng qua nhiều thế hệ
2.Kết hợp việc chọn lọc kiểu hình với việc kiểm tra kiểu gen
3.Phức tạp, khó áp dụng rộng rãi
4.Có hiệu quả đối với tính trạng có hệ số di truyền thấp
5.Tạo giống mới
6.Chỉ cần chọn lọc một lần đã có hiệu quả.
A. 1,2,3,4
B. 1,2,3,4,5
C. 1,2,3,4,6
D. 1,2,3,4,5,6
Câu 11: Bệnh mù màu đỏ - lục ở người liên kết với giới tính. Một quần thể người trên đảo có 50 phụ
nữ và 50 đàn ông trong đó có hai người đàn ông bị mù màu đỏ - lục. Tính tỉ lệ số phụ nữ bình thường
mang gen bệnh.
A. 7,68%
B. 7,48%
C. 7,58%
D. 7,78%
Câu 12: Sự phát triển tiếng nói ở người gắn liền với:
A. Răng nanh kém phát triển. B. Trán rộng và thẳng. C. Gò xương mày phát triển. D.Lồi cằm rõ.
Câu 13: Trong các câu sau câu nào có nội dung đúng khi nói về mỗi quan hệ giữa các loài trong quần
xã sinh vật, hay mỗi quan hệ giữa các loài với môi trường sống của quần xã
(1)Trong một quần xã sinh vật người ta thấy có những con chim sáo đang đậu trên lưng trâu để tìm chí
rận làm thức ăn.loài trâu và chim sáo đang diễn ra mỗi quan hệ hợp tác khác loài
(2)Trong quần xã sinh vật người ta thấy những con ghẻ đang sống bám trên thân của con chó để hút
máu.Những con ghẻ và con chó đang xảy ra mỗi quan hệ .Ức chế cảm nhiễm khác loài
(3) Trong quần xã sinh vật nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau, trong đó mỗi loài là một mắt
xích gọi là chuỗi thức ăn
(4)Trong chuỗi thức ăn mắt xích đầu tiên trong chuỗi bao giờ cũng là sinh vật tự dưỡng.
(5)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào nhu cầu sống của
mỗi loài

(6)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào điều kiện môi
trường
A.(1),(3),(5)
B.(1),(3),(4)(6)
C.(3), (4), (6)
D.(3), (4), (5), (6)
Câu 14: Cho 2 quần thể 1 và 2 cùng loài, kích thước của quần thể 1 gấp đôi quần thể 2. Quần thể 1 có
tần số alen A = 0,3, quần thể 2 có có tần số alen A = 0,4.
Nếu có 10% cá thể của quần thể 1 di cư qua quần thể 2 và 20% cá thể của quần thể 2 di cư qua quần
thể 1 thì tần số alen A của 2 quần thể 1 và quần thể 2 lần lượt là:
A. 0,35 và 0,4
B. 0,31 và 0,38
C. 0,4 và 0,3
D. bằng nhau = 0,35
Câu 15: Các nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác
định.
1- đột biến.
2- chọn lọc tự nhiên. 3- các yếu tố ngẫu nhiên
4- di nhập gen.
Phương án đúng:
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 3, 4.
C. 1, 3.
D. 1, 3, 4.
Câu 16: Cho bộ NST 2n = 4 ký hiệu AaBb (A, B là NST của bố; a, b là NST của mẹ). Có 200 tế bào
sinh tinh đi vào giảm phân bình thường hình thành giao tử, trong đó:
- 20% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Aa, còn cặp Bb
thì không bắt chéo.
16



- 30% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Bb, còn cặp Aa
thì không bắt chéo.
- Các tế bào còn lại đều có hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể Aa và Bb
Số tế bào tinh trùng chứa hoàn toàn NST của mẹ không mang gen trao đổi chéo của bố là:
A. 150
B. 75
C. 100
D. 200
0
0
Câu 17: Trứng cá hồi phát triển ở 0 C, nếu ở nhiệt độ nước là 2 C thì sau 205 ngày trứng nở thành cá
con.Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển trứng cá hồi là bao nhiêu?
A.405 độ/ngày
B.410 độ/ngày
C. 205 độ/ ngày
D 100 độ /ngày
Câu 18: Gen dài 3060 A0, có tỉ lệ A= 3/7 G. Sau đột biến, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/
G ≈ 42,18%. Số liên kết hiđrô của gen đột biến là:
A. 2427
B. 2430
C. 2433
D. 2070
Câu 19: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng
hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được dịch mã khi 3 loại
nuclêôtit được sử dụng là:
A. ba loại U, G, X.
B. ba loại A, G, X.
C. ba loại G, A, U.
D. ba loại U, A, X.

Câu 20: Trong quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polypeptit, axit amin thứ (p+1) được liên kết với axit
amin thứ p của chuỗi polypeptit đang được tổng hợp để hình thành liên kết peptit mới bằng cách:
A. Gốc COOH của axit amin thứ n+1 kết hợp với nhóm NH2 của axit amin thứ n.
B. Gốc COOH của axit amin thứ n kết hợp với nhóm NH2 của axit amin thứ n+1.
C. Gốc NH2 của axit amin thứ n+1 kết hợp với nhóm COOH của axit amin thứ n.
D. Gốc NH2 của axit amin thứ n kết hợp với nhóm COOH của axit amin thứ n+1.
Câu 21: Tất cả các loại ARNt đều có một đầu để gắn axit amin khi vận chuyển tạo thành aminoacyltARN. Đầu để gắn axit amin của các tARN đều có 3 ribônuclêôtit lần lượt:
A. .....XXA-3’OH
B. ….AXX-3’OH
C. .....XXA-5’P
D. .....AXX-5’P
Câu 22: Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleôtit bình thường nào
dưới đây có thể gây nên đột biết gen?
A. 5 - BU
B. Ađêmin
C. Xitôzin
D. Timin
Câu 23: Sự điều hoà với operon Lac ở EColi được khái quát như thế nào?
A. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm
ứng làm bất hoạt chất ức chế.
B. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất ức
chế làm bất hoạt chất cảm ứng.
C. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất
cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
D. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm
ứng làm bất hoạt chất ức chế .
Câu 24: Chiều đọc mã di truyền ở mã gốc (gen), mã sao (ARNm) và đối mã (ARNt) lần lượt như sau:
A. 3’OH->5’P; 5’P->3’OH; 3’OH->5’P
B. 3’P->5’OH; 5’OH->3’P; 3’P->5’OH
C. 5’P->3’OH; 3’OH->5’P; 3’OH->5’P

D. 3’OH->5’P; 5’P->3’OH;5’P->3’OH
Câu 25: Sự tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp tương đồng, sau đó trao đổi chéo các
đoạn có độ dài khác nhau sẽ làm phát sinh loại biến dị
A. đột biến chuyển đoạn NST.
B. hoán vị gen.
C. đột biến mất cặp nuclêôtit.
D. đột biến mất đoạn và lặp đoạn NST.
Câu 26: Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên, người ta
thu được kết quả sau
Dòng 1: ABFEDCGHIK
Dòng 2: ABCDEFGHIK
Dòng 3: ABFEHGIDCK
Dòng 4: ABFEHGCDIK
Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là:
17


A. 3 2 4 1
B. 3 2 1 4
C. 3 4 1 2
D. 3 1 2 4
liờn kt hon ton hoc hoỏn v gen vi tn s bt k.
Cõu 27: Gen A quy nh cõy cao; a quy nh cõy thp. Th h ban u ca mt qun th giao phi cú t
l kiu gen 1 Aa : 1 aa. T l kiu hỡnh th h ngu phi Fn:
A. 15 cao : 1 thp
B. 7 cao : 9 thp
C. 9 cao : 7 thp
D. 3 cao : 13 thp
Cõu 28: ngi, mu da do 3 cp gen tng tỏc cng gp, th ng hp tri cho da en, th ng hp
ln cho da trng, th d hp cho mu da nõu. B v m da nõu u cú kiu gen AaBbCc thỡ xỏc sut

sinh con da khụng nõu l:
A. 1/32
B. 1/128
C. 8/64
D. 1/256
Cõu 29: Cho bit gen A tri hon ton so vi gen a trng ; sc sng ca giao t mang gen A gp ụi
giao t mang gen a; sc sng ca hp t v ca phụi ( phỏt trin thnh cỏ th con) kiu gen AA =
100%, Aa = 75%, aa = 50%. B v m u mang gen d hp thỡ t l kiu hỡnh ca i con F 1 (mi sinh)
s l:
A. 7 A- : 1 aa
B. 7 A- : 2 aa
C. 14 A-: 1aa
D. 15 A-: 1aa
Cõu 30: Cú 1 cỏ th mang 2 cp gen cho 4 kiu giao t t l bng nhau. Nu cỏ th ú t phi thỡ i
con F1 s cú s loi kiu gen l:
A. 9
B. 10
C. 9 hoc 10.
D. 16
Cõu 31: Cho bit mu sc di truyn do 2 cp gen A, a v B, b tng tỏc theo c ch:
A-bb: kiu hỡnh th 1, aaB-: kiu hỡnh th 2 , A-B-: kiu hỡnh th 3, aabb: kiu hỡnh th 4
Chiu cao di truyn do 1 cp gen tri hon ton: D > d
Hoỏn v gen xy ra cỏ th

AB

Ab

P: ab Dd x aB Dd


AB
1
Ab
vi tn s f (0< f ), cũn cỏ th
thỡ liờn kt hon ton.
ab
2
aB

T l kiu hỡnh tng quỏt ca i con F1 l:
A. 1:2:1
B. (1:2:1)2
C. 9: 3: 3: 1
D. (1:2:1) (3:1)
Cõu 32: V trt t khong cỏch gia 3 gen X, Y v Z ngi ta nhn thy nh sau:
X------------------20-----------------Y---------11----------Z.
H s trựng hp l 0,7. Nu P :

xyz
Xyz
x
thỡ t l % kiu hỡnh khụng bt chộo ca F1 l:
xyz
xYZ

A. 70,54%
B. 69%
C. 67,9%
D. khụng xỏc nh c
Cõu 33 : Cho phả hệ sau, trong đó alen gây bệnh (kí hiệu là a) là lặn so với alen bình thờng (A) và

không có đột biến xẩy ra trong phả hệ này.
Thế hệ
I
1
2
II

1

2

3

III.

4

1
2
3
4
Khi cá thể II.1 kết hôn với cá thể có kiểu gen giống với II.2 thì xác suất sinh con đầu lòng là trai có nguy
cơ bị bệnh là bao nhiêu?
A.25%
B.12.5%
C.75%
D.100%
Cõu 34 : ở ngời tính trạng nhóm máu ABO do 1 gen có 3 alen I A,IB,I0 quy định , trong 1 quần thể cân
bằng di truyền có 25% số ngời mang nhóm máu O, 39% ngời mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều
có nhóm máu A sinh 1 ngời con , xác suất để ngời con này mang nhóm máu giống Bố mẹ là bao nhiêu ?

A.75%
B. 87,2
C.82,6%
D.93,7%
Cõu 35: Ti sao vi khun cú 2 loi ADN l: ADN-nhim sc th v ADN-plasmit, m ngi ta ch ly
ADN-plasmit lm vect?
A. Vỡ plasmit t nhõn ụi c lp.
B. Vỡ plasmit n gin hn NST.
C. Do plasmit khụng lm ri lon t bo nhn.
D. Plasmit to hn, d thao tỏc v d xõm nhp.
Cõu 36: Nhng phng phỏp no sau õy cú th to ra c ging mi mang ngun gen ca hai loi
sinh vt?
1. Chn ging t ngun bin d t hp.
2. Phng phỏp lai t bo sinh dng ca hai loi.
3. Chn ging bng cụng ngh gen.
4. Phng phỏp nuụi cy ht phn, sau ú lng bi húa.
18


5. Phng phỏp gõy t bin nhõn to, sau ú chn lc.
ỏp ỏn ỳng:
A. 1, 4.
B. 3, 5.
C. 2, 3.
D. 2, 4.
Cõu 37: to ng vt chuyn gen, ngi ta thng dựng phng phỏp vi tiờm tiờm gen vo hp
t, sau ú hp t phỏt trin thnh phụi, chuyn phụi vo t cung con cỏi. Vic tiờm gen vo hp t c
thc hin khi
A. tinh trựng bt u th tinh vi trng.
B. hp t ó phỏt trin thnh phụi.

C. nhõn ca tinh trựng ó i vo trng nhng cha hũa hp vi nhõn ca trng.
D. hp t bt u phỏt trin thnh phụi.
Cõu 38: Bệnh máu khó đông do gen lặn a trên NST X quy định ,A máu đông bình thờng . NST Y không
mang gen tơng ứng. Một phụ nữ mà ông ngoại bị máu khó đông, có bố mẹ bình thờng.Ngời phụ nữ này
bình thờng cũng nh chồng. Khả năng họ sinh con trai đầu lòng có máu đông bình thờng là
A.50%
B.25%
C.12.5%
D.37.5%
Cõu 39: Trong mt h sinh thỏi ,cho bit sn lng sinh vt ton phn ca sinh vt sn xut l: 16700
cal/m2/ngy, sn lng sinh vt ton phn ca sinh vt tiờu th cp 1 l: 2000 Kcal/m2/ngy ca sinh vt tiờu
th cp 2 l:
80 Kcal/m2/ngy.Hiu sut sinh thỏi ca sinh vt tiờu th cp 1 v sinh vt tiờu th cp 2 ln lt l:
A. 14% v 4%
B.12% v 5%
C.11,97% v 4%
D.10% v 5%
Cõu 40: Mc ớch ca di truyn t vn l:
1. gii thớch nguyờn nhõn, c ch v kh nng mc bnh di truyn th h sau.
2. cho li khuyờn v kt hụn gia nhng ngi cú nguy c mang gen ln.
3. cho li khuyờn v sinh sn hn ch vic sinh ra nhng a tr tt nguyn.
4. xõy dng ph h di truyn ca nhng ngi n t vn di truyn.
Phng ỏn ỳng:
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
PHN RIấNG

Thớ sinh ch c lm mt trong hai phn: phn I hoc phn II


Phn II.Dnh cho thớ sinh hc chng trỡnh NNG CAO(10 cõu-t cõu 41 n cõu 50)
Cõu 41: Vi cỏc c quan sau:
(a) Cỏnh chun chun v cỏnh di
(b) Tua cun ca u v gai xng rng
(c) Chõn d di v chõn chut chi
(d) Gai hoa hng v gai cõy hong liờn
( e) Rut tha ngi v rut tt ng vt
(f) Mang cỏ v mang tụm.
C quan tng t l:
A. a,c,d,f
B. a,b,c,e
C. a,b,d,f
D. a,c,d,e
Cõu 42: Trt t no sau õy ca chui thc n l khụng ỳng?
A. Cõy xanh->Chut-> Cỳ-> Diu hõu->Vi khun. B. Cõy xanh-> Chut-> Mốo-> Diu hõu-> Vi khun.
C. Cõy xanh-> Rn-> Chim-> Diu hõu-> Vi khun. D. Cõy xanh-> Chut-> Rn-> Diu hõu->Vi khun.
Cõu 43: Trong giai on tin hoỏ hoỏ hc cỏc hp cht hu c n gin v phc tp c hỡnh thnh l
nh
A. cỏc ngun nng lng t nhiờn
B. cỏc enzim tng hp
C. c ch sao chộp ca ADN
D. s phc tp gia cỏc hp cht vụ c
Cõu 44: i vi 2 loi thõn thuc, tiờu chun no c dựng thụng dng phõn bit hai loi sinh sn hu
tớnh?
A.Tiờu chun hỡnh thỏi
B. Tiờu chun hoỏ sinh
C.Tiờu chun cỏch li sinh sn
D. Tiờu chun hỡnh thỏi v sinh hoỏ
Cõu 45: Tớnh a hỡnh v kiu gen ca qun th giao phi cú ý ngha thc tin

A. m bo trng thỏi cõn bng n nh ca mt s loi kiu hỡnh trong qun th
B. gii thớch ti sao cỏc th d hp thng t ra u th hn so vi cỏc th ng hp
C. giỳp sinh vt cú tim nng thớch ng khi iu kin sng thay i
D. gii thớch vai trũ ca quỏ trỡnh giao phi trong vic to ra vụ s bin d t hp dn ti s a dng
v kiu gen

19


Cõu 46: Có 2 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thờng hình
thành nờn cỏc tinh trùng, bit quỏ trỡnh gim phõn din ra bỡnh thng khụng xy ra hoỏn v gen v t bin
nhim sc th . Tớnh theo lý thuyt số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiờu:
A. 4
B. 6
C. 8.
D. 16.
Cõu 47: Cỏc nhõn t tin hoỏ khụng lm phong phỳ vn gen ca qun th l
A. Giao phi khụng ngu nhiờn, chn lc t nhiờn
B. t bin, chn lc t nhiờn ,di nhp gen., cỏc yu t ngu nhiờn
C. Di nhp gen, chn lc t nhiờn.
D. t bin, di nhp gen, giao phi ngu nhiờn
Cõu 48: Mt qun th trng thỏi cõn bng v 1 gen gm 2 alen A v a, trong ú P(A) = 0,4. Nu quỏ
trỡnh chn lc o thi nhng cỏ th cú kiu gen aa xy ra vi ỏp lc S = 0,02. Cu trỳc di truyn ca
qun th sau khi xy ra ỏp lc chn lc:
A. 0,1612 AA: 0,4835 Aa: 0,3551 aa
B. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa
C. 0,1613 AA: 0,4830 Aa: 0,3455 aa
D. 0,1610 AA: 0,4875 Aa: 0,3513 aa
Cõu 49: C Hu cao c l mt tớnh trng a gen. Trong cỏc thung lng Kờnia ngi ta nghiờn cu
thy chiu di trung bỡnh c ca Hu cao c 8 thung lng cú s o nh sau: 180cm;185cm; 190cm;

197,5cm; 205cm; 210cm; 227,5cm; 257,5cm . Theo anh(ch) s khỏc nhau ú l do
A. nh hng ca mụi trng to ra cỏc thng bin khỏc nhau trong quỏ trỡnh sng
B. chiu cao cõy khỏc nhau, Hu phi vn c tỡm thc n vi cao khỏc nhau
C. nu khụng vn c lờn cao thỡ phi chuyn sang thung lng khỏc tỡm thc n
D. chiu di c cú giỏ tr thớch nghi khỏc nhau tu iu kin kim n tng thung lng
Cõu 50: Ch s ADN l trỡnh t lp li ca mt on nuclờụtit
A trong vựng iu hũa ca gen.
B trong cỏc on ờxụn ca gen.
C trờn ADN khụng cha mó di truyn.
D trong vựng kt thỳc ca gen.
Phn I: Dnh cho thớ sinh hc chng trỡnh C BN (10 cõu- t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51:Trong cỏc cõu sau cõu no cú ni dung ỳng :
(1)Bin ng s lng cỏ th ca qun th l s tng lờn s lng cỏ th ca qun th trong iu kin mụi
trng bt li
(2)Cỏc bon i vo chu trỡnh di dng cỏc bon i ụ xớt ( CO2 ) thụng qua quang hp, khớ CO2 thi vo bu
khớ quyn qua hụ hp ca sinh vt, sn xut cụng nghip, nụng nghip, giao thụng vn ti, nỳi la....
(3) Thc vt hp th ni t di dng mui nh mui ( NH 4+) v NO3_, cỏc mui trờn c hỡnh
thnh trong t nhiờn bng con ng vt lớ, sinh hc v hoỏ hc
(4) vựng bin Pe ru c 7 nm thỡ s lng cỏ cm cht hng lot do cú dũng nc núng chy qua
gi l hin tng bin ng s lng cỏ th ca qun th mt cỏch t ngt
(5)Din th nguyờn sinh l din th khi u t mụi trng cha cú sinh vt v kt qu hỡnh thnh
qun xó tng i n nh
(6)Nghiờn cu din th giỳp chỳng ta cú th khai thỏc hp lớ ti nguyờn thiờn nhiờn v khc phc
nhng bin i bt thng ca mụi trng?
A.2,3,5 ,6
B.1.4.5,6
C.2.3,4.5
D.2,3,4,6
Câu 52: Tế bào sinh dỡng của một loài A có bộ NST 2n = 20 . Một cá thể trong tế bào sinh dỡng có tổng
số NST là 19 và hàm lợng ADN không đổi. Tế bào đó xảy ra hiện tợng

A. chuyển đoạn NST. B. lặp đoạn NST.
C. dung hợp hai NST với nhau.
D. mất NST.
Cõu 53: Vỡ sao quỏ trỡnh giao phi khụng ngu nhiờn c xem l nhõn t tin húa c bn?
A. Vỡ to ra trng thỏi cõn bng di truyn ca qun th.
B. To ra nhng t hp gen thớch nghi.
C. Lm thay i tn s cỏc kiu gen trong qun th
D. To ra c vụ s bin d t hp.
Cõu 54:Cõu no di õy phn ỏnh ỳng ni dung ca hc thuyt acuyn l ỳng nht?
A. Ch cú cỏc bin d t hp xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho chn
ging v tin húa.
B. Nhng bin d di truyn xut hin mt cỏch riờng r trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun
nguyờn liu cho quỏ trỡnh chn ging v tin húa.
20


C.Ch cú t bin gen xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho quỏ trỡnh chn
ging v tin húa.
D.Nhng bin d xut hin mt cỏch ng lot theo mt hng xỏc nh mi cú ý ngha tin húa.
Cõu 55: Cho cỏc s kin din ra trong quỏ trỡnh dch mó t bo nhõn thc nh sau:
(1) B ba i mó ca phc hp Met tARN (UAX) gn b sung vi cụon m u
(AUG) trờn mARN.
(2) Tiu n v ln ca ribụxụm kt hp vi tiu n v bộ to thnh ribụxụm hon chnh.
(3) Tiu n v bộ ca ribụxụm gn vi mARN v trớ nhn bit c hiu.
(4) Cụon th hai trờn mARN gn b sung vi anticụon ca phc h aa1 tARN (aa1: axit amin
ng lin sau axit amin m u).
(5) Ribụxụm dch i mt cụon trờn mARN theo chiu 5 3.
(6) Hỡnh thnh liờn kt peptit gia axit amin m u v aa1.
Th t ỳng ca cỏc s kin din ra trong giai on m u v giai on kộo di chui pụlipeptit l:
A. (1) (3) (2) (4) (6) (5).

B. (2) (1) (3) (4) (6) (5).
C. (5) (2) (1) (4) (6) (3).
D. (3) (1) (2) (4) (6) (5).
Cõu 56: rui gim gen A quy nh thõn xỏm l tri hon ton so vi a thõn en, gen B quy nh cỏnh
di l tri hon ton so vi b cỏnh ct, gen D quy nh mt l tri hon ton so vi d mt trng ?
phộp lai gia rui gim

AB D d
AB D
X X vi rui gim
X Y cho F1 cú kiu hỡnh thõn en,.cỏnh ct, mt
ab
ab

trng chim t l =5%. Tn s hoỏn v gen l:
A. 35%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 30%.
Cõu 57: iu no khụng ỳng khi gii thớch sự song song tồn tại của các nhóm sinh vật có tổ chức thấp
bên cạnh các nhóm sinh vật có tổ chức cao?
A.áp lực của chọn lọc tự nhiên có thể thay đổi theo hoàn cảnh cụ thể trong từng thời kỳ đối với từng
nhánh phát sinh trong cây tiến hóa.
B.Tổ chức cơ thể có thể giữ nguyên trình độ nguyên thủy hoặc đơn giản hóa, nếu thích nghi với hoàn
cảnh sống thì tồn tại và phát triển.
C.Trong iu kin mụi trng n nh thỡ nhịp độ tiến hóa ng đều giữa các nhóm.
D. Tần số phát sinh đột biến có thể khác nhau tùy từng gen, từng kiểu gen.
Cõu 58:S sng u tiờn trờn trỏi t ch c hỡnh thnh khi cú s xut hin ca:
A.Mt cu trỳc cú mng bao bc, cú kh nng trao i cht vi mụi trng bờn ngoi,cú kh
nng phõn chia v duy trỡ thnh phn hoỏ hc thớch hp ca mỡnh

B.Mt cu trỳc cú mng bao bc, bờn trong cú cha ADN v protờin
C.Mt tp hp cỏc i phõn t gm ADN, protein, lipit
D.Mt t chc c cu to t ADN v Prụtờin, ú cú s tng tỏc gia ADN v prụtờin dn
n cú kh nng t nhõn ụi, ú cú mng bao bc
Câu 59: Mẹ có kiểu gen XAXA, bố có kiểu gen XaY , con gái có kiểu gen XAXaXa. Cho biết quá trình
giảm phân ở bố và mẹ không xảy ra đột biến gen và cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá
trình giảm phân ở bố và mẹ là đúng?
A.Trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
B.Trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở mẹ giảm phân bình thờng.
C.Trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
D.Trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không phân ly.ở bố giảm phân bình thờng.
Cõu 60: Nhõn t tin húa cú hng l
A. cỏc yu t ngu nhiờn v di nhp gen.
B. quỏ trỡnh chn lc t nhiờn.
C. t bin v giao phi khụng ngu nhiờn.
D. giao phi khụng ngu nhiờn v chn lc t nhiờn.

Ht
Trờng THPT Lam Kinh
đề khảo sát chất lợng luyện thi đại học cao đẳng
lần Iii (năm 2010 -2011)
Môn : sinh học - Thời gian : 90 phút
Mã đề : 237
21


Ho, tờn thớ sinh:...................................................................
S bỏo danh:........................................................................
PHN CHUNG CHO TT C TH SINH: (40 cõu t cõu 1 n cõu 40)
Cõu 1: Cho bit thõn cao (do gen A) tri so vi thõn thp (a); qu (B) tri so vi qu vng (b). B v

m d hp t c 2 cp gen giao phn vi nhau thu c F 1 cú t l phõn tớnh: 1 cao, vng : 2 cao, : 1
thp, . Kt lun no sau õy l ỳng?
A. P mt bờn l d hp t chộo liờn kt hon ton, cũn bờn kia d hp t chộo liờn kt hon ton hoc
d hp t u hoỏn v gen vi tn s bt k.
B. Hai cp gen liờn kt hon ton, P d hp t chộo.
C. P d hp t chộo, hai cp gen liờn kt hon ton hoc cú hoỏn v gen 1 gii tớnh.
D. P mt bờn l d hp t chộo liờn kt hon ton, cũn bờn kia d hp t chộo hoc d hp t u v
liờn kt hon ton hoc hoỏn v gen vi tn s bt k.
Cõu 2: Gen A quy nh cõy cao; a quy nh cõy thp. Th h ban u ca mt qun th giao phi cú t l
kiu gen 1 Aa : 1 aa. T l kiu hỡnh th h ngu phi Fn:
A. 15 cao : 1 thp
B. 7 cao : 9 thp
C. 9 cao : 7 thp
D. 3 cao : 13 thp
Cõu 3: ngi, mu da do 3 cp gen tng tỏc cng gp, th ng hp tri cho da en, th ng hp
ln cho da trng, th d hp cho mu da nõu. B v m da nõu u cú kiu gen AaBbCc thỡ xỏc sut
sinh con da khụng nõu l:
A. 1/32
B. 1/128
C. 8/64
D. 1/256
Cõu 4: Cho bit gen A tri hon ton so vi gen a trng ; sc sng ca giao t mang gen A gp ụi
giao t mang gen a; sc sng ca hp t v ca phụi ( phỏt trin thnh cỏ th con) kiu gen AA =
100%, Aa = 75%, aa = 50%. B v m u mang gen d hp thỡ t l kiu hỡnh ca i con F 1 (mi sinh)
s l:
A. 7 A- : 1 aa
B. 7 A- : 2 aa
C. 14 A-: 1aa
D. 15 A-: 1aa
Cõu 5: Cú 1 cỏ th mang 2 cp gen cho 4 kiu giao t t l bng nhau. Nu cỏ th ú t phi thỡ i con

F1 s cú s loi kiu gen l:
A. 9
B. 10
C. 9 hoc 10.
D. 16
Cõu 6: Cho bit mu sc di truyn do 2 cp gen A, a v B, b tng tỏc theo c ch:
A-bb: kiu hỡnh th 1, aaB-: kiu hỡnh th 2 , A-B-: kiu hỡnh th 3, aabb: kiu hỡnh th 4
AB
Ab
Dd x
Dd
ab
aB
AB
1
Ab
Hoỏn v gen xy ra cỏ th
vi tn s f (0< f ), cũn cỏ th
thỡ liờn kt hon ton.
ab
2
aB

Chiu cao di truyn do 1 cp gen tri hon ton: D > d

P:

T l kiu hỡnh tng quỏt ca i con F1 l:
A. 1:2:1
B. (1:2:1)2

C. 9: 3: 3: 1
D. (1:2:1) (3:1)
Cõu 7 : Dng cỏch ly quan trng nht phõn bit 2 loi l:
A.Cỏch ly di truyn.
B. Cỏch ly hỡnh thỏi.
C. Cỏch ly sinh sn.
D. C a v c.
Cõu 8 : Cho phả hệ sau, trong đó alen gây bệnh (kí hiệu là a) là lặn so với alen bình thờng (A) và không
có đột biến xẩy ra trong phả hệ này.
Thế hệ
I
1
2
II

1

2

3

III.

4

1
2
3
4
Khi cá thể II.1 kết hôn với cá thể có kiểu gen giống với II.2 thì xác suất sinh con đầu lòng là trai có nguy

cơ bị bệnh là bao nhiêu?
A.25%
B.12.5%
C.75%
D.100%
A B 0
Cõu 9 : ở ngời tính trạng nhóm máu ABO do 1 gen có 3 alen I ,I ,I quy định , trong 1 quần thể cân
bằng di truyền có 25% số ngời mang nhóm máu O, 39% ngời mang nhóm máu B. Một cặp vợ chồng đều
có nhóm máu A sinh 1 ngời con , xác suất để ngời con này mang nhóm máu giống Bố mẹ là bao nhiêu ?
A.75%
B. 87,2
C.82,6%
D.93,7%
22


Câu 10: Tại sao vi khuẩn có 2 loại ADN là: ADN-nhiễm sắc thể và ADN-plasmit, mà người ta chỉ lấy
ADN-plasmit làm vectơ?
A. Vì plasmit tự nhân đôi độc lập.
B. Vì plasmit đơn giản hơn NST.
C. Do plasmit không làm rối loạn tế bào nhận.
D. Plasmit to hơn, dễ thao tác và dễ xâm nhập.
Câu 11: Những phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang nguồn gen của hai loài
sinh vật?
1. Chọn giống từ nguồn biến dị tổ hợp.
2. Phương pháp lai tế bào sinh dưỡng của hai loài.
3. Chọn giống bằng công nghệ gen.
4. Phương pháp nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hóa.
5. Phương pháp gây đột biến nhân tạo, sau đó chọn lọc.
Đáp án đúng:

A. 1, 4.
B. 3, 5.
C. 2, 3.
D. 2, 4.
Câu 12: Sự phát triển tiếng nói ở người gắn liền với:
A. Răng nanh kém phát triển. B. Trán rộng và thẳng. C. Gò xương mày phát triển. D.Lồi cằm rõ.
Câu 13: Trong một hệ sinh thái ,cho biết sản lượng sinh vật toàn phần của sinh vật sản xuất là: 16700
cal/m2/ngày, sản lượng sinh vật toàn phần của sinh vật tiêu thụ cấp 1 là: 2000 Kcal/m2/ngày của sinh vật tiêu
thụ cấp 2 là:
80 Kcal/m2/ngày.Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ cấp 1 và sinh vật tiêu thụ cấp 2 lần lượt là:
A. 14% và 4%
B.12% và 5%
C.11,97% và 4%
D.10% và 5%
Câu 14: Mục đích của di truyền tư vấn là:
1. giải thích nguyên nhân, cơ chế về khả năng mắc bệnh di truyền ở thế hệ sau.
2. cho lời khuyên về kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen lặn.
3. cho lời khuyên về sinh sản để hạn chế việc sinh ra những đứa trẻ tật nguyền.
4. xây dựng phả hệ di truyền của những người đến tư vấn di truyền.
Phương án đúng:
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 1, 3, 4.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 15: Trong các câu sau câu nào có nội dung đúng khi nói về mỗi quan hệ giữa các loài trong quần
xã sinh vật, hay mỗi quan hệ giữa các loài với môi trường sống của quần xã
(1)Trong một quần xã sinh vật người ta thấy có những con chim sáo đang đậu trên lưng trâu để tìm chí
rận làm thức ăn.loài trâu và chim sáo đang diễn ra mỗi quan hệ hợp tác khác loài
(2)Trong quần xã sinh vật người ta thấy những con ghẻ đang sống bám trên thân của con chó để hút
máu.Những con ghẻ và con chó đang xảy ra mỗi quan hệ .Ức chế cảm nhiễm khác loài

(3) Trong quần xã sinh vật nhiều loài có quan hệ dinh dưỡng với nhau, trong đó mỗi loài là một mắt
xích gọi là chuỗi thức ăn
(4)Trong chuỗi thức ăn mắt xích đầu tiên trong chuỗi bao giờ cũng là sinh vật tự dưỡng.
(5)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào nhu cầu sống của
mỗi loài
(6)Trong khoảng không gian quần xã sinh vật sự phân bố của các loài sinh vật phụ thuộc vào điều kiện môi
trường
A.(1),(3),(5)
B.(1),(3),(4)(6)
C.(3), (4), (6)
D.(3), (4), (5), (6)
Câu 16: Cho 2 quần thể 1 và 2 cùng loài, kích thước của quần thể 1 gấp đôi quần thể 2. Quần thể 1 có
tần số alen A = 0,3, quần thể 2 có có tần số alen A = 0,4.
Nếu có 10% cá thể của quần thể 1 di cư qua quần thể 2 và 20% cá thể của quần thể 2 di cư qua quần
thể 1 thì tần số alen A của 2 quần thể 1 và quần thể 2 lần lượt là:
A. 0,35 và 0,4
B. 0,31 và 0,38
C. 0,4 và 0,3
D. bằng nhau = 0,35
Câu 17: Cho bộ NST 2n = 4 ký hiệu AaBb (A, B là NST của bố; a, b là NST của mẹ). Có 200 tế bào
sinh tinh đi vào giảm phân bình thường hình thành giao tử, trong đó:
- 20% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Aa, còn cặp Bb
thì không bắt chéo.
- 30% tế bào sinh tinh có xảy ra hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cặp nhiễm sắc thể Bb, còn cặp Aa
thì không bắt chéo.
- Các tế bào còn lại đều có hiện tượng bắt chéo tại 1 điểm ở cả 2 cặp nhiễm sắc thể Aa và Bb
Số tế bào tinh trùng chứa hoàn toàn NST của mẹ không mang gen trao đổi chéo của bố là:
23



A. 150
B. 75
C. 100
D. 200
0
0
Câu 18: Trứng cá hồi phát triển ở 0 C, nếu ở nhiệt độ nước là 2 C thì sau 205 ngày trứng nở thành cá
con.Tổng nhiệt hữu hiệu cho sự phát triển trứng cá hồi là bao nhiêu?
A.405 độ/ngày
B.410 độ/ngày
C. 205 độ/ ngày
D 100 độ /ngày
0
Câu 19: Gen dài 3060 A , có tỉ lệ A= 3/7 G. Sau đột biến, chiều dài gen không thay đổi và có tỉ lệ: A/
G ≈ 42,18%. Số liên kết hiđrô của gen đột biến là:
A. 2427
B. 2430
C. 2433
D. 2070
Câu 20: Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại nuclêôtit cấu tạo nên ARN để tổng
hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể thực hiện được dịch mã khi 3 loại
nuclêôtit được sử dụng là:
A. ba loại U, G, X.
B. ba loại A, G, X.
C. ba loại G, A, U.
D. ba loại U, A, X.
Câu 21: Trong quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi polypeptit, axit amin thứ (p+1) được liên kết với axit
amin thứ p của chuỗi polypeptit đang được tổng hợp để hình thành liên kết peptit mới bằng cách:
A. Gốc COOH của axit amin thứ n+1 kết hợp với nhóm NH2 của axit amin thứ n.
B. Gốc COOH của axit amin thứ n kết hợp với nhóm NH2 của axit amin thứ n+1.

C. Gốc NH2 của axit amin thứ n+1 kết hợp với nhóm COOH của axit amin thứ n.
D. Gốc NH2 của axit amin thứ n kết hợp với nhóm COOH của axit amin thứ n+1.
Câu 22: Tất cả các loại ARNt đều có một đầu để gắn axit amin khi vận chuyển tạo thành aminoacyltARN. Đầu để gắn axit amin của các tARN đều có 3 ribônuclêôtit lần lượt:
A. .....XXA-3’OH
B. ….AXX-3’OH
C. .....XXA-5’P
D. .....AXX-5’P
Câu 23: Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm gặp bắt đôi với nucleôtit bình thường nào
dưới đây có thể gây nên đột biết gen?
A. 5 - BU
B. Ađêmin
C. Xitôzin
D. Timin
Câu 24: Sự điều hoà với operon Lac ở EColi được khái quát như thế nào?
A. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng P và lại diễn ra bình thường khi chất cảm
ứng làm bất hoạt chất ức chế.
B. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất ức
chế làm bất hoạt chất cảm ứng.
C. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế không gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất
cảm ứng làm bất hoạt chất ức chế.
D. Sự phiên mã bị kìm hãm khi chất ức chế gắn vào vùng O và lại diễn ra bình thường khi chất cảm
ứng làm bất hoạt chất ức chế .
Câu 25: Chiều đọc mã di truyền ở mã gốc (gen), mã sao (ARNm) và đối mã (ARNt) lần lượt như sau:
A. 3’OH->5’P; 5’P->3’OH; 3’OH->5’P
B. 3’P->5’OH; 5’OH->3’P; 3’P->5’OH
C. 5’P->3’OH; 3’OH->5’P; 3’OH->5’P
D. 3’OH->5’P; 5’P->3’OH;5’P->3’OH
Câu 26: Sự tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp tương đồng, sau đó trao đổi chéo các
đoạn có độ dài khác nhau sẽ làm phát sinh loại biến dị
A. đột biến chuyển đoạn NST.

B. hoán vị gen.
C. đột biến mất cặp nuclêôtit.
D. đột biến mất đoạn và lặp đoạn NST.
Câu 27: Có 4 dòng ruồi giấm thu được từ 4 vùng địa lí khác nhau. Phân tích trật tự gen trên, người ta
thu được kết quả sau
Dòng 1: ABFEDCGHIK
Dòng 2: ABCDEFGHIK
Dòng 3: ABFEHGIDCK
Dòng 4: ABFEHGCDIK
Nếu dòng 3 là dòng gốc, do một đột biến đảo đoạn NST đã làm phát sinh ra 3 dòng kia theo trật tự là:
A. 3 → 2 → 4 → 1
B. 3 → 2 → 1 → 4
C. 3 → 4 → 1 → 2
D. 3 → 1 → 2 → 4
Câu 28: Lần đầu tiên, một cặp vợ chồng sinh một đứa con trai mắc hội chứng Đao. Lần thứ hai và
những lần sau nữa, con của họ có xuất hiện hội chứng này nữa không?
A. Chắc chắn xuất hiện vì đây là bệnh di truyền.
B. Không bao giờ xuất hiện, vì rất khó xảy ra.
24


C. Cú th cú nhng vi xỏc sut thp, vỡ tn s t bin rt bộ.
D. Xut hin vi xỏc sut cao, vỡ tn s t bin rt ln.
Cõu 29: Mt qun th thc vt th h F2 thu c t l phõn li kiu hỡnh l 9/16 hoa cú mu: 7/16 hoa
mu trng. Nu tt c cỏc cõy hoa cú mu F2 em tp giao vi nhau thỡ thu c s phõn li v kiu
hỡnh F3 l bao nhiờu ?
A. 9 cú mu : 1 mu trng
B. 64 cú mu : 17 mu trng
C. 9 cú mu : 7 mu trng
D. 41 cú mu : 8 mu trng

Cõu 30: Lai con b cỏnh cng cú cỏnh mu nõu vi con c cú cỏnh mu xỏm ngi ta thu c F 1 tt
c u cú mu cỏnh mu xỏm. Cho cỏc con F 1 giao phi ngu nhiờn vi nhau, ngi ta thu c F 2 nh
sau: 70 con cỏi cú cỏnh mu nõu, 74 con cỏi cú cỏnh mu xỏm, 145 con c cú cỏnh mu xỏm. T kt
qu lai ny, kt lun no c rỳt ra sau õy l ỳng?
A. C ch xỏc nh gii tớnh loi b cỏnh cng ny l XX - con c, XY - con cỏi v gen quy nh
mu cỏnh nm trờn NST X, NST Y khụng cú alen tng ng.
B. C ch xỏc nh gii tớnh loi b cỏnh cng ny l XX - con c, XY - con cỏi v gen quy nh
mu cỏnh nm trờn NST X, NST Y khụng cú alen tng ng , Tớnh trng nõu tri hon ton so vi xỏm.
C. C ch xỏc nh gii tớnh loi b cỏnh cng ny l XX - con cỏi; XY - con c v gen quy nh
mu cỏnh nm trờn NST X, NST Y khụng cú alen tng ng.
D. C ch xỏc nh gii tớnh loi b cỏnh cng ny l XX - con cỏi ; XY - con c v gen quy nh
mu cỏnh nm trờn NST thng.
Cõu 31: V trt t khong cỏch gia 3 gen X, Y v Z ngi ta nhn thy nh sau:
X------------------20-----------------Y---------11----------Z.
H s trựng hp l 0,7. Nu P :

xyz
Xyz
x
thỡ t l % kiu hỡnh khụng bt chộo ca F1 l:
xyz
xYZ

A. 67,9%
B. 69%
C. 70,54%
D. khụng xỏc nh c
Cõu 32: Cõu no di õy núi v ni dung ca hc thuyt acuyn l ỳng nht?
A. Ch cú cỏc bin d t hp xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho chn ging v
tin húa.

B. Nhng bin d di truyn xut hin mt cỏch riờng r trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn
liu cho quỏ trỡnh chn ging v tin húa.
C.Ch cú t bin gen xut hin trong quỏ trỡnh sinh sn mi l ngun nguyờn liu cho quỏ trỡnh chn ging v
tin húa.
D.Nhng bin d xut hin mt cỏch ng lot theo mt hng xỏc nh mi cú ý ngha tin húa.
Cõu 33 :gây đột biến nhân tạo nhằm
A.cải tiến vật nuôi và cây trồng .
B.tạo nguyên liệu cho quá trình chọn giống.
C. tạo ra các sản phẩm sinh học có chất lợng cao.
D. Cả A,B và C.
Cõu 34 : Cho bit mu sc qu di truyn tng tỏc kiu: A-bb, aaB-, aabb: mu trng; A-B-: mu .
Chiu cao cõy di truyn tng tỏc kiu: D-ee, ddE-, ddee: cõy thp; D-E-: cõy cao.
P:

Ad BE
Ad BE
x
v tn s hoỏn v gen 2 gii l nh nhau: f(A/d) = 0,2; f(B/E) = 0,4.
aD be
aD be

i con F1 cú kiu hỡnh qu , cõy cao (A-B-D-E-) chim t l:
A. 30,09%
B. 20,91%
C. 28,91%
D. S khỏc
Cõu 35: to ng vt chuyn gen, ngi ta thng dựng phng phỏp vi tiờm tiờm gen vo
hp t, sau ú hp t phỏt trin thnh phụi, chuyn phụi vo t cung con cỏi. Vic tiờm gen vo hp t
c thc hin khi
A. tinh trựng bt u th tinh vi trng.

B. hp t ó phỏt trin thnh phụi.
C. nhõn ca tinh trựng ó i vo trng nhng cha hũa hp vi nhõn ca trng.
D. hp t bt u phỏt trin thnh phụi.
Cõu 36: Bệnh máu khó đông do gen lặn a trên NST X quy định ,A máu đông bình thờng . NST Y không
mang gen tơng ứng. Một phụ nữ mà ông ngoại bị máu khó đông, có bố mẹ bình thờng.Ngời phụ nữ này
25


×