Ôn thi ĐH 2011
GV: Đặng Ngọc Giáp
BÀI TẬP TÍCH PHÂN ÔN THI ĐẠI HỌC NĂM 2011
I. Tính các tích phân sau
1
4
x
2 x3
I1 = ∫ ( x e +
)dx
1
+
x
0
3
x−3
dx
3.
x
+
1
+
x
+
3
0
I2 = ∫
1
2
4 − x2
I 4 = ∫ x3 ln
dx
2 ÷
4
+
x
0
1
π /4
sin x
∫
I7 =
1 + x2 + x
− π /4
2
I10 = ∫
0
e
2
0
3
I 6 = ∫π 3
3
1
x+
÷dx
2
x
tan x − 4
x + ( x + sin x)sin x
dx
(1 + sin x)sin 2 x
ln x. 1 − ln x
dx
x
1
+
ln
x
1
2
ex + 2
)
I12 =
2
x x +3−4
2
x3 + 5 x
∫
dx
4− x +3
2
3
π
3
dx
dx
−3 x + 6 x + 1
2
1
−1 + ex − 2
x
2
2 x + 3x
I17 = ∫
e 2 x dx
I9 = ∫
dx
3
2
π
π
÷dx
3 sin x −
4
I 20 = ∫
1 + sin2x
π
I15 = ∫
π
6
c otx
π
s inx.sin( x + )
4
dx
π
4
I18 = ∫ e − x cos 2 x dx.
0
1
I 21 = ∫ x 2 (1 + x)10 dx
0
4
π
2
x+3
I 22 = ∫ 3
dx
x+2
−1
2
(
I14 = ∫
6
∫
dx
1
cos 2 x
dx
0 sin 2 x + cos 2 x
I 25 =
∫
0
I16 = ∫
2 5
x + x2 − 1
3ln 2
I11 =
π
8
1
I19 = ∫
cos 2
0
x +1
I8 = ∫
ln(1 + ln x )
dx
x
1
π
4
ln 2
0
2
I13 = ∫
2
1
x2 − x + 1
∫e
I3 =
2π
I 5 = ∫ ( x + 1) 1 − 2 x dx
dx
2 x3 − 3x 2 + x
ln 3
sin x + cos x
I 23 = ∫
3 + sin 2 x
0
2
ln( x 2 + 1)
dx
3
x
1
I 24 = ∫
xdx
( x + 1) x 2 + 5
2
II. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
1. Đồ thị hàm số y =
x ln( x + 2)
4 − x2
với trục hoành
2. Cho hàm số y = x3 − 6x +4 có đồ thị (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và tiếp tuyến
của nó tại điểm A(1; −1).
3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x + 1 , trục hoành và hai đường thẳng
x = ln3, x = ln8.
4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y2 + y – x – 6 = 0 và y2 – 3y + x – 6 = 0.
5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 −
6. Giới hạn bởi y=0, y =
x2
x2
và y =
.
4 2
4
xe x
, x=1
( x + 1) 2
.7. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
trục hoành và đường thẳng x=1 xung quanh trục hoành.
xe x
,
ex + 1