Tải bản đầy đủ (.pptx) (29 trang)

CHÍNH SÁCH HUY ĐỘNG VỐN STB EIB NVB ANZ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 29 trang )

Tọa đàm
NGÂN HÀNG

VIỆT NAM

Chủ đề:
CHÍNH SÁCH HUY ĐỘNG VỐN
S TB

-

EI B

-

NVB

-

ANZ


ST
B

EIB

Naviba
nk

Ngân hàng th ương m ại c ổ ph ần



Ngân hàng n ước ngoài

AN
Z


ST
B

EIB

Naviba
nk

Hai ngân
hàng
tương
đốiyếu
tốtcủa
củahệ
hệthống
thốngcả
ngân
hàng
Ngân
hàng
tương
đối
về thanh

Việt Nam.
khoản,
quản trị, …
Được xếp vào “nhóm 1” trong đợt phân nhóm tín
Một trong 9 ngân hàng được yêu cầu tái cơ cấu
dụng năm 2012

AN
Z



QUY ĐỊNH VỀ LÃI SUẤT HIỆN HÀNH

- Sau đợt điều chỉnh trần lãi suất huy động bằng
thông tư 08/2013/TT-NHNN thì:
+ Trần lãi suất tiền gửi không kỳ hạn và kỳ hạn
dưới 1 tháng là 2%.
+ Trần lãi suất tiền gửi có kỳ hạn từ 1 đến dưới
12 tháng là 7.5%
+ Trần lãi suất tiền gửi từ 12 tháng trở lên do
ngân hàng và khách hàng thỏa thuận


T ọa
đàmNGÂN

HÀNG

VI ỆT

NAM
Ch ủ
đ ề: CHÍNH SÁCH HUY Đ ỘNG V ỐN
S TB

-

EI B

-

NVB

-

ANZ


TIỀN GỬI THANH TOÁN
STB

Tiền gửi thanh toán
Đối tượng Cá nhân VN/ nước ngoài

Tiện ích

Số dư tài khoản có thể dùng
để: vay vốn, là cơ sở được xét
cấp hạn mức thấu chi, đảm
bảo mở thẻ tín dụng hay bảo

lãnh cho người thứ ba vay
vốn tại SACOMBANK.
Dùng để xác nhận khả năng
tài chính cho quý khách hoặc
thân nhân đi du lịch, học tập,
… ở nước ngoài.

VND, USD, EUR, AUD, CAD,
CHF, GBP, JPY, SGD
Số tiền gửi tối thiểu ban đầu:
Đặc tính không quy định đối với tài
khoản tiền gửi thanh toán
VND; 50 USD/EUR hoặc ngoại
tệ khác tương đương
Lãi suất

2% đối với VND, 0.1% với
USD, 0% với EUR

EIB

Tiền gửi thanh toán
Cá nhân VN/ nước ngoài

NVB

AZN

Tiền gửi thanh toán


Tài khoản Thông
minh

Cá nhân VN/ nước ngoài

Nhận lương, nhận tiền kiều
hối qua tài khoản.
Nạp tiền điện thoại di động.
Theo dõi tình hình số dư tài
khoản qua SMS banking sử
dụng thẻ V-TOP rút tiền
chuyển khoản tại các hệ
thống thẻ ATM

Cá nhân VN/ nước ngoài

Thực hiện tất cả những
giao dịch tài chính hàng
ngày
Được đảm bảo vay vốn, bảo
lãnh cho bên thứ ba vay vốn
tại một số tổ chức tín dụng.
Đặc biệt, khách hàng được
ưu đãi về lãi suất khi vay vốn
tại Ngân hàng.

Dịch vụ nhận chuyển tiền
gốc, lãi tự động từ tài khoản
tiền gửi sang tiết kiệm.


Có thể nộp tiền lương và
các nguồn thu nhập khác
trực tiếp vào tài khoản để
được hưởngsự tiện lợi
trong giao dịch ngân hàng
Tài khoản được kết nối với
một thẻ ANZ Visa Debit
nên không cần phải mang
theo nhiều tiền mặt.

VND, USD, EUR, GBP, CHF,
CAD, AUD, HKD, JPY, SGD
số tiền gửi tối thiểu 50.000
VND

VND, USD.
Số tiền gửi tối thiểu
Số tiền gửi tối thiểu: 50.000 50.000.000 Đồng hoặc
VND hoặc 10 USD.
tương đương 2.500 USD

1% đối với VND, 0.2% đối
với USD

2% đối với VND, 0.25% đối
với USD


TIỀN GỬI KHÔNG KÌ HẠN


A
B

Title

Title
TÀI KHOẢN ĐA
LỘC TIỀN ĐỒNG

TIẾT KIỆM
KHÔNG KÌ HẠN

TK ĐA NĂNG

GÓI TK TIỀN GỬI
IMAX

TK ĐẮC LỢI
TRỰC TUYẾN

TIẾT KIỆM NHÀ Ở


DỊCH VỤ TIỆN ÍCH

ĐỊA BÀN

CHI
NHÁNH


TIỆN
ÍCH,
DỊCH VỤ

STB

EIB

NVB

AZN

Rộng khắp cả nước

Rộng khắp cả nước

Rộng khắp

Hẹp, tập trung ở các
thành phố lớn

8 chi nhánh và
207 chi nhánh và phòng giao
phòng giao dịch ở Hà
Hơn 400 điểm giao dịch tại
dịch trên toàn quốc
91 chi nhánh và sở giao Nội, thành phố Hồ
47/63 tỉnh, thành tại Việt
Quan hệ đại lý với 869
dịch trên toàn quốc.

Chí Minh và văn
Nam và cả Lào, Campuchia. Ngân hàng tại 84 quốc gia trên
phòng đại diện tại
thế giới
Cần Thơ

E Banking
Mobile Banking
Phone Banking
Internet Banking
SMA Sacom bank (nhận bản
kê giao dịch TK qua email)
Thanh toán hóa đơn điện

Dịch vụ ANZ
Signature Priority
Banking
Dịch vụ ANZ
Mobile Banking
Mobile Banking
Executive Privileges
Phone Banking
Phone Banking
Dịch vụ bảng sao kê
Internet Banking
Internet Banking
điện tử dành cho chủ
Nạp tiền bằng SMS
Nạp tiền thuê bao di động
thẻ tín dụng

Chiếc ví thật trong thế
Dịch vụ thanh toán tiền nước
Dịch vụ thanh toán
giới số
hóa đơn
Dịch vụ ngân hàng
tận nơi
Internet banking


Dịch vụ
(tại quầy)

SCB

NVB

EIB

Mở tài khoản
Đóng tài khoản

Miễn phí
49,000VND

Miễn phí
20,000VND/TK

Miễn phí
20000VND/TK


Số dư tối thiểu

50,000VND/TK

50,000VND/TK

50000VND/TK

5,500VND/tháng
(Có 01 ngày trong tháng
số dư dưới mức tối thiểu)

5,000VND/tháng

5000VND/ tháng

Phí quản lý tài khoản

Nộp tiền trong hệ thống, nộp tiền vào tài khoản
Khác tỉnh / thành phố nơi 0,027%, Min: 15.000VND 0.02 % , Min: 10,000VND; 0,03% Min: 10000VND, Max:
mở tài khoản
Max: 900.000VND
Max: 500,000VND
1000000VND
Chuyển khoản đến

0,01%, Min: 9.000 VND
Miễn phí
Max: 2.000.000VND

Rút tiền mặt trong hệ thống NVB

Miễn phí

0.02 % , Min: 10,000VND;
Khác tỉnh / thành phố nơi 0,027%, Min: 9.000VND
Max: 600,000VND
0.01% Min: 10000VND, Max:
mở tài khoản ( tại quầy)
Max: 900.000VND
Miễn phí đối với số tiền rút
1000000VND
dưới 20 triệu đồng
Chuyển khoản trong hệ thống
Khác tỉnh / thành phố (tại
quầy)
Khác tỉnh/ thành phố

9,000VND/món

10,000VND/món

Rút tiền trước hạn
0,027%, Min: 9.000 VND, 0.02%, Min: 10,000VND;
Max: 900.000VND
Max: 600,000VND

Miễn phí
0.03%, Min: 10000VND,
Max: 1000000VND



Ngân hàng

STB

EIB

NVB

ANZ

Sản phẩm cá nhân
Tiền gửi, tiết kiệm không kỳ hạn
+
Tiền gửi thanh toán
+
Tiết kiệm không kỳ hạn
+
Gói tài khoản tiền gửi thanh toán iMax
+
Tiết kiệm Nhà ở
Tiền gửi, tiết kiệm có kỳ hạn
+
Tiết Kiệm Trung Hạn Đắc Lợi
+
Tiết kiệm có kỳ hạn ngày
+
Tiền gửi Tương Lai
+

Tiết kiệm Phù Đổng
+
Tiền gửi góp ngày
+
Tiền Gửi Đa Năng
+
Tiết kiệm Có kỳ hạn truyền thống
Sản phẩm dành riêng cho chi nhánh đặc thù
+
Tài khoản Hoa Lợi
+
Tài khoản Âu Cơ
Tiền gửi không kì hạn

Tiền gửi tiết kiệm có kì hạn
Tiết kiệm online.
Tiết kiệm Phúc Bảo An
Tiền gửi tiết kiệm lãi suất tự động điều chỉnh.
Tiền tiết kiệm tích lũy tiền lương
Tiết kiệm gửi góp.
Tiết kiệm cho con yêu.
Tiền gửi tiết kiệm qua đêm.
Tiền gửi “Call” 48 giờ.
Tiền gửi thanh toán
Tiền gửi tiết kiệm có kì hạn
Tiền gửi bậc thang
Tiền gửi hoạt kỳ
Tiết kiệm tích lũy giá trị
Tiền gửi tiết kiệm
Tài khoản Thông minh

Tài khoản Đắc lợi trực tuyến của ANZ
Tài khoản Đa lộc ANZ
Tài khoản Đa năng
Tài khoản tiết kiệm có kì hạn

Sản phẩm doanh nghiệp
Tiền gửi không kì hạn
+
Tiền gửi thanh toán
+
Tiền gửi thanh toán giao dịch hàng hoá
+
Tiền gửi thanh toán Hoa Việt
Tiền gửi có kỳ hạn
+
Tiền gửi đa năng doanh nghiệp
+
Tiền gửi có kỳ hạn ngày
+
Tiền gửi có kỳ hạn thông thường
+
Tiền gửi mfree
+
Tiền gửi mSmart

Tiền gửi không kì hạn
Tiền gửi thanh toán thường, tiền gửi thanh toán lãi suất bậc thang, tiền gửi
thanh toán lãi tính hằng ngày.
Tiền gửi có kì hạn.
Tiền gửi qua đêm.

Tiền gửi năng động, lãi suất linh hoạt.
Tiền gửi tích lũy.
Tiền gửi kì hạn lựa chọn.

Tiền gửi thanh toán
Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền gửi hoạt kỳ

Tài khoản tiền gửi thanh toán Tài khoản quản lí tiền mặt
Tài khoản tiết kiệm có kì hạn


Kì hạn

STB

NVB

EIB

Không kì hạn

2%

2.00%

1%

1 tháng


7.50%

7.50%

7.50%

4.90%

2 tháng

7.50%

7.50%

7.50%

5.40%

3 tháng

7.50%

7.50%

7.50%

6%

4 tháng


7.50%

7.50%

7.50%

6.40%

5 tháng

7.50%

7.50%

7.50%

6.60%

6 tháng

7.50%

7.50%

7.50%

7.20%

7 tháng


7.50%

7.50%

7.50%

8 tháng

7.50%

7.50%

7.50%

9 tháng

7.50%

7.50%

7.50%

10 tháng

7.50%

7.50%

7.50%


11 tháng

7.50%

7.50%

7.50%

12 tháng

9.50%

Trên 50000 triệu

11%

Từ 500 đến 50000 triệu

10.50%

Từ 2000 đến 5000 triệu

10.50%

Từ 500 đến 2000 triệu

10.50%

Dưới 500


9.50%

9.80%

13 tháng

10.00%

9.80%

15 tháng

9.50%

9.80%

18 tháng

9.50%

9%

9.80%

24 tháng

9.50%

9%


9.80%

36 tháng

9.50%

9%

9.80%

9%

9.80%

60 tháng

ANZ

7.20%

7.40%

7.20%


SẢN PHẨM TIẾT KIỆM TRUYỀN THỐNG

Đối
tượng


STB

EIB

NVB

AZN

Tiết kiệm có kì hạn
truyền thống

Tiền gửi tiết kiệm kì
hạn

Tiền gửi tiết kiệm

Tài khoản gửi tiết
kiệm có kỳ hạn

Cá nhân người Việt Nam/
người nước ngoài

Cá nhân Việt Nam hoặc nước Cá nhân Việt Nam hoặc nước
ngoài.
ngoài.

Khách hàng cá nhân

Tiện
ích


Cầm cố thẻ tiết kiệm để: Vay
vốn, là cơ sở được xét cấp hạn
Xác nhận khả năng tài chính
mức thấu chi, đảm bảo mở thẻ
cho khách hàng đi du lịch và
tín dụng hay bảo lãnh cho
Được sử dụng miễn phí một
học tập ở nước ngoài,…
người thứ ba vay vốn tại
số dịch vụ hỗ trợ.
Được cầm cố, bảo lãnh để
SACOMBANK.
Thủ tục cầm cố đơn giản, lãi
vay vốn Ngân hàng.
Dùng để xác nhận khả năng tài
suất vay ưu đãi.
Dùng để ký quỹ phát hành thẻ
chính cho quý khách hoặc thân
tín dụng quốc tế.
nhân đi du lịch, học tập, … ở
nước ngoài.

Đặc
tính

VND, USD, EUR tối thiểu
ban đầu: 50.000đ, 50
USD/EUR


VND, USD. Số tiền gửi tối
thiểu: 100.000 VND hoặc 50
USD hoặc ngoại tệ khác qui
đổi tương đương.
Phần vốn rút trước hạn được
hưởng mức lãi suất không kỳ
hạn
, phải hoàn trả lại phần lãi đã
lãnh trước đó (nếu có); phần
vốn còn lại giữ đúng hạn
hưởng lãi suất ghi sổ đến
ngày đáo hạn

VND, USD.
Số tiền gửi tối thiểu:
1.000.000 VND hoặc 100
USD

Số dư tối thiểu là
50.000.000 Đồng
2.500 Đô la Mỹ hoặc tương
đương cho tài khoản ngoại
tệ

Lãi suất
Kì hạn

Theo biểu ls
từ 1 tháng đến 36 tháng


theo biểu ls
từ 1 ngày đến 60 tháng

theo biểu ls
1 tuần đến 60 tháng

Theo biểu ls
1 tháng đến 12 tháng


SẢN PHẨM TIỀN GỬI CỦA NAVI BANK

Tiền gửi bậc thang
Đối tượng

Cá nhân Việt Nam hoặc nước ngoài.

Tiện ích

Chia ra từng nhóm tiền và lãi suất kèm theo.
Số tiền càng cao lãi suất càng tăng

Đặc tính

VND, USD. gửi tối thiểu: 1.000.000 VND
hoặc 100 USD (từ 01 tuần đến 60 tháng).

Lãi suất

Kì hạn


Tùy theo kì hạn và số tiền gửi. càng nhiều tiền
gửi lãi suất càng tăng.
Lĩnh lãi : tùy thuộc vào phương thức khách
hàng lựa chọn (trả lãi trước, trả lãi sau, trả lãi
định kỳ).
1 tuần – 60 tháng


SẢN PHẨM LÃI SUẤT CÓ ĐIỀU CHỈNH

Đối tượng

Tiện ích

STB

EIB

NVB

Tiết kiệm trung hạn đắc lợi

Tiền gửi tự động điều chỉnh

Tiết kiệm hoạt kì

Khách hàng cá nhân

Cá nhân Việt Nam hoặc nước ngoài.


khách hàng cá nhân.

Lãi suất cho vay cầm cố thẻ tiết kiệm
ưu đãi nhất: áp dụng khi khách hàng
gửi từ ½ kỳ hạn trở lên.
Mỗi thời điểm là mỗi chương trình ưu
đãi cộng thêm cực kỳ hấp dẫn khi
khách hàng tham gia sản phẩm

Khách hàng được hưởng lãi suất tự
động
điều chỉnh

Ngoài lãi suất huy động kỳ hạn tương
ứng với định kỳ lĩnh lãi,
khách hàng còn được cộng thêm lãi
suất ưu đãi hoạt kỳ
Định kỳ lĩnh lãi do khách hàng chủ
động lựa chọn gồm 01, 02, 03, 06 hoặc
12 tháng.
Tất toán trước hạn khi kết thúc mỗi
định kỳ lĩnh lãi, lãi suất vẫn giữ nguyên

VND, USD
Đặc tính

Lãi suất

VND


Lãi suất tiền gửi thả nổi linh hoạt theo
lãi suất thị trường: lãi suất tự động điều
chỉnh 3 tháng một lần kể từ ngày mở
tài khoản với nguyên tắc điều chỉnh
theo hướng bằng hoặc cao hơn lãi suất
tại thời điểm mở tài khoản.

Khách hàng rút trước hạn được hưởng
lãi suất
không kỳ hạn tại thời điểm rút.

Theo ls riêng do NH công bố trong
từng thời kì nhưng ko thấp hơnmức
ban đầu. Hiện tại 9%. ( thấp hơn ls
chung)

Tiền lãi mỗi định kỳ sẽ được chuyển
vào tài khoản thanh toán của khách
hàng

lãi suất thả nổi, với định kỳ lĩnh lãi 01,
02, 03, 06, 12 tháng
biên độ ưu đãi từ 0-0.1% VND, 00.05% USD

biểu ls riêng với lãi hang tháng , quý
cao hơn biểu ls chung

Kì hạn


24,36 tháng

12 tháng

13, 25 hoặc 37 tháng


SẢN PHẨM TIẾT KIỆM ONLINE

Đối tượng

Tiện ích

Đặc tính

Lãi suất
Kì hạn

Cá nhân là người Việt Nam đăng ký sử dụng
dịch vụ
Internet Banking, Mobile Banking
Đơn giản, dễ sử dụng;
chủ động thực hiện giao dịch bất cứ khi nào, ở
đâu
Áp dụng đối với tiền gửi VNĐ, USD;
gửi tối thiểu: 5.000.000 đồng hoặc 300 USD,
lãi được tự động trích chuyển sang tài khoản
tiền gửi thanh toán nếu đăng kí.
Tái tục kỳ hạn mới: tái tục sang kỳ tiếp theo
với lãi suất và kỳ hạn tương ứng tại thời điểm

tái tục
Theo biểu lãi suất
1 ngày đến 60 tháng


SẢN PHẨM TIẾT KIỆM KÌ HẠN NGẮN

Đối tượng

Tiện ích

Đặc tính

Lãi suất

Kì hạn

STB

EIB

EIB

Tiết kiệm có kỳ hạn ngày

Tiết kiệm qua đêm

Tiền gửi call 48 giờ

Khách hàng cá nhân.


Khách hàng cá nhân.

Khách hàng cá nhân.

Hình thức đầu tư VND ngắn hạn 48 giờ
Hình thức đầu tư VND ngắn hạn 24 giờ
của cá nhân thông qua hình thức tiền gửi,
của cá nhân thông qua hình thức tiền gửi,
Sử dụng Thẻ tiết kiệm để cầm cố vay vốn
tiết kiệm được hưởng lãi suất cao.
tiết kiệm được hưởng lãi suất cao. Lãi trả
tại Sacombank,
- Lãi trả sau 48 giờ và tự động nhập vào
hàng ngày và tự động nhập vào vốn gốc.
được chuyển quyền sở hữu, ủy quyền rút
vốn gốc. .
Khách hàng có thể gửi, rút tiền nhiều lần
tiền tiết kiệm cho người khác.
- Khách hàng có thể gửi, rút tiền nhiều
bằng tiền mặt, hoặc chuyển khoản.
lần bằng tiền mặt, hoặc chuyển khoản.

Tự đề xuất kỳ hạn gửi tiền phù hợp với
nhu cầu tài chính trong tương lai mà
không phụ thuộc vào các kỳ hạn
Sacombank định sẵn.
Có thể gửi và rút vốn tại bất kỳ CN/PGD
nào trên toàn hệ thống Sacombank.


Kỳ hạn gửi từ 30 ngày đến dưới 60 ngày
áp dụng lãi suất 1 tháng
Kỳ hạn gửi từ 60 ngày đến dưới 90 ngày
áp dụng lãi suất 2 tháng
Kỳ hạn gửi từ 90 ngày đến dưới hoặc
bằng 99 ngày áp dụng lãi suất 3 tháng.
tự đề xuất kỳ hạn gửi tiền tối thiểu
30 ngày và tối đa 99 ngày

Trong kỳ hạn gửi tiền, khách hàng được
Khách hàng rút tiền từ 24 giờ trở đi tính
quyền đến Eximbank đăng ký rút vốn
từ thời điểm khách hàng gửi đối với mỗi
Mỗi lần đăng ký rút vốn là 48 giờ (tính từ
món gửi.
thời điểm đăng ký đến thời điểm rút vốn).
Khách hàng rút tiền trước 24 giờ tính từ
Trường hợp rút trước 48 giờ đối với mỗi
thời điểm khách hàng gửi đối với mỗi
món gửi, khách hàng được hưởng lãi suất
món gửi: hưởng lãi suất không kỳ hạn
không kỳ hạn

1.20%

1.20%

24 giờ

48 giờ



SẢN PHẨM TIẾT KIỆM DÀNH CHO CON


SẢN PHẨM TIẾT KIỆM DÀNH CHO CON

Đối tượng

Tiện ích

STB

EIB

Tiết kiệm Phù Đổng

Tiết kiệm cho con yêu

Chủ tài khoản: cá nhân từ 0 đến 15 tuổi
(đứng tên trên thẻ tiết kiệm)

Khách hàng cá nhân là cha, mẹ của con
chưa thành niên.
Con là người đứng tên chủ tài khoản, thẻ
tiết kiệm

Giúp trẻ thực hành bài học về: ý thức tiết
kiệm; kiểm soát chi tiêu; và biết lập kế hoạch
tài chính cá nhân.

Trao thưởng chủ tài khoản thẻ nếu con là học
sinh giỏi.
Tiện lợi khi nộp tiền qua Internet banking hoặc Quà tặng cho các cháu, tham dự ngày hội
ATM.
thắp sáng tài năng trẻ của eximbank.
Được nhận lãi suất có kỳ hạn và lãi suất điều
chỉnh tăng/giảm ngay khi thị trường thay đổi
lãi suất.
Tiết kiệm gửi góp VND gửi góp hàng tháng
với số tiền hàng tháng tối thiểu 1 triệu đồng.
Chủ sở hữu tài khoản chưa đủ 18 tuổi cha,
mẹ rút tiền thay con.

Đặc tính

Gửi tiền không giới hạn số lần trong kỳ hạn
gửi.
Linh hoạt ngày gửi tiền.
Chủ động số tiền nộp.

Lãi suất

Theo biểu ls riêng 7.5-9.5% tùy kì hạn

Theo lãi suất công bố, bằng lãi suất gửi góp.

Kì hạn

6 tháng, 1 năm đến 15 năm


1 năm


SẢN PHẨM TIẾT KIỆM TÍCH LŨY
ĐẶC TÍNH

STB
Tiền gửi tương lai

EIB
Tiết kiệm gửi góp

Được đăng ký tự động và miễn phí dịch vụ nhận tin
nhắn nhắc định kỳ góp và số dư đã tích lũy được
của TK TGTL

Tiện ích

Đặc tính

NVB
Tiết kiệm tích lũy giá trị
Được hỗ trợ bởi dịch vụ MobileBanking
Được chuyển nhượng chứng nhận tiền gửi cho
người khác với thủ tục đơn giản, nhanh chóng.

Khách hàng không phải mất thời gian khi đăng ký
trích chuyển tiền tự động từ tài khoản không kỳ
Nếu số tiền mục tiêu từ 50 triệu đồng trở lên được
Được nộp trễ khoản tiền nộp định kỳ trong thời

hạn để nộp tiền gửi góp.
Sacombank tặng bảo hiểm Nhân thọ của Công ty
gian nhất định mà không bị khấu trừ lãi suất.
Bảo hiểm Nhân Thọ Prevoir Việt Nam với số tiền
Tổng số ngày và số lần trễ tối đa (bao gồm cả
Khách hàng được vay vốn với lãi suất ưu đãi.
bảo hiểm lên tới 800.000.000đ/KH.
ngày nghỉ và ngày lễ) Quý khách được hưởng cụ
thể như sau:
TK TGTL không bị tất toán trước hạn, không bị
Tối đa 07 ngày đối với định kỳ gửi hàng tháng;
phạt lãi…khi đến kỳ trích tiền mà TK TGTT không
một năm không quá 03 lần.
có hoặc không đủ tiền
Tối đa 10 ngày đối với định kỳ gửi hàng quý; một
năm không quá 02 lần.

VND,USD
VND
Được trích chuyển tiền từ tài khoản không kỳ hạn
Tự động trích tiền hàng tháng từ TK TGTT, Tự
để nộp tiền gửi góp
động chuyển toàn bộ vốn và lãi của TK TGTL vào
Định kỳ (hàng tháng, hàng 2 tháng, hàng 3
TK TGTT khi kết thúc kỳ hạn gửi
tháng) một khoản tiền tối thiểu 500.000 đồng/ 50
USD
Định kỳ nộp tiền: 1 tháng hoặc 3 tháng hoặc 6
tháng ( 100K,300K,600K).
Được thay đổi số tiền gửi góp theo mỗi lần gửi,

đảm bảo không thấp hơn số tiền đăng ký gửi góp
Có thể nộp kỳ đầu tiên với số tiền cao hơn các kỳ
hàng định kỳ . Gửi tiền trước hạn/ trễ hạn
còn lại nhưng tối đa 50% số tiền mục tiêu; số tiền
nộp hàng kỳ của năm sau có thể cao hơn năm trước
Khi có nhu cầu rút tiền, khách hàng phải tất
X% (X: là tỷ lệ tăng số tiền góp hàng năm do
toán toàn bộ số dư trên thẻ tiết kiệm gửi góp
Khách hàng lựa chọn)
hưởng ls ko kì hạn.

Lãi suất

Theo biểu ls riêng 9.5%(1-5năm)

9,3%/năm. tự động điều chỉnh hàng 3 tháng, điều
chỉnh -0.2%
theo lãi suất tiết kiệm 12 tháng công bố đối với
VND và USD

Kì hạn

1 đến 5 năm.

1 đến 10 năm

VND
Tiền mặt, chuyển khoản hoặc uỷ quyền cho Ngân
hàng được tự động trích tiền từ tài khoản tiền gửi
thanh toán

Định kỳ nộp tiền: số tiền định kì tối thiểu 1tuần 1
tháng hoặc 3 tháng (200K,1000K, 2000K)
Được chủ động lựa chọn số tiền gửi cho mỗi lần
gửi.

Theo biểu ls

06 tháng, 09 tháng, 12 tháng, 24 tháng,
36 tháng.


TIẾT KIỆM TÍCH LŨY TIỀN LƯƠNG CỦA EIB
Đối tượng

Khách hàng cá nhân nhận lương
qua tài khoản Eximbank

Tiện ích

Được hưởng ưu đãi kèm theo
Đổi điểm tích lũy lấy quà tặng (30k - 500k tùy theo điểm số)
Giảm ls cho vay cầm cố
Miễn phí sao kê tài khoản

Đặc tính

VND USD
Trích chuyển tiền từ tài khoản không kỳ hạn để nộp tiền
hàng tháng khách hàng gửi một khoản tiền từ nguồn tiền
lương, không thay đổi trong suốt kỳ hạn gửi.

12 tháng tối thiểu 5 triệu VND /200 USD, 6 tháng 2 triệu /
100 USD, 3 tháng 500 ngàn VND /50 USD.
Gửi tiền trước hạn/ gửi tiền trễ hạn
Không được tất toán trước hạn

Lãi suất
Kì hạn

Theo ls riêng 7.48% thấp hơn ls chung.
3 tháng, 6 tháng, 12 tháng


TIẾT KIỆM TÍCH LŨY TIỀN LƯƠNG CỦA EIB


TIỀN GỬI THANH TOÁN DOANH NGHIỆP
EIB

STB

Tiền gửi thanh toán lãi tính hàng ngày

Tiền gửi mSmart

Điều kiện,
đặc tính

Số dư tối thiểu trên tài khoản Tiền gửi thanh
- Như tài khoản thanh toán thông thường
toán >= 30.000.000 đồng.

- Phí như tài khoản thanh toán thông thường
Số lần chuyển vốn >= 50.000.000 đồng (bội
(nếu < 50 triệu, phải chịu thêm phí thêm)
số của 10.000.000 đồng)

Tiện ích

Khi tham gia sản phẩm này khách hàng sẽ
được hưởng lãi suất theo nguyên tắc số dư
tiền gửi cuối ngày càng cao thì lãi suất càng
Khi tham gia sản phẩm này khách hàng sẽ
cao. Giúp quý doanh nghiệp quản lý vốn
được hưởng lãi suất theo nguyên tắc số dư
hiệu quả và linh hoạt.
tiền gửi cuối ngày càng cao thì lãi suất càng
(Để mở tài khoản mSmart, doanh nghiệp
cao. Giúp quý doanh nghiệp quản lý vốn hiệu
phải có tài khoản tiền gửi thanh toán bình
quả và linh hoạt.
thông thường với cá quy định ở trên)
- Miễn phí quản lý tài khoản.
- Miễn duy trì số dư tối thiểu.

Lãi suất

Công bố cụ thể, lãi suất sẽ bằng lãi suất tiền
gửi không kỳ hạn thông thường + lãi suất
thưởng (lãi suất thưởng phụ thuộc vào bậc lãi
suất)


Lãi suất cao hơn lãi suất TGTT thông thường
(không công bố cụ thể lãi suất đối với sản
phẩm này – thỏa thuận khi ký hợp đồng)


T ọa
đàmNGÂN

HÀNG

VI ỆT
NAM
Ch ủ
đ ề: CHÍNH SÁCH HUY Đ ỘNG V ỐN
S TB

-

EI B

-

NVB

-

ANZ


TIỀN GỬI THANH TOÁN DOANH NGHIỆP


- Tiền gửi mFree
- Tài khoản CCA dành cho
Nhà đầu tư nước ngoài
- Tiền gửi thanh toán giao
dịch hàng hoá
- Tiền gửi ký quỹ
- Tiền gửi thanh toán
Hoa Việt

- Tiền gửi thanh toán lãi suất
bậc thang


×