Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Báo cáo thực tập trắc địa công trình Đại học giao thông vận tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (376.23 KB, 35 trang )

Trường Đại học giao thông vận tải
Viện kỹ thuật xây dựng

BÁO CÁO
THỰC TẬP TRẮC ĐỊA
- Giáo viên hướng dẫn: Lê Khánh Giang
- Sinh viên thực hiện: Nhóm III-4
Họ và tên
Hồng Thị Huyền Trang
Nguyễn Văn Trường
Nguyễn Văn Trình

Msv
Lớp
1212879 Vật Liệu & CNXD K53
1213379 Vật Liệu & CNXD K53
1213102 Vật Liệu & CNXD K53

- Số liệu gốc:
Góc phương vị gốc:

= 120˚00'00"

Tọa độ điểm gốc : I (1200; 1200)
Độ cao điểm gốc : H = 14.0 m

Hà Nội- 20/8/2015


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4


Mục lục
PHẦN I: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC.....................................................................4
1.1. Thành lập lưới khống chế mặt bằng và lưới khống chế độ cao đo vẽ..................................................................4
1.1.1. Chọn đỉnh đường chuyền..............................................................................................................................4
a. Nguyên tắc chọn đỉnh đường chuyền...........................................................................................................4
b. Kết quả chọn đỉnh đường chuyền.................................................................................................................4
1.1.2. Đo đạc các yếu tố đường chuyền..................................................................................................................4
a) Đo góc............................................................................................................................................................4
b) Đo cạnh đường chuyền ................................................................................................................................6
c) Đo cao các đỉnh đường chuyền.....................................................................................................................7
1.1.3. Bình sai lưới khống chế đo vẽ.......................................................................................................................8
a. Bình sai lưới mặt bằng phụ thuộc..................................................................................................................8
b.Bình sai lưới độ cao phụ thuộc.....................................................................................................................10
1.2. Đo điểm chi tiết, vẽ bình đồ.................................................................................................................................11
1.2.1. Đo điểm chi tiết...........................................................................................................................................11
1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết.......................................................................................................................18
1.2.3. Vẽ bình đồ...................................................................................................................................................24

PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH...............................24
2.1. Bố trí điểm thiết kế ra thực địa...........................................................................................................................25
2.1.1.Tính các yếu tố và bố trí..............................................................................................................................25
a.Tính các yếu tố..............................................................................................................................................25
b. Phương pháp bố trí .....................................................................................................................................27
c.Tính tọa độ điểm A-B....................................................................................................................................27
2.2. Đo và vẽ mặt cắt địa hình....................................................................................................................................28
2.2.1.Đo vẽ mặt cắt dọc........................................................................................................................................28
a. Đo chiều dài tổng quát................................................................................................................................28

Kiểm tra.................................................................................................................28
b. Bố trí cọc chi tiết trên hướng mặt cắt.........................................................................................................29

c. Đo chiều dài chi tiết.....................................................................................................................................29
d. Đo cao chi tiết trên tuyến AB......................................................................................................................30
e. Vẽ mặt cắt dọc ............................................................................................................................................31
2.2.2. Đo vẽ mặt cắt ngang...................................................................................................................................31
a.Đo mặt cắt ngang..........................................................................................................................................31
b. Vẽ mặt cắt ngang.........................................................................................................................................34

2


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
LỜI MỞ ĐẦU
Thực tập trắc địa là một trong các mơn học mang tính thực tế rất cao. Vì vậy,
ngồi việc nắm được lý thuyết cơ bản còn phải vận dụng lý thuyết cũng như tiến
hành cơng việc đo ngồi thực địa một cách thành thạo. Thực tập trắc địa đáp ứng
yêu cầu đó. Sau đợt thực tập ngoài việc sử dụng thành thạo dụng cụ đo, đo đạc
các yếu tố cơ bản, thực hiện hầu hết các công tác trắc địa trong xây dựng cơng
trình giao thơng. Ngồi ra, đợt thực tập này cịn giúp sinh viên củng cố lại những
gì đã học trên lớp, thực tế hóa những gì đã học. Khơng những thế,đợt thực tập
còn giúp sinh viên biết cách tổ chức làm việc theo nhóm để hồn thành cơng việc
chung.
Thực hiện kế hoạch của bộ môn Trắc địa, lớp Vật liệu và CNXD K53 đã tiến
hành đi thực tập ngoài hiện trường từ ngày 10/8 – 16/8/2015
Địa điểm thực tập: Khu đơ thị Mễ Trì hạ
Nội dung thực tập - Thành lập lưới khống chế đo vẽ
- Đo vẽ bình đồ khu vực
- Bố trí và đo vẽ mặt cắt.
Trong đợt thực tập này nhóm III chúng em cũng xin chân thành cảm ơn thầy
Lê Khánh Giang đã tận tâm theo sát,hướng dẫn để chúng em hoàn thành tốt bài
báo cáo này


3


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4

PHẦN I: ĐO VẼ BÌNH ĐỒ KHU VỰC
1.1. Thành lập lưới khống chế mặt bằng và lưới khống chế độ cao đo vẽ
1.1.1. Chọn đỉnh đường chuyền
a. Nguyên tắc chọn đỉnh đường chuyền
Lưới khống chế đo vẽ mặt bằng được thành lập dưới dạng đường chuyền khép
kín gồm 4 đỉnh, chiều dài cạnh từ 50m đến 150m. Các điểm của đường chuyền
được chọn tại các vị trí ổn định sao cho có thể bảo quản trong suốt thời gian thực
tập và thuận tiện cho công tác đo đạc lưới khống chế cũng như khi đo vẽ bình đồ
khu vực. Các điểm đường chuyền sau khi chọn, được đánh dấu bằng sơn đỏ hoặc
bút xóa nếu ở trên nền đất hoặc bằng cọc gỗ có đóng đinh trên đỉnh nếu ở trên
nền đất.
b. Kết quả chọn đỉnh đường chuyền
Các đỉnh đường chuyền được chọn trên khu vực vỉa hè lát gạch và được đánh
dấu bằng sơn, tạo thành lưới đường chuyền tứ giác khép kín dạng như hình vẽ
Hình 1 – sơ đồ đường chuyền khép kín

1.1.2. Đo đạc các yếu tố đường chuyền.
a) Đo góc
 Dụng cụ: Máy kinh vĩ + mia đo cao

4


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4

 Phương pháp đo : Phương pháp đo đơn giản với ∆β ≤ ±2t (t=60” với máy
kinh vĩ quang cơ, t=30’’ với máy kinh vĩ điện tử). Sai số cho phép giữa hai nửa
lần đo là ± 2t.
 Tiến hành:
 Đặt máy tại I, định tâm, cân bằng máy
 Ở Vị trí thuận kính(TR) : Điều chỉnh bàn độ ngang về 0˚00'00", quay máy
ngắm mia tại II đọc giá trị trên bàn độ ngang (a 1), sau đó quay máy thuận chiều
kim đồng hồ ngắm mia tại IV đọc giá trị trên bàn độ ngang (b 1)

trị số góc nửa

lần đo thuận kính: β1=b1-a1.


Ở Vị trí đảo kính(PH): Đảo ống kính, quay máy 180º ngắm lại mia tại IV

đọc trị số trên bàn độ ngang (b2), quay máy thuận chiều kim đồng hồ ngắm mia
tại II đọc trị số trên bàn độ ngang (a 2)

trị số góc nửa lần đo đảo kính là:β2=b2-

a2.



Nếu ∆β = | β1-β2 | ≤ 2t thì lấy giá trị trung bình làm kết quả đo.
Nếu ∆β = | β1-β2 | ≥ 2t. Đo không đạt yêu cầu, phải đo lại.
Các góc cịn lại tai tiến hành đo tương tự .

Người đo:Nhóm III

Người ghi: Nhóm III
Điểm
Vị trí Hướng
đặt
máy bàn độ ngắm
I

TR
PH

II

TR
PH

Bảng1: sổ đo góc bằng
Máy đo: Máy kinh vĩ
Thời tiết : Nắng nhẹ.

Số đọc trên
bàn độ ngang

II

00˚00'00"

IV

89˚19'48"


IV

269˚19'31"

II

180˚00'16"

III

00˚00'00"

I

86˚14'50"

I

266˚15'07"

III

180˚00'01"

Trị số
góc nửa
lần đo
89˚19'48"

∆β

(’’)
33"

Góc đoβ

89˚19'31.5"

Phác họa
II
I
IV

89˚19'15"

86˚14'50"

16"

III
86˚14'58"

II
I

86˚15'06"
5


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
TR


III

PH
TR

IV

PH

IV

00˚00'00"

II

98˚19'18"

II

278˚19'16"

IV

179˚59'08"

I

00˚00'00"


III

85˚05'22"

III

266˚05'50"

I

179˚59'30"

98˚19'18" 50"

98˚19'13"

IV

86˚05'51"

I

98˚20'08"
85˚05'22"

58"

86˚06'20"

Sau khi đo các góc bằng ta thấy:

i

<

cp

= 2t = 2 * 30" =

60" → đo đạt yêu cầu

 Kiểm tra :
 Tính sai số khép góc cho phép : fβcp = ± 1,5t n = ± 1,5.30 4 = ± 90"
 Tính sai số khép góc khi đo :
fβđo= 360˚ - ∑β
fβđo= 360˚ - ( 89˚19'31.5" + 86˚14'58" + 98˚19'13" + 86˚05'51" ) = 26.5"
Ta có: |fβđo| < |fβcp| → thỏa mãn.
Kết luận : kết quả đo các góc trong đường chuyền khép kín đạt yêu cầu .
b) Đo cạnh đường chuyền
 Dụng cụ: Máy kinh vĩ + mia + thước dây.
 Phương pháp đo: Sử dụng máy kinh vĩ và mia để xác định hướng đường
thẳng, dùng thước thẳng để đo khoảng cách, đo 2 lần (đo đi và đo về).
Độ chính xác u cầu:

∆S
1

;
S TB 1000

Trong đó: ∆S = | Sđi– Svề|, Stb=


S đi +S vê
2

Nếu

1 ∆S ≤ 1
S +S vê
=
thì kết quả đo là Stb = đi
T S tb 1000
2

Nếu

1 ∆S ≥ 1
=
kết quả đo không đạt phải đo lại các cạnh đường chuyền
T Stb 1000
6


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
Bảng2: Sổ đo chiều dài cạnh đường chuyền
Cạnh

Sđi (m)

Svề (m)


∆S (m)

Stb (m)

I-II

35.158

35.142

0.016

35.150

II-III

26.147

26.133

0.014

26.140

III-IV

33.169

33.191


0.022

33.180

IV-I

28.711

28.729

0.018

28.720

∆S/Stb

 Tổng chiều dài đường chuyền: L = 35.15+26.14+33.18+28.72 = 123.19 m
 Kiểm tra:

- Cạnh I-II :

- Cạnh II-III:

=

=

=

=> Đạt.


=

=> Đạt.
.

- Cạnh III-IV :

- Cạnh IV-I :

=

=

=

=

<

<

=> Đạt.

=>Đạt.

 Kết luận :kết quả đo chiều dài các cạnh đường chuyền đạt yêu cầu .
c) Đo cao các đỉnh đường chuyền




-

Dụng cụ: máy thủy bình + mia
Phương pháp đo : phương pháp đo cao hình học từ giữa
Tiến hành:
Đặt máy ở khoảng giữa đỉnh I-II, định tâm, cân bằng máy
Quay máy ngắm về I đọc trị số mia sau tại I là a1, sau đó quay máy ngắm về

II đọc trị số mia trước tại II là b1 => hiệu độ cao h1 = a1 – b1
- Đo các trạm còn lại tiến hành tương tự
7


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
Bảng3: Sổ đo cao đỉnh đường chuyền
Điểm đặt mia

trị số đọc trên mia Độ chênh cao 1
lần đo (m)
Sau
Trước

I

1293

II

1191


1255

0.038

III

1036

1025

0.166

IV

1083

1117

-0.081

1215

-0.132

I

Ghi chú

Kiểm tra đo cao đỉnh đường chuyền:

Ta có:

=
=

Ta thấy

30

=

30

=

10.53mm

= 0.038+ 0.166 – 0.081 – 0.132 = 0.009(m) = 9 (mm)
→ thỏa mãn .

 Kết luận :kết quả đo chênh cao giữa các đỉnh đường chuyền đạt yêu cầu.
1.1.3. Bình sai lưới khống chế đo vẽ
a. Bình sai lưới mặt bằng phụ thuộc
- Từ số liệu đo được, nhập tọa độ điểm gốc I, góc phương vị gốc

, chiều dài

các cạnh và số đo các góc lưới khống chế vào phần mềm dpsurvey để tính bình sai.
- Kết quả bình sai lưới khống chế mặt bằng và lưới khống chế độ cao bằng phần
mềm.

Số liệu khởi tính
+ Số điểm gốc
:1
+ Số điểm mới lập : 3
+ Số phương vị gốc : 1
+ Số góc đo
:4
+ Số cạnh đo
:4
+ Sai số đo p.vị : mα = 0.01"
+ Sai số đo góc
: mβ = 30"
+ Sai số đo cạnh : mS = ±(5+1.ppm) mm
Bảng tọa độ các điểm gốc
8


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
STT
1

Tên điểm
I

X(m)
1200.000

Y(m)
1200.000


Bảng góc phương vị khởi tính
S
TT
1

Hướng
Đứng - Ngắm
I→II

Góc phương vị
o ' "
120 00 00.0

Bảng tọa độ sau bình sai và sai số vị trí điểm
STT
1
2
3

Tên điểm
II
III
IV

X(m)
1182.431
1160.701
1174.956

Y(m)

1230.431
1215.907
1185.933

Mx(m)
0.004
0.008
0.010

My(m)
0.008
0.010
0.007

Mp(m)
0.009
0.013
0.012

Bảng kết quả trị đo góc sau bình sai
Số
TT
1
2
3
4

Tên đỉnh góc
Đỉnh trái
Đỉnh giữa Đỉnh phải

II
I
IV
III
II
I
IV
III
II
I
IV
III

Góc đo
o ' "
89 19 31.5
86 14 58.0
98 19 13.0
86 05 51.0

SHC
"
-07.4
-33.1
+18.9
+48.2

Góc sau BS
o ' "
89 19 24.1

86 14 24.9
98 19 31.9
86 06 39.2

Bảng kết quả trị đo cạnh sau bình sai
Số
TT
1
2
3
4

Tên đỉnh cạnh
Điểm đầu Điểm cuối
I
II
II
III
III
IV
IV
I

Cạnh đo
(m)
35.150
26.140
33.180
28.720


SHC
(m)
-0.011
-0.003
+0.011
+0.004

Cạnh BS
(m)
35.139
26.137
33.191
28.724

Bảng sai số tương hỗ
Cạnh tương hỗ
Điểm đầu Điểm cuối
I
II
II
III
III
IV
IV
I

Chiều dài
(m)
35.139
26.137

33.191
28.724

Phương vị
o ' "
120 00 00.0
213 45 35.1
295 26 03.2
29 19 24.1
9

ms/S
1/3900
1/2800
1/3700
1/3100

m(t.h)

"
(m)
00.0 0.009
52.2 0.011
55.4 0.013
52.9 0.012


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
Kết quả đánh giá độ chính xác
- Sai số trung phương trọng số đơn vị.

mo = ± 2.256
- Sai số vị trí điểm yếu nhất : (III)
mp = 0.013(m).
- Sai số trung phương tương đối chiều dài cạnh yếu : (II-*-III)
mS/S = 1/ 2800
- Sai số trung phương phương vị cạnh yếu : (III-*-IV)
mα = 55.4"
- Sai số trung phương tương hỗ hai điểm yếu : (III-*-IV)
m(t.h) = 0.013(m).
b.Bình sai lưới độ cao phụ thuộc
- Từ số liệu đo được nhập độ cao gốc và độ chênh cao giữa các đỉnh của lưới
khống chế vào phần mềm dpsurvey để tính bình sai.
- Kết quả bình sai lưới độ cao phụ thuộc bằng phần mềm dpsurvey
Các chỉ tiêu kỹ thuật của lưới
+ Tổng số điểm
:4
+ Số điểm gốc
:1
+ Số diểm mới lập : 3
+ Số lượng trị đo
:4
+ Tổng chiều dài đo : 0.122 km
Số liệu khởi tính
STT
1

Tên điểm
I

H (m)

14.0000

Ghi chú

Kết quả độ cao sau bình sai
STT
1
2
3

Tên điểm
II
III
IV

H(m)
14.0406
14.2085
14.1299

SSTP(mm)
4.1
4.5
3.8

Trị đo và các đại lượng bình sai
10


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4

S
TT
1
2
3
4

Điểm sau
(i)
I
II
III
IV

Điểm trước
(j)
II
III
IV
I

[S]
(km)
0.035
0.026
0.033
0.028

Trị đo
(m)

0.0380
0.1660
-0.0810
-0.1320

SHC
(mm)
2.6
1.9
2.4
2.1

Trị B.Sai SSTP
(m)
(mm)
0.0406
4.1
0.1679
3.7
-0.0786
4.0
-0.1299
3.8

Kết quả đánh giá độ chính xác
- Sai số trung phương trọng số đơn vị mo = ± 25.77 mm/Km
- SSTP độ cao điểm yếu nhất : mH(III) = 4.50(mm).
- SSTP chênh cao yếu nhất : m(I - II) = 4.07 (mm).
1.2. Đo điểm chi tiết, vẽ bình đồ
1.2.1. Đo điểm chi tiết

 Dụng cụ đo : Máy kinh vĩ+ mia đo cao+ thước thép
 Phương pháp : Dùng phương pháp tồn đạc để xác định vị trí các điểm chi tiết.
Tiến hành đặt máy tại các đỉnh của đường chuyền để đo các điểm chi tiết.
 Cách tiến hành:
-

Đặt máy tại I, định tâm, cân bằng máy

-

đo chiều cao máy (i)

-

Quay máy ngắm cọc tiêu dựng tại II và đưa số đọc trên bàn độ ngang về
0000’00”. Tiếp theo, quay máy ngắm về mia dựng tại các điểm chi tiết, tại các
điểm chi tiết xác định các giá trị:

-

Trên mia đọc : dây trên, dây giữa, dây dưới;

-

Trên máy đọc: góc bằng, góc đứng (hoặc góc thiên đỉnh).

-

Các trạm máy khác tiến hành tương tự.


Bảng4: Sổ đo điểm chi tiết
Điểm đặt máy : IV

Ngày đo : 11/08/2015

Điểm định hướng :I

Người đo :nhóm III

Cao độ điểm đặt máy :10.13m

Người ghi sổ :nhóm III

Chiều cao máy : 1.431 m

Thời tiết : nắng đẹp
11


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
Giá trị đọc mia
STT
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

Dây
trên
775
851
945

1108
1332
1357
1312
1332
1355
1358
1369
1343
1427
1455
1457
1452
1337
1193
1856
1490
1612
1665
1662
1702
1395
1396
1386
1387
1483
1520
1583
1480


Dây
giữa
660
753
867
1029
1251
1270
1242
1272
1288
1298
1313
1292
1385
1420
1430
1428
1315
1177
1833
1455
1565
1607
1593
1622
1378
1378
1386
1372

1435
1455
1503
1422

Giá trị đọc trên bàn độ
ngang

Dây
dưới
542
655
800
952
1168
1195
1171
1208
1222
1235
1255
1246
1342
1386
1400
1405
1297
1160
1810
1422

1518
1550
1527
1542
1360
1361
1370
1357
1388
1393
1429
1350

Độ
287
293
304
309
310
317
324
329
332
337
340
343
352
352
0
12

40
52
94
84
91
94
94
93
309
319
307
318
313
299
288
269

Phút
48
8
28
16
50
42
17
50
53
9
8
49

34
34
13
55
9
57
14
52
52
3
10
44
7
19
45
45
45
3
16
29

Giây
40
20
40
10
40
20
50
40

40
0
10
10
10
10
30
20
40
0
20
30
10
30
10
10
30
20
20
50
50
40
30
40

Giá trị đọc trên
Ghi
bàn độ đứng
chú
Giâ

Độ
Phút
y
91
55
40
CLR
91
55
40
CLR
91
55
40
CLR
90
57
0
DCA1
90
57
0
MD
90
57
0
MD
90
57
0

MD
90
57
0
MD
90
57
0
MD
90
57
0
MD
90
57
0
MD
90
57
10
MD
90
57
10
MD
90
57
10
MD
90

57
10
MD
90
57
10
MD
92
52
10 DCA1
92
52
10
MD
85
47
20
MD
90
13
10
MD
89
22
30
MD
89
25
0
MD

89
22
30
MD
89
22
30
MD
89
24
30
TD
89
24
30
TD
89
24
30
TD
89
24
30
TD
89
26
30 MBH
89
26
30 MBH

89
26
30 MBH
89
26
30 MBH

Điểm đặt máy : II

Ngày đo : 11/08/2015

Điểm định hướng :III

Người đo :nhóm III

Cao độ điểm đặt máy :10.041m

Người ghi sổ :nhóm III

Chiều cao máy : 1.400 m

Thời tiết : nắng đẹp

12


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4

STT


33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62

63
64
65
66
67
68
69
70

Giá trị đọc mia
Dây
trên
630
420
598
856
668
980
805
1002
1011
1000
902
730
643
360
530
443
351
250

440
782
830
846
758
685
610
510
460
390
335
1110
1090
1080
1080
1100
1092
1075
1060
1050

Dây
giữa
529
365
507
775
588
915
745

952
965
950
845
662
555
265
440
332
231
220
300
698
750
775
675
600
510
430
340
260
200
950
935
915
910
935
920
910
895

880

Dây
dươi
425
262
417
700
505
855
688
903
918
900
886
583
465
260
340
223
210
90
160
612
670
600
597
513
410
320

220
140
60
810
780
750
735
765
750
750
730
710

Giá trị đọc trên bàn
độ ngang
Độ
281
284
287
290
293
303
305
324
316
349
352
357
0
1

2
5
8
11
14
311
319
333
337
314
346
349
353
356
359
3
6
6
4
358
353
345
337
326

Phút
32
28
56
32

33
1
50
8
19
39
44
53
0
41
48
30
31
37
23
9
39
34
51
27
12
30
1
32
25
24
4
10
49
21

42
44
15
54
13

Giây
20
50
40
40
10
40
40
10
50
50
50
10
10
50
0
50
30
50
10
0
30
40
50

40
30
10
30
20
50
50
20
0
20
20
0
20
20
50

Giá trị đọc trên bàn
độ đứng
Độ
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92

92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
92
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90

Phút
41

41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
41
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
29
29
29

29
29
29
29
29
29
29

Giây
20
MD
20
CLR
20
DCA1
20
MD
20
CLR
20
MD
20
CLR
20
MD
20
MD
20
MD
20

MD
20
MD
20
MD
20
DCA1
20
MD
20
MD
20
MD
20
MD
0
MD
0
BH
BH
0
0
BH
0
BH
0
BH
0
BH
0

BH
0
BH
0
BH
20
BH
20
BH
20
BH
20
BH
20
BH
20
BH
20
BH
20
BH
20
BH
20
BH


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
71
72

73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83

1090
1120
1490
1475
1455
1425
1445
1250
1455
1340
1510
1530
1560

950
1005
1200
1210

1295
1220
1250
1020
1275
1152
1337
1355
1385

805
890
900
930
980
1012
1060
785
1090
965
1112
1180
1205

322
317
73
73
73
74

76
74
78
81
85
90
96

7
1
49
42
27
9
23
1
53
10
56
41
9

20
50
40
50
10
20
50
10

40
30
40
10
0

90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90

29
29
29
29
29
29
29
29
29
29

29
29
29

20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20

Điểm đặt máy : I

Ngày đo : 11/08/2015

Điểm định hướng :II

Người đo :nhóm III

Cao độ điểm đặt máy :10.00m

Người ghi sổ :nhóm III


Chiều cao máy : 1.50 m

Thời tiết : nắng đẹp

STT

84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100

Giá trị đọc mia
Dây
trên
1450
1220
1465

1260
1478
1500
1293
1480
1455
1310
1402
1255
1291
1248
1250
1060
1250

Dây
giữa
1270
1035
1305
1105
1330
1360
1155
1345
1320
1175
1260
1110
1145

1080
1070
870
1055

Dây
dưới
1085
850
1148
950
1178
1220
1015
1210
1190
1040
1120
965
992
912
890
680
855

Giá trị đọc trên bàn
độ ngang
Độ
304
306

315
319
320
326
332
336
345
348
353
355
358
1
2
359
1

Phút
44
30
2
55
8
21
42
35
5
51
54
30
1

7
2
27
12
14

Giây
32
58
16
23
38
48
49
5
19
42
37
58
44
28
1
8
24

MD
MD
MD
MD
MD

CLR
MD
DCA1
MD
MD
CLR
MD
CLR

Giá trị đọc trên bàn
độ đứng
Độ
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90


Phút
43
43
43
41
41
41
41
40
40
40
40
41
41
51
51
51
51

Giây
20
MD
23
CLR
20
MD
6
CLR
9
MD

5
MD
0
DCA1
58
MD
52
MD
45
BB
47
MD
20 DCA1
26
MD
27
MD
29
MD
39
CLR
37
MD


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
101
102
103
104

105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129

1252
1085
1260
1265

1280
1302
1325
1320
1337
1345
1365
1405
1435
1448
1442
1392
1370
1342
1255
1322
1327
1368
1384
1395
1399
1383
1362
1340
1318

1038
875
1095
1110

1140
1174
1210
1210
1238
1264
1297
1345
1375
1380
1368
1203
1270
1230
1145
1229
1260
1208
1340
1360
1368
1352
1320
1290
1255

822
662
927
955

995
1045
1087
1100
1140
1182
1227
1283
1313
1315
1291
1210
1170
1120
1032
1134
1180
1248
1296
1322
1338
1320
1282
1238
1195

0
358
297
300

305
312
318
323
325
323
318
310
300
289
284
280
278
275
254
253
252
250
247
244
226
195
172
158
153

20
26
25
54

8
26
45
16
29
47
40
7
25
31
58
29
18
53
34
48
34
37
10
31
10
23
39
46
10

29
58
40
23

15
49
10
4
5
27
29
48
8
57
13
23
38
7
58
35
43
3
34
25
31
57
15
59
26

90
90
90
90

90
90
90
90
90
90
90
90
90
91
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90

51
51
51
51

51
50
50
50
50
50
50
50
50
51
51
51
51
51
51
51
51
51
51
52
52
52
52
52
52

Điểm đặt máy : III

Ngày đo : 11/08/2015


Điểm định hướng :IV

Người đo :nhóm III

Cao độ điểm đặt máy :10.209m

Người ghi sổ :nhóm III
15

45
45
30
16
7
53
35
31
27
25
31
40
51
1
5
14
13
17
55
54
50

52
54
1
8
24
30
16
9

MD
CLR
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
TR
TR
TR

TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
Chiều cao máy : 1.43 m
ST
T
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145

146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165

Thời tiết : nắng đẹp

Giá trị đọc mia
Dây
trên
957
1140
905
1848

1590
1595
1550
1555
1559
1530
1515
1385
1492
1507
1490
1490
1480
1420
1350
1460
1920
1455
1456
1455
1448
1440
1432
1430
1427
1422
1412
1435
1478
1490

1490
1492

Dây
giữa
800
980
720
1670
1395
1395
1355
1380
1394
1380
1360
1212
1305
1310
1285
1255
1220
1205
1105
1225
1615
1370
1390
1397
1395

1390
1380
1378
1370
1360
1345
1350
1370
1385
1390
1385

Dây
dưới
645
820
550
1495
1205
1195
1170
1210
1228
1222
1208
1050
1118
1118
1090
1025

955
985
858
890
1315
1288
1327
1340
1342
1340
1331
1327
1315
1300
1276
1270
1260
1260
1270
1280

Giá trị đọc trên
bàn độ ngang
Độ
121
126
127
131
133
129

124
119
114
109
105
94
87
85
85
84
84
66
66
23
22
280
286
287
282
271
259
248
235
226
219
209
200
192
192
190


Phút
37
26
55
20
8
13
34
0
12
9
26
51
23
24
4
48
45
2
44
40
2
46
10
10
15
8
26
41

38
57
28
48
22
31
0
14

Giây
49
59
1
22
52
28
5
38
27
20
4
36
51
13
35
47
18
54
1
3

54
18
12
1
44
57
46
6
27
22
42
55
16
33
24
0
16

Giá trị đọc trên bàn độ
Ghi
đứng
chú
Độ
91
91
91
90
90
90
90

90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
90
89
89
89
89
89
89
89
89
89
89
89
89
89
89
89
89


Phút
33
33
33
18
22
22
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
24
25
58
58
58
58
58
58
58
58
58

58
58
58
58
58
58
58

Giây
32
35
32
31
32
54
45
42
42
39
40
38
33
35
35
35
23
27
35
0
41

31
30
31
25
28
32
34
39
41
38
43
47
48
48
48

CLR
MD
CLR
MD
CLR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR

TR
TR
TR
CLR
DCA1
TR
TR
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
166
167
168
169


1513
1550
1573
1587

1410
1445
1445
1470

1310
1332
1340
1350

173
148
146
146

16
41
45
32

34
12
22
7


89
89
89
89

58
58
59
58

47
57
1
57

Điểm đặt máy : V

Ngày đo : 11/08/2015

Điểm định hướng :I

Người đo :nhóm III

Cao độ điểm đặt máy :10.130m

Người ghi sổ :nhóm III

Chiều cao máy : 1.510 m

Thời tiết : nắng đẹp


STT

170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195


Giá trị đọc mia
Dây
trên
1150
1100
1052
1000
975
935
875
860
785
835
890
937
958
990
1002
1032
1035
1020
992
905
900
885
820
730
850
940


Dây
giữa
1060
1000
940
880
850
800
730
705
678
730
797
850
880
913
932
960
965
950
905
810
800
770
710
600
756
850

Dây

dưới
970
900
835
760
720
665
585
555
565
627
705
765
800
838
860
892
895
875
822
720
700
670
590
480
650
760

Giá trị đọc trên bàn
độ ngang

Độ
92
91
90
88
86
84
82
79
144
142
139
137
139
146
153
162
172
183
199
211
213
212
207
210
222
236

Phút
51

26
0
13
25
18
9
45
44
49
23
41
18
1
22
53
12
54
16
56
15
37
41
30
35
24
17

Giây
15
2

15
52
58
21
58
33
44
31
21
31
2
29
0
19
26
56
38
5
8
15
54
1
52
37

MBH
MBH
MBH
MBH


Giá trị đọc trên
bàn độ đứng
Độ
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91
91


Phút
46
46
46
46
46
46
46
46
47
47
46
46
46
46
46
47
47
47
47
46
44
44
43
49
50
52

Giây
27

42
40
37
35
40
52
38
3
0
54
56
56
59
57
6
22
24
37
36
37
38
26
8
45
30

MBH
MBH
MBH
MBH

MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
196
197
198
199
200

201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216

985
985
995
990
1080
1028
980
1070
1030
940
885
915
1020

1025
1015
1108
1560
1555
1510
1505
1480

900
800
900
890
1010
960
910
1010
970
860
800
835
950
950
950
1040
1510
1528
1500
1490
1450


820
750
810
790
950
896
840
955
905
780
715
755
880
875
875
975
1460
1502
1490
1475
1410

256
281
284
283
119
123
130

164
192
212
219
228
258
280
287
296
313
303
279
144
129

7
14
0
0
20
59
9
54
45
20
44
11
46
33
22

55
22
22
19
40
12

54
8
31
50
48
5
52
47
0
29
12
58
28
1
18
1
22
52
11
4
13

91

91
91
91
91
91
91
91
91
91
92
92
92
92
92
92
89
89
89
89
90

58
56
55
55
58
58
58
57
58

58
2
2
3
3
5
4
57
56
57
58
2

45
9
4
9
46
46
53
28
6
15
7
11
48
35
8
58
5

57
10
32
55

MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH

1.2.2. Xử lý số liệu đo điểm chi tiết
- Từ tọa độ, độ cao các điểm lưới khống chế vá số liệu đo các điểm chi tiết (giá trị
đọc trên mia: dây trên+dây giữa và trị số trên bàn độ ngang + bàn độ đứng) nhập vào

phần mềm dpsurvey để tính tọa độ và độ cao các điểm chi tiết
- Kết quả được thể hiện trong Bảng 5
Bảng5:
Tên điểm
I
II
III
IV
V
1
2
3
4

Tọa độ X
1200.000
1182.431
1160.701
1174.956
1174.956
1191.804
1190.489
1188.945
1189.664

Tọa độ các điểm chi tiết.
Tọa độ Y
1200.000
1230.431
1215.907

1185.933
1185.933
1170.295
1173.998
1179.049
1180.167
18

Tọa độ Z
14.000
14.041
14.209
14.130
14.130
14.131
14.152
14.172
14.270

Ghi chú
MOC
MOC
MOC
MOC
MOC
CLR
CLR
CLR
DCA1



Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

1191.858
1190.895
1190.193
1188.867
1188.344
1186.878
1186.002
1184.887
1182.998
1181.450
1178.509
1176.496
1175.386
1174.671
1172.104
1170.088
1168.574
1167.341
1166.229

1178.118
1178.485
1177.903
1177.892
1184.140
1187.729
1186.770
1180.547
1168.089
1174.235
1168.163
1169.289
1168.980
1170.497
1171.196
1167.058
1173.575
1154.933
1172.240

1172.503
1176.760
1180.437
1184.377
1186.451
1187.286
1187.773
1188.252
1188.355
1188.543

1189.160
1190.049
1189.100
1190.512
1192.280
1193.974
1195.619
1197.441
1199.342
1184.684
1185.224
1184.687
1185.317
1183.140
1178.070
1175.144
1175.770
1244.625
1237.749
1241.698
1239.873
1239.063
1235.550
1234.609
1230.996
1231.978
1218.519
1225.349
19


13.996
14.005
14.041
14.087
14.051
14.064
14.062
14.100
14.037
14.025
14.053
14.026
14.224
14.066
13.348
14.100
14.072
14.120
14.116
14.218
14.221
14.224
14.220
14.221
14.264
14.216
14.253
13.966
14.561
14.081

13.907
14.103
13.917
14.134
13.794
14.054
13.186
14.062

MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
DCA1
MD
MD
MD
MD
MD
MD
MD
TUDIEN

TUDIEN
TUDIEN
TUDIEN
MBH
MBH
MBH
MBH
MD
CLR
DCA1
MD
CLR
MD
CLR
MD
MD
MD


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52

53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

1170.866

1167.815
1166.971
1167.988
1165.264
1164.695
1178.222
1163.761
1166.222
1166.548
1168.357
1166.183
1165.642
1163.646
1167.742
1161.021
1159.998
1159.851
1156.934
1158.626
1157.125
1155.853
1154.481
1151.907
1151.324
1150.040
1148.434
1154.504
1159.728
1199.954
1198.343

1194.858
1195.042
1195.869
1196.475
1196.296
1198.281
1199.575

1223.304
1220.661
1219.422
1219.721
1216.394
1214.302
1226.164
1209.590
1234.802
1232.264
1228.619
1227.089
1233.024
1223.606
1224.117
1219.624
1217.324
1215.661
1211.097
1210.576
1209.253
1209.229

1212.889
1214.570
1219.417
1224.127
1230.040
1232.442
1234.113
1175.144
1179.878
1190.313
1191.420
1193.821
1186.629
1197.209
1196.337
1200.378
20

14.142
14.061
14.286
14.158
14.069
14.086
14.940
14.098
14.117
14.095
14.137
14.148

14.208
14.186
14.415
14.207
14.213
14.236
14.220
14.244
14.247
14.243
14.227
14.230
14.252
14.267
14.273
14.254
14.241
13.751
13.783
13.841
13.874
13.861
14.032
13.862
13.971
13.811

MD
MD
MD

DCA1
MD
MD
MD
MD
MD
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
BH
MD
MD
MD
MD
MD

CLR
MD
DCA1
CLR
MD


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102

103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118

1202.226
1204.885
1215.360
1214.743
1208.261
1205.424
1205.067
1201.776
1198.694
1196.904
1192.972
1191.272
1188.490

1187.509
1186.280
1182.634
1180.907
1181.318
1179.796
1178.382
1180.280
1217.764
1215.072
1211.771
1207.720
1204.486
1202.579
1201.559
1201.752
1202.671
1204.078
1205.923
1208.826
1210.470
1223.544
1216.526
1221.289
1218.060

1201.568
1203.584
1232.556
1233.933

1230.913
1230.520
1229.161
1227.942
1227.567
1226.820
1226.067
1225.548
1225.961
1226.170
1225.773
1228.760
1230.515
1233.086
1233.353
1236.934
1236.397
1227.806
1227.086
1225.402
1224.405
1222.556
1221.846
1219.736
1216.103
1213.334
1211.284
1210.435
1210.345
1210.459

1214.398
1211.956
1205.538
1204.439
21

13.790
13.760
13.779
14.002
13.794
14.025
13.817
13.806
14.016
13.840
13.865
14.010
13.909
14.044
14.006
13.921
13.895
14.066
13.866
13.826
14.010
13.915
13.930
13.944

13.953
13.955
13.970
13.974
14.000
14.005
13.980
13.950
13.918
13.912
14.025
13.967
14.028
13.995

MD
MD
CLR
MD
CLR
MD
CLR
MD
MD
DCA1
MD
MD
BB
MD
DCA1

MD
MD
MD
CLR
MD
MD
CLR
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
119
120
121
122

123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152

153
154
155
156

1213.077
1208.730
1206.977
1206.020
1204.414
1203.235
1201.527
1200.697
1177.767
1175.775
1177.290
1174.740
1174.942
1177.821
1180.199
1181.052
1181.940
1182.065
1129.092
1190.575
1186.875
1197.523
1199.101
1204.603
1209.505

1203.686
1209.665
1196.226
1205.663
1146.984
1150.831
1152.163
1152.314
1151.758
1150.650
1150.328
1149.439
1148.882

1202.918
1201.099
1200.552
1198.519
1195.647
1192.249
1190.118
1187.421
1242.251
1244.121
1248.965
1248.621
1252.213
1252.057
1249.682
1244.381

1240.901
1236.967
1188.556
1233.361
1226.927
1229.923
1230.273
1232.684
1233.853
1217.020
1217.761
1185.136
1174.683
1205.865
1207.142
1208.055
1209.425
1211.432
1213.236
1215.160
1217.675
1219.658
22

14.041
14.029
14.034
14.038
14.054
14.053

14.059
14.054
13.989
13.792
13.917
13.782
13.993
13.987
14.010
14.013
14.015
14.048
14.571
14.184
14.090
14.053
14.066
14.054
14.055
14.133
14.190
14.072
14.058
14.278
14.256
14.248
14.250
14.254
14.264
14.266

14.275
14.285

TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
CLR
MD
CLR
MD
CLR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR
TR

TR
CLR
DCA1
TR
TR
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH


Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172

173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194

1148.565
1146.733
1145.214
1147.783
1148.542
1148.223
1154.093

1162.852
1164.179
1163.970
1163.970
1165.375
1164.733
1163.990
1163.859
1164.098
1164.140
1164.338
1164.826
1153.681
1154.163
1156.725
1158.009
1159.670
1159.614
1160.978
1160.889
1161.939
1163.252
1163.455
1165.824
1165.748
1164.143
1162.986
1161.893
1168.752
1173.617

1179.483

1221.588
1225.597
1230.964
1232.464
1231.787
1233.293
1235.418
1236.797
1241.270
1239.078
1239.078
1201.161
1203.112
1205.453
1207.201
1208.439
1210.658
1212.904
1215.216
1188.144
1188.801
1189.572
1189.841
1189.009
1187.182
1185.276
1182.889
1180.798

1178.263
1172.888
1169.282
1168.189
1165.645
1167.486
1163.468
1166.930
1167.993
1169.557
23

14.301
14.298
14.281
14.265
14.260
14.265
14.240
14.205
14.201
14.181
14.181
14.023
14.019
14.005
14.016
14.015
14.002
14.010

13.973
14.296
14.256
14.265
14.249
14.275
14.248
14.272
14.231
14.238
14.253
14.190
14.241
14.231
14.170
14.268
14.215
14.246
14.201
14.153

MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH

MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH



Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215

1199.000
1187.987
1188.418
1163.005
1162.813
1161.852

1163.331
1166.054
1167.366
1168.884
1171.501
1179.302
1184.566
1184.410
1186.255
1184.503
1179.755
1176.205
1191.804
1190.489
1188.945

1157.838
1172.120
1171.157
1193.208
1192.039
1190.836
1182.984
1177.897
1171.859
1170.066
1170.321
1172.634
1174.428
1177.022

1178.380
1182.958
1183.457
1184.371
1170.295
1173.998
1179.049

13.590
14.104
14.080
14.146
14.210
14.246
14.220
14.258
14.227
14.236
14.236
14.186
14.151
14.217
14.106
14.138
14.117
14.142
14.131
14.152
14.172


MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH
MBH

1.2.3. Vẽ bình đồ
- Sau khi xử lý số liệu đo điểm chi tiết ta được tọa độ và độ cao các điểm thì
tiến hành rải điểm ra mặt bằng trên phần mềm dpsurvey, sau đó chuyển sang
autocad để hồn thiện bản vẽ.
PHẦN 2: BỐ TRÍ ĐIỂM VÀ ĐO VẼ MẶT CẮT ĐỊA HÌNH

24



Báo cáo thực tập trắc địa-Nhóm III-4
2.1. Bố trí điểm thiết kế ra thực địa
2.1.1.Tính các yếu tố và bố trí

a. Tính các yếu tố
 Điểm A: Sử dụng phương pháp tọa độ cực tính:

,

.

Biết I(1000, 1000)
IV( 971.357, 997.835)
A(980.0565, 989.937)
Ta có: Δ

=
=

= 1000 – 971.357 = 28.643m.
-

= 1000 – 997.835 = 2.165m

| YI − YIV |

rIV-I =arctg | X I − X IV | =arctg
Do Y >0 và X >0 ⇒
Ta có: Δ


=
=

= 4 19’21.07’’.

= rIV-I = 4 19’21.07’’
= 980.0565 - 971.357 = 8.6995m

-

= 989.937 – 997.835 = -7.898m

25


×