Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Quản lý việc thu học phí của trường đại học nông nghiệp hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.28 KB, 50 trang )

LOGO
Môn: Cơ sở dữ liệu
Đề tài: Quản lý việc thu học phí của trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
Giảng viên hướng dẫn: Hoàng Thị Hà
Nhóm 3


LOGO

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN

I -ĐẶT VẤN ĐỀ
II -MÔ HÌNH DỮ LIỆU THỰC THỂ LIÊN KẾT ER
III -SƠ ĐỒ THỰC THỂ LIÊN KẾT ER
IV -CHUYỂN THÀNH MÔ HÌNH QUAN HỆ
V -CÁC PHỤ THUỘC HÀM TƯƠNG ỨNG
VI - CHUẨN HÓA QUAN HỆ CHƯA Ở 3NF SANG 3NF
VII-CÁC RÀNG BUỘC DỮ LIỆU
VIII-THIẾT KẾ CHI TIẾT
IX -CÀI ĐẶT MÔ HÌNH VÀ THỰC HIỆN TRUY VẤN TRÊN MỘT
QUAN HỆ QUẢN TRỊ CSDL(SQL)
X -TỔNG KẾT


LOGO

I/ ĐẶT VẤN ĐỀ

1.Tính cấp thiết của để tài:
Hiện nay khoa học công nghệ ngày càng được ứng dụng nhiều
trong thực tê đặc biệt là ngành CNTT.Để thuận lợi cho việc quản lý việc thu


tiền học phí của sinh viên trong các trường đại học, được sự hướng dẫn của
cô chúng em đã thực hiện đề tài quản lý việc thu tiền học phí của sinh viên
trong trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội.
Qúa trình thiết kế một cơ sở dữ liệu bắt dầu bằng sự phân tích những
thông tin của thế giới thực mà cơ sở dữ liệu phải lưu trữ và các mối quan
hệ giữa các thành phần của các thông tin này. Thông thường cấu trúc của
cơ sở dữ lệu ( sơ đồ cơ sở dữ liệu ) được đặc tả bởi một ngôn ngữ đặc biệt
hay một tập của các ký hiệu thích hợp để biểu thị một thiết kế cơ sở dữ liệu.
Mô hình dữ liệu mà một sự hình thức hóa toán học với một tập ký hiệu để
mô tả dữ liệu và một tập các phép toán được sử dụng các thao tác dữ liệu
này.


LOGO
 2. Mục tiêu của đề tài:

Xây dựng mô hình cơ sở dữ liệu nhằm quản lý việc thu học phí của sinh
viên được tốt hơn.
 KHẢO SÁT THỰC TẾ:
Trường ĐH nông nghiệp Hà Nội là một trường trọng điểm quốc gia
Nhà trường không ngừng phấn đấu cho chất lượng đỉnh cao trong sự nghiệp
đào tạo, khoa học công nghệ . Trường được thành lập ngày 12/10/1956.
Trường có 13 khoa, đào tạo khoảng 40 chuyên ngành, với số lượng sinh viên
rất lớn. Đóng tiền học phí là trách nhiệm, nghĩa vụ của mỗi sinh viên khi
theo học, nhà trường có miễn, giảm học phí cho sinh viên theo đúng đối
tượng quy định của nhà nước. Chính vì thế phải quản lý việc thu tiền học phí
của sinh viên trên một cơ sở dữ liệu.
Trường ĐH Nông nghiệp thực hiện thu tiền học phí theo tin chỉ từ khóa
53.Mỗi tín chỉ là 80000đ.



LOGO
 Chương trình quản lý thu học phí của sinh viên trường ĐH Nông
Nghiệp Hà Nội theo học chế tín chỉ:
+ Thông tin về sinh viên gồm họ tên, MSV, giới tính, ngày sinh, quê
quán, thuộc đối tượng miễn giảm nào?
+ Thông tin về khoa, lớp, môn học.
+ Các loại đối tượng miễn giảm.
+ Học lại trong kỳ hè.


LOGO

 Để mô hình hóa thế giới thực trước hết chúng em xây
dựng mô hình thực thể liên kết (mô hình ER). Sau đó
chuyển từ mô hình thực thể liên kết sang mô hình quan
hệ, tiếp theo tiến hành chuẩn hóa để tránh sự dư thừa dữ
liệu, sự dị thường khi thêm hoặc xóa bộ.
 Để có thể ứng dụng cơ sở dữ liệu này chúng ta phải cài
đặt nó trên một hệ quản trị cơ sở dữ liệu (cụ thể là SQL).


LOGO

II. MÔ HÌNH DỮ LIỆU THỰC THỂ LIÊN KẾT E-R

1. Xác định các thực thể
1.1.Thực thể: KHOA
Mỗi khoa đào tạo một chuyên ngành được đặc tả bởi tên khoa.
Xác định các thuộc tính của thực thể:

+Mã khoa(MaK): đây là khóa chính của thực thể khoa nó giúp xác định
các thông tin tên khoa, số cán bộ giảng dạy của khoa…
+Tên khoa(TenK): cho biết tên đầy đủ cuả khoa.
+Địa chỉ(DC): cho biết địa điểm cụ thể của từng khoa.
+Số điện thoại của khoa(SDT): cho biet số điện thoại để liên lạc với
khoa.


LOGO
1.2.Thực thể: LỚP
Lớp là tập hợp gồm nhiều sinh viên
Xác định các thuộc tính của thực thể:
+Mã lớp(MaL): là khóa chính của thực thể, để phân biệt các lớp với
nhau.
+Tên lớp(TenL): cho biết lớp cụ thể.
+Sĩ số(siso): cho biết tổng số sinh viên trong lớp.


1.3.
Thực thể: SINHVIÊN
LOGO
Sinh viên là những người theo học tại trường
đại học,cụ thể là trường Nông ngiệp Hà Nội.
Xác định các thuộc tính thực thể:
+Mã sinh viên(MSV): Đây là khóa chính của thực thể, nó giúp xác định những
thông tin cần thiết về một sinh viên (ví dụ: họ tên, lớp..).
+Giới tính(GT): cho biết sinh viên là nam hay nữ
+Họ tên(Hoten): cho biết họ tên đầy đủ của từngsinh viên.
+Ngày sinh(NS): cho biết ngày sinh cụ thể của từng sinh viên,
giúp phân biệt hai sinh viên mà có họ tên trùng khít nhau

+Tỉnh: cho biết địa chỉ liên lạc của sinh viên để thông báo kết quả
học tập.
+ Mã đối tượng(MaDT): cho biết sinh viên đó có được miễn giảm học phí hay
không.


LOGO
1.4.Thực thể: MÔNHỌC
Thực thể môn học cho biết những môn học tương ứng với số
tín của sinh viên để sinh viên nộp tiền.
Xác định các thuộc tính của thực thể:
+Mã môn học(MaMH): là khóa chính của tập thưc thể, phân biệt các môn
học với nhau.
+Tên môn học(TênMH): cho biết môn học mà sinh viên phải học.
+Số tín chỉ (STC): cho biết tổng số tiêt mà sinh viên phải học với mỗi môn
học.
+Học kỳ(HK): để sinh viên nộp tiền của kỳ đó


LOGO
1.5. Thực thể liên kết: BIÊNLAI
Thực thể biên lai dùng để chứng nhận sinh viên đó đã nộp tiền.
Xác định các thuộc tính của biên lai:
+ Số tiền nộp (Sotien): số tiền phải nộp của mỗi môn học đã đăng ký
+ Ngày nộp(Ngaynop): ngày mà sinh viên nộp tiền
+ Tên người thu(TenNT): tên người thu tiền học phí


LOGO


1.6.Thực thể:ĐoituongMG

 Thực thể DoituongMG cho biết sinh vien nào thuộc đối tượng
được miễn hoặc giảm học phí
 +Mã đối tượng(MaDT):là khóa chính của thực thể
 +Tên đối tượng(TenDT): loại đối tượng
+Mức giảm(MucG):cho biết sinh viên được giảm bao nhiêu phần
trăm tiền học phí


LOGO

1.7.Thực thể HOCLAI

 +Số tiền học lại(SotienHL): cho biết số tiền sinh viên phải nộp
cho mỗi môn học lại
 +Ngày nộp tiền học lại(NgaynopHL): cho biết ngày sinh viên nộp
tiền học lại
 +Tên người thu tiền học lại(TenNTHL): cho biết họ tên người thu
tiền học lại


LOGO

III. MÔ HÌNH E-R


LOGO

IV.CHUYỂN THÀNH MÔ HÌNH QUAN HỆ


1. KHOA(#MaK,TenK,DC,SDT)
2. LOP(#MaL,TenL,siso,MaK)
3. SINHVIEN(#MSV,Hoten,GT,NS,Tinh,MaDT,MaL)
4. MONHỌC(#MaMH,TenMH,STC,HK,MSV)
5.DoituongMG(#MaDT,TenDT,MucG)
6.BIENLAI(#MSV,#MaMH,Sotien,Ngaynop,TenNT)
7.HOCLAI(#MSV,#MaMH,SotienHL,NgaynopHL,TenNTHL)


LOGO
KHOA:
(MaK)
LOP:
(MaL)
SINHVIÊN: (MSV)
MONHOC: (MaMH)
DoituongMG: (MaDT)
BIENLAI: (MSV,
MaMH)
HOCLAI: (MSV,
MaMH)

V. CÁC PHỤ THUỘC HÀM TƯƠNG ỨNG

(TenK,DC,SDT)
(TenL,Siso,MaK)
(Hoten,NS,GT,Tinh,MaDT,MaL)
(TenMH,STC,HK)
(TenDT,MucG)

(Sotien,Ngaynop,TenNT)
(SotienHL,NgaynopHL,TenNTHL)


LOGO

VI.CHUẨN HÓA QUAN HỆ CHƯA Ở 3NF SANG 3 NF

Ta thấy rằng tất cả các lược đồ quan hệ đã ở dạng
chuẩn 3 NF vì các thuộc tính không khóa đều phụ thuộc hàm trực tiếp vào
khóa chính
Kết luận: mô hình có các quan hệ sau:
KHOA(#MaK,TenK,SCB,DC,SDT)
LOP(#MaL,TenL,siso,MaK)
SINHVIEN(#MSV,Hoten,NS,Tinh,GT,MaDT,MaL)
MONHỌC(#MaMH,TenMH,STC,HK)
DoituongMG(#MaDT,TenDT,MucG)
BIENLAI(#MSV,#MaMH,Sotien,Ngaynop,TenNT)
HOCLAI(#MSV,#MaMH,SotienHL,NgaynopHL,TenNTHL)


LOGO

VII-Các ràng buộc dữ liệu

KHOA: Không rỗng với tất cả các thuộc tính
LOP: - Không rỗng với tất cả các thuộc tính
- Thuộc tính MaK phải nằm trong quan hệ KHOA
SINHVIEN: - Không rỗng với tất cả các thuộc tính
- Thuộc tính MaDT có thể rỗng

- Thuộc tính MaL phải nằm trong quan hệ LOP
- Thuộc tính MaDT phải nằm trong quan hệ DoituongMG
MONHOC: Không rỗng với tất cả các thuộc tính
DoituongMG: Không rỗng với tất cả các thuộc tính
BIENLAI: - Không rỗng với tất cả các thuộc tính
- Thuộc tính MaMH phải nằm trong quan hệ MONHOC
- Thuộc tính MSV phải nằm trong quan hệ SINHVIEN
HOCLAI: -Không rỗng với tất cả các thuộc tính
-Thuộc tính MaMH phải nằm trong quan hệ MONHOC
-Thuộc tính MSV phải nằm trong quan hệ SINHVIEN


LOGO

VIII.THIẾT KẾ CHI TIẾT
BẢNG: KHOA

TÊN TRƯỜNG

KIỂU DỮ LIỆU

MÔ TẢ

MaK

Char(10)

Mã khoa

TenK


Varchar(20)

Tên khoa

SDT

Char(11)

Số điện thoại

DC

Varchar(30)

Địa chỉ


BẢNG: LOP

LOGO
TÊN TRƯỜNG

KIỂU DỮ LIỆU

MÔ TẢ

MaL

Char(10)


Mã lớp

TenL

Varchar(20)

Tên lớp

siso

Int

Si số

MaK

Char(10)

Mã khoa


BẢNG: SINHVIEN

LOGO
TÊN TRƯỜNG

KIỂU DỮ LIỆU

MÔ TẢ


MSV

Char(10)

Mã sinh viên

Hoten

Varchar(30)

Họ tên

GT

Char(3)

Giới tính

NS

Datetime

Ngày sinh

Tinh

Varchar(20)

Tỉnh


MaDT

Smallint

Mã đối tượng

MaL

Char(10)

Mã lớp


BẢNG: MONHOC

LOGO
TÊN TRƯỜNG

KIỂU DỮ LIỆU

MÔ TẢ

MaMH

Char(10)

Mã môn học

TenMH


Varchar(30)

Tên môn học

STC

Smallint

Số tín chỉ

HK

Char(2)

Học kỳ


BẢNG DoituongMG

LOGO
TÊN TRƯỜNG

KIỂU DỮ LIỆU

MÔ TẢ

MaDT

Smallint


Mã đối tượng

TenDT

Varchar(50)

Tên đối tượng

MucG

char(10)

Mức giảm


BẢNG: BIENLAI

LOGO
TÊN TRƯỜNG

KIỂU DỮ LIỆU

MÔ TẢ

MSV

Char(10)

Mã sinh viên


MaMH

Char(10)

Mã môn học

Sotien

Int

Sỗ tiền nộp

Ngaynop

Datetime

Ngày nộp tiền

TenNT

Varchar(20)

Tên người thu tiền


BẢNG:HOCLAI

LOGO
TÊN TRƯỜNG


KIỂU DỮ LIỆU

MÔ TẢ

MSV

Char(10)

Mã sinh viên

MaMH

Char(10)

Mã môn học

SotienHL

int

Số tiền học lại

NgaynopHL

datetime

Ngày nộp tiền học lại

TenNTHL


Varchar(20)

Tên người thu tiền học
lại


×