Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

bản cam kết bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (743.71 KB, 27 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN KIÊN NAM
-----o0o-----






BẢN CAM KẾT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG









DỰ ÁN:

XÂY DỰNG NHÀ MÁY GIA CÔNG – ĐÓNG
GÓI HÓA CHẤT – PHÂN BÓN THUỐC BVTV
( cơng suất 470 tấn/năm )

ĐỊA ĐIỂM: LÔ MB 4-3, KHU CÔNG NGHIỆP ĐỨC HÒA 1 HẠNH PHÚC ,
ẤP 5, XÃ ĐỨC HÒA , HUYỆN ĐỨC HÒA , TỈNH LONG AN


















TP.HCM, THÁNG 10/2007
downloaded from o
CÔNG TY CỔ PHẦN KIÊN NAM
-----o0o-----




BẢN CAM KẾT BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG




DỰ ÁN:

XÂY DỰNG NHÀ MÁY GIA CÔNG – ĐÓNG
GÓI HÓA CHẤT – PHÂN BÓN THUỐC BVTV

( cơng suất 470 tấn/năm)

ĐỊA ĐIỂM:
KHU CÔNG NGHIỆP ĐỨC HÒA 1 – HẠNH PHÚC




CHỦ ĐẦU TƯ
CÔNG TY CỔ PHẦN KIÊN NAM

ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY CỔ PHẦN THIÊN ẤN
















downloaded from o

Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án xây dựng Công ty Cổ phần Kiên Nam

MỤC LỤC
TP.HCM, THÁNG 10/2007................................................................................................... 1
MỤC LỤC.............................................................................................................................. 2
I.

THÔNG TIN CHUNG..................................................................................3

II.

ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN................................................................3

2.1.

Vò trí dự án.................................................................................................3

2.2.

Hiện trạng cơ sở hạ tầng ...........................................................................3

III.

QUY MÔ SẢN XUẤT, KINH DOANH ......................................................4

3.1.

Mục tiêu, phạm vi hoạt động .....................................................................4

3.2.


Quy mô diện tích và mặt bằng ...................................................................4

3.3.

Vốn đầu tư..................................................................................................4

3.4.

Sản phẩm và công suất..............................................................................5

3.5.

Công nghệ sản xuất ...................................................................................5

3.6.

Danh mục thiết bò máy móc .......................................................................8

IV.

NHU CẦU NGUYÊN, NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG .......................................9

4.1.

Nhu cầu về nguyên vật liệu........................................................................9

4.2.

Nhu cầu lao động, điện và nước...............................................................10


V.

CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG............................................................11

5.1

Các loại chất thải phát sinh khi dự án khởi công xây dựng.....................11

Nguồn phát sinh chủ yếu giai đoạn xây dựng ..................................................11

5.1.1Nguồn gây ô nhiễm không khí..................................................................11

5.1.2 Nước thải.................................................................................................12

5.1.3 Chất thải rắn...........................................................................................13

5.2

Các loại nước thải, chất thải và khí thải còn phát sinh khi nhà máy đi vào hoạt
động 13

5.2.1

Khí thải ....................................................................................................13

5.2.2

Nước thải .................................................................................................13


5.2.3

Chất thải rắn. ..........................................................................................15

5.3

Các tác động khác ...................................................................................16

5.3.1

Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải.................................16

5.3.2

Dự báo những rủi ro về sự cố môi trường................................................16

VI.

BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC ..............................17

6.1.

Xử lý chất thải .........................................................................................17

6.2.

Giảm thiểu các tác động khác .................................................................20

6.2.1 Biện pháp phòng ngừa đối với kho chứa hoá chất ..................................20


6.2.2

Phòng chống cháy nổ...............................................................................21

6.2.3 Vệ sinh môi trường..................................................................................21

6.2.4 Đề phòng tai nạn lao động.....................................................................22

VII.

CAM KẾT THỰC HIỆN............................................................................22


Trang 2
downloaded from o
Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án xây dựng Công ty Cổ phần Kiên Nam


I. THÔNG TIN CHUNG
− Tên dự án: xây dựng nhà máy gia công – đóng gói hóa chất – phân bón thuốc
BVTV

Đòa điểm dự án: Lô MB 4 – 3 , KCN Đức Hòa 1 Hạnh Phúc, ẤP 5, Xã Đức Hòa
Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An

− Tên chủ dự án: Xây Dựng Công Ty Cổ Phần Kiên Nam

Đòa chỉ liên hệ: Lô MB 4 – 3 , KCN Đức Hòa 1 Hạnh Phúc, p 5, Xã Đức Hòa
Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An.



Điện thoại : (072) 7174636 Fax : ( 072) 7174635

− Người đứng đầu doanh nghiệp
+ Đại diện chủ dự án : Ông DƯƠNG ĐÌNH HỘI
+ Chức vụ : Tổng giám đốc
+ Quốc tòch: Việt Nam
II. ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN
2.1. Vò trí dự án
Vò trí thực hiện dự án nằm trong Khu công nghiệp Đức Hòa 1- Hạnh Phúc, p 5, Xã Đức
Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An:

+ Giáp ranh TPHCM dọc theo Đường tỉnh 825 cách trung tâm TP Hồ Chí Minh 18 km,
+ Cách sân bay Tân Sơn Nhất 25 km và cách Tân Cảng 28 km.
+ Cách Quốc lộ 1A 12 km và cách Quốc lộ 22 (đường Xuyên Á) 13km.
+ Nằm giữa 3 khu dân cư lớn là Thò trấn Đức Hòa (Long An), Thò trấn Bình Chánh
và Quận 6 Tp.Hồ Chí Minh
(Sơ đồ vò trí của dự án đính kèm phụ lục)
2.2. Hiện trạng cơ sở hạ tầng

Hiện trạng sử dụng đất: dự án nằm trong khu công nghiệp Đức Hòa 1 Hạnh Phúc,
p 5, Xã Đức Hòa Đông, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An khu đất đã được giải tỏa
và san lấp, hiện đang là bãi đất trống.

• Hiện trạng Giao thông:Đường nội bộ bê tông nhựa được bố trí cho mỗi khu đất
bảo đảm cho các loại xe vận chuyển container ra vào thuận lợi

Trang 3
downloaded from o
Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án xây dựng Công ty Cổ phần Kiên Nam


• Hiện trạng cấp điện: Hệ thống điện trung thế thuộc mạng lưới quốc gia dẫn đến
hàng rào các xí nghiệp, với giá 815đ/KW (chưa bao gồm VAT)
• Hiện trạng cấp nước: Cấp nước từ nguồn nước ngầm do công ty hạ tầng đầu tư
khai thác cấp nước trực tiếp đến từng doanh nghiệp với giá 4.000 đồng.
• Hiện trạng thoát nước: Hiện tại khu đất dự án đã có hệ thống thoát nước hoàn
chỉnh tách biệt giữa thoát nước mưa và thoát nước thải. Tuy nhiên, hệ thống thoát
nước nội bộ nhà máy sẽ được xây dựng song song với quá trình xây dựng nhà
xưởng và được đấu nối với hệ thống cống thoát nước chung của Khu công nghiệp
dẫn về hệ thống xử lý tập trung.
III. QUY MÔ SẢN XUẤT, KINH DOANH
3.1. Mục tiêu, phạm vi hoạt động
Mục tiêu và phạm vi hoạt động của dự án là sản xuất và kinh doanh các mặt hàng thuốc
bảo vệ thực vật (mua bán và gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật và hóa
chất công nghiệp) và sản xuất phân bón. Cơng suất 470 tấn/ năm
3.2. Quy mô diện tích và mặt bằng
Dự án tọa lạc trong Đức Hòa 1 Hạnh Phúc, được xây dựng trên quy mô diện tích 9.972
m
2
. Diện tích khuôn viên nhà máy 9.698 m
2
bao gồm các hạng mục:
- Hệ thống nhà văn phòng, phòng thí nghiệm, hội trường.
(Thiết kế 2 tầng diện tích 400m
2
)
- Hệ thống nhà xưởng sản xuất và nhà kho 2.808 m
2

- Các công trình phụ (nhà ăn, nhà nghỉ, nhà bảo vệ, nhàvệ sinh….): 504 m

2

- Sân bãi, đường nội bộ : 4.306 m
2

- Khu vực cây xanh 1.680 m
2
. Chiếm 17,5% trên tổng diện tích.
3.3. Vốn đầu tư
Theo giấy chứng nhận kinh doanh ban đầu:

- Phạm vi kinh doanh: Mặt hàng thuốc bảo vệ thực vật (mua bán và gia công, sang
chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất dùng trong công nghiệp) và sản xuất
phân bón
- Tổng vốn đầu tư: 12.250.000.000 đồng.

Trang 4
downloaded from o
Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án xây dựng Công ty Cổ phần Kiên Nam


Trang 5
3.4. Sản phẩm và công suất

Bảng 3.1: Sản phẩm và công suất của dự án

STT TÊN SẢN PHẨM
SẢN LƯNG THÀNH PHẨM
Tấn/năm


1 Sản phẩm dạng lỏng

+ Sản phẩm dạng nhũ dầu ( EC ) 100
+ Sản phẩm dạng huyền phù ( SC ) 100
2 Sản phẩm phân bón lá, gia dung
100
3 Sản phẩm hóa chất, phụ gia
90
4 Sơn PU
40
5 Sản phẩm dạng bột thấm nước
40
CỘNG 470
Thò trường tiêu thụ của Công ty chủ yếu là thò trường nội đòa trong nước
3.5. Công nghệ sản xuất
Sơ đồ 3.1: Công nghệ sản xuất các sản phẩm dạng bột thấm nước



HOẠT CHẤT
CHẤT TR
NGHIỀN
CHẤT HĐBM PHỤ GIA
MÁY TRỘN
RIBBON
NGHIỀN SƠ BỘ
NGHIỀN JET MILL
TRỘN RIBBON
ĐÓNG GÓI
THÀNH

PHẨM
Hệ thống
lọc túi
Bụi, hơi
độc
downloaded from o
Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án xây dựng Công ty Cổ phần Kiên Nam


Trang 6

Sơ đồ 3.2: Công nghệ sản xuất các sản phẩm dạng lỏng ( ND, DD)


DUNG MÔI CHẤT HĐBMHOẠT CHẤT
KHUẤY
ĐÓNG GÓI
SẢN PHẨM
Hệ thống xử
lý hóa học và
sinh học
Hấp thụ bằng
than hoạt tính
Nước thải
Hơi
downloaded from o
Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án xây dựng Công ty Cổ phần Kiên Nam

Sơ đồ 3.3: Công nghệ sản xuất các sản phẩm dạng lỏng ( ND, DD)


HOẠT CHẤT CHẤT HĐBM
NƯỚC
KHUẤY PHÂN TÁN
NGHIỀN
SẢN PHẨM
PHỐI TRỘN
CHẤT LÀM ĐẶC
ĐÓNG GÓI
Hệ thống xử lý
hóa học và vi
sinh
Nước thải

Trang 7
downloaded from o
Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án xây dựng Công ty Cổ phần Kiên Nam


Trang 8
3.6. Danh mục thiết bò máy móc
Bảng 3.2: Danh mục máy móc thiết bò

STT TÊN THIẾT BỊ
SỐ
LƯNG
CÔNG
SUẤT (KW)
TỔNG CÔNG
SUẤT (KW)
1. Nhũ dầu



01 Khuấy 2 3.7 7.4
02 Bơm 2 2.2 4.4
03 Ra chai 2 3.7 7.4
04 Máy hàn Seal 2 4.5 9
05 Quạt làm mát 4 0.75 3
Cộng 31.2
2. Huyền phù


06 Khuấy phân tán 3 11 33
07 Nghiền bi ướt 4 22 88
08 Bơm 6 2.2 13.2
09 Phối trộn 2 3.7 7.4
10 Ra chai 2 3.7 7.4
11 Máy hàn seal 2 4.5 9
12 Hút bụi cục bộ 1 2.7 2.7
13 Quạt làm mát 4 0.75 3
14 Chiếu sáng 1 1 1
Cộng 164.7
3. Bột thấm nước


15 Thiết bò chuyển liệu 1 9 9
16 Trộn Ribbon 2 10 20
17 Máy nghiền Jetmill 1 22 22
18 Hệ thống hút bụi 1 11 11
19 Máy đóng chai 1 7.5 7.5
20

Khí nén trung tâm - Máy nén khí
trục vít
2 75 150
21 Quạt làm mát 4 0.75 3
Cộng 222.5
4. Thuốc hạt


22 Trộn 2 11 22
23 Sàng 2 2.2 4.4
24 Palăng điện 2 2.2 4.4
25 Máy sấy 2 5 10
26 Đóng gói 1 10 10
downloaded from o
Bản cam kết bảo vệ môi trường dự án xây dựng Công ty Cổ phần Kiên Nam


Trang 9
27 Hút bụi + xử lý 1 15 15
28 Quạt + chiếu sáng 1 4 4
Cộng 69.8

5. Sơn PU + NC


29 Khuấy phân tán 2 25 50
30 Nghiền bi ướt 4 19 76
31 Bơm 4 2.2 8.8
32 Hút bụi cục bộ 1 2.7 2.7
33 Quạt làm mát 4 0.75 3

34 Chiếu sáng 1 1 1
Cộng 141.5

6.Tổng hợp hoá chất phụ gia


35 Khuấy 2 3.7 7.4
36 Bơm 2 2.2 4.4
37 Sấy khô + tầng sôi 2 5 10
38 Thiết bò phản ứng 1 10 10
39 Quạt làm mát 4 0.75 3
Cộng 34.8

7. Văn phòng


40 Máy lạnh 10 1.5 15
41 Photocopy 1 2 2
42 Máy tính + máy in 10 1 10
43 Quạt + chiếu sáng 1 4 4
Cộng 31

Tổng Cộng 695.5


IV. NHU CẦU NGUYÊN, NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG
4.1. Nhu cầu về nguyên vật liệu
Những nguyên liệu phụ vụ cho sản xuất gồm những nguyên liệu sau:

Bảng 4.1: Nguyên vật liệu sản xuất


STT TÊN NGUYÊN VẬT LIỆU ĐVT SẢN LƯNG
1 Carbendazim Tấn 10.0
2 Hexaconazole Tấn 2.5
3 Paclobutrazole Tấn 1.0
4 Tricyclazole Tấn 1.0
5 Cypermethrin Tấn 1.2
downloaded from o

×