Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi HK2 Hoa 11 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (967.33 KB, 6 trang )

Trường THPT Đạ Huoai ĐỀ THI HỌC KÌ 2- NĂM HỌC: 07-08
Nhóm Hoá MÔN HOÁ 11 BAN NÂNG CAO
Thời gian: 45 phút
Phần I: Tự luận: 25 phút
Câu 1 : Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C D
CH
4
A B etylaxetat
D E
Etylenglicol
Câu 2: Tiến hành phản ứng hợp nước hoàn toàn 2 anken A, B thu được 2 ancol đồng đẳng liên tiếp C, D.
Cho hỗn hợp này phản ứng với Na dư thu được 2,688 lit H
2
(đkc). Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
2 ancol trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
thì thu được 30 gam kết tủa, tiếp tục cho
NaOH dư vào dung dịch trên lại thu thêm 13 gam kết tủa nữa.
a/ Viết các phương trình xảy ra và xác định CTCT, tên gọi của A, B, C, D?
b/ Xác định % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp trên biết trong đó tỉ lệ về khối lượng các ancol bậc một
so với ancol bậc hai là: 28 : 15
Trường THPT Đạ Huoai ĐỀ THI HỌC KÌ 2- NĂM HỌC: 07-08
Nhóm Hoá MÔN HOÁ 11 BAN NÂNG CAO
Thời gian: 45 phút
Phần I: Tự luận: 25 phút
Câu 1 : Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
C D
CH
4
A B etylaxetat


D E
Etylenglicol
Câu 2: Tiến hành phản ứng hợp nước hoàn toàn 2 anken A, B thu được 2 ancol đồng đẳng liên tiếp C, D.
Cho hỗn hợp này phản ứng với Na dư thu được 2,688 lit H
2
(đkc). Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
2 ancol trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)
2
thì thu được 30 gam kết tủa, tiếp tục cho
NaOH dư vào dung dịch trên lại thu thêm 13 gam kết tủa nữa.
a/ Viết các phương trình xảy ra và xác định CTCT, tên gọi của A, B, C, D?
b/ Xác định % khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp trên biết trong đó tỉ lệ về khối lượng các ancol bậc một
so với ancol bậc hai là: 28 : 15
1
Së gi¸o dơc & ®µo t¹o LÂM ĐỒNG
§Ị thi HỌC KỲ II
Trêng THPT ĐẠHUOAI
Năm học: 2007- 2008
§Ị thi m«n HỐ 11 BAN NÂNG CAO
PHẦN II: TRẮC NGHIỆM
tHỜI GIAN: 20 PHÚT
ĐỀ 1
C©u 1 :
Đốt cháy một hydrocacbon, thu được 0,44g CO
2
và 0,225g H
2
O. Cơng thức phân tử
hydrocacbon là:
A.

CH
4
B. C
3
H
8

C.
C
4
H
10
D. C
5
H
12

C©u 2 :
Dãy gồm các chất vừa có khả năng tác dụng với dd Brom, vừa có khả năng tác dụng với dd
KOH là:
A.
CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH,

(COOH)
2
, OHC-CH
2
-COOH
B. C
6
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, (COOH)
2
,
OHC-CH
2
-COOH, CH
2
=CH
2
C.
C
6
H
5
OH, CH
2
=CH-CH
2
OH, CH

2
=CH-COOH,
C
6
H
5
COOH, C
2
H
4
D. CH
2
=CH-COOH, C
17
H
33
COOH,
C
6
H
5
OH, (p)HO-C
6
H
4
-CH
3
C©u 3 :
Số đồng phân đơn chức no của C
4

H
8
O tác dụng được với H
2
(Ni, t
0
) cho ra ancol đơn chức no
bậc 1 là:
A.
1 B. 4 C. 3 D. 2
C©u 4 :
Cho các chất sau:
(1) CH
2
=CH-COOH (2) CH
2
=

CH-C≡CH
(3) CH
3
-C≡CH (4) CH
2
=CH – CH
3

(5) HC≡C ―C≡CH (6) (CH
3
)
3

C-C≡CH
(7) CH
2
=CH-CH
2
OH (8) CH
3
CH
2
CHO
Chất vừa tác dụng được với dung dịch Brom vừa tạo được kết tủa với dung dịch AgNO
3
/ dd
NH
3
đun nóng là:
A.
2,3,6,8 B. 1,3,5,6,8 C.
1,2,3,5,6,8 D. 2,3,5,6,8
C©u 5 :
Đốt cháy hồn tồn a gam 1 hidrocacbon A thu được 2,2gam CO
2
và 1,08 gam H
2
O. Giá trị
của a là:
A.
0,72 B. 0,84 C. 0,36 D. 1,72
C©u 6 :
Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là:

A.
HCHO, CH
3
OH, HCOOH,
(CH
3
)
2
CHCOOH, C
4
H
9
COOH.
B. HCHO, CH
3
OH, HCOOH,
(CH
3
)
2
CHCOOH, CH
3
CH
2
CH
2
COOH
C.
HCHO, CH
3

OH, HCOOH, C
4
H
9
COOH,
(CH
3
)
2
CHCOOH.
D. CH
3
OH, HCHO, HCOOH, C
4
H
9
COOH,
(CH
3
)
2
CHCOOH.
C©u 7 :
Dãy gồm các chất có tính axit tăng dần là:
A.
H
2
CO
3
, CH

3
COOH, CH
2
=CHCOOH,
C
6
H
5
OH, CH
3
COOH
B. H
2
CO
3
, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH,
CH
2
=CHCOOH, HCOOH
C.
C
6
H
5

OH, H
2
CO
3
, CH
3
COOH,
CH
2
=CHCOOH, HCOOH
D. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, H
2
CO
3
, HCOOH,
CH
2
=CHCOOH
C©u 8 :
Hợp chất C
3
H
6
O tác dụng được với Natri, H

2
(xt Ni, t
0
C) và tham gia trùng hợp . Tê n gọi của
C
3
H
6
O là:
A.
Ancol anlylic B. Axêton C. Vinylêtyl ête D. Propanal
2
C©u 9 :
Phát biểu dưới đây sai là:
A.
Tecpen có nhiều trong tinh dầu thảo mộc. B. Tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng
được dùng nhiều làm hương liệu trong
công nghiệp chế biến thực phẩm, mó
phẩm.
C.
Tecpen là sản phẩm trùng hợp của
isôpren
D. Trong kẹo cao su bạc hà có mentol và
menton
C©u 10 :
Oxi hoá 14,5 gam một andehit đơn chức thu được 18,5 gam axit tương ứng. Biết hiệu suất
phản ứng đạt 100%. Tên của axit là:
A.
axit acrylic B. axit êtanoic
C.

axit mêtanoic D. axit propionic
C©u 11 :
Để nhận biết ancol etylic , andehit axetic , glixerol mà chỉ được dùng một thuốc thử .Ta chọn
thuốc thử là :
A.
Cu(OH)
2
B. Q tím C. Dd NaOH D. Dd Brom
C©u 12 :
CH
4

A

B

C

D

E

CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
Các chất A, C, D lần lượt là:

A.
C
2
H
2
, C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH B. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH
C.
C
2
H
2
, C

2
H
6
, C
2
H
5
COOH D. C
2
H
2
, C
2
H
5
OH, CH
3
CHO
C©u 13 :
Gọi tên hiđrocacbon sau:
CH
3
– CH = CH – CH – CH = CH-CH
3
│ │
C
2
H
5
CH

3
A.
4,6-dimetyloctadien-2,5
B. 2 – etyl – 4 – metylhexadien – 2,5
C.
2 – etyl – 4 – metylheptadien – 3,6 D. 5 – etyl – 3 – metyl – heptadien – 1,5
C©u 14 :
Hợp chất C
3
H
6
Cl
2
(X) khi tác dụng NaOH cho sản phẩm có khả năng hòa tan được Cu(OH)
2

thì X có công thức cấu tạo là:
A.
3 2 2
CH CH CHCl- -

B.
3 2
CH CHCl CH Cl- -

C.
3 2 3
CH CCl CH- -
D.
2 2 2

CH Cl CH CH Cl- - -
C©u 15 :
Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lit (đkc) 2 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng rồi dẫn sản phẩm
qua dd Ca(OH)
2
dư thu được 50 g kết tủa.Công thức phân tử của 2 ankin là:
A.
C
3
H
4
và C
4
H
6
B. C
4
H
6
và C
5
H
8
C. C
2
H
2
và C
3
H

4
D. C
5
H
8
và C
6
H
10
C©u 16 :
Chọn phát biểu đúng:
A.
Phenol là chất lỏng, không màu, ít tan
trong nước lạnh, tan nhiều trong các dung
môi hữu cơ.
B. Phenol bò vẩn dục trong nước lạnh nhưng
trong suốt trong các baze kiềm.
C.
Phenol rất độc, dễ bò gây bỏng, không bò
oxi hoá khi để lâu ngoài không khí.
D. Phenol có nhiệt độ nóng chảy trên 50
0
C

3
Môn thi k2Hoa11NC (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng án
trả lời. Cách tô đúng :

01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
4
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : thi k2Hoa11NC
§Ò sè : 1
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10

11
12
13
14
15
16
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×