Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

De thi tuyen sinh vao lop 10 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.17 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ YÊN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(đề thi có 01 trang)

KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1: (1,5 điểm)
Phat biêu đinh luât bao toan năng lương? Nêu hai vi du ưng dung vê sư chuyên
hoa điên năng thanh cac dang năng lương khac ma em biêt?
Câu 2: (2,5 điểm)
a) Phat biêu, viêt biêu thưc cua đinh luât Jun – Lenxơ va nêu y nghia, đơn vi đo
cua cac đai lương trong biêu thưc đo?
b) Cho hai điên trơ giống nhau R đươc mắc vao hiêu điên thê không đổi U. Nêu
hai điên trơ mắc nối tiêp nhau thi trong thời gian t nhiêt lương toa ra la Q1, nếu
hai điên trơ mắc song song nhau thi nhiêt lương toa ra trong thời gian t la Q 2.
Q2

Tìm tỉ số Q .
1
Câu 3: (1 điểm)
Phat biêu quy tắc nắm tay phai đê xac đinh chiêu đường sưc tư trong long cua
ống dây khi biêt chiêu dong điên qua ống dây?
R

1
Câu 4: (3 điểm)


Đ
C
Cho mạch điện như hình (hình 1). Cho R1
R2
= 15Ω; R2 = 10Ω; R3 = 6Ω; Đ là đèn có ghi 6V +
R3
– 12W. Đặt vào hai điểm A, B một hiệu điện A
thế không đổi UAB = 18V. Bỏ qua điện trở các
Hình 1
dây nối và sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt
độ.
a) Tính điện trở tương đương của toàn mạch.
b) Tính cường độ dòng điện qua các điện trở. Đèn Đ có sáng bình thường không?
c) Giữ nguyên mạch đã cho, thay các điện trở bằng
Đ
biến trở có điện trở toàn phần RMN = 6Ω mắc như hình
C
(hình 2). Xác định vị trí con chạy C trên biến trở để đèn +
N
A
M
sáng bình thường?
Hình 2


B


B


Câu 5: (2 điểm)
Đăt môt vât AB trươc thâu kinh phân ky co tiêu cư 12cm. AB vuông goc vơi truc
chinh cua thâu kinh (A năm trên truc chinh), cach thâu kinh 18cm, AB = 3cm.
a) Hãy dưng anh A’B’ cua vât AB qua thâu kinh.
b) Tinh khoang cach tư anh A’B’ đên thâu kinh va chiêu cao cua anh A’B’.
(vận dụng kiến thức hình học để tính, không đươc sư dụng công thức thâu kính)
---------- H ế t ---------Họ và tên thí sinh: …………………………………………… Số báo danh: ……………..
Chữ ký giám thị 1: …………………………

Chữ ký giám thị 2: …………………………


KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2010 - 2011

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHÚ YÊN

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC MÔN VẬT LÝ – KHÔNG CHUYÊN
Câu
Đáp án chi tiết
1 • Phat biêu đung đinh luât bao toan năng lương
• 2 vi du: môi vi du đung 0,25 điêm.
2 a) Phat biêu va viêt biêu thưc cua đinh luât Jun – Lenxơ
• Phat biêu đung đinh luât Jun – Lenxơ
• Viêt đung biêu thưc va ghi ro y nghia, đơn vi
U 2 .t
b) Hai điện trở mắc nối tiếp: Q1 = R1.I12.t =
2R
U 2 .t

2
Hai điện trở mắc song song: Q2 = R2.I2 .t = R
2
Q2
= 4
Từ (1) va (2), lâp ti sô ta co:
Q1
3 Phat biêu đung quy tăc năm tay phai
4

a) Goi R4 la điên trơ cua đen: R4 =

U 2đm
Pđm

Điểm
1
0,5
1
0,5
(1)

0,25
0,25

(2)

0,5
1


= 3Ω

0,25

R1 R2
15.10
=3+
= 9Ω
R1 + R2
15 + 10
R124 .R3
6.9
=
= 3, 6Ω
Điên trơ tương đương: Rm =
R124 + R3 6 + 9
b) Vi R3 // R124 nên: U3 = U124 = U = 18V
U3
= 3A
I3 =
R3
U124
= 2A
I124 = I12 = I4 =
R124
Vi R1 // R2 nên: U1 = U2 = I12.R12 = 2.6 = 12V
U1
= 0,8 A
I1 =
R1

U2
= 1, 2 A
I2 =
R2
Ta co Uđ = U4 = I4.R4 = 2.3 = 6V = Uđm nên đen sang binh thương
c) Gọi RMC = x; RCN = 6 – x.
R124 = R4 +

0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

Để đèn sáng bình thường thì: Uđ = UMC = 6V; Iđ = 2A; UCN = 12V
Dòng điện qua MC: IMC =

U MC
6
=
x
x

0,25

Dòng điện qua CN: ICN = Iđ + IMC = 2 +
Mặc khác ta có: UCN = ICN.RCN = (2 +


6
x

6
)(6 – x) = 12V
x

Giải (1) ta được: x = 3Ω (nhận) và x = -6Ω (loại)
(Nếu ghi thiếu hoặc sai đơn vị cường độ dòng điện trừ 0,25 điểm)

0,25

(1)
0,25


5 a) Ve hinh đung
1
B

I
B’
O

A

F

F’ A’


b) - Xet 2 tam giac đông dang : ∆ABO ∼ ∆A’B’O
A ' B ' OA ' OA '
=
=
Ta co :
(1)
AB
OA 18
- Xet 2 tam giac đông dang : ∆OIF’ ∼ ∆A’B’F’
A ' B ' A ' F ' OF '− OA ' 12 − OA '
=
=
=
Ta co :
(2)
OI
OF '
OF '
12
Ma: AB = OI nên từ (1) va (2) ta đươc:
OA ' 12 − OA '
=
(3)
18
12
Giải (3) ⇒ OA’ = 7,2cm
OA '
7, 2
⋅ AB =
⋅ 3 = 1, 2cm

Từ (1) ⇒ A’B’ =
18
18
( Nêu sư dung công thưc thâu kinh không cho điêm. Ghi thiêu hoăc sai đơn vi trư
0,25 điêm

0,25

0,25

0,25
0,25

LƯU Ý:
- Thí sinh giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm số theo phân phối điểm của hướng
dẫn chấm này.
- Điểm toàn bài không làm tròn số.
___________________________________________



×