Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề thi thử ĐH ( Lê Quý Đôn Quảng Trị)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.46 KB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT
CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
QUẢNG TRỊ

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM 2010 - 2011
MÔN: HOÁ HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
MÃ ĐỀ : 456

Họ và tên: ..................................................................... Số báo danh: .............................
H= 1; C= 12; N= 14; O= 16; Na= 23; Mg= 24; Al= 27; ; S= 32; Cl= 35,5; K= 39; Ca= 40;
Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Br= 80; Ag= 108; Ba= 137;
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH) 2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl 3 thất kết tủa xuất
hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 78(4z - x - 2y)
B. 78(2z - x - y)
C. 78(4z - x - y)
D. 78(2z - x - 2y)

Câu 2: Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây ?
A. CH3-COOH; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH
B. CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2
C. C6H5-NH2; HN2-CH2-COOH; CH3-COOH
D. C6H5-NH2; C6H5-OH; HN2-CH2-COOH
Câu 3: Hòa tan hồn hợp X nặng m gam gồm Fe, FeCl 2, FeCl3 trong HNO3 đặc nóng được 8,96 lit NO2 (sản phẩm
khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Thêm NaOH dư vào Y được 32,1 gam kết tủa. Giá trrị m là .
A. 16,8
B. 25,675
C. 34,55


D. 17,75

Câu 4: Dung dịch A chứa Ca(OH)2. Cho 0,06 mol CO2 vào A thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO 2 thì
thu được 2m gam kết tủa. Giá trị m (g)
A. 4
B. 2

C. 3

D. 1

Câu 5: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52 gam CO 2 và 1,152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác
dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công
thức của axit tạo nên este trên có thể là
A. CH2=CH-COOH
B. HOOC(CH2)3CH2OH
C. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
D. CH2=C(CH3)-COOH

Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X
tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Tính m
A. 1,89 gam
B. 2,16 gam
C. 2,7 gam

D. 1,62 gam

Câu 7: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức
mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu được số mol CO2 : số mol H2O bằng 8 : 9. CTPT của X,
Y, Z lần lượt là:

A. CH4O, C2H4O, C2H4O2
B. C3H8O, C4H8O, C4H8O2
C. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
D. C2H6O, C3H6O, C3H6O2

Câu 8: Hòa tan hỗn hợp Na2CO3, KHCO3, Ba(HCO3)2 (trong đó số mol Na2CO3 và KHCO3 bằng nhau) vào nước
lọc thu được dung dịch X và m gam kết tủa Y . Biết X tác dụng vừa đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl thì hết khí
bay ra . Giá trị m là :
A. 7,88 g
B. 4,925 g
C. 1,97 g
D. 3,94g

Câu 9: Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axít HCl ở 30 oC cần 20 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong
dung dịch axít nói trên ở 50 oC trong 5 phút. Để hoà tan hết mẫu Al đó trong dung dịch nói trên ở 80 oC thì cần thời
gian là:
A. 30 s.
B. 187,5 s.
C. 44,6 s.
D. 37,5 s.

Câu 10: Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H, Br trong đó
% khối lượng Br trong Y là 69,56%. Biết MY < 260 đvC. Công thức phân tử của ancol X là:
A. C5H7OH
B. C4H7OH
C. C5H9OH
D. C5H11OH

Câu 11: Cho các chất sau: HOOC-CH2-COONa, K2S, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, Al, KHSO4, Zn, (NH4)2CO3. Số
chất có tính lưỡng tính theo Bromsted là:



A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C5H6O4. Thuỷ phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một
muối và một ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOC–CH = CH–OOC–CH3.
B. HOOC–COO–CH2–CH = CH2.
C. HOOC–CH2–COO–CH = CH2.
D. HOOC–CH2–CH = CH–OOCH.

Câu 13: Cho 12,4 gam chất A có CTPT C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH 0,15 M. Sau phản ứng
hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C . Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không đổi thu
được bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 14,6
B. 17,4
C. 24,4
D. 16,2
Câu 14: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np 2n+1 (n là số thứ tự của lớp e). Có bao
nhiêu nhận định đúng về R trong các nhận định sau:
1.Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18
2. Số electron ở trạng thái kích thích lớn nhất trong nguyên tử R là 7
3. Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.
4. NaR + dung dịch AgNO3 tạo kết tủa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1


Câu 15: Có thể dùng H2SO4 đặc làm khô được các khí:
A. O2, H2, SO3
B. O2, H2, NO2, H2S, Cl2
C. N2, H2, SO2,CO2
D. Cl2, SO2, CO2, NO2, H2S
Câu 16: Dung dịch Br2 màu nâu đỏ, chia làm 2 phần. Dẫn khí X không màu qua phần 1 thấy mất màu. Khí Y
không màu qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là:
A. SO2 và HI.
B. HI và CO2.
C. H2S và SO2.

D. SO2 và H2S.

Câu 17: Một hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc) và
hỗn hợp rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,03 2 lit CO 2(đktc). Nếu đốt cháy hết X được Na 2CO3 và số mol CO2
tạo ra là
A. 0,16
B. 0,18
C. 0,12
D. 0,15

Câu 18: Trong công thức cấu tạo sau : CH3 - CH = CH2 . Thứ tự lai hóa của nguyên tử C từ trái sang phải là
A. sp3 , sp2 , sp2
B. sp , sp2 , sp3
C. sp3 , sp2 , sp
D. sp3 , sp , sp2
Câu 19: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu,
CuO, Fe3O4. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng dư thu được 6,72 lít SO2 (đktc) và 72,0 gam muối
sunfat khan. Xác định giá trị của m ?

A. 26,4
B. 27,2
C. 28,8
D. 25,6

Câu 20: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO 3 2M, thu được hỗn hợp X gồm
0,05 mol N2O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít là:
A. 0,55
B. 0,45
C. 0,61

D. 0,575

Câu 21: Dung dịch CH3COOH 1,0M (dd X) có độ diện li α . Cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt các chất :
CH3COONa ; HCl ; Na2CO3 ; NaCl và H2O . Có bao nhiêu chất làm tăng độ điện li α của dung dịch X ?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1

Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO 2 (ở đktc)
và b gam H2O. Biểu thức tính V theo a, b là:
A. V = 22,4.( a-b )
B. V = 11,2.( b-a)

C. V = 5,6.( a-b )

D. V = 5,6.( b-a )

Câu 23: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO 3)2 0,4M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá
trị của a và V lần lượt là
A. 17,8 và 4,48.
B. 30,8 và 2,24.
C. 20,8 và 4,48.
D. 35,6 và 2,24.

Câu 24: Cho sơ đồ: C6H6 → X → Y → Z → m-HO-C6H4-NH2 Các chất X, Y, Z tương ứng là:


A. C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2 B. C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2
C. C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2
D. C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2
Câu 25: Cho hợp chất thơm Cl-C6H4-CH2-Cl tác dụng với dung dịch KOH (loãng , dư , t0) sản phẩm thu được là :
A. KO-C6H4-CH2 -OH. B. HO-C6H4-CH2- OH. C. HO-C6H4-CH2-Cl. D. Cl-C6H4-CH2 -OH.
Câu 26: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol),
C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5.
B. 6
C. 7

D. 4

Câu 27: Hoà tan hết 4,8 gam hỗn hợp 2 kim loại M, N vào cốc đựng m gam dung dịch chứa HNO 3 và H2SO4 (vừa
đủ) thu được dung dịch chỉ chứa muối của 2 kim loại và 2,1504 lít (đktc) hỗn hợp 2 khí gồm NO 2 và X, sau phản
ứng khối lượng dung dịch trong cốc tăng thêm 0,096 gam so với m Khối lượng muối khan thu được là:
A. 5,648 gam.
B. 11,296 gam.
C. 12,750 gam.
D. 13,250 gam.


Câu 28: Để kết tủa hết ion SO 24− trong V1 lít dung dịch A chứa HCl 0,05M và H2SO4 0,02M cần V2 lít dung dịch B
chứa NaOH 0,025M và Ba(OH)2 0,005M. Dung dịch sau phản ứng có pH bằng:
A. 11
B. 12
C. 3
D. 2

Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa trực tiếp sau: Hidrocacbon X → Y → Ancol Z → Andehit E → Axit F. Cặp X, Y
nào không thỏa mãn sơ đồ trên ?
A. C2H4, C2H5Cl.
B. C3H6, C3H6Br2.

C. C2H2, C2H3Cl.

D. C3H6, C3H5Cl

Câu 30: X là một oxit kim loại chứa 70% khối lượng kim loại. Cần bao nhiêu lít dung dịch H 2SO4 1M để hòa tan
hết 40 gam X
A. 0,75 lít

B. 1 lít

C. 1,25 lít

D. 0,5 lít

Câu 31: Ion X3+ có cấu hình e 1s22s22p63s23p63d5 . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 32: Cho một lượng dd chứa 12,7 (g) FeCl 2 vào một lượng nước Brom chứa 4,8 (g) Br 2 nguyên chất . Sau khi

phản ứng kết thúc , cho dd AgNO3 dư vào dd tạo thành thu dược a(g) kết tủa . Tính a :
A. 28,5 (g)
B. 55,58(g)
C. 44,3(g)
D. 39,98(g)
+ HCl du
+ NaOH du
Câu 33: Cho sơ đồ: H2N-R-COOH   
 → A1 → A2 ;
HCl du
NaOH du
H2N-R-COOH +
→ B1  +

 → B2. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. A1 khác B2
B. A1 trùng với B2 và A2 trùng với B1
C. A1, A2, B1, B2 là 4 chất khác nhau
D. A2 khác B1
Câu 34: Trong môi trường thích hợp, các muối cromat và đicromat chuyển hóa lẫn nhau theo một cân bằng:
2CrO42- + 2H+ D Cr2O72- + H2O. Chất nào sau đây khi thêm vào, làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều
thuận?
A. dung dịch NaHCO3 B. dung dịch NaOH
C. dung dịch CH3COOK D. dung dịch NaHSO4

Câu 35: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3/NH3 được 25,92 gam bạc . % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong X là
A. 60%.
B. 40%.
C. 20%.

D. 75%.

Câu 36: Dung dịch A cho pH > 7; dung dịch B cho pH < 7; dung dịch D cho pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện
bọt khí; trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng . A, B, D theo thứ tự là:
A. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2
B. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2
C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2
D. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4

Câu 37: Có 5 dung dịch sau : Ba(OH)2, FeCl2 , Pb(NO3)2, CuSO4, FeCl3. Khi sục khí H2S qua 5 dung dịch trên, có
bao nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 2.
B. 3.

C. 4

D. 1.


Câu 38: Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M
và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H 2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được
khối lượng muối khan là
A. 88,7 gam.
B. 95,2 gam.
C. 86,5 gam.
D. 99,7 gam.

Câu 39: Nhúng một thanh Al vào dung dịch hỗn hợp FeSO 4 và Fe2(SO4)3, sau một thời gian lấy thanh Al ra thấy
khối lượng của thanh Al không đổi, thu được dung dịch A . Vậy dung dịch A có chứa
A. Al2(SO4)3; Fe2(SO4)3 B. Al2(SO4)3; FeSO4

C. FeSO4; Fe2(SO4)3
D. Al2(SO4)3; FeSO4; Fe2(SO4)3

Câu 40: Cho các chất sau: axit axetic; phenol; ancol etylic; và anilin lần lượt tác dụng với; dung dịch NaOH; dung
dịch NaHCO3; dung dịch brôm; HCl. Số phương trình phản ứng xảy ra là:
A. 6
B. 8
C. 7

D. 5

Câu 41: Trong phản ứng Cr2O72- + SO32- + H+ → Cr3+ + X + H2O. X là
A. H2S
B . SO42
C. S
D.SO2
Câu 42: Thành phần chính của superphotphat kép là:
A. Ca3(PO4)2. CaF2
B. Ca(H2PO4)2.
C. NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2.CaSO4.
Câu 43: Cho hơi ancol etylic đi qua bình đựng CuO nung nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp X hơi gồm ancol,
anđehit và hơi nước. Tỷ khối của hỗn hợp hơi so với H 2 là 17,375. Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa của ancol etylic
A. 70%
B. 80%
C. 60%
D. 50%

Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau : • Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A • Lên men giấm ancol etylic thu
được hợp chất hữu cơ B . • Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D . • Hấp thụ C 2H2 vào dung dịch HgSO4 ở

800C thu được hợp chất hữu cơ E . Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi
tên là một phương trình phản ứng
A. D → E → B → A B. A → D → B → E C. E → B → A → D D. A → D → E → B

Câu 45: Hỗn hợp X gồm anđêhit A (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrôcacbon B, có tổng số mol là 0,3 (số mol của
A < của B). Đốt cháy hoàn toàn X, thu được 13,44 lít khí CO 2 (đktc) và 10,8g H2O. Hiđrôcacbon B là
A. C2H2
B. CH4
C. C2H4
D. C3H6

Câu 46: Cho các chất: AgNO3, Cu(NO3)2, MgCO3, Ba(HCO3)2, NH4HCO3, NH4NO3 và Fe(NO3)2. Nếu nung các chất
trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất
ban đầu sau các thí nghiệm là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3

Câu 47: Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol
H2O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO 3 dư thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit
có phân tử khối nhỏ hơn trong A là:
A. 43,4%
B. 56,6%
C. 25,41%
D. 60,0%

Câu 48: Cho các chất Fe, Cu, KCl, KI, H2S , KMnO4 , AgNO3 .Dung dịch Fe (III) oxi hóa được bao nhiêu chất ?
A. 5
B. 3

C. 4.
D. 6.
Câu 49: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: • X; Y được điều chế
bằng phương pháp điện phân nóng chảy • X đẩy được kim loại T ra khỏi dung dịch muối • Z tác dụng được với dung
dịch H2SO4 đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H 2SO4 đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Al; Na; Cu; Fe
B. Na; Al; Fe; Cu
C. Na; Fe; Al; Cu
D. Al; Na; Fe; Cu

Câu 50: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H 2 (đktc) và dung
dịch Y. Chọn giá trị đúng của V.
A. V = 22,4(x + 3y) lít B. V = 11,2(2x + 3y)lít
1A
2B
3C
4D
5B
11C
12B
13A
14D
15C
21B
22D
23D
24B
25D
31B
32C

33B
34D
35C
41B
42B
43C
44D
45C

C. V = 22,4(x + y) lít
6B
16A
26B
36B
46A

7D
17D
27B
37B
47A

D. V = 11,2(2x + 2y)lít
8A
18A
28B
38A
48C

9D

19B
29C
39B
49D

10C
20D
30A
40C
50B


ĐÁP ÁN THI THỬ MÔN HÓA ĐỢT 2
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
ĐỀ 123
1B

2A

3C

4B

5A

6B

7D

8C


9B

10D

11A

12A

13B

14B

15C

16B

17C

18D

19D

20A

21D

22D

23D


24A

25A

26D

27D

28C

29D

30A

31D

32D

33A

34B

35D

36D

37D

38B


39D

40A

41C

42A

43B

44A

45B

46A

47D

48C

49B

50D

ĐỀ 234
1C

2A


3C

4D

5B

6B

7D

8B

9C

10B

11B

12C

13D

14D

15C

16A

17C


18C

19C

20D

21C

22D

23D

24D

25B

26B

27B

28D

29A

30D

31A

32C


33D

34D

35C

36B

37B

38D

39A

40C

41B

42B

43C

44D

45C

46B

47A


48D

49A

50B

ĐỀ 345
1B

2D

3B

4A

5B

6C

7B

8C

9C

10C

11A

12D


13A

14D

15C

16A

17A

18C

19D

20C

21D

22D

23A

24A

25A

26A

27B


28C

29C

30B

31D

32A

33D

34C

35D

36C

37C

38D

39D

40D


41A


42C

43B

44A

45A

46D

47B

48C

49C

50C

ĐỀ 456
đ--456

1A

2B

3C

4D

5B


6B

7D

8A

9D

10C

11C

12B

13A

14D

15C

16A

17D

18A

19B

20D


21B

22D

23D

24B

25D

26B

27B

28B

29C

30A

31B

32C

33B

34D

35C


36B

37B

38A

39B

40C

41B

42B

43C

44D

45C

46A

47A

48C

49D

50B


---------------------------------------------



×