Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Đề ktra HK2 Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.94 KB, 15 trang )

TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Sinh học - Lớp 8

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Chữ ký giám thị:
ĐIỂ
.......................................
M
Chữ ký giám khảo:
.......................................
(Học sinh làm bài ngay trên đề thi này)

Họ tên học sinh:..................................................
Lớp
: 8/ .......
Phòng thi số
: .............Số báo danh: ..............

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Tirôxin là hoocmôn của tuyến nào?
A. Tuyến tuỵ;
B. Tuyến giáp;
C. Tuyến cận giáp;
D. Tuyến yên.
Câu 2: Hoocmôn đóng vai trò chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ là:
A. Insulin;
B. Ơstrôgen;


C. Testôstêrôn;
D. Glucagôn.
Câu 3: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là:
A. Dây thần kinh;
B. Trung ương thần kinh; C. Nơron;
D. Sợi trục.
Câu 4: Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin A;
B. Vitamin B;
C. Vitamin C;
D. Vitamin D.
Câu 5: Tuyến nội tiết lớn nhất là:
A. Tuyến giáp;
B. Tuyến cận giáp;
C. Tuyến tuỵ;
D.Tuyến sinh dục
Câu 6: Dây thần kinh thính giác là dây số:
A. II;
B. V;
C. VI;
D. VIII.
Câu 7: Dây thần kinh thị giác là dây số:
A. VIII;
B. II;
C. III;
D. I.
Câu 8: Tuyến nào giữ vai trò quan trọng nhất trong các tuyến sau:
A. Tuyến tuỵ;
B. Tuyến trên thận;
C. Tuyến yên;

D.Tuyến giáp.
Câu 9: Bộ phận ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là:
A. Ống tai;
B. Vành tai;
C. Màng nhĩ;
D. Màng tiền đình
Câu 10:Phản xạ có vai trò:
A.Giúp cơ thể thích nghi với điều kiện sống;
B. Tăng cường khả năng trao đổi chất;
C. Phản ứng với sự thay đổi nhiệt độ môi trường; D. Điều hoà quá trình sinh lý của cơ thể.
Câu 11:Rãnh đỉnh ngăn cách hai thuỳ não nào?
A. Thuỳ đỉnh và thuỳ thái dương;
B. Thuỳ đỉnh và thuỳ chẩm;
C.Thuỳ đỉnh và thuỳ trán;
D. Thuỳ trán và thuỳ thái dương.
Câu 12:Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện:
A. Kim đâm và tay, tay co giật;
B. Em bé reo lên khi nhìn thấy mẹ nó;
C. Sởn gai ốc khi trời trở rét;
D. Cơ thể tiết mồ hôi khi gặp trời nắng gắt
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 1: (2,5đ) Trình bày tính chất và vai trò của hoocmôn?
Câu 2: (2,0đ) Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện?
Câu 3: (2,5đ) Cơ chế tạo ảnh ở màng lưới? Tại sao không nên đọc sách nơi thiếu ánh sáng hoặc trên tàu
xe bị xóc nhiều?
-------------------------------------------------------------BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................


........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Sinh học - Lớp 8

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ma trận xác định các nội dung kiến thức theo 3 mức độ: Biết, hiểu, vận dụng:
Mức độ biết, hiểu, vận dụng
Nội dung
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dung
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Giới thiệu chung hệ thần
1
1

kinh
0,25
0,25
2.Đại não
1
1
0,25
0,25
3.Cơ quan phân tích thị giác
1
1/2
1,5
0,25
2,0
2,25
4.Vệ sinh mắt
1
1/2
1,5
0,25
0,5
0,75
5.Cơ quan phân tích thính
2
2
giác
0,5
0,5
6.Phản xạ có điều - Phản xạ
1

2
3
không điều kiện
2,0
0,5
2,5
7.Giới thiệu chung hệ nội
1
1
tiết
2,5
2,5
8.Tuyến yên - Tuyến giáp
3
3
0,75
0,75
9.Tuyến tuỵ - Tuyến trên
1
1
thận
0,25
0,25
1
8
1,5
4
0,5
15
Tổng

2,5
2,0
4,0
1,0
0,5
10,0
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Tirôxin là hoocmôn của tuyến nào?
A. Tuyến tuỵ;
B. Tuyến giáp;
C. Tuyến cận giáp;
D. Tuyến yên.
Câu 2: Hoocmôn đóng vai trò chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ là:
A. Insulin;
B. Ơstrôgen;
C. Testôstêrôn;
D. Glucagôn.
Câu 3: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là:
A. Dây thần kinh;
B. Trung ương thần kinh; C. Nơron;
D. Sợi trục.
Câu 4: Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin A;
B. Vitamin B;
C. Vitamin C;
D. Vitamin D.
Câu 5: Tuyến nội tiết lớn nhất là:
A. Tuyến giáp;
B. Tuyến cận giáp;
C. Tuyến tuỵ;

D.Tuyến sinh dục
Câu 6: Dây thần kinh thính giác là dây số:
A. II;
B. V;
C. VI;
D. VIII.
Câu 7: Dây thần kinh thị giác là dây số:
A. VIII;
B. II;
C. III;
D. I.
Câu 8: Tuyến nào giữ vai trò quan trọng nhất trong các tuyến sau:
A. Tuyến tuỵ;
B. Tuyến trên thận;
C. Tuyến yên;
D.Tuyến giáp.
Câu 9: Bộ phận ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là:
A. Ống tai;
B. Vành tai;
C. Màng nhĩ;
D. Màng tiền đình


Câu 10:Phản xạ có vai trò:
A.Giúp cơ thể thích nghi với điều kiện sống;
B. Tăng cường khả năng trao đổi chất;
C. Phản ứng với sự thay đổi nhiệt độ môi trường; D. Điều hoà quá trình sinh lý của cơ thể.
Câu 11:Rãnh đỉnh ngăn cách hai thuỳ não nào?
A. Thuỳ đỉnh và thuỳ thái dương;
B. Thuỳ đỉnh và thuỳ chẩm;

C.Thuỳ đỉnh và thuỳ trán;
D. Thuỳ trán và thuỳ thái dương.
Câu 12:Phản xạ nào sau đây là phản xạ có điều kiện:
A. Kim đâm và tay, tay co giật;
B. Em bé reo lên khi nhìn thấy mẹ nó;
C. Sởn gai ốc khi trời trở rét;
D. Cơ thể tiết mồ hôi khi gặp trời nắng gắt
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 1: (2,5đ) Trình bày tính chất và vai trò của hoocmôn?
Câu 2: (2,0đ) Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện?
Câu 3: (2,5đ) Cơ chế tạo ảnh ở màng lưới? Tại sao không nên đọc sách nơi thiếu ánh sáng hoặc trên tàu
xe bị xóc nhiều?
Người ra đề
Lê Thị Thuý Nga


TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Sinh học - Lớp 8

ĐỀ CHÍNH THỨC

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3.0điểm)
Câu
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
B
D
C
A
A
D
B
C
C
A
C
Điểm
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu

Đáp án
Điểm
 Tính chất:
-Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ
quan nhất định.
0,5
1
-Hoocmôn có hoạt tính sinh học rất cao.
0,5
-Hoocmôn không mang tính đặc trưng cho loài.
0,5
 Vai trò:
-Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể
0,5
-Điều hoà các quá trình sinh lý diễn ra bình thường.
0,5
 Phản xạ không điều kiện: là phản xạ sinh ra đã có
2
không cần phải học tập.
1,0
 Phản xạ có điều kiện: là phản xạ được hình thành trong
đời sống, là kết quả của quá trình học tập rèn luyện.
1,0
 Cơ chế tạo ảnh ở màng lưới:Ánh sáng phản chiếu từ
vật qua môi trường trong suôt tới màng lưới tạo nên
một ảnh thu nhỏ lộn ngược kích thích tế bào thụ cảm
3
theo dây thần kinh thị giác về vùng thị giác ở thuỳ
2,0
chẩm

 Vì khi đó mắt phải điều tiết liên tục sẽ không tốt cho
0,5
mắt (gây ra tật cận thị).

12
B
0,25


TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Hóa học - Lớp 8

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Chữ ký giám thị:
ĐIỂ
.......................................
M
Chữ ký giám khảo:
.......................................
(Học sinh làm bài ngay trên đề thi này)

Họ tên học sinh:..................................................
Lớp
: 8/ .......
Phòng thi số
: .............Số báo danh: ..............


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:Trong số các chất có công thức sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ:
A. NaOH;
B. H2SO4;
C. Na2SO4;
D. H2O.
Câu 2: Nguyên liệu dùng để điều chế O2 trong công nghiệp là:
A. KMnO4;
B. KClO3;
C. Không khí:
D. Fe2O3.
Câu 3: Thu khí O2 bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất :
A. Tan ít trong nước;
B. Nặng hơn không khí;
C. Nhẹ hơn không khí;
D. Hoá lỏng ở - 183oC.
Câu 4: Trong số các dãy hợp chất sau, dãy hợp chất nào gồm toàn axit:
A. H2CO3, SO2, NaOH, AlCl3;
B. H3PO4, CaO, Ca(OH)2, FeSO4.
C. HNO3, CaCO3, Al(OH)3, P2O5;
D. H3PO4, H2CO3, HNO3, H2SO4.
Câu 5: Hào tan 5g NaNO3 vào 45g nước. Tính C% dung dịch thu được.
A. 20g;
B. 15g;
C. 25g;
D. 10g.
Câu 6: Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) khi có 13g Zn tác dụng hết với H2SO4 là:
A.4,48l;
B. 2,24l;

C. 5,86l;
D. 7,35l.
Câu 7: Hỗn hợp khí H2 và O2 là hỗn hợp nổ mạnh nhất khi ta trộn theo tỉ lệ thể tích là:
A. 1 : 1;
B. 1 : 2;
C. 2 : 1;
D. 2 : 2.
Câu 8: Chất nào sau đây được dùng để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch axit, bazơ, muối:
A. H2O;
B. Quỳ tím;
C. Cu;
D. Zn.
Câu 9: Muối là hợp chất mà phân tử gồm:
A. Kim loại liên kết với gốc axit;
B. Kim loại liên kết nhóm OH;
C. Nguyên tử H liên kết với gốc axit;
D. Gốc axit liên kết với nhóm OH.
Câu 10: Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trong đó có hoà tan 0,5mol HCl:
A. 0,12l;
B. 0,25l;
C. 0,20l;
D. 0,35l.
Câu 11: Trong các công thức sau, công thức nào được viết đúng:
A. AlHPO4;
B. Al2HPO4;
C. Al2(HPO4)3;
D. Al3(HPO4)2.
Câu 12: Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, ta để ống nghiệm úp vì H2:
A. Tan ít trong nước;
B. Nặng hơn không khí;

C. Có tính khử;
D. Nhẹ hơn không khí.
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 1: (3đ) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết mỗi PTHH trên thuộc loại phản ứng nào?
1/. Fe3O4 + ..........
to
3Fe + 4H2O
2/. .......... + O2.
to 2ZnO
3/. Al2O3 + 3CO
to
.......... + 3CO2
4/. ......... + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 2: (1đ) Một dung dịch HCl có nồng độ 14%. Tính khối lượng HCl có trong 150g dung dịch.
Câu 3: (3đ) Cho phân hủy nước bằng phương pháp diện phân, người ta thu được 28 lít khí oxi (đktc).


1/. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2/. Tính khối lượng nước đã bị phân hủy.
3/. Dùng toàn bộ thể tích khí oxi ở trên để đốt cháy hoàn toàn photpho.
-Viết phương trình phản ứng xảy ra.
-Tính khối lượng P2O5 thu được.
-------------------------------------------------TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Hoá học - Lớp 8
ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Ma trận xác định các nội dung kiến thức theo 3 mức độ: Biết, hiểu, vận dụng:

Mức độ biết, hiểu, vận dụng
Nội dung
Biết
Hiểu
Vận dung
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ TL
1.Điều chế O2.Phản ứng
2
phân hủy
0,5
2.Tính chất của H2.
1
0,25
3.Điều chế H2. Phản ứng thế 1
1
0,25
0,25
4.Axit, Bazơ, Muối
2
1
2
0,5
0,25
0,5
5.Nồng độ dung dịch
2

1
0,5
1,0
6.PTHH
0,5
0,5
1,0
2,0
7.Tính theo PTHH.
1,5
1,5
1,25
1,75
6
0,5
1
2
5
2,5
Tổng
1,5
1,0
0,25
3,25
1,25
2,75

Tổng
2
0,5

1
0,25
2
0,5
5
1,25
3
1,5
1
3,0
3
3,0
17
10,0

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:Trong số các chất có công thức sau, chất nào làm quỳ tím hóa đỏ:
A. NaOH;
B. H2SO4;
C. Na2SO4;
D. H2O.
Câu 2: Nguyên liệu dùng để điều chế O2 trong công nghiệp là:
A. KMnO4;
B. KClO3;
C. Không khí:
D. Fe2O3.
Câu 3: Thu khí O2 bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất :
A. Tan ít trong nước;
B. Nặng hơn không khí;
C. Nhẹ hơn không khí;

D. Hoá lỏng ở - 183oC.
Câu 4: Trong số các dãy hợp chất sau, dãy hợp chất nào gồm toàn axit:
A. H2CO3, SO2, NaOH, AlCl3;
B. H3PO4, CaO, Ca(OH)2, FeSO4.
C. HNO3, CaCO3, Al(OH)3, P2O5;
D. H3PO4, H2CO3, HNO3, H2SO4.
Câu 5: Hào tan 5g NaNO3 vào 45g nước. Tính C% dung dịch thu được.
A. 20g;
B. 15g;
C. 25g;
D. 10g.
Câu 6: Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) khi có 13g Zn tác dụng hết với H2SO4 là:
A.4,48l;
B. 2,24l;
C. 5,86l;
D. 7,35l.
Câu 7: Hỗn hợp khí H2 và O2 là hỗn hợp nổ mạnh nhất khi ta trộn theo tỉ lệ thể tích là:
A. 1 : 1;
B. 1 : 2;
C. 2 : 1;
D. 2 : 2.
Câu 8: Chất nào sau đây được dùng để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch axit, bazơ, muối:
A. H2O;
B. Quỳ tím;
C. Cu;
D. Zn.
Câu 9: Muối là hợp chất mà phân tử gồm:


A. Kim loại liên kết với gốc axit;

B. Kim loại liên kết nhóm OH;
C. Nguyên tử H liên kết với gốc axit;
D. Gốc axit liên kết với nhóm OH.
Câu 10: Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trong đó có hoà tan 0,5mol HCl:
A. 0,12l;
B. 0,25l;
C. 0,20l;
D. 0,35l.
Câu 11: Trong các công thức sau, công thức nào được viết đúng:
A. AlHPO4;
B. Al2HPO4;
C. Al2(HPO4)3;
D. Al3(HPO4)2.
Câu 12: Khi thu khí H2 bằng cách đẩy không khí, ta để ống nghiệm úp vì H2:
A. Tan ít trong nước;
B. Nặng hơn không khí;
C. Có tính khử;
D. Nhẹ hơn không khí.
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 1: (3đ) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết mỗi PTHH trên thuộc loại phản ứng nào?
1/. Fe3O4 + ..........
to
3Fe + 4H2O
o
2/. ......... + O2
t
2ZnO
o
3/. Al2O3 +
3CO

t
.......... + 3CO2
4/. ......... + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 2: (1đ) Một dung dịch HCl có nồng độ 14%. Tính khối lượng HCl có trong 150g dung dịch.
Câu 3: (3đ) Cho phân hủy nước bằng phương pháp diện phân, người ta thu được 28 lít khí oxi (đktc).
1/. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2/. Tính khối lượng nước đã bị phân hủy.
3/. Dùng toàn bộ thể tích khí oxi ở trên để đốt cháy hoàn toàn photpho.
-Viết phương trình phản ứng xảy ra.
-Tính khối lượng P2O5 thu được.
Người ra đề
Lê Thị Thúy Nga


TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Sinh học - Lớp 8

ĐỀ CHÍNH THỨC

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3.0điểm)
Câu
1
2
3
4
5

Đáp án
B
C
A
D
D
Điểm
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu
1

2

3

6
A
0,25

7
C
0,25

8
B
0,25

9

A
0,25

10
B
0,25

Đáp án
1/. Fe3O4 + 4H2
to 3Fe + 4H2O Phản ứng oxi hóa khử
2/. 2Zn + O2
to 2ZnO
Phản ứng hoá hợp
o
3/. Al2O3 + 3CO
t 2Al + 3CO2 Phản ứng oxi hóa khử
4/. 2Al + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2 Phản ứng thế
Áp dụng công thức:
C % xm(d )
mct =
100
14x150
=> mH2SO4=
= 21(g)
100
1/. PTHH: 2H2O
đp
2H2 + O2
2/.

nO2 = 28/22,4 = 1,25(mol)
=>
nH2O = 2 x nO2 = 2 x 1,25 = 2,5(mol)
=>
mH2O = 2,5 x 18 = 45(g)
3/. - PTHH: 4 P + 5 O2
to- 2 P2O5
1,25 x 2
- nP2O5 =
= 0,5(mol)
5
mP2O5 = 0,5 x 142 = 71(g)

11
C
0,25

Điểm
0,75
0,75
0,75
0,75
0,5
0,5
0,75
0,25
0,25
0,5
0,75
0,25

0,25

12
D
0,25


TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Sinh học - Lớp 8

ĐỀ DỰ BỊ

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên học sinh:..................................................
Lớp
: 8/ .......
Phòng thi số
: .............Số báo danh: ..............

Chữ ký giám thị:

ĐIỂ
.......................................
M

Chữ ký giám khảo:
.......................................
(Học sinh làm bài ngay trên đề thi này)


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phản xạ có vai trò:
A. Tăng cường khả năng trao đổi chất;
B. Phản ứng với sự thay đổi nhiệt độ môi trường;
C. Điều hoà quá trình sinh lý của cơ thể;
D. Giúp cơ thể thích nghi với điều kiện sống.
Câu 2: Rãnh đỉnh ngăn cách hai thuỳ não nào?
A. Thuỳ đỉnh và thuỳ thái dương;
B. Thuỳ đỉnh và thuỳ chẩm;
C.Thuỳ đỉnh và thuỳ trán;
D. Thuỳ trán và thuỳ thái dương.
Câu 3: Phản xạ nào sau đây là phản xạ không có điều kiện:
A. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng lại;
B. Tiết nước bọt khi nghe kể về món ăn ngon;
C. Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa;
D. Trời rét quá, mặc áo ấm vào.
Câu 4: Insulin là hoocmôn của tuyến nào?
A. Tuyến tuỵ;
B. Tuyến giáp;
C. Tuyến cận giáp;
D. Tuyến yên.
Câu 5: Hoocmôn đóng vai trò chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen là:
A. Glucagôn;
B. Ơstrôgen;
C. Testôstêrôn;
D. Insulin.
Câu 6: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là:
A. Dây thần kinh;
B. Nơron;

C. Sợi trục;
D. Trung ương thần kinh
Câu 7: Dây thần kinh thính giác là dây số:
A. II;
B. VI;
C. VIII;
D. V.
Câu 8: Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D;
B. Vitamin C;
C. Vitamin B;
D. Vitamin A.
Câu 9: Khối lượng của tuyến giáp là:
A. 10-15g;
B. 15-20g;
C. 20-25g;
D. 25-30g.
Câu 10: Bộ phận ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là:
A. Màng nhĩ;
B. Vành tai;
C. Ống tai ;
D. Màng tiền đình
Câu 11: Dây thần kinh thị giác là dây số:
A. VIII;
B. II;
C. III;
D. I.
Câu 12: Tuyến nào giữ vai trò quan trọng nhất trong các tuyến sau:
A. Tuyến tuỵ;
B. Tuyến trên thận;

C. Tuyến giáp;
D.Tuyến yên .
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 1: (2,5đ) Trình bày tính chất và vai trò của hoocmôn?
Câu 2: (2,0đ) Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện?
Câu 3: (2,5đ) Cơ chế tạo ảnh ở màng lưới? Tại sao không nên đọc sách nơi thiếu ánh sáng hoặc trên tàu


xe bị xóc nhiều?
------------------------------------------------------BÀI LÀM:
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Sinh học - Lớp 8

ĐỀ DỰ BỊ

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3.0điểm)
Câu
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
D
C
B
A
A
B
C
D
C
A
B
Điểm
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
 Tính chất:
-Mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ
quan nhất định.
0,5
1
-Hoocmôn có hoạt tính sinh học rất cao.
0,5
-Hoocmôn không mang tính đặc trưng cho loài.
0,5
 Vai trò:
-Duy trì tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể
0,5
-Điều hoà các quá trình sinh lý diễn ra bình thường.
0,5
 Phản xạ không điều kiện: là phản xạ sinh ra đã có
2
không cần phải học tập.
1,0
 Phản xạ có điều kiện: là phản xạ được hình thành trong
đời sống, là kết quả của quá trình học tập rèn luyện.
1,0
 Cơ chế tạo ảnh ở màng lưới:Ánh sáng phản chiếu từ
vật qua môi trường trong suôt tới màng lưới tạo nên
một ảnh thu nhỏ lộn ngược kích thích tế bào thụ cảm
3
theo dây thần kinh thị giác về vùng thị giác ở thuỳ

2,0
chẩm
 Vì khi đó mắt phải điều tiết liên tục sẽ không tốt cho
0,5
mắt (gây ra tật cận thị).

12
D
0,25


TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Sinh học - Lớp 8

ĐỀ DỰ BỊ

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Phản xạ có vai trò:
A. Tăng cường khả năng trao đổi chất;
B. Phản ứng với sự thay đổi nhiệt độ môi trường;
C. Điều hoà quá trình sinh lý của cơ thể;
D. Giúp cơ thể thích nghi với điều kiện sống.
Câu 2: Rãnh đỉnh ngăn cách hai thuỳ não nào?
A. Thuỳ đỉnh và thuỳ thái dương;
B. Thuỳ đỉnh và thuỳ chẩm;
C.Thuỳ đỉnh và thuỳ trán;
D. Thuỳ trán và thuỳ thái dương.

Câu 3: Phản xạ nào sau đây là phản xạ không có điều kiện:
A. Qua ngã tư thấy đèn đỏ vội dừng lại;
B. Tiết nước bọt khi nghe kể về món ăn ngon;
C. Chẳng dại gì mà chơi đùa với lửa;
D. Trời rét quá, mặc áo ấm vào.
Câu 4: Insulin là hoocmôn của tuyến nào?
A. Tuyến tuỵ;
B. Tuyến giáp;
C. Tuyến cận giáp;
D. Tuyến yên.
Câu 5: Hoocmôn đóng vai trò chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen là:
A. Glucagôn;
B. Ơstrôgen;
C. Testôstêrôn;
D. Insulin.
Câu 6: Đơn vị cấu tạo nên hệ thần kinh là:
A. Dây thần kinh;
B. Nơron;
C. Sợi trục;
D. Trung ương thần kinh
Câu 7: Dây thần kinh thính giác là dây số:
A. II;
B. VI;
C. VIII;
D. V.
Câu 8: Vitamin giúp tránh bệnh quáng gà và khô giác mạc là:
A. Vitamin D;
B. Vitamin C;
C. Vitamin B;
D. Vitamin A.

Câu 9: Khối lượng của tuyến giáp là:
A. 10-15g;
B. 15-20g;
C. 20-25g;
D. 25-30g.
Câu 10: Bộ phận ngăn cách giữa tai ngoài và tai giữa là:
A. Màng nhĩ;
B. Vành tai;
C. Ống tai ;
D. Màng tiền đình
Câu 11: Dây thần kinh thị giác là dây số:
A. VIII;
B. II;
C. III;
D. I.
Câu 12: Tuyến nào giữ vai trò quan trọng nhất trong các tuyến sau:
A. Tuyến tuỵ;
B. Tuyến trên thận;
C. Tuyến giáp;
D.Tuyến yên .
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 1: (2,5đ) Trình bày tính chất và vai trò của hoocmôn?
Câu 2: (2,0đ) Phân biệt phản xạ có điều kiện với phản xạ không điều kiện?
Câu 3: (2,5đ) Cơ chế tạo ảnh ở màng lưới? Tại sao không nên đọc sách nơi thiếu ánh sáng hoặc trên tàu
xe bị xóc nhiều?


Người ra đề
Lê Thị Thúy Nga


TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Hóa học - Lớp 8

ĐỀ DỰ BỊ

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Chữ ký giám thị:
ĐIỂ
.......................................
M
Chữ ký giám khảo:
.......................................
(Học sinh làm bài ngay trên đề thi này)

Họ tên học sinh:..................................................
Lớp
: 8/ .......
Phòng thi số
: .............Số báo danh: ..............

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:Trong số các chất có công thức sau, chất nào làm quỳ tím hóa xanh:
A. NaOH;
B. H2SO4;
C. Na2SO4;
D. H2O.
Câu 2: Nguyên liệu dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là:
A. H2O;

B. KClO3;
C. Không khí:
D. Fe2O3.
Câu 3: Thu khí O2 bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất :
A. Nặng hơn không khí ;
B. Nhẹ hơn không khí;
C. Tan ít trong nước ;
D. Hoá lỏng ở - 183oC.
Câu 4: Trong số các dãy hợp chất sau, dãy hợp chất nào gồm toàn bazơ:
A. H2CO3, SO2, NaOH, AlCl3;
B. H3PO4, CaO, Ca(OH)2, FeSO4.
C. HNO3, CaCO3, Al(OH)3, P2O5;
D. Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.
Câu 5: Hào tan 5g NaNO3 vào 45g nước. Tính C% dung dịch thu được.
A. 20g;
B. 15g;
C. 25g;
D. 10g.
Câu 6: Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) khi có 26g Zn tác dụng hết với H2SO4 là:
A.4,48l;
B. 2,24l;
C. 8,96l;
D. 5,86l .
Câu 7: Hỗn hợp khí H2 và O2 là hỗn hợp nổ mạnh nhất khi ta trộn theo tỉ lệ thể tích là:
A. 1 : 1;
B. 2 : 1;
C. 1 : 2;
D. 2 : 2.
Câu 8: Chất nào sau đây được dùng để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch axit, bazơ, muối:
A. Quỳ tím;

B. H2O;
C. Cu;
D. Zn.
Câu 9: Axit là hợp chất mà phân tử gồm:
A. Nguyên tử H liên kết với gốc axit ;
B. Kim loại liên kết nhóm OH;
C. Kim loại liên kết với gốc axit
D. Gốc axit liên kết với nhóm OH.
Câu 10: Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trong đó có hoà tan 1mol HCl:
A. 0,12l;
B. 0,25l;
C. 0,30l;
D. 0,35l.
Câu 11: Trong các công thức sau, công thức nào được viết đúng:
A. AlHPO4;
B. Al2HPO4;
C. Al3(HPO4)2;
D. Al2(HPO4)3 .
Câu 12: Thu khí H2 bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:
A. Nặng hơn không khí ;
B. Tan ít trong nước;


C. Có tính khử;
D. Nhẹ hơn không khí.
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 1: (3đ) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết mỗi PTHH trên thuộc loại phản ứng nào?
1/. Fe3O4 + ..........
to
3Fe + 4H2O

o
2/. .......... + O2.
t
2ZnO
3/. Al2O3 + 3CO
to
.......... + 3CO2
4/. ......... + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 2: (1đ) Một dung dịch HCl có nồng độ 14%. Tính khối lượng HCl có trong 150g dung dịch.
Câu 3: (3đ) Cho phân hủy nước bằng phương pháp diện phân, người ta thu được 28 lít khí oxi (đktc).
1/. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2/. Tính khối lượng nước đã bị phân hủy.
3/. Dùng toàn bộ thể tích khí oxi ở trên để đốt cháy hoàn toàn photpho.
-Viết phương trình phản ứng xảy ra.
-Tính khối lượng P2O5 thu được.
-------------------------------------------------TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Hóa học - Lớp 8
ĐỀ DỰ BỊ

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1:Trong số các chất có công thức sau, chất nào làm quỳ tím hóa xanh:
A. NaOH;
B. H2SO4;
C. Na2SO4;
D. H2O.
Câu 2: Nguyên liệu dùng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là:
A. H2O;

B. KClO3;
C. Không khí:
D. Fe2O3.
Câu 3: Thu khí O2 bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất :
A. Nặng hơn không khí ;
B. Nhẹ hơn không khí;
C. Tan ít trong nước ;
D. Hoá lỏng ở - 183oC.
Câu 4: Trong số các dãy hợp chất sau, dãy hợp chất nào gồm toàn bazơ:
A. H2CO3, SO2, NaOH, AlCl3;
B. H3PO4, CaO, Ca(OH)2, FeSO4.
C. HNO3, CaCO3, Al(OH)3, P2O5;
D. Al(OH)3, Ca(OH)2, NaOH, Fe(OH)3.
Câu 5: Hào tan 5g NaNO3 vào 45g nước. Tính C% dung dịch thu được.
A. 20g;
B. 15g;
C. 25g;
D. 10g.
Câu 6: Thể tích khí H2 thoát ra (đktc) khi có 26g Zn tác dụng hết với H2SO4 là:
A.4,48l;
B. 2,24l;
C. 8,96l;
D. 5,86l .
Câu 7: Hỗn hợp khí H2 và O2 là hỗn hợp nổ mạnh nhất khi ta trộn theo tỉ lệ thể tích là:
A. 1 : 1;
B. 2 : 1;
C. 1 : 2;
D. 2 : 2.
Câu 8: Chất nào sau đây được dùng để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch axit, bazơ, muối:
A. Quỳ tím;

B. H2O;
C. Cu;
D. Zn.
Câu 9: Axit là hợp chất mà phân tử gồm:
A. Nguyên tử H liên kết với gốc axit ;
B. Kim loại liên kết nhóm OH;
C. Kim loại liên kết với gốc axit
D. Gốc axit liên kết với nhóm OH.
Câu 10: Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trong đó có hoà tan 1mol HCl:
A. 0,12l;
B. 0,25l;
C. 0,30l;
D. 0,35l.
Câu 11: Trong các công thức sau, công thức nào được viết đúng:
A. AlHPO4;
B. Al2HPO4;
C. Al3(HPO4)2;
D. Al2(HPO4)3 .
Câu 12: Thu khí H2 bằng cách đẩy nước là dựa vào tính chất:
A. Nặng hơn không khí ;
B. Tan ít trong nước;
C. Có tính khử;
D. Nhẹ hơn không khí.
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu 1: (3đ) Hoàn thành các PTHH sau và cho biết mỗi PTHH trên thuộc loại phản ứng nào?
1/. Fe3O4 + ..........
to
3Fe + 4H2O
o
2/. .......... + O2.

t
2ZnO


3/. Al2O3 + 3CO
to
.......... + 3CO2
4/. ......... + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2
Câu 2: (1đ) Một dung dịch HCl có nồng độ 14%. Tính khối lượng HCl có trong 150g dung dịch.
Câu 3: (3đ) Cho phân hủy nước bằng phương pháp diện phân, người ta thu được 28 lít khí oxi (đktc).
1/. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2/. Tính khối lượng nước đã bị phân hủy.
3/. Dùng toàn bộ thể tích khí oxi ở trên để đốt cháy hoàn toàn photpho.
-Viết phương trình phản ứng xảy ra.
-Tính khối lượng P2O5 thu được.
Người ra đề
Lê Thị Thúy Nga

TRƯỜNG THCS QUẾ TRUNG

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2009 – 2010
Môn: Sinh học - Lớp 8

ĐỀ DỰ BỊ

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3.0điểm)
Câu
1

2
3
4
5
Đáp án
A
B
C
D
D
Điểm
0,25 0,25 0,25 0,25
0,25
PHẦN II: TỰ LUẬN: (7,0điểm)
Câu
1

2

3

6
C
0,25

7
B
0,25

8

A
0,25

9
A
0,25

10
C
0,25

Đáp án
1/. Fe3O4 + 4H2
to 3Fe + 4H2O Phản ứng oxi hóa khử
2/. 2Zn + O2
to 2ZnO
Phản ứng hoá hợp
o
3/. Al2O3 + 3CO
t 2Al + 3CO2 Phản ứng oxi hóa khử
4/. 2Al + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2 Phản ứng thế
Áp dụng công thức:
C % xm(d )
mct =
100
14x150
=> mH2SO4=
= 21(g)
100

1/. PTHH: 2H2O
đp
2H2 + O2
2/.
nO2 = 28/22,4 = 1,25(mol)
=>
nH2O = 2 x nO2 = 2 x 1,25 = 2,5(mol)
=>
mH2O = 2,5 x 18 = 45(g)
3/. - PTHH: 4 P + 5 O2
to- 2 P2O5
1,25 x 2
- nP2O5 =
= 0,5(mol)
5
mP2O5 = 0,5 x 142 = 71(g)

11
D
0,25

Điểm
0,75
0,75
0,75
0,75
0,5
0,5
0,75
0,25

0,25
0,5
0,75
0,25
0,25

12
B
0,25




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×