Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

noi dung giao duc ki nang song lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.53 KB, 9 trang )

Giáo dục kĩ năng sống
I. Môn Tiếng Việt
Các phơng pháp/ kĩ thuật
STT
Tên bài học
Các KNS cơ bản đợc giáo dục dạy học tích cực có thể sử
dụng
1
Kể chuyện: Rùa - Xác định giá trị( biết tôn
- Động não, tởng tợng.
và Thỏ
trọng ngời khác)
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
- Tự nhận thức bản thân(biết thảo luận nhóm, chia sẻ
đợc điểm mạnh, điểm yếu của thông tin, phản hồi tích cực,
bản thân).
đóng vai.
- Lắng nghe, phản hồi tích
cực.
2
Tập đọc: Mu
- Xác định giá trị bản thân, tự - Động não.
chú sẻ
tin, kiên định.
- Trải nghiệm, thảo luận
- Ra quyết định, giải quyết
nhóm, chia sẻ thông tin,
vấn đề.
trình bày ý kiến cá nhân,
- Phản hồi, lắng nghe tích
phản hồi tích cực.


cực.
3
Kể chuyện: Trí - Xác định giá trị bản thân, tự - Động não, tởng tợng.
khôn
trọng, tự tin.
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
- Ra quyết định: tìm kiếm các thảo luận nhóm, chia sẻ
lựa chọn, xác định giải pháp, thông tin, phản hồi tích cực,
phân tích điểm mạnh, yếu.
đóng vai.
- Suy nghĩ sáng tạo.
- Phản hồi, lắng nghe tích
cực.
4
Tập đọc: Con
- Kiên định.
- Động não.
quạ thông minh - Ra quyết định: tìm kiếm các - Trải nghiệm, thảo luận
lựa chọn, xác định giải pháp, nhóm, chia sẻ thông tin,
phân tích điểm mạnh, yếu
trình bày ý kiến cá nhân
5
Kể chuyện: S tử - Xác định giá trị bản thân.
- Động não, tởng tợng. Trải
và Chuột Nhắt
- Lắng nghe tích cực.
nghiệm, đặt câu hỏi, thảo
- Ra quyết định: tìm kiếm các luận nhóm, chia sẻ thông
lựa chọn, xác định giải pháp, tin, phản hồi tích cực, đóng
phân tích điểm mạnh, yếu, th- vai.

ơng lợng.
6
Tập đọc:
- Xác định giá trị.
- Động não.
Chuyện ở lớp.
- Nhận thức về bản thân.
- Trải nghiệm, thảo luận
- Lắng nghe tích cực.
nhóm, chia sẻ thông tin,
- T duy phê phán.
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực.
7
Tập đọc: Mèo
- Xác định giá trị.
- Động não.
con đi học
- Tự nhận thức về bản thân.
- Trải nghiệm, thảo luận


- Kiểm soát cảm xúc.
- T duy phê phán.
8

9

10


11

Tập đọc: Ngời
bạn tốt

- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức về bản thân.
- Hợp tác.
- Ra quyết định.
- Phản hồi, lắng nghe tích
cực.
Tập đọc: Hai
- Xác định giá trị.
chị em
- Ra quyết định.
- Phản hồi, lắng nghe tích
cực.
- T duy sáng tạo.
Kể chuyện: Sói - Xác định giá trị bản thân.
và Sóc
- Thể hiện sự tự tin.
- Lắng nghe tích cực.
- Ra quyêt định.
- Thơng lợng.
- T duy phê phán.
Kể chuyện: Dê - Xác định giá trị. Lắng
con nghe lời mẹ nghe tích cực.Ra quyết
định.T duy phê phán.

12


Tập đọc: Nói
dối hại thân

- Xác định giá trị.
- Phản hồi, lắng nghe tích
cực.
- T duy phê phán.
- Xác định giá trị.
Lắng nghe tích cực.Ra quyết
định và giải quyết vấn đề.T
duy phê phán.

13

Kể chuyện: Cô
chủ không biết
quý tình bạn

14

Tập đọc: Bác đa - Xác định giá trị.
th
- Tự nhận thức bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Giao tiếp lịch sự, cởi mở.

15

Tập đọc: Làm

anh

- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức bản thân.
- Đảm bảo trách nhiệm.

16

Kể chuyện: Hai
tiếng kì lạ

- GDKNS: + Xác định giá trị.
Thể hiện sự cảm thông, hợp

nhóm, chia sẻ thông tin,
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực.
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận
nhóm, chia sẻ thông tin,
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực.
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày 1 phút.

- Động não, tởng tợng.
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
thảo luận nhóm, chia sẻ
thông tin, phản hồi tích cực,
đóng vai.

+ PP:Động não, tởng tợng.
Trải nghiệm, đặt câu hỏi,
thảo luận nhóm, chia sẻ
thông tin, phản hồi tích cực,
đóng vai.
- Thảo luận nhóm.
- Suy nghĩ, chia sẻ.
- Trình bày 1 phút.
Động não, tởng tợng; Trải
nghiệm, đặt câu hỏi, thảo
luận nhóm, chia sẻ thông
tin, phản hồi tích cực, đóng
vai.
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận
nhóm, chia sẻ thông tin,
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực.
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận
nhóm, chia sẻ thông tin,
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực.
+ PP: Động não, tởng tợng.
- Trải nghiệm, đặt câu hỏi,


17

tác.

- Lắng nghe tích cực.
- Ra quyết định .
- T duy phê phán.
- Xác định giá trị.
- Tự nhận thức bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông.
- Giao tiếp: ứng xử

Tập đọc: Hai
cậu bé và hai
ngời bố

thảo luận nhóm, chia sẻ
thông tin, phản hồi tích cực,
đóng vai.
- Động não.
- Trải nghiệm, thảo luận
nhóm, chia sẻ thông tin,
trình bày ý kiến cá nhân,
phản hồi tích cực

II. Môn đạo đức
Tên bài học
Bài 1: Em là
học sinh lớp
Một

Các KNS cơ bản đợc giáo dục

- Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân.

- Kĩ năng thể hiện sự tự tin trớc đám
đông.
- Kĩ năng lắng nghe tích cực.
- Kĩ năng trình bày suy nghĩ/ ý tởng
về ngày đầu tiên đi học, về trờng, lớp,
thầy giáo, cô giáo, bạn bè.
Bài 4: Gia
- Kĩ năng giới thiệu về những ngời
đình em
thân trong gia đình.
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với những
ngời trong gia đình.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết
vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối
với ông bà , cha mẹ.
Bài 5: Lễ
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh
phép với anh chị, em trong gia đình.
chị, nhờng
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết
nhịn em nhỏ vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị,
nhờng nhịn em nhỏ.
Bài 7: Đi học - Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học
đều và đúng đều và đúng giờ.
giờ
- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học
đều và đúng giờ.
Bài 9: Lễ
Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với
phép với thầy thầy giáo, cô giáo.

giáo, cô giáo
Bài 10: Em
- Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng
và các bạn
trong quan hệ với bạn bè.
- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với bạn bè.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với
bạn bè.

Các phơng pháp/ kĩ thuật
dạy học tích cực có thể sử
dụng
- Thảo luận nhóm.
- Động não.
- Tổ chức trò hcơi.
- Trình bày 1 phút.

- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Xử lí tình huống.

- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Xử lí tình huống..
- Thảo luận nhóm.
- Động não.
- Xử lí tình huống.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Động não.

- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai.
- Tổ chức trò chơi.
- Trình bày 1 phút.


Bài 11 : Đi
bộ đúng quy
định
Bài 12: Cảm
ơn và xin lỗi

- Kĩ năng phê phán, đánh giá những
hành vi c xử cha tốt với bạn bè.
- Kĩ năng an toàn khi đi bộ.
- Kĩ năng phê phán, đánh giá những
hành vi đi bộ không đúng quy định.
- Kĩ năng giao tiếp,ứng xử với mọi ngời, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp
trong từng trờng hợp cụ thể.

Bài 13 : Chào - Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi
hỏi và tạm
ngời, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm
biệt
biệt khi chia tay.
Bài 14: Bảo
vệ cây và hoa
nơi công
cộng


- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết
vấn đề trong tình huống để bảo vệ
cây và hoa nơi công cộng.
- Kĩ năng t duy phê phán những hành
vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.

- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai
- Trò chơi.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai, xử lí tình
huống.
- Động não.
- Trò chơi.
- Thảo luận nhóm.
- Đóng vai, xử lí tình
huống.
- Động não.
- Trò chơi.
- Thảo luận nhóm.
- Động não.
- Xử lí tình huống.

III. Tự nhiên xã hội
Tên bài học

Bài 2: Chúng ta đang lớn

Bài 3: Nhận biết các vật
xung quanh


Các KNS cơ bản đợc giáo
dục
- Kĩ năng tự nhận thức:
Nhận thức đợc bản thân:
cao/ thấp, gầy/ béo, mức độ
hiểu biết.
- Kĩ năng giao tiếp: Tự tin
giao tiếp khi tham gia các
hoạt động thảo luận và thực
hành đo.
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự
nhận xét về các giác quan
của mình: mắt, mũi, tai,
tay(da).
- Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện
sự cảm thông với những ngời thiếu giác quan.
- Phát triển kĩ năng hớp tác
thông qua thảo luận nhóm.

Các phơng pháp/ kĩ thuật
dạy học tích cực có thể
sử dụng
- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trớc lớp.
- Thực hành đo chiều
cao, cân nặng.

- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trớc lớp.

- Trò chơi.


Bài 4: Bảo vệ mắt và tai

Bài 5: Vệ sinh thân thể

Bài 6: Chăm sóc và vảo
vệ răng

bài 7: Thực hành: đánh
răng và rửa mặt

- Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm
sóc mắt và tai.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên
và không nên làm gì để bảo
vệ mắt và tai.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm
sóc thân thể.
- Kĩ năng ra quyết định: nên
và không nên làm gì để bảo
vệ thân thể.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Kĩ năng tự bảo vệ : Chăm

sóc răng.
- Kĩ năng ra quyết định: nên
và không nên làm gì để bảo
vệ răng.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
- Kĩ năng tự phục vụ bản
thân: Tự đánh răng, rửa mặt.
- Kĩ năng ra quyết định: nên
và không nên làm gì để đánh
răng đúng cách.
- Phát triển kĩ năng t duy
phê phán thông qua nhận xét
các tình huống.

Bài 8: ăn uống hàng ngày - Kĩ năng làm chỉ bản thân:
Không ăn quá no, không ăn
bánh kẹo không đúng lúc.
- Phát triển kĩ năng t duy
phê phán
Bài 9: Hoạt động và nghỉ - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
ngơi
thông tin: Quan sát và phân
tích về sự cần thiết, lợi ích
của vận động và nghỉ ngơi
th giãn.
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự
nhận xét các t thế đi, đứng,
ngồi học của bản thân.


- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trớc lớp.
- Đóng vai, xử kí tình
huống.

- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trớc lớp.
- Đóng vai, xử kí tình
huống.

- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trớc lớp.
- Đóng vai, xử kí tình
huống.

- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trớc lớp.
- Đóng vai, xử kí tình
huống.
- Suy nghĩ- thảo luận cặp
đôi- chia sẻ.

- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trớc lớp.
- Động não.
- Tự nói với bản thân.
- Trò chơi.
- Động não.
- Quan sát.

- Thảo luận.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
Bài 11: Gia đình
- Kĩ năng tự nhận thức: xác
định vị trí của mình trong
các mối quan hệ gia đình.
- Kĩ năng làm chủ bản thân:
Đảm nhận trách nhiệm một
số công việc trong gia đình.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
Bài 13: Công việc ở nhà
- Đảm nhận trách nhiệm
việc nhà vừa sức mình.
- Kĩ năng giao tiếp: Thể hiện
sự cảm thông, chia sẻ vất vả
với bố mẹ.
- Kĩ năng hợp tác: Cùng
tham gia làm việc nhà với
các thành viên trong gia
đình.
- Kĩ năng t duy phê phán:
Nhà cửa bừa bộn.
Bài 14: An toàn khi ở nhà - Kĩ năng ra quyết định: Nên
và không nên làm gì để

phòng tránh đứt tay, chân ,
bỏng, điện giật.
- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó
với các tình huống khi ơ
nhà.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
Bài 17: Giừ gìn lớp học
- Kĩ năng làm chủ bản thân:
sạch đẹp
Đảm nhận trách nhiệm thực
hiện một số công việc để giữ
lớp học sạch đẹp.
- Kĩ năng ta quyết định: nên
và không nên làm gì để giữ
lớp học sạch đẹp.
- Phát triển kĩ năng hợp tác
trong quá trình thực hiện
công việc.
Bài 18-19: Cuộc sống
xung quanh

- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thông tin: Quan sát về cảnh

- Thảo luận nhóm.
- Trò chơi.
- Viết tích cực.


- Thảo luận nhóm.
- Hỏi- đáp trớc lớp.
- Tranh luận.

- Thảo luận nhóm.
- Suy nghĩ- Thảo luận cặp
đôi- Chia sẻ.
- Đóng vai, xử lí tình
huống.

- Thảo luận nhóm.
- Thực hành.
- Trình bày 1 phút.

- Quan sát hiện trờng/
tranh ảnh.


Bài 20: An toàn trên đờng đi học

vật và hoạt động sinh sống
của ngời dân địa phơng.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thông tin: Phân tích, so sánh
cuộc sống ở thành thị và
nông thôn.
- Phát triển kĩ năng sống hợp
tác trong công việc.
- Kĩ năng t duy phê phán:
Những hành vi sai, có thể

gây nguy hiểm trên đờng đi
học.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên
và không nên làm gì để bảo
vệ an toàn trên đờng đi học.
- Kĩ năng tự bảo vệ: ứng phó
với các tình huống trên đờng
đi học.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.

- Thảo luận nhóm.
- Hỏi đáp trớc lớp.

- Thảo luậnnhóm.
- Hỏi đáp trớc lớp.
- Đóng vai, xử kí tình
huống.
- Trò chơi.

Bài 15: Cây rau

- Nhận thức hậu quả không - Thảo luận nhóm/ cặp.
ăn rau và ăn rau không sạch. - Tự nói với bản thân.
- Kĩ năng ra quyết định: Th- - Trò chơi.
ờng xuyên ăn rau, ăn rau
sạch.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt

động học tập.

Bài 23: Cây hoa

- Kĩ năng kiên định: Từ chối
lời rủ rê hái hoa nơi công
cộng.
- Kĩ năng t duy phê phán:
Hành vi bẻ cây , hái hoa nơi
công cộng.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thông tin về cây hoa.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.

Bài 24: Cây gỗ

- Kĩ năng kiên định: Từ chối - Thảo luận nhóm/ cặp.
lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá.
- Sơ đồ t duy.
- Kĩ năng phê phán hành vi - Trò chơi.

- Thảo luận nhóm/ cặp.
- Sơ đồ t duy.
- Trò chơi.
- Trình bày 1 phút.


bẻ cành , ngắt lá.

- Trình bày 1 phút
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thông tin về cây gỗ.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
Bài 25: Con cá

- Kĩ năng ra quyết định: Ăn
cá trên cơ sở nhận thức đợc
ích lợi của việc ăn cá.
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thông tin về cá.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.
Bài 28: Con muỗi
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí
thông tin về muỗi.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Tìm
kiếm các lựa chọn và xác
định cách phòng tránh muỗi
thích hợp.
- Kĩ nang làm chủ bản thân:
Đảm nhận trách nhiệm bảo
vệ bản thân và tuyên truyền
với gia đình cách phòng
tránh muỗi.
- Kĩ năng hợp tác: Hợp tác
với mọi ngời cùng phòng trừ

muỗi.
Bài 30: Trời nắng, trời m- - Kĩ năng ra quyết định: Nên
a
và không nên làm gì khi đi
dới trời nắng, trời ma.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ
sức khoẻ của bản thân khi
thời tiết thay đổi.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.

- Trò chơi.
- Hỏi- đáp.
- Quan sát và thảo luận
nhóm.
- Tự nói với bản thân.

Bài 33: Trời nóng, trời rét - Kĩ năng ra quyết định: Nên
và không nên làm gì khi
đtrời nóng, trời rét.
- Kĩ năng tự bảo vệ: Bảo vệ
sức khoẻ của bản thân ( ăn
mặc phù hợp với trời nóng,
rét)

- Thảo luận nhóm.
- Suy nghĩ- Thảo luận cặo
đôi- Chia sẻ.
- Trò chơi.


- Trò chơi.
- Động não.
- Quan sát và thảo luận
nhóm.

- Thảo luận nhóm.
- Suy nghĩ- Thảo luận cặo
đôi- Chia sẻ.
- Trò chơi.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp
thông qua tham gia các hoạt
động học tập.



×