Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KThóa 8 1tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.37 KB, 2 trang )

Trường THCS Khải xu©n
Hä Tªn: Lª Tn NghÜa

KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2010-2011
M«n: Ho¸ häc 8
(Thời gian làm bài : 45 phút )

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 5điểm)
Câu 1: ( 1đ) Cho các từ, cụm từ : proton, nơtron, electron, nguyên tử.Hãy chọn từ hay cụm từ
thích hợp để hoàn thành câu sau: Nguyên tử gồm có 2 phần : hạt nhân và vỏ nguyên tử. Trong
hạt nhân nguyên tử có các loại hạt …………… ..……. và ……………… .….hai loại hạt này có khối lượng gần
bằng nhau. Hạt ……………mang điện tích dương, hạt ……………không mang điện .Vì ………… .…. Trung
hòa về điện nên số ………….. .… trong hạt nhân bằng số electron ở vỏ nguyên tử .
Câu 2 : (0,5đ) Trong các trường hợp sau, trường hợp có cách diễn đạt sai là :
A. ba phân tử ôxi : 3O2
B. Bốn nguyên tử đồng : 4Cu
C. Năm phân tử canxi oxit : 5CaO
D. Sáu nguyên tử clo : 3Cl2
Câu 3: ( 0,5đ) Trường hợp hóa trò được xác đònh đúng là :
A. Trong NH3, hóa trò của N bằng II
B. Trong P2O5, hóa trò của P bằng V
C. Trong H2S, hóa trò của S bằng I
D. Trong Al2O3 , hóa trò của Al bằng IV
Câu 4: ( 0,5đ) Cho phản ứng : NH 3 + O2  NO2 + H2O . Hệ số cân bằng của NH 3 , O2 ,
NO2 , H2O lần lượt là : A. 2 ,3 , 3, 2
; B. 2,7,2,6
; C. 4 , 7 , 4 , 6 ;
D. 4 ,5 ,4 ,6
o
Câu 5 : (0,5đ) Cho phương trình hóa học :


CaCO3
t
CaO + CO2
Nung hoàn toàn 1kg CaCO3 . Khối lượng CaO sinh ra là :
A. 56g
B. 5,6 g
C. 5,6kg
D. 560g
Câu 6: (0,5đ) số mol N2 ứng với 44,8 lít khí N2 ( đktc) là
A. 1 mol
B. 2mol
C. 3 mol
D. 0,2 mol
Câu 7 : ( 0,5đ) Hợp chất Na2XO4 có phân tử khối bằng 142. X là nguyên tố nào?
A . Cacbon
B. Lưu huỳnh
C. Sắt
D . Phôt pho
Câu 8 : (1đ) Hãy khoanh tròn chữ Đ hoặc S trong ô ứng với câu khẳng đònh sau đúng hoặc sai
1/ Nguyên tử của nguyên tố X nặng gấp 15,5 lần phân tử H 2 . X là phôt pho
Đ
S
2/ Cô can nước biển để lấy muối ăn là hiện tượng hóa học
Đ
S
3/ Đá vôi CaCO3 do 3 đơn chất tạo nên là Canxi , Cacbon và ôxi
Đ
S
4/ Trong SO3 , ôxi chiếm 60% về khối lượng
Đ

S
II/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 5điểm)
Câu 1 : ( 1đ ) Tính khối lượng của hỗn hợp gồm 0,25mol O2 , 0,1mol CO2
Câu 2 : ( 2đ) Một chất khí X chứa 5,88%H và 94,12% S về khối lượng . Tỉ khối của X đối với
H2 là 17 . Tìm công thức hóa học chất X ?
Câu 3 ( 2đ) Cho 5,4g Al tác dụng với một lượng dung dòch HCl vừa đủ theo phương trình:
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
a/ Tính thể tích khí H2 sinh ra ( đktc)
b/ Tính khối lượng HCl cần dùng
( cho : Al=27 ; Cl = 35,5 ; H = 1 )

KIỂM TRA HỌC KỲ I


NĂM HỌC 2010- 2011
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HOÁ 8
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp Proton,nơtron,proton,nơtron, D
B
C
D

B
B
Đ,S,S,Đ
án
nguyên tử ,proton
Điể
( 1đ ) mỗi ý 0,25đ
0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ (1đ)mỗi
m
ý 0,25đ
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 5đ)
Câu 1 ( 1đ)
Khối lượng O2 : 0,25.32 = 8g
( 0,25đ)
Khối lượng CO2 : 0,1 . 44 = 4,4g
( 0,25đ)
Khối lượng hỗn hợp : 8 + 4,4 = 12,4g ( 0,5đ)
Câu 2: (2đ)
- MX = 17.2 = 34 (g)
( 0,5đ)
5,88 × 34
=2
100 ×1
94,12 × 34
=1
- số mol S trong 1 mol X là :
100 × 32

- số mol H trong 1 mol X là :


( 0,5đ)
( 0,5đ)

- vậy công thức hóa học X là : H2S
( 0,5đ)
Câu 3 ( 2đ)
a/
2Al + 6HCl  2AlCl3 +
- Số mol Al : 5,4 : 27 = 0,2mol
- số mol H2 thoát ra : ( 0,2 .3 ) :2 = 0,3mol
- thể tích H2 thoát ra ( đktc) : 0,3 . 22,4 = 6,72lít
b/ -Số mol HCl : ( 0,2.6 ) : 2 = 0,6 mol
-Khối lượng axit HCl đã dùng : 0,6 . 36,5 = 21,9g

3H2
(0,25đ)
(0,25đ)
(0,5đ)
(0,5đ)
(0,5đ)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×