Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

150 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÍ NÂNG CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (448.39 KB, 58 trang )

CÁC CÂ U HỎ I TRẮC NGHIỆM (PHẦN DAO ĐỘNG CƠ HỌC)
Câu 1: Dao động điều hòa là:
A. Dao động có phương trình tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với
thời gian.
B. Có chu kỳ riêng phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C. Có cơ năng là không đổi và tỉ lệ với bình phương biên độ
D. A, B, C đều đúng
Câu 2: Cơ năng của một con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. Li độ dao động
B. Biên độ dao động
C. Bình phương biên độ dao động
D. Tần số dao động
Câu 3: Cho con lắc lò xo dao động không ma sát trên mặt phẳng nghiêng 1
góc so với mặt phẳng nằm ngang, đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật m,
lò xo độ cứng K. Khi quả cầu cân bằng, độ giản lò xo là , gia tốc trọng
trường g. Chu kỳ dao động là: αlΔ
A. T = K2mπ
B. T = l2gΔπ
C. T = l2gsinΔπα
D. T = l.sin2gΔαπ
Câu 4: Nếu chọn gốc tọa độ ở vò trí cân bằng thì ở thời điểm t, hệ thức
độc lập diển tả liên hệ giữa li độ x, biên độ A, vận tốc v và tần số góc
ω của vật dao động điều hòa là:
A. A2 = v2 + x2
B. 2ω2ωA2 = 2ωx2 + v2
C. x2 = A2 + v2
D. 2ω2ω2ωv2 + 2ωx2 = A2
Câu 5: Vận tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Cùng pha với li độ
B. Ngược pha với li độ
C. Lệch pha vuông góc so với li độ


D. Lệch pha 4π so với li độ
Câu 6: Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi
A. Cùng pha với li độ
B. Ngược pha với li độ
C. Lệch pha vuông góc so với li độ
D. Lệch pha 4π so với li độ
Câu 7: Trong một dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của dao động
không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu
A. Biên độ dao động
B. Tần số
C. Pha ban đầu
D. Cơ năng toàn phần
Câu 8: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai:
A. Chu kỳ riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần
C. Động năng là đại lượng không bảo toàn
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực
tuần hoàn
Câu 9: Trong dao động của con lắc đơn, nhận xét nào sau đây là sai
A. Điều kiện để nó dao động điều hòa là biên độ góc phải nhỏ
B. Cơ năng E = 12Ks02
C. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực tuần
hoàn
D. Khi ma sát không đáng kể thì con lắc là dao động điều hòa.
Câu 10: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố đònh,
đầu dưới gắn vật. Độ giản tại vò trí cân bằng là . Cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A < ). Trong quá trình dao
động lực tác dụng vào điểm treo có độ lớn nhỏ nhất là: lΔlΔ
A. F = 0
B. F = K(lΔ - A)

C. F = K( + A)
D. F = K. lΔlΔ


Câu 11: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố đònh,
đầu dưới gắn vật. Độ giản tại vò trí cân bằng là . Cho con lắc dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > ). Trong quá trình dao
động lực cực đại tác dụng vào điểm treo có độ lớn là: lΔlΔ
A. F = K.A +
B. F = K(lΔlΔ + A)
C. F = K(A - ) D. F = K. lΔlΔ + A
Câu 12: Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa
A. Là xmax
B. Bằng chiều dài tối đa trừ chiều dài ở vò trí cân bằng
C. Là quãng đường đi trong 14 chu kỳ khi vật xuất phát từ vò trí cân bằng
hoặc vò trí biên
D. A, B, C đều đúng
Câu 13: Khi thay đổi cách kích thích dao động của con lắc lò xo thì:
A. ϕ và A thay đổi, f và không đổi
B. ωϕvà E không đổi, T vàthay
đổi ω
C. ϕ; A; f và đều không đổi
D. ωϕ, E, T và ω đều thay đổi
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng 150N/m và có năng lượng dao động
là 0,12J. Biên độ dao động của nó là:
A. 0,4 m
B. 4 mm
C. 0,04 m
D. 2 cm
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm. Khi nó có li độ là 2

cm thì vận tốc là 1 m/s. Tần số dao động là:
A. 1 Hz B. 1,2 Hz
C. 3 Hz D. 4,6 Hz
Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng và dao động điều hòa với tần
số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến thiên từ 40 cm đến
56 cm. Lấy g = 10 m/s. Chiều dài tự nhiên của nó là:
A. 48 cm
B. 46,8 cm
C. 42 cm
D. 40 cm
Câu 17: Một con lắc lò xo, quả cầu có khối lượng m = 0,2 kg. Kích thước
cho chuyển động thì nó dao động với phương trình: x = 5sin4πt (cm). Năng
lượng đã truyền cho vật là:
A. 2 (J)
B. 2.10-1 (J)
C. 2.10-2 (J)
D. 4.10-2 (J)
Câu 18: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố đònh, đầu dưới treo
1 vật m = 100g. Kéo vật xuống dưới vò trí cân bằng theo phương thẳng đứng
rồi buông nhẹ. Vật dao động với phương trình: x = 5sin4t2π⎛⎞π+⎜⎟⎝⎠ cm
Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, lấy g = 10 m/s 2. Lực dùng để kéo vật
trước khi dao động có cường độ
A. 0,8 N
B. 1,6 N
C. 3,2 N
D. 6,4 N
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động với phương trình: x = 4cos4πt (cm). Quãng
đường vật đi được trong thời gian 30s kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 16 cm
B. 3,2 m

C. 6,4 cm
D. 9,6 m
Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 0,05sin20t (m). Vận
tốc trung bình trong 14 chu kỳ kể từ lúc t0 = 0 là:
A. 1 m/s
B. 2 m/s
C. 2π m/s
D. 1π m/s
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 1,25sin(20t + 2π)
cm.Vận tốc tại vò trí mà động năng nhỏ hơn thế năng 3 lần là:


A. 25 m/s
B. 12,5 m/s
C. 10 m/s
D. 7,5 m/s
Câu 22: Con lắc lò xo gồm 1 lò xo chiều dài tự nhiên 20 cm. Đầu trên cố
đònh. Treo vào đầu dưới một khối lượng 100g. Khi vật cân bằng thì lò xo
dài 22,5 cm. Từ vò trí cân bằng kéo vật thẳng đứng, hướng xuống cho lò xo
dài 26,5 cm rồi buông không vận tốc đầu. Năng lượng và động năng của
quả cầu khi nó cách vò trí cân bằng 2 cm là:
A. 32.10-3 J và 24.10-3 J
B. 32.10-2 J và 24.10-2 J
C. 16.10-3 J và 12.10-3 J
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Một lò xo chiều dài tự nhiên 20cm. Đầu trên cố đònh, đầu dưới có
1 vật 120g. Độ cứng lò xo là 40 N/m.Từ vò trí cân bằng, kéo vật thẳng
đứng, xuống dưới tới khi lò xo dài 26,5 cm rồi buông nhẹ, lấy g = 10 m/s2.
Động năng của vật lúc lò xo dài 25 cm là:
A. 24,5.10-3 J

B. 22.10-3 J
C. 16,5.10-3 J
D. 12.10-3 J
Câu 24 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m. Chọn gốc
tọa độ ở vò trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích
thích quả cầu dao động với phương trình: x = 5sin(20t - 2π) cm. Lấy g = 10 m/s2
Thời gian vật đi từ lúc t0 = 0 đến vò trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất
là:
A. 30π (s)
B. 15π (s)
C. 10π (s)
D. 5π (s)
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 2sin(20πt + 2π)
cm.Những thời điểm vật qua vò trí có li độ x = +1 cm là:
A. t = 1K6010−+ (K ≥ 1)
B. t = 1K6010+ (K 0) ≥
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có khối lượng m = 100
g. Vật dao động với phương trình: x = 4sin(20t + 2π) (cm) Khi thế năng bằng 3
động năng thì li độ của vật là:
A. +3,46 cm
B. -3,46 cm
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4sin(3t + 3π) cm . Cơ
năng của vật là 7,2.10-3 (J)
Khối lượng quả cầu và li độ ban đầu là:
A. 1 Kg và 2 cm
B. 1 Kg và23 cm

C. 0,1 Kg và 23cm
D. Tất cả đều sai
Câu 28: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x =
20sin2t (cm) π .Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 5cm thì li độ vào
thời điểm 18 (s) ngay sau đó là:
A. 17,2 cm
B. -10,2 cm
C. 7 cm
D. A và B đều đúng
Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: x =
2sin3t (cm) π . Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5 cm là:
A. 0,78
B. 1,28
C. 0,56
D. Tất cả đều sai
Câu 30: Một vật khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x
= 10sint (cm) π . Lực phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là:
A. 2N
B. 1N
C. 12 N
D. Bằng 0


Câu 31: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật m = 0,5kg;
phương trình dao động của vật là: x = 10sint (cm) . Lấy g = 10 m/s 2 π Lực tác
dụng vào điểm treo vào thời điểm 0,5 (s) là:
A. 1 N
B. 5N
C. 5,5 N
D. Bằng 0

Câu 32: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và lò xo độ
cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Cho con lắc dao động với biên độ 3 cm. Lấy g =
10 m/s2
Lực cực đại tác dụng vào điểm treo là:
A. 2,2 N
B. 0,2 N
C. 0,1 N
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,1 kg và lò xo độ
cứng 40 N/m treo thẳng đứng. Vật dao động điều hòa với biên độ 2,5 cm.
Lấy g = 10 m/s2. Lực cực tiểu tác dụng vào điểm treo là:
A. 1 N
B. 0,5 N
C. Bằng 0
D. Tất cả đều sai
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có vật khối lượng m
= 0,1 kg, lò xo độ cứng K = 40N/. Năng lượng của vật là 18.10 -3 (J). Lấy g =
10. Lực đẩy cực đại tác dụng vào điểm treo là:
A. 0,2 N
B. 2,2 N
C. 1 N
D. Tất cả đều sai
Câu 35: Một con lắc lò xo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật m dao động với
biên độ 10 cm. Tỉ số giữa lực cực đại và cực tiểu tác dụng vào điểm treo
trong quá trình dao động là 73. Lấy g = 2 = 10 m/s2. π Tần số dao động là:
A. 1 Hz
B. 0,5Hz
B. 0,25Hz
D. Tất cả đều sai
Câu 36 : Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A sin(tω+ϕ) Trong

khoảng thời gian 160(s) đầu tiên, vật đi từ vò trí x 0 = 0 đến vò trí x =A32 theo
chiều dương và tại điểm cách vò trí cân bằng 2cm thì nó có vận tốc là
403πcm/s . Khối lượng quả cầu là m = 100g. Năng lượng của nó là
A. 32.10-2 J
B. 16.10-2 J
C. 9.10-3 J
D. Tất cả đều sai
Câu 37: Một vật m = 1,6 kg dao động điều hòa với phương trình : x = 4sint.
Lấy gốc tọa độ tại vò trí cân bằng. Trong khoảng thời gian ω30π(s) đầu tiên
kể từ thời điểm t0=0, vật đi được 2 cm. Độ cứng của lò xo là:
A. 30 N/m
B. 40 N/m
C. 50 N/m
D. 6N/m
Câu 38: Một vật m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình:
x = A sin(tω+ϕ) . Lấy gốc tọa độ là vò trí cân bằng 0. Từ vò trí cân bằng ta
kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian t = 30πs kể từ lúc
buông, vật đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là:
A. 16.10-2 J
B. 32.10-2 J
C. 48.10-2 J
D. Tất cả đều sai
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li
độ vật khi động năng của vật bằng phân nửa thế năng của lò xo là:
A. x = A3±
B. x = ±2A3
C. x = A2±
D. x = A32±
Câu 40: Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu dưới có vật

khối lượng m=100g, lấy g = 10 m/s2. Chọn gốc tọa độ O tại vò trí cân bằng,
trục Ox thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với phương trình: x = 4sin(20t


+ 6π) cm. Độ lớn của lực do lò xo tác dụng vào giá treo khi vật đạt vò trí cao
nhất là:
A. 1 N
B. 0,6 N
C. 0,4 N
D. 0,2 N
Câu 41: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình:
x = 2sin(20t + 2π) cm Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30 cm . Lấy g = 10
m/s2. Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình dao động là:
A. 30,5 cm và 34,5 cm
B. 31 cm và 36 cm
C. 32 cm và 34 cm
D. Tất cả đều sai
Câu 42: Một lò xo độ cứng K, treo thẳng đứng, chiều dài tự nhiên l0 =
20cm. Khi cân bằng chiều dài lò xo là 22 cm. Kích thích cho quả cầu dao
động điều hòa với phương trình: x = 2sin5πt (cm) . Lấy g = 10 m/s2 .Trong quá
trình dao động, lực cực đại tác dụng vào điểm treo có cường độ 2(N) .
Khối lượng quả cầu là:
A. 0,4 Kg
B. 0,2 Kg
C. 0,1 Kg
D. 10 (g)
Câu 43 : Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới
có 1 vật khối lượng m. Khi cân bằng lò xo dản 10 cm. Chọn trục Ox thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vò trí cân bằng. Kích thích
cho quả cầu dao động với phương trình: x = 2sin( t2πω+) (cm) . Chiều dài lò xo

khi quả cầu dao động được nửa chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A. 50 cm
B. 40 cm
C. 42 cm
D. 48 cm
Câu 44: Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0 = 125
cm treo thẳng đứng, đầu dưới có quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vò trí cân
bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với
phương trình: x = 10sin( 2t6ππ−) cm. Lấy g = 10 m/s 2 . Chiều dài lò xo ở thời
điểm t0 = 0 là:
A. 150 cm
B. 145 cm
C. 135 cm
D. 115 cm
Câu 45: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2sin(20t + 2π) cm.
Vận tốc vào thời điểm t = 8π (s) là:
A. 4 cm/s
B. -40 cm/s
C. 20 cm/s
D. 1 m/s
Câu 46: Vật m dao động điều hòa với phương trình: x = 20sin2t (cm). Gia tốc
tại li độ l0 cm là: π
A. -4 m/s2
B. 2 m/s2
C. 9,8 m/s2
D. 10 m/s2
Câu 47: Một con lắc lò xo độ cứng K = 100N/m, vật nặng khối lượng m =
250g, dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Lấy t 0 = 0 lúc vật ở vò trí
biên thì quãng đường vật đi được trong thời gian 10π(s) đầu tiên là:
A. 12 cm

B. 8 cm
C. 16 cm
D. 24 cm
Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hòa không ma sát trên mặt phẳng
nằm ngang. Lò xo độ cứng K, khối lượng quả cầu là m, biên độ dao động
là A. Khẳng đònh nào sau đây là sai:
A. Lực đàn hồi cực đại có độ lớn F = KA
B. Lực đàn hồi cực tiểu là F = 0
C. Lực đẩy đàn hồi cực đại có độ lớn F = K(A - lΔ). Với lΔ là độ dản lò
xo tại vò trí cân bằng
D. Lực phục hồi bằng lực đàn hồi


Câu 49: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng K.
Khẳng đònh nào sau đây là sai
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần
C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ giảm 4
lần
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần
Câu 50: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo không phụ thuộc vào
A. Độ cứng lò xo
B. Vó độ đòa lý
C. Đặc tính của hệ dao động
D. Khối lượng quả cầu
Câu 51: Một vật M chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω có hình
chiếu x lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng q đạo là OP. Khẳng
đònh nào sau đây là sai
A. x tuân theo qui luật hình sin hoặc cosin đối với thời gian
B. Thời gian mà M chuyển động bằng thời gian P chuyển động tΔ

C. Vận tốc trung bình của M bằng vận tốc trung bình của P trong cùng thời
gian tΔ
D. Tần số góc của P bằng vận tốc góc của M
Câu 52: Xét hai con lắc: lò xo và con lắc đơn. Khẳng đònh nào sau đây là sai
A. Con lắc đơn và con lắc lò xo được coi là hệ dao động tự do nếu các lực
ma sát tác dụng vào hệ là không đáng kể
B. Con lắc đơn là dao động điều hòa khi biên độ góc là nhỏ và ma sát bé
C. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào vò trí của vật trên trái đất và nhiệt
độ của môi trường
D. Đònh luật Hookes (Húc) đối với con lắc lò xo đúng trong mọi giới hạn
đàn hồi của lò xo
Câu 53: Một vật khối lượng m = 400g treo vào 1 lò xo độ cứng K = 160N/m.
Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc
của vật tại trung điểm của vò trí cân bằng và vò trí biên có độ lớn là:
A. 3 m/s B. 203 cm/s
C. 103 cm/s D. 2032 cm/s
Câu 54: Xét con lắc lò xo có phương trình dao động : x = Asin(tω+ϕ)
Khẳng đònh nào sau đây là sai
A. Tần số góc là đại lượng xác đònh pha dao động
B. Tần số góc là góc biến thiên trong 1 đơn vò thời gian
C. Pha dao động là đại lượng xác đònh trạng thái dao động của vật vào thời
điểm t
D. Li độ con lắc và gia tốc tức thời là 2 dao động ngược pha
Câu 55: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài q đạo
là 14cm, tần số góc (rad/s). Vận tốc khi pha dao động bằng 3πrad là:
A. 7 cm/s
B. π73π cm/s
C. 72π cm
D. 73π cm/s



Câu 56: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố đònh, đầu dưới có vật m = 100g, độ
cứng K = 25 N/m, lấy g = 10 m/s 2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống.
Vật dao động với phương trình: x = 4sin( 55t6ππ+) cm . Thời điểm lúc vật qua vò trí lò xo
bò dản 2 cm lần đầu tiên là:
A. 130 s
B. 125s
C. 115s
D. 15s
Câu 57: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố đònh, đầu dưới có vật m = 100g, độ
cứng K = 25 N/m, lấy g = 10 m/s 2. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống.
Vật dao động với phương trình: x = 4sin( 55t6ππ+) cm, Lực phục hồi ở thời điểm lò xo
bò dản 2 cm có cường độ:
A. 1 N
B. 0,5 N
C. 0,25N
D. 0,1 N
Câu 58: Một lò xo khối lượng không đáng kể, treo vào một điểm cố đònh, có
chiều dài tự nhiên l0. Khi treo vật m1 = 0,1 kg thì nó dài l1 = 31 cm. Treo thêm một vật
m2=100g thì độ dài mới là l2 = 32 cm. Độ cứng K và l0 là:
A. 100 N/m và 30 cm
B. 100 N/m và 29 cm
C. 50 N/m và 30 cm
D. 150 N/m và 29 cm
Câu 59: Một lò xo khối lượng không đáng kể, có chiều dài tự nhiên l0, độ cứng K
treo vào một điểm cố đònh. Nếu treo một vật m 1 = 50g thì nó dản thêm 2m. Thay
bằng vật m2 = 100g thì nó dài 20,4 cm. Chọn đáp án đúng
A. l0 = 20 cm ; K = 200 N/m
B. l0 = 20 cm ; K = 250 N/m
C. l0 = 25 cm ; K = 150 N/m

D. l0 = 15 cm ; K = 250 N/m
Câu 60: Một lò xo treo thẳng đứng đầu dưới có 1 vật m dao động điều hòa với
phương trình: x = 2,5sin(105t + 2π) cm. Lấy g = 10 m/s2 . Lực cực tiểu của lò xo tác dụng
vào điểm treo là:
A. 2N
B. 1N
C. Bằng 0
D. Fmin = K(Δl - A)
Câu 61: Con lắc lò xo gồm quả cầu m = 300g, k = 30 N/m treo vào một điểm cố đònh.
Chọn gốc tọa độ ở vò trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc
vật bắt đầu dao động . Kéo quả cầu xuống khỏi vò trí cân bằng 4 cm rồi truyền cho
nó một vận tốc ban đầu 40 cm/s hướng xuống. Phương trình dao động của vật là:
A. 4sin(10t - 2π) cm
B. 42sin(10t + 4π) cm
C. 42sin(10t - 4π) cm
D. 4sin(10πt + 4π) cm
Câu 62: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng K = 2,7 N/m quả cầu m = 0,3 Kg. Từ vò trí
cân bằng kéo vật xuống 3 cm rồi cung cấp một vận tốc 12 cm/s hướng về vò trí cân
bằng. Lấy t0 = 0 tại vò trí cân bằng Phương trình dao động là:
A. 5sin(3t - π) cm
B. 5sin(3t) cm
C. 5sin(3t + 4π) cm
D. 5sin (3t - 2π) (cm)
Câu 63: Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó dản ra 25 cm. Từ vò trí cân bằng kéo
quả cầu xuống theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật
qua vò trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s 2 . Phương trình dao
động của vật có dạng:
A. 20sin(2t + π2π) cm
B. 20sin(2πt) cm
C. 45sin2πt cm

D. 20sin(100πt) cm
Câu 64: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật
xuống dưới cho lò xo dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều
dương hướng lên, gốc tọa độ ở vò trí cân bằng, t 0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s 2.
Phương trình dao động là :
A. x = 7,5sin(20t - 2π) cm
B. x = 5sin(20t - 2π) cm
C. x = 5sin(20t + 2π) cm
D. x = 5sin(10t - 2π) cm
Câu 65: Một lò xo đầu trên cố đònh, đầu dưới treo một vật khối lượng m. Vật dao
động điều hòa thẳng đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài
lò xo thỏa điều kiện 40 cm ≤ l ≤ 56 cm. Chọn gốc tọa độ ở vò trí cân bằng, chiều
dương hướng xuống, gốc thời gian lúc lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật
là:
A. x = 8sin(9t) cm
B. x = 16sin(9ππt - 2π) cm
C. x = 8sin(4,5t - π2π) cm
D. x = 8sin(9πt - 2π) cm


Câu 66: Một lò xo độ cứng K, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng
10-2 (J). Ở thời điểm ban đầu nó có vận tốc 0,1 m/s và gia tốc 3− m/s2. Phương trình dao
động là:
A. x = 4sin(10t + π2π) cm
B. x = 2sint (cm)
C. x = 2sin(10t + 3π) cm
D. x = 2sin(20t + 3π) cm
Câu 67: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K1 thì
nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s).
Nối hai lò xo trên thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật m trên vào thì chu kỳ

là:
A. 0,7 s
B. 0,35 s
C. 0,5 s
D. 0,24 s
Câu 68: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K 1 thì
nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s).
Nối hai lò xo với nhau bằng cả hai đầu để được 1 lò xo có cùng độ dài rồi treo vật
m vào phía dưới thì chu kỳ là:
A. 0,24 s
B. 0,5 s
C. 0,35 s
D. 0,7 s
Câu 69: Hai lò xo có cùng chiều dài tự nhiên. Khi treo vật m = 200g bằng lò xo K 1 thì
nó dao động với chu kỳ T1 = 0,3s. Thay bằng lò xo K2 thì chu kỳ là T2 = 0,4(s).
Mắc hai lò xo nối tiếp và muốn chu kỳ mới bâygiờ là trung bình cộng của T 1 và T2
thì phải treo vào phía dưới một vật khối lượng m’ bằng:
A. 100 g
B. 98 g
C. 96 g
D. 400 g
Câu 70: Một lò xo độ cứng K = 200 N/m treo vào 1 điểm cố đònh, đầu dưới có vật
m=200g. Vật dao động điều hòa và có vận tốc tại vò trí cân bằng là: 62,8 cm/s. Lấy
g=10m/s2. Lấy 1 lò xo giống hệt như lò xo trên và ghép nối tiếp hai lò xo rồi treo vật
m, thì thấy nó dao động với cơ năng vẫn bằng cơ năng của nó khi có 1 lò xo. Biên
độ dao động của con lắc lò xo ghép là:
A. 2cm
B. 22cm
C. 22cm
D. 22cm

Câu 71: Một vật khối lượng m = 2kg khi mắc vào hai lò xo độ cứng K 1 và K2 ghép
song song thì dao động với chu kỳ T = 23πs. Nếu đem nó mắc vào 2 lò xo nói trên
ghép nối tiếp thì chu lỳ lúc này là: T’ = 3T2. Độ cứng K1 và K2 có giá trò:
A. K1 = 12N/m ; K2 = 6 N/m
B. K1 = 18N/m ; K2 = 5N/m
C. K1 = 6N/m ; K2 = 12 N/m
D. A và C đều đúng
Câu 72: Hai lò xo giống hệt nhau, chiều dài tự nhiên l0 = 20cm, độ cứng K = 200N/m
ghép nối tiếp rồi treo thẳng đứng vào một điểm cố đònh. Khi treo vào đầu dưới một
vật m = 200g rồi kích thích cho vật dao động với biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s 2. Chiều
dài tối đa lmax và tối thiểu lmin của lò xo trong quá trình dao động là:
A. lmax = 44cm ; lmin = 40cm
B. lmax = 42,5cm ; lmin = 38,5cm
C. lmax = 24cm ; lmin = 20cm
D. lmax = 22,5cm ; lmin = 18,5cm
Câu 73: Vật m bề dày không đáng kể, mắc như hình vẽ:
K1 = 60 N/m ; K2 = 40 N/m. Ở thời điểm t0 = 0, kéo vật sao cho lò xo K1 dản 20cm thì lò xo
K2 có chiều dài tự nhiên và buông nhẹ. Chọn O là vò trí cân bằng, phương trình dao
động của vật là:
A. x = 8sin(10t2ππ+) cm
B. x = 12sin(10t2ππ+) cm
C. x = 8sin(10t2ππ−) cm
D. x = 12sin(10t2ππ+) cm
Câu 74: Một lò xo chiều dài tự nhiên l0 = 45cm độ cứng K0 = 12N/m. Lúc đầu cắt
thành 2 lò xo có chiều dài lần lượt là 18cm và 27cm. Sau đó ghép chúng song song
với nhau và gắn vật m = 100g vào thì chu kỳ dao động là:
A. 55π (s)
B. 255 (s)
C. 55 (s)
D. Tất cả đều sai.

Câu 75: Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình: x=10sin(2t+ 2π) cm .
Thời gian ngắn nhất từ lúc t0 = 0 đến thời điểm vật có li độ -5cm là:
A. 6π (s)
B. 4π (s)
C. 2π (s)
D. 12 (s)
Câu 76: Con lắc lò xo có đồ thò như hình vẽ: Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4sin10t (cm) π
B. x = 8sin5t (cm) π
C. x = 4sin(5t - π2π) (cm)


D. x = 4sin(5t + π2π) (cm)
Câu 77: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, tại li độ -2cm tỉ số thế năng
và động năng có giá trò
A. 3
B. 26
C. 98
D. 89
Câu 78: Một lò xo độ cứng K treo thẳng đứng vào điểm cố đònh, đầu dưới có vật
m=100g. Vật dao động điều hòa với tần số f = 5Hz, cơ năng là 0,08J lấy g = 10m/s2
Tỉ số động năng và thế năng tại li độ x = 2cm là
A. 3
B. 13
C. 12
D. 4
Câu 79: Một lò xo có độ cứng ban đầu là K quả cầu khối lượng m. Khi giảm độ
cứng 3 lần và tăng khối lượng vật lên 2 lần thì chu kỳ mới
A. Tăng 6 lần
B. Giảm 6 lần x(cm)-4Ot(s) 0,4+4

C. Không đổi
D. Giảm 66 lần
Câu 80: Một con lắc lò xo độ cứng K = 20N/m dao động với chu kỳ 2s. Khi pha dao
động là 2πrad thì gia tốc là 203−cm/s2. Năng lượng của nó là:
A. 48.10-3(J)
B. 96.10-3 (J)
C. 12.10-3 (J)
D. 24.10-3 (J)
Câu 81: Một lò xo độ cứng K = 80 N/m. Trong cùng khoảng thời gian như nhau, nếu
treo quả cầu khối lượng m1 thì nó thực hiện 10 dao động, thay bằng quả cầu khối
lượng m2 thì số dao động giảm phân nửa. Khi treo cả m 1 và m2 thì tần số dao động là
2πHz. Tìm kết quả đúng
A. m1 = 4kg ; m2 = 1kg
B. m1 = 1kg ; m2 = 4kg
C. m1 = 2kg ; m2 = 8kg
D. m1 = 8kg ; m2 = 2kg
Câu 82: Một con lắc lò xo gồm quả cầu m = 100g dao động điều hòa theo phương
ngang với phương trình: x = 2sin(10t6ππ+) cm . Độ lớn lực phục hồi cực đại là:
A. 4N
B. 6N
C. 2N
D. 1N
-----------Đáp án ở trang sau

ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. C 4. B 5. C 6. B 7. B
8. D 9. C 10. B 11. B 12. D 13. A 14. C
15. D 16. B 17. D 18. A 19. D 20. C 21. B
22. A 23. C 24. A 25. C 26. D 27. B 28. D
29. A 30. B 31. C 32. A 33. C 34. A 35. A

36. A 37. B 38. B 39. 40. B 41. A 42. B
43. D 44. B 45. B 46. A 47. C 48. C 49. D
50. B 51. C 52. D 53. A 54. B 55. A 56. C
57. B 58. A 59. B 60. C 61. B 62. A 63. B
64. B 65. D 66. C 67. C 68. A 69. B 70. B
71. D 72. A 73. B 74. A 75. A 76. D 77. C
78. A 79. D 80. C 81. B 82. C
TT luyện thi ĐH CLC Vónh Viễn


s 1 (Trung tõm luyn thi Hng c)
Câu 1: Chọn phơng án sai. Quang phổ liên tục phát ra từ:
A. Chất rắn bị nung nóng
B. Chất khí có tỉ khối nhỏ bị nung nóng
C. Chất khí khi nén mạnh bị nung nóng
C. Chất lỏng bị nung nóng
Câu 2: Chọn phơng án sai khi nói về tia tử ngoại
A. Tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. Giống nh tia hồng ngoại tia tử ngoại không có bản chất sóng điện từ.
C. Có tác dụng nhiệt rất mạnh
D. Có một số tác dụng sinh học.
Câu 3: Chọn phơng án sai khi nói về phép phân tích quang phổ.
A. Phép phân tích quang phổ là phép xác định thành phần hợp thành các chất dựa vào quang phổ
của chúng.
B. Trong phép phân tích định tính, nhận biết sự có mặt của các thành phần khác nhau trong mẫu
đem phân tích. Phép phân tích quang phổ định tính tiện lợi ở chỗ: đơn giản và cho kết quả nhanh
hơn phép phân tích hoá học.
C. Trong phép phân tích định lợng, chỉ xác định đợc nồng độ của các thành phần trong mẫu mà
không xác định đợc thành phần hợp thành của mẫu.
D. Phép phân tích quang phổ định lợng có u điểm: rất nhạy, có khả năng phát hiện đợc một nồng

độ rất nhỏ (cỡ 0,002%) của chất nào đó trong mẫu.
Câu 4: Khi sóng truyền qua các môi trờng vật chất, đại lợng không thay đổi là
A. Năng lợng sóng
B. Biên độ sóng
C. Bớc sóng
D. Tần số sóng
Câu 5: Máy phát điện xoay chiều sử dụng phổ biến trong thực tế là
A. kiểu không đồng bộ
B. kiểu cảm ứng
C. kiểu tự cảm
D. kiểu từ động
Câu 6: Khi chùm sáng truyền qua các môi trờng cờng độ bị giảm là vì
A. biên độ giảm
B. số lợng tử giảm
C. năng lợng từng lợng tử giảm
D. số lợng tử và năng lợng từng lợng tử giảm
Câu 7: Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào
A. cờng độ của chùm sáng kích thích
B. Năng lợng của từng phôtôn hấp thụ đợc
C. số phôtôn hấp thụ đợc
C. số phôtôn chiếu vào
Câu 8: Với ánh sáng kích thích có bớc sóng thoả mãn định luật quang điện thứ nhất thì cờng độ
dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào
A. số phôtôn chiếu vào anốt
B. số phôtôn chiếu vào catốt
C. số electron bứt ra khỏi catốt trong 1 giây
D. số electron đến catốt trong 1 giây
Câu 9: Phôtôn ánh sáng không có
A. năng lợng
B. động lợng

C. khối lợng
D. khối lợng và động lợng
Câu 10: Công thoát của một kim loại cho biết
A. Năng lợng tối thiểu cần cung cấp để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại
B. Năng lợng tối đa cần cung cấp để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại
C. Năng lợng của phôtôn chiếu vào kim loại
D. Động năng cực đại của electron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 11: Tia phóng xạ không có tính chất nào sau đây:
A. làm đen kính ảnh
B. ion hoá các chất
C. làm phát quang
D. giúp xơng tăng trởng
Câu 12: Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây:
A. toả năng lợng
B. tạo ra chất phóng xạ
C. không kiểm soát đợc
D. năng lợng nghỉ bảo toàn
Câu 13: Độ hụt khối của hạt nhân


A. luôn dơng
B. luôn âm
C. luôn bằng 0
D. có thể âm, dơng nhng không =0
Câu 14: Hạt nơtrino và hạt gama không có cùng tính chất nào sau đây:
A. khối lợng nghỉ bằng không
B. chuyển động với vận tốc ánh sáng
C. không mang điện, không có số khối
D. bản chất sóng điện từ
Câu 15: Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni..) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Hêli...) có cùng tính chất

nào sau đây
A. có năng lợng liên kết lớn
B. dễ tham gia phản ứng hạt nhân
C. tham gia phản ứng nhiệt hạch
D. gây phản ứng dây chuyền
Câu 16: Thực chất của phóng xạ bêta trừ là
A. Một prôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
B. Một nơtrôn biến thành 1 prôtôn và các hạt khác.
C. Một phôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác.
D. Một phôtôn biến thành 1 nơtrinô và các hạt khác.
Câu 17: Trong quang phổ vạch hiđrô, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trông thấy có màu là
A. đỏ,cam,chàm, tím
B.đỏ, lam, chàm, tím C. đỏ, cam, lam, tím
D.đỏ, cam, vàng, tím
Câu 18: Vận dụng mẫu nguyên tử Bo, giải thích đợc:
A. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, nguyên tử hêli.
B. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, nguyên tử natri,...
C. Quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, và các iôn tơng tự.
D. Chỉ quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô.
Câu 19: Trong thông tin liên liên lạc dới nớc ngời ta thờng sử dụng
A. sóng dài và cực dài
B. sóng trung vì nó bị nớc hấp thụ ít
C. sóng ngắn vì nó phản xạ tốt trên mặt nớc
C. sóng cực ngắn vì nó có năng lợng lớn
Câu 20: Vật kính của một máy ảnh là thấu kính mỏng có dạng phẳng lồi làm bằng thuỷ tinh có
chiết suất n = 1,6 . Bán kính cong của mặt lồi là R = 6 ( cm ) . Dùng máy ảnh để chụp ảnh của
một ngời chạy qua với vận tốc v = 18 ( km / h ) , theo phơng vuông góc với trục chính của vật
kính, cách máy ảnh d = 500 ( cm ) . Hỏi thời gian ống kính mở tối đa là bao nhiêu để độ nhoè của
ảnh không quá 0,2 ( mm ) .
A. t max = 1,95 ( ms )

B. t max = 1,96 ( ms )
C. t max = 1,97 ( ms )
D. t max = 1,98 ( ms )
Câu 21: Một ngời có điểm cực cận cách mắt OCC = 18 ( cm ) . Hỏi ngời đó phải đứng cách gơng
cầu có tiêu cự f = 12 ( cm ) một khoảng bao nhiêu để có thể nhìn thấy ảnh của mình và mắt
phải điều tiết tối đa.
A. 10cm
B. 12 cm
C. 8cm
D. 7cm
Câu 22: Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự f 1, thị kính có tiêu cự f 2 và độ dài quang học .
Một ngời có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là Đ và điểm cực viễn cách mắt là OC V, đặt mắt sát vào
thị kính để ngắm chừng ở điểm cực viễn. Độ bội giác của kính hiển vi là:
Đ f2 + f 22 Đ
Đ+ f2 f 22 Đ
A. G V =
B. G V =
.
.
f1f 2
OCV
f1f 2
OCV
Đ+ f2 + f 22 Đ
Đ+ f1f2 + f 22 Đ
D. G V =
.
.
f1f 2
OCV

f1f 2
OCV
Câu 23: Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng cực cận, cực viễn, vô cực lần lợt là GC, GV,
G. Chọn phơng án đúng.
A. GC < GV < G
B. GV C. GC < G< GV
D. G< GV < GC
Câu 24: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phơng, cùng tần số và có dạng nh
sau: x1 = 2 sin( 4t + 1 ) ( cm ) , x 2 = 2 sin( 4t + 2 ) ( cm ) với 0 2 1 . Biết phơng trình dao
động tổng hợp x = 2 sin( 4t + / 6 ) ( cm ) . Hãy xác định 1 .
A. /6
B. - /6
C. /2
D. - /2
Câu 25: Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5 ( m ) , quả cầu có khối lợng m = 10 ( g ) Cho
con lắc dao động với li độ góc nhỏ trong không gian có lực F có hớng thẳng đứng từ trên xuống
có độ lớn 0,04 N. Lấy g = 9,8 m / s 2 , = 3,1416 . Xác định chu kỳ dao động nhỏ
A. 1,1959 s
B. 1,1960 s
C. 1,1961 s
D. 1,192 s
C. G V =

(

)

Câu 26: Xét đờng đi của tia sáng đơn sắc qua lăng kính. Biết góc tới mặt AB là i1 = 450 , lăng
kính có góc chiết quang A = 600 và có chiết suất n = 2 . Xác định góc lệch khi đó. Nếu tăng

hoặc giảm góc tới một vài độ thì góc lệch sẽ thay đổi thế nào?


A. 30 0 , tăng
B. 30 0 , giảm
C. 450 , giảm
D. 450 , tăng
Câu 27: Điều nào sau đây là sai khi nói về mối tơng quan giữa vật và ảnh qua gơng cầu lõm?
A. Vật thật nằm ngoài khoảng OC cho ảnh thật nằm trong khoảng CF. Kích thớc của ảnh lớn
hơn vật.
B. Vật thật nằm trong khoảng CF cho ảnh thật nằm ngoài khoảng OC. Kích thớc của ảnh lớn
hơn vật.
C. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo sau gơng. Kích thớc của ảnh lớn hơn vật.
D. Vật nằm ở F cho ảnh ở vô cùng.
Câu 28: Khi chiếu một bức xạ có bớc sóng = 0,546 ( àm ) vào bề mặt catốt của một tế bào
quang điện. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc cực đại và
hớng nó vào một từ trờng đều cảm ứng từ B = 104 ( T ) vuông góc với phơng vận tốc ban đầu
của electron thì quỹ đạo electron đi trong từ trờng là đờng tròn có bán kính R = 2,332 ( cm ) .
Tính vận tốc ban đầu cực đại của electron.
A. 0,4.106 m/s
B. 0,5.106 m/s
C. 0,6.106 m/s
D. 0,7.106 m/s
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe a = 1( mm ) , khoảng cách hai khe
đến màn D = 2 ( m ) . Giao thoa với ánh sáng đơn sắc thì trên màn chỉ quan sát đợc 11 vân sáng
mà khoảng cách hai vân ngoài cùng là 8 ( mm ) . Xác định bớc sóng.
A. 0,45 àm
B. 0,4 àm
C. 0,48 àm
D. 0,42 àm

Câu 30: Một ngời có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 ( cm ) thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó
độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 ( dp ) . Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa thì độ tụ của
thuỷ tinh thể là 67,5 ( dp ) . Xác định khoảng cách từ điểm cực cận đến mắt.
A. 5,5 cm
B. 6,5 cm
C. 7,5 cm
D. 8,5 cm
Câu 31: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây có độ tự cảm L và một
bộ tụ điện gồm tụ điện cố định C0 mắc song song với một tụ xoay Cx . Tụ xoay có điện dung
thay đổi từ C1 = 10 ( pF ) đến C2 = 250 ( pF ) . Nhờ vậy mạch thu có thể thu đợc các sóng có bớc
sóng từ 1 = 10 ( m ) đến 2 = 30 ( m ) . Xác định độ tự cảm L.
A. L = 0,936 ( àH )
B. L = 0,937 ( àH )
C. L = 0,938 ( àH )
D. L = 0,939 ( àH )
Câu 32: Biết hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức
u = 240 2 . sin 100t ( V ) , cờng độ dòng hiệu dụng trong mạch
I = 1 ( A ) , u MB và u AM lệch pha nhau /3, u MB và u AB lệch pha
nhau /6, u AN và u AB lệch pha nhau /2. Tìm điện trở thuần của cuộn dây.
A. r = 40 ( )
D. r = 60 ( )
B. r = 40 2 ( )
C. r = 40 3 ( )
Câu 33: Trong môi trờng vật chất đàn hồi, có hai nguồn kết hợp A, B giống hệt nhau cách nhau
5 ( cm ) . Nếu sóng do hai nguồn này tạo ra có bớc sóng = 2 ( cm ) thì trên đoạn AB có thể quan
sát đợc bao nhiêu cực đại giao thoa
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6

Câu 34: Chọn phơng án sai.
A. Chỉ có thể giải thích đợc các định luật quang điện trên cơ sở thừa nhận thuyết lợng tử của
Plăng.
B. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục,
mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Chùm ánh sáng đợc coi nh một chùm hạt phôtôn.
D. Khi ánh sáng truyền đi, năng lợng các phôtôn giảm dần nên cờng độ chùm sáng giảm dần.
Câu 35: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe của một máy quang phổ
thì trên tấm kính của buồng ảnh sẽ thu đợc:
A. một dải sáng màu đỏ
B. các vạch sáng rời rạc
C. các vạch sáng tối xen kẽ nhau
D. một dải sáng màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím


Câu 36: Một động cơ điện xoay chiều của máy hút bụi làm việc sau t = 0,75 ( h ) tiêu tốn một lợng điện năng là A = 127,5 ( Wh ) (tính theo công tơ điện). Biết hiệu điện thế hiệu dụng của lới
điện là U = 220 ( V ) và dòng hiệu dụng chạy qua động cơ là I = 1,2 ( A ) . Xác định công suất và
hệ số công suất của động cơ.
A. 0,85
B. 0,66
C. 0,64
D. 0,76
Câu 37: Chọn phơng án sai.
A. Cộng hởng là hiện tợng biên độ dao động cỡng bức tăng nhanh đột ngột đến một giá trị cực
đại khi tần số của dao động tự do bằng tần số riêng.
B. Hiện tợng cộng hởng cơ học tuỳ vào từng trờng hợp cụ thể mà nó có lợi hoặc có hại đối với
con ngời.
C. Một em nhỏ chỉ cần dùng một lực nhỏ để đa võng cho ngời lớn bằng cách đẩy nhẹ chiếc võng
mỗi khi nó lên tới độ cao nhất gần chỗ em đứng. Nh thế, em bé đã tác dụng lên võng một lực cỡng
bức có tần số bằng tần số riêng của võng làm cho võng dao động cộng hởng với biên độ cực đại.

D. Chiếc cầu, bệ máy, khung xe v.v... là những hệ dao động có tần số riêng. Nếu vì một nguyên
nhân nào đó chúng dao động cộng hởng với một dao động khác thì chúng sẽ dao động với biên
độ cực đại và có thể bị gẫy, bị đổ
Câu 38: Một vật dao động điều hoà theo trục Ox (O là vị trí cân bằng), vận tốc của vật khi đi
qua vị trí cân bằng có độ lớn 62,8 ( cm / s ) 20 ( cm / s ) và gia tốc cực đại của vật là 2 ( m / s 2 ) .
Lấy 2 = 10 . Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ là x0 = 10 2 ( cm ) và đang đi theo chiều dơng của trục toạ độ. Xác định pha ban đầu.
A. = - /4
B. = + /4
C. = + 3/4
D. = - 3/4
131
Câu 39: Xác định chu kì bán rã của đồng vị iốt 53 I biết rằng số nguyên tử của đồng vị ấy cứ
một ngày đêm thì giảm đi 8,3%.
A. 4 ngày
B. 3 ngày
C. 8 ngày
D. 10 ngày
Câu 40: Chọn phơng án sai.
A. Mặc dù hạt nhân nguyên tử đợc cấu tạo từ các hạt mang điện cùng dấu hoặc không mang
điện, nhng hạt nhân lại khá bền vững.
B. Lực hạt nhân liên kết các nuclôn có cờng độ rất lớn so với cờng độ lực tơng tĩnh điện giữa các
proton mang điện dơng.
C. Lực hạt nhân là loại lực cùng bản chất với lực điện từ.
D. Lực hạt nhân chỉ mạnh khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích thớc của hạt
nhân.
Câu 41: Trên mặt nớc có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phơng thẳng đứng với ph



ơng trình lần lợt là u1 = a1 sin 40t + ( cm ) , u 2 = a 2 sin 40t + ( cm ) . Hai nguồn đó, tác

6
2


động lên mặt nớc tại hai điểm A và B cách nhau 18 ( cm ) . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nớc
v = 120 ( cm / s ) . Gọi C và D là hai điểm trên mặt nớc sao cho ABCD là hình vuông. Tính số
điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 42: Chọn phơng án sai.
A. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi bị chiếu sáng.
B. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một electron liên kết để nó trở thành một
electron tự do chuyển động trong khối chất bán dẫn. Các electron này trở thành các electron
dẫn.
C. Mỗi electron liên kết đợc giải phóng, sẽ để lại một lỗ trống mang điện dơng.
D. Những lỗ trống này không thể chuyển động từ nút mạng này sang nút mạng khác và do đó
không tham gia vào quá trình dẫn điện.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng khoảng cách hai khe S 1 và S2 là 1 ( mm ) , khoảng cách
giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn ảnh là 1 ( m ) . Nguồn sáng S phát ánh sáng trắng có bớc
sóng nằm trong khoảng từ 0,4 ( àm ) đến 0,75 ( àm ) ). Hỏi tại điểm M cách vân sáng trung tâm
4 ( mm ) có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7


Câu 44: Một ngời có điểm cực viễn xa vô cùng và điểm cực cận cách mắt 20 (cm) nhìn vật AB

qua một hệ gồm hai thấu kính hội tụ O1 có tiêu cự f1 = 30 ( cm ) và O2 có tiêu cự f 2 = 4 ( cm ) . Hai
thấu kính đặt đồng trục cách nhau 34 ( cm ) . Mắt đặt sát tại O2. Tìm khoảng cách từ vật đến O1
khi ảnh cuối cùng rơi vào điểm cực cận của mắt?
A. 1379 cm
B. 1380 cm
C. 1381 cm
D. 1382 cm
Câu 45: Một vật dao động điều hoà mô tả bởi phơng trình: x = 6 sin( 5t 1 + / 4) ( cm ) . Xác định
thời điểm lần thứ hai có vận tốc v1 = 15 ( cm / s ) .
A. 1/60 s
B. 11/60 s
C. 5/12 s
D. 7/12 s
Câu 46: Chọn phơng án sai khi nói về dòng điện xoay chiều đợc sử dụng rộng rãi
A. Đối với các ứng dụng thực tiễn nh thắp sáng, đun nấu, chạy các máy quạt, máy công cụ... thì
dòng điện xoay chiều cũng cho kết quả tốt nh dòng điện không đổi.
B. Dòng điện xoay chiều dễ sản xuất hơn (máy phát điện xoay chiều có cấu tạo đơn giản hơn
máy phát điện một chiều).
C. Dòng điện xoay chiều có thể tải đi xa đợc với hao phí ít và chi phí ít, việc phân phối điện
cũng thuận tiện hơn nhờ máy biến thế. Khi cần có dòng điện một chiều, ngời ta có thể chỉnh lu
dòng điện xoay chiều để tạo ra dòng điện một chiều.
D. Dòng điện xoay chiều dễ tăng, giảm hiệu điện thế (nhờ máy biến thế) so với dòng điện một
chiều. Tuy nhiên, dòng điện xoay chiều không thể cung cấp một công suất rất lớn.
Câu 47: Cho mạch điện xoay chiều nh hình vẽ, X là động
cơ điện Z C = 10 3 ( ) , R = 10 ( ) , U AB = 120 ( V ) ,
U MB = 60 ( V ) , u AM = 60 6 sin 100t ( V ) . Viết biểu thức
hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm A, B.
A. u AB = 120 2 sin( 100t + / 6 ) ( V )
B. u AB = 120 2 sin( 100t + 5 / 6 ) ( V )


u AB = 120 2 sin( 100t / 6) ( V )
u AB = 120 2 sin( 100t 5 / 6) ( V )
Câu 48: Một điện cực có giới hạn quang điện là 0 = 332 ( nm ) , đợc chiếu bởi bức xạ có bớc
sóng = 83 ( nm ) thích hợp xẩy ra hiện tợng quang điện. Sau khi chiếu một thời gian điện cực

đợc nối với đất qua một điện trở R = 1 ( ) thì dòng điện cực đại qua điện trở là
A. 10,225 A
B. 11,225 A
C. 12,225 A
D. 13,225 A
Câu 49: Mạch chọn sóng của một máy thu gồm một tụ điện có điện dung biến thiên và cuộn
cảm có độ tự cảm L = 25 / ( 288 2 ) ( àH ) . Để có thể bắt đợc dải sóng ngắn có bớc sóng từ 10 ( m )
đến 50 ( m ) thì điện dung biến thiên trong khoảng nào?
A. 3 pF 8 pF
B. 3 pF 80 pF
C. 3,2 pF 80 pF
D. 3,2 pF 8 pF
14
17
14
Câu 50: Bắn hạt vào hạt nhân nitơ 7 N đứng yên, xẩy ra phản ứng hạt nhân: + 7 N 8 O + p
. Biết rằng hai hạt sinh ra có véc tơ vận tốc nh nhau. Xác định động năng của hạt anpha. Cho
khối
lợng
của
các
hạt
nhân:
m = 4,0015u ;
m N = 13,9992u ;


(

)

m O = 16,9947u; m P = 1,0073u; 1u = 931 Mev / c 2
A. 1,553 MeV
B. 1,556 MeV
C. 1,554 MeV

D. 1,555 MeV


150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ

1. Dao động điện tư trong mạch LC của máy phát dao động điều hòa là:
a. Dao động cương bức vơi tần số phụ thuộc đăc điểm của tranzito
b. Dao động duy trì vơi tần số phụ thuộc đăc điểm của tranzito
c. Dao động tư do vơi tần số f = 1/2 π LC
d. Dao động tăt dần vơi tần số
f = 1/2 π L C
2. (I) Tia sáng đi qua thấu kính phân kỳ luôn luôn có tia ló rơi xa trục chính vì (II) Tia
sáng đi qua thấu kính phân kỳ giống như đi qua một lăng kính có đáy hương ra
ngoài.
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2

đúng
3. (I) Phương trình vi phân của dao động điện tư và dao động cơ học có cùng dạng vì
(II) Dao động điện tư và dao động cơ học có sư giống nhau về quy luật biến đổi theo
thơi gian.
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng
4. Một đoạn mạch gồm một điện trơ thuần R nối tiếp vơi một tụ điện có điện dung măc
vào hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt. Góc lệch pha của hiệu điện thế so vơi
cương độ xác định bơi hệ thức nào sau đây?
a.
tgφ = RωC b. tgφ = -RωC
c. tgφ = 1/R ω C
d. tgφ = - 1/R ω
C
5. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau: x1 =
A1sin(ωt + φ1); x2 = A2sin(ωt + φ2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cưc đại khi
độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây?
a.
|φ2 – φ1| = (2k + 1)π
b. |φ2 – φ1| = (2k + 1)π/2 c. |φ2 – φ1| = 2kπ d.
a hoăc b
6. Lưc căng dây ơ vị trí có góc lệch xác định bơi:
a.
T = mg(3cosαo - 2cosα)
b. T = mg(3cosα - 2cosαo)

c. T = mg(2cosα – 3mgcosαo)
d. T = 3mgcosαo – 2mgcosα
7. (I) Máy biến thế không hoạt động được vơi dòng điện không đổi vì (II) máy biến
thế hoạt động dưa vào hiện tượng cảm ứng điện tư.
a.
Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
b.
Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan


Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II
đúng
8. Điện dung của tụ điện trong mạch dao động băng 0,2 μF. Để mạch có tần số riêng
băng 500Hz thì hệ số tư cảm của cuộn cảm phải có giá trị nào sau đây (π2=10)
a.
0,1 H
b. 0,2 H
c. 0,5 H
d.
0,8 H
9. Khảo sát hiện tượng giao thoa trên một dây đàn hồi AB có đầu A nối vơi nguồn có
chu kỳ T, biên độ a, đầu B là đầu phản xạ có thể cố định hay tư do. Phương trình
sóng tơi tại đầu phản xạ B: UTB = asin(2 πt/T). Trương hợp đầu B cố định. Phương
trình sóng tơi, sóng phản xạ tại điểm M cách B một khoảng x là:
a.
UtM = asin2π(t/T + x/λ); UPM = a sin2π(t/T – x/λ)
b.
UtM = asin2π(t/T – x/λ); UPM = a sin2π(t/T + x/λ)
c.

UtM = asin2π(t/T + x/λ); UPM = -a sin2π(t/T – x/λ)
d.
UtM = asin2π(t/T – x/λ); UPM = -a sin2π(t/T + x/λ)
10. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4sin10 t; x2 = 4 3 sin(10t +π /2) ?
a.
x = 8sin(10t + π /3)
b. x = 8sin(10t - π /3)
c. x = 4 3 sin(10t - π /3)
d. x = 4 3 sin(10t + π /2)
11. Dòng điện một chiều tạo bơi máy phát điện một chiều mà phần ứng chỉ có một
khung dây có tính chất nào sau đây:
a.
Có cương độ biến đổi tuần hoàn theo thơi gian b. Giống dòng điện chỉnh lưu
hai nưa chu kỳ
b.
Giống dòng điện chỉnh lưu hai nưa chu kỳ có găn thêm bộ lọcd. Cả hai tính
chât b và c
12. Hạt nhân . 92 234 U phóng xạ phát ra hạt α. Tính năng lượng tỏa ra dươi dạng động
năng của các hạt, biết m (U234) = 233,9904u; m(Th230) = 229,9737u; m(He) =
4,0015u.
a.
0,227.10-10 J
b. 0,227.10-11 J
c. 0,227.10-7 J
d.
-8
0,227.10 J
13. Một thấu kính lõm, lồi có chiết suất 1,5, có bán kính măt lõm băng 40 cm, bán kính
măt lồi băng 20 cm. Trục chính của thấu kính thăng đứng, măt lõm ơ trên. Tiêu cưc

của thấu kính có giá trị nào sau đây:
a.
40 cm
b. 60 cm
c. 80 cm
d.
30 cm
14. Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36 eV. Chiếu ánh sáng kích thích
có = 0,36 um; quả cầu đăt cô lập có hiệu điện thế cưc đại là 1,1 v. Bức xạ kích thích
sẽ có bươc sóng bao nhiêu nếu hiệu điện thế cưc đại gấp đôi điện thế trên.
a.
0,72 μm
b. 2,7 μm
c. 0,18 μm
d. 0,27 μm
15. (I) Có thể dùng một phương pháp chung để nghiên cứu hai loại dao động điện tư và
dao động cơ học vì (II) Dao động điện tư và dao động cơ học có cùng bản chất.
a.
Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu này có tương quan.
b.
Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan.
c.
Phát biểu I đúng, phát biểu II sai.
d. Phát biểu I sai, phát biểu II
đúng.
16. Một vật khi dich chuyển khỏi vị trí cân băng một đoạn x chịu tác dụng của một lưc f
= -kx thì vật dao động ...... . Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm tư sau:
a.
Điều hòa
b. Tư do

c. Cương bức
d. Tăt dần
c.


17. Một dây AB dài 90 cm có đầu B thả tư do. Tạo ơ đầu A một dao động điều hòa ngang
có tần số 100 Hz ta có sóng dưng, trên dây có 4 múi nguyên. Vận tốc truyền sóng
trên dây có giá trị bao nhiêu?
a.
20 m/s
b. 40 m/s
c. 30 m/s
d. 60 m/s
18. Một ngươi cao 1,7m có măt cách cách đỉnh đầu 10 cm, đứng nhìn vào một gương
phăng thăng đứng. Khoảng cách tư bơ dươi của gương tơi măt đất năm ngang có giá
trị tối đa là bao nhiêu thì ngươi đó thấy được ảnh của chân mình trong gương?
a.
0,8 m
b. 0,85 m
c. 0,75 m
d.
0,6 m
19. I. Thí nghiệm Hertz
II. Thí nghiệm Ruthefrord
III. Thí nghiệm vơi khe Young
IV. Thí nghiệm vơi tế bào
quang điện
Thí nghiệm có liên quan đến hiện tượng quang điện là:
a.
I

b. II
c. III và IV
d. I và IV
20. Điều nào sau đây là sai khi nói về đương đi của tia sáng qua gương cầu.
a.
Tia tơi song song trục chính của gương cầu lõm cho tia phản xạ đi qua tiêu
điểm chính của gương.
b.
Tia tơi song song trục chính của gương cầu lồi cho tia phản xạ đi qua tiêu
điểm chính của gương.
c.
Tia tơi đỉnh gương cầu cho tia phản xạ đối xứng vơi tia tơi qua trục chính.
d.
Tia tơi qua tâm C của gương cầu lõm cho tia phản xạ trùng vơi tia tơi.
21. Hai điểm sáng S1S2 cùng ơ trên trục chính, ơ hai bên một thấu kính hội tụ có tiêu cư f
= 9 cm. Hai điểm sáng cách nhau 24 cm. Thấu kính phải đăt cách S1 một khoảng bao
nhiêu thì ảnh của hai điểm sáng cho bơi thấu kính trùng nhau.
a.
6 cm
b. 12 cm
c. 18 cm
d.
a hoăc c
22. Một vật AB song song một màn M, cách màn 100 cm. Di chuyển một thấu kính hội
tụ trong khoảng giưa vật và màn ta tìm được hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ của
vật trên màn. Hai ảnh này có độ lơn lần lượt là 4,5 cm và 2 cm. Đổ phần lõm vào
một lơp nươc, tiêu cư của thấu kính có giá trị nào sau đây: (chiết suất của nươc
n’=4/3)
a.
48 cm

b. 36 cm
c. 24 cm
d.
12 cm
23. (I) Vơi thấu kính phân kỳ, vật thật luôn luôn cho ảnh ảo gần thấu kính hơn vật vì
(II) Thấu kính phân kỳ có tác dụng làm tia ló lệch xa trục chính sp vơi tia tơi.
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng
24. Một mạng điện 3 pha hình sao có hiệu điện thế pha là 127v. Hiệu điện thế dây có giá
trị bao nhiêu?
a.
110 v
b. 220 v
c. 380 v
d.
127 v
25. (I) Dao động cương bức có tần số băng tần số của lưc ngoài; (II) Vì tần số của lưc
ngoài cũng là tần số dao động tư do của hệ. Chọn:
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng



26. (I) Dòng điện xoay chiều qua được mạch có tụ điện; (II) Vì dòng đệin xoay chiều có
thể đi qua lơp điện môi giưa hai bản tụ điện. Chọn:
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng
27. Giao thoa ánh sáng qua kính lọc săc là hiện tượng:
a.
Giao thoa của hai sóng điện tư kết hợp
b.
Giao thoa của hai sóng âm kết hợp
c.
Xuất hiện các vạch sáng tối xen kẽ trong vùng găp nhau của hai chùm ánh
sáng kết hợp
d.
a, c đúng
28. (I) Có thể biến đổi máy phát điện xoay chiều 3 pha thành động cơ không đồng bộ 3
pha vì (II) Cả hai có cấu tạo hoàn toàn giống nhau chỉ khác cách vận hành.
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng

29. Tính chất nào sau đây của tia hồng ngoại là sai:
a.
Tác dụng nhiệt
b. Làm cho một số
chất phát quang
b.
Gây ra hiệu ứng quang điện ơ một số chất
c. Măt ngươi không
nhìn thấy được
30. Ánh sáng kích thích có bươc sóng 0,330 μm. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đăt
hiệu điện thế hãm 1,38 V. Tính giơi hạn quang điện của kim loại đó.
a.
6,6 μm
b. 6,06 μm
c. 0,066 μm
d. 0,66 μm
31. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L=1mH và một tụ điện có C=0,1μF. Tần
số riêng của mạch có giá trị nào sau đây:
a.
1,6.104 Hz
b. 3,2.104 Hz
c. 1,6.103 Hz
d.
3,2.103 Hz
32. Hiệu điện thế giưa hai đầu một cuộn cảm thuần L có biểu thức: U = Uosin(ωt + α).
Biểu thức cương độ dòng điện qua cuộn cảm là i = Iosin(ωt + φ). Io và φ có giá trị nào
sau đây?
a.
Io = UoωL φ = π/2
b. Io = UoωL φ = -π/2

c. Io = Uo/ωL φ = α - π/2
d. Io = Uo/ωL φ = α + π/2
33. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hiệu điện thế pha, hiệu điện thế dây:
a. Trong mạng điện 3 pha hình sao, hiệu điện thế giưa hai đầu mỗi cuộn dây trong
stato gọi là hiệu điện thế pha.
b. Trong mạng điện 3 pha tam giác, hiệu điện thế giưa hai đầu mỗi cuộn dây trong
stato cũng gọi là hiệu điện thế pha.
c. Trong mạng điện 3 pha, hiệu điện thế giưa hai dây pha gọi là hiệu điện thế dây.
d. a và c đúng
34. Hai điểm M1, M2 ơ trên cùng một phương truyền của sóng, cách nhau một khoảng d.
Sóng truyền tư M1 tơi M2. Độ lệch pha của sóng ơ M2 so vơi sóng ơ M1 là:
a.
Δφ = 2πd/λ
b. Δφ = -2πd/λ
c. Δφ = 2πλ/d
d.
Δφ = -2πλ/d
35. Măt trơi có khối lượng 2.1030kg và công suất bức xạ 3,8.1026W.
a) Sau mỗi giây khối lượng của măt trơi giảm đi bao nhiêu?


b) Nếu công suất bức xạ không đổi thì sau một tỉ năm nưa phần khối lượng giảm đi
băng bao nhiêu phần trăm hiện nay?
a. a) 42.109 kg , b) 0,07%
b. a) 4,2.109 kg , b) 0,07%
9
c. a) 4,2.10 kg , b) 0,007%
d. a) 4,2.108 kg , b) 0,007%
36. Một kính thiên văn có tiêu cư của vật kính, thị kính lần lượt là f1, f2. Điều nào sau
đây là SAI khi nói về trương hợp ngăm chưng vô cưc của kính?

a.
Vật ơ vô cưc cho ảnh ơ vô cưc
b. Khoảng cách giưa vật kính và thị
kính là l = f1 + f2
c. Độ bội giác G = f 2/f 1
d. Tiêu điểm ảnh của vật kính trùng vơi tiêu điểm
vật của thị kính
37. Phải đăt một vật thật cách thấu kính hội tụ tiêu cư f một khoảng bap nhiêu để để cho
khoảng cách giưa vật và ảnh thật cho bơi thấu kính có giá trị nhỏ nhất:
a. d = f
b. d = 2f
c. d = 0,5f
d.
d = 4f
38. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt α. Biết mα = 4,0015u, mp = 1,0073u, mn =
1,0087u.
a. 7,1 MeV
b. 71 MeV
c. 0,71 MeV
d.
0,071 MeV
39. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào mạng điện ba pha có hiệu
điện thế dây là 380V. Động cơ có công suất 10 kW và hệ số cosφ = 0,8. Hiệu điện
thế đưa vào mỗi pha của động cơ có giá trị bao nhiêu?
a.
380 v
b. 220 v
c. 127 v
d.
110 v

40. Khoảng vân trong giao thoa của sóng ánh sáng đơn săc được tính theo công thức (các
ký hiệu dùng như sách giáo khoa):
a.
ax/D
b. λD/ a
c. λa/ D
d.
λx/ D
41. Hiệu điện thế hiệu dụng giưa hai đầu một công tơ có giá trị không đổi băng 120V.
Măc vào công tơ một bếp điện. Sau 5 giơ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ là 6 kWh.
Cương độ hiệu dụng của dòng điện qua bếp điện là:
a.
12 A
b. 6 A
c. 5 A
d.
10 A
42. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào mạng điện ba pha có hiệu
điện thế dây là 380V. Động cơ có công suất 10 kW và hệ số cosφ = 0,8. Cương độ
hiệu dụng của dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ có giá trị bao nhiêu?
a.
18,9 A
b. 56,7 A
c. 38,6 A
d. 19,8 A
43. Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 30 kHz, khi
dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 40 kHz. Khi mạch dao động dùng
hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số riêng của mạch là:
a.
35 KHz

b. 24 KHz
c. 50 KHz
d. 48 KHz
44. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lăc lò
xo?
a.
Cơ năng của con lăc tỷ lệ vơi bình phương của biên độ dao động
b.
Cơ năng là một hàm số sin theo thơi gian vơi tần số băng tần số dao động của
con lăc
c.
Có sư chuyển hóa qua lại giưa động năng và thế năng
d.
Cơ năng tỷ lệ vơi bình phương của tần số dao động
45. (I) Sóng điện tư không truyền qua môi trương cách điện vì (II) Môi trương cách điện
không có các điện tích tư do
a.
Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu này có tương quan.
b.
Phát biểu I và phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan.


Phát biểu I đúng, phát biểu II sai.
d. Phát biểu I sai, phát biểu II
đúng.
46. Năng lượng của một con lăc biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần
và biên độ giảm 2 lần?
a. 3/2 lần
b. 2/3 lần
c. 9/4 lần

d.
Không đổi
47. Tính số electron tơi được anod trong mỗi giây khi cương độ của dòng quang điện là
16 μA
a.
6,2.1013
b. 1017
c. 1016
14
d. 10
48. (1) Sư phân hạch là hiện tượng một hạt nhân năng hấp thụ một nơtrôn chậm và vơ
thành hai hạt nhân trung bình (2) Việt Nam có nhà máy điện nguyên tư
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng
49. Một chùm tia song song hẹp chiếu tơi một gương phăng năm ngang vơi góc tơi i =
30o. Chùm tia tơi cố định, để có chùm tia phản xạ năm ngang phải quay gương một
góc nhỏ nhất là bao nhiêu?
a.
15o
b. 30o
c. 45o
d. 75o
50. Hiện tượng cộng hương xảy ra khi ...(I)... của lưc ngoài băng ...(II)... của dao động
cương bức. Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm tư sau:
a.

(I) Biên độ, (II) Tần số
b. (I) Tần số, (II) Tần
số
c. (I) Pha, (II) biên độ
d. (I) Tần số, (II) pha
o
51. Một lăng kính có góc chiết quang A = 60 chiết suất n = 2 đăt trong không khí, tia
sáng đơn săc tơi lăng kính vơi góc tơi i. Góc tơi i có giá trị bao nhiêu thì có tia ló vơi
góc lệch nhỏ nhất.
a.
i = 20o
b. i = 30o
c. i = 45o
o
d. i = 60
52. (I) Măt viễn thị có điểm cưc viễn ơ vô cưc vì (II) Măt viễn thị có thể nhìn thấy vật ơ
xa vô cưc
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng
53. Một ngươi viễn thị có điểm cưc cận cách măt 40 cm. Nếu ngươi này đeo kính có độ
tụ +5/3 điôp thì nhìn được vật ơ gần nhất là bao nhiêu?
a.
24 cm
b. 12 cm
c. 16 cm

d.
20 cm
54. Một con lăc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ
cứng k = 100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận
tốc cưc đại băng 62,8 cm/s. Xem π2 = 10. Biên độ dao động của vật là:
a. 1 cm
b. 2 cm
c. 7,9 cm
d.
2,4 cm
55. Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4sin10πt; x2 = 4 3 sin(10πt + π/2) ?
a.
x = 8sin(10πt + π/3) b. x = 8sin(10πt - π/3)
c. x = 4 3 sin(10πt - π/3) d.
x = 4 3 sin(10πt)
56. Một lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tư nhiền l0, được treo vào một điểm
cố định. Treo vào lò xo một vật khối lượng m1 = 100g thì độ dài của lò xo là l1 = 31
c.


cm. Treo thêm một vật khối lượng m2 = 100g vào lò xo thì độ dài của lò xo là l2 = 32
cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài l0 là:
a.
30 cm
b. 20 cm
c. 30,5 cm
d.
28 cm
57. (I) Nhiệt độ càng cao vật càng phát xạ mạnh về phía sóng ngăn (II) Có thể dưa vào

quang phổ liên tục để đo nhiệt độ của vật phát xạ
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai
d. Phát biểu (I) sai, phát biểu
(II) đúng
58. (I) Một đoạn mạch điện xoay chiều tiêu thụ một công suất P vơi hiệu điện thế hiệu
dụng U không đổi. Nếu hệ số công suất của mạch tăng thì có LƠI; (II) Vì khi hệ số
công suất tăng thì cương độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch cũng tăng. Chọn:
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng
59. Sóng truyền trên dây Ax dài vơi vận tốc 8 m/s. Phương trình dao động của nguồn A:
UA = 3sin100πt (cm). Phương trình dao động của điểm M cách A một khoảng 24cm
là:
a.
UM = 3sin100πt
b. UM = -3sin100πt
c. UM = 3sin(100πt 0,6π) d. UM = 3cos100πt
60. Điều kiện để có phản ứng hạt nhân dây chuyền là:
a.
Hệ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn hoăc băng 1
b. Phải làm
chậm nơtrôn

b.
Khối lượng 235U phải lơn hơn hoăc băng khối lượng tơi hạn d. Câu b và c
đúng
61. Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi 0x. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một
khoảng d = 50 cm có phương trình dao động UM = 2sinπ(t – l/20 ) cm, vận tốc
truyền sóng trên dây là 10 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là:
a.
U0 = 2sinπ(t + l/20) b. U0 = 2cos(πt – π/20 ) c. U0 = 2sin(πt – π/20 ) d.
U0 = 2sinπt
62. Điều nào sau đây là đúng khi nói về hoạt động của máy phát điện xoay chiều một
pha?
a. Dòng điện được đưa ra ngoài nhơ một hệ thống gồm hai vành khuyên và hai chổi
quyét.
b. Hai chổi quyét nối vơi hai đầu mạch ngoài và trượt lên hai vành khuyên khi rôto
quay.
c. Hai vành khuyên và hai chổi quyét có tác dụng làm ổn định dòng điện lấy ra.
d. a và b đúng.
63. I. Thí nghiệm Hertz
II. Thí nghiệm Ruthefrord
III. Thí nghiệm vơi khe Young
IV. Thí nghiệm vơi tế bào
quang
Thí nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là:
a. I
b. II
c. III
d.
IV
64. Bán kính của hạt nhân tăng cùng vơi số khối A theo quy luật gần đúng: R = Ro.A1/3,
vơi Ro = 1,2 fermi. So sánh bán kính của hạt nhân 11 H và 238

92 U
a. RU = 6,2RH
b. RH = 6,2RU
c. RU = RH
d.
RU = 3,1RH


65. Hiện tượng khi chiếu một chùm ánh sáng thích hợp vào bề măt tấm kim loại, ánh
sáng làm cho các electron ơ măt kim loại bị bật ra gọi là.....(1)...... Các hạt bị bật ra
gọi là quang electron. (1) là:
a. lượng tư ánh sáng
b. thuyết lượng tư
c. hiện tượng bức xạ
d. Hiện tượng quang điện
66. Một cuộn dây có điện trơ thuần R, hệ số tư cảm L. Măc cuộn dây vào một hiệu điện
thế một chiều 12V thì cương độ dòng điện qua cuộn dây là 0,24A. Măc cuộn dây
vào một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz giá trị hiệu dụng 100v thì cương độ
hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây là 1A. Khi măc vào hiệu điện thế xoay chiều
thì hệ số công suất của cuộn dây là:
a. 0,5
b. 0,866
c. 0,25
d.
0,577
67. (I) Khi nhiệt độ tăng thì đồng hồ quả lăc chạy chậm; (II) Vì chu kỳ của con lăc tỷ lệ
nghịch vơi nhiệt độ. Chọn:
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều

đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng
68. Dao động ...... là dao động của một hệ chỉ chịu ảnh hương của nội lưc. Điền vào chỗ
trống (......) một trong các cụm tư sau:
a.
Tuần hoàn
b. Tư do
c. Cương bức
d.
Tăt dần
69. (I) Dao động cương bức có tần số băng tần số của lưc ngoài; (II) Vì tần số của lưc
ngoài cũng là tần số dao động tư do của hệ. Chọn:
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng
70. Một dòng điện xoay chiều có cương độ tức thơi: i = 2,828sin314t (A). Tần số dòng
điện là:
a.
100 Hz
b. 25 Hz
c. 50 Hz
d. 314 Hz
71. Trong dao động điều hòa của con lăc đơn, cơ năng của con lăc băng:
a.

Thế năng của nó ơ vị trí biên
c. Động năng của nó
khi qua vị trí cân băng
b.
Tổng động năng và thế năng ơ một vị trí bất kỳ d. a, b, c đều đúng
72. Một thấu kính hội tụ cho tư vật AB một ảnh thật băng vật, cách vật 8 cm. Thấu kính
này được dùng làm kính lúp vơi ngươi quan sát có măt không tật, có điểm cưc cận
cách măt 25 cm và đăt măt ơ tiêu điểm ảnh của kính. Độ bội giác của kính có giá trị
bao nhiêu?
a.
6,25
b. 10
c. 12,5
d.
3,125
73. Vơi các quy ươc thông thương, độ bội giác của kính hiển vi khi ngăm chưng vô cưc
được xác định băng hệ thức nào sau đây?
a.
G = δ.f1.Đ.f2
b. G = δĐ/f1.f2
c. G = f1.f2/Đδ
d.
G = Đ.δ/(f1+f2)
74. Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trơ thuần R hệ số tư cảm L nối tiếp vơi
một tụ điện C được măc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cương độ hiệu dụng của
dòng điện qua mạch đo được I=0,2A. Hiệu điện thế hiệu dụng giưa hai đầu mạch,
giưa hai đầu cuộn dây, giưa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 100V, 160V, 100V.
Điện trơ thuần của cuộn dây là:



180 Ω
b. 200 Ω
c. 400 Ω
d.
480 Ω
75. (1) Sư phóng xạ là trương hợp riêng của phản ứng hạt nhân, (2) Các phản ứng hạt
nhân tuân theo định luật bảo toàn khối lượng
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng
76. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thăng dài 12 cm. Biên độ dao
động của vật là:
a.
6 cm
b. - 6 cm
c. 12 cm
d.
-12 cm
77. Điều nào sau đây là đúng khi nói về bươc sóng của sóng?
a. Bươc sóng là khoảng truyền của sóng trong thơi gian một chu kỳ
b. Bươc sóng là khoảng cách ngăn nhất giưa hai điềm có dao động cùng pha ơ trên
cùng một phương truyền sóng
c. Bươc sóng là đại lượng biểu thị cho độ mạnh của sóng
d. Cả a
và b đều đúng
78. Một cuộn dây có điện trơ thuần R, hệ số tư cảm L măc vào một hiệu điện thế xoay

chiều u = Uosinωt. Cương độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định
băng hệ thức nào sau đây?
a.
I = Uo/ (R 2 + ω 2 L2 )
b. I = Uo/ 2(R 2 + ω 2 L2 ) c. Uo/2 (R 2 + ω 2 L2 )
a.

d. Uo/ (R 2 + Z 2L )
79. Cuộn sơ cấp của một biến thế có 1100 vòng dây măc vào mạng điện 220V. Cuộn thứ
cấp có hiệu điện thế hiệu dụng 6V có dòng điện cương độ hiệu dụng 3A. Bỏ qua mọi
mất mát năng lượng trong biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
a.
110 vòng
b. 220 vòng
c. 60 vòng
d. 30 vòng
80. Một ngươi có măt không tật dùng một kính lúp có tiêu cư 2,5 cm, không điều tiết.
Khoảng nhìn rõ ngăn nhất của măt là 25 cm. Tính khoảng cách ngăn nhất giưa hai
điểm trên vật mà măt còn phân biệt được. Năng suất phân ly của măt là ε = l’ = 3.104 rad
a.
7,5.10-3 cm
b. 1,5.10-3 cm
c. 7,5.10-4 cm
d.
-2
7,5.10 cm
81. Tại một thơi điểm O trên măt thoáng của một chất lỏng yên lăng, ta tạo một dao
động điều hòa vuông góc măt thoáng có chu kỳ 0,5 s, biên độ 2 cm. Tư O có các
vòng sóng tròn loang ra ngoài, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5 m. Xem biên độ
sóng không giảm. Gốc thơi gian là lúc O băt đầu dao động tư vị trí cân băng theo

chiều dương. Phương trình dao động ơ điểm M cách O một khoảng 1,25 m là:
a.
UM = 2sin(4πt - π/2) b. UM = 2sin(4πt - π/2)
c. UM = 2sin4πt
d.
UM = -2sin4πt
82. Cho u = 1,66.10-27 kg; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u; NA = 6,02.1023 mol-1. Hạt α có
khối lượng 4,0015u. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol Hêli
a.
2,7.1012 J
b. 27.1010 J
c. 26.1012 J
12
d. 27.10 J
83. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim ngươi ta làm thế nào?
a.
Giư phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
b.
Giư vật kính và phim đứng yên, điều chỉnh độ tụ của vật kính
c.
Giư phim đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính d. Giư vật kính đứng yên,
thay đổi vị trí phim


84. Một đoạn mach gồm một điện trơ thuần Ro nối tiếp vơi một cuộn dây có điện trơ
thuần R, hệ số tư cảm L được măc vào hiệu điện thế xoay chiều u = Uosin(ωt + φ).
Tổng trơ của đoạn mạch và góc lệch pha φ giưa hiệu điện thế và cương độ xác định
bơi hệ thức nào sau đây?
a.
Z = ((R o + R) 2 + ω 2 L2 ) , tgφ = ωL.(Ro + R) b. Z = ((R o + R) 2 + ω 2 L2 ) ,

tgφ = ωL/(Ro + R)
c. Z = R 2 + ω 2 L2 ) , tgφ = (Ro + R)/ωL

d. Z =

R 2 + ω 2 L2 ) , tgφ =

ωL/(Ro + R)
85. Một thấu kính hai măt cầu giống nhau cùng có bán kính cong R, có chiết suất n, đăt
trong không khí. Độ tụ của thấu kính được xác định băng hệ thức nào sau đây:
a. D = 2( n -1 )/R
b. D = 2R( n -1 )
c. D = ( n -1)R/2
d.
D = (n -1)/2R
86. (I) Do tác dụng của tư trương quay, rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha quay theo
cùng chiều vơi tư trương vì (II) Phải như vậy mơi phù hợp vơi quy tăc Lentz về chiều
của dòng điện cảm ứng.
a.
Phát biểu I, phát biểu II đúng. Hai phát biểu có tương quan
b.
Phát biểu I, phát biểu II đúng. Hai phát biểu không tương quan
c.
Phát biểu I đúng, phát biểu II sai
d. Phát biểu I sai, phát biểu II
đúng
87. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau về số lượng các vạch phổ, màu
săc và vị trí các vạch phổ. Có thể dưa vào quang phổ vạch phát xạ hoăc ....... để xác
định thành phần hóa học của một chất. Chọn cụm tư thích hợp điền vào chỗ trống:
a. Tính chất

b. Quang phổ vạch hấp thụ
c. Số lượng vạch
d.
Sư phân tích
88. Phóng xạ γ có thể:
a.
Đi kèm phóng xạ α
b. Đi kèm phóng xạ β
c. Không gây ra sư biến đổi hạt nhân
d. Các câu trên đều đúng
89. (I) Nếu nhiệt độ không thay đổi, càng lên cao chu kỳ dao động của con lăc đơn càng
tăng vì (II) gia tốc trọng trương nghịch biến vơi độ cao. Chọn:
a.
Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng
90. Tia Rơghen là:
a. Một bức xạ điện tư có bươc sóng nhỏ hơn 10-8 m b. Bức xạ mang điện tích
c. Do đối âm cưc của ống Rơghen phát ra
d. Do catot của ống Rơghen
phát ra
91. Một kính hiển vi có tiêu cư của vật kính, thị kính lần lượt là f1 = 1cm, f2 = 4cm. Độ
dài quang học của kính là 16 cm. Ngươi quan sát có măt không tật, đăt sát thị kính có
khoảng nhìn rõ ngăn nhất băng 20 cm. Măt ngăm chưng ơ điểm cưc cận. Xác định vị
trí của vật?
a. Trươc vật kính 2,06 cm
b. Trươc vật kính 1,06 cm

c. Trươc vật kính 2,02 cm
d. Trươc vật kính 1,03 cm
92. Trong các trương hợp sau đây, ơ trương hợp nào măt nhìn thấy vật ơ xa vô cưc?
I. Măt không tật, không điều tiết
II. Măt cận thị, không điều
tiết
III. Măt viễn thị, không điều tiết
IV. Măt không tật, có điều
tiết
V. Măt cận thị có điều tiết
VI. Măt viễn thị có điều tiết


a. I và IV
b. II và III
c. III và VI
d.
I và VI
93. Hai con lăc đơn có chiều dài l1 = 64 cm, l2 = 81 cm dao động nhỏ trong hai măt
phăng song song. Hai con lăc cùng qua vị trí cân băng theo cùng chiều lúc t = 0. Xác
đinh thơi điểm gần nhất mà hiện tượng trên tái diễn, g = 10 m/s2?
a. 16 s
b. 28,8 s
c. 7,2 s
d.
14,4 s
94. (I) Có một thau nươc mà măt nươc trong thau hình tròn tại tâm của hình tròn ta tạo
một dao động điều hòa có phương thăng đứng thì thấy trên măt nươc có sóng dưng;
(II) Vì chỗ măt nươc tiếp giáp vơi thau là đầu phản xạ cố định. Chọn:
a.

Hai phát biểu đều đúng, có liên quan
b. Hai phát biểu đều
đúng, không liên quan
c. Phát biểu 1 đúng, phát biểu 2 sai
d. Phát biểu 1 sai, phát biểu 2
đúng
95. Điều nào sau đây là đúng khi nói về quá trình biến điệu biên độ
a. Biến điệu biên độ là quá trình làm tăng mạnh sóng điện tư để có thể truyền đi xa
b. Biến điệu biên độ là quá trình ổn định dao động điện tư trươc khi tác động vào
ăng ten phát sóng
c. Biến điệu biên độ là quá trình lồng dao động âm tần vào dao động cao tần
d. a và b đúng
96. Quang phổ liên tục:
a. là một dải sáng có màu biến đổi liên tục
b. do các chất răn, lỏng hoăc khí có
tỉ khối lơn phát ra
c. có dạng nhưng vạch màu riêng biệt
d. Câu a và b đúng
97. Thuyết lượng tư của:
a. Einstein
b. Planck
c. Bohr
d.
De Broglie
98. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trơ thuần R = 100 (Ω) một cuộn cảm thuần
L = 2/π (H) và một tụ điện C = 10-4/π F nối tiếp. Măc mạch vào hiệu điện thế xoay
chiều u = 2002 sin100лt (v). Biểu thức hiệu điện thế giưa hai đầu cuộn cảm là:
a. UL = 400sin(100πt + π 4 )
b. UL = 400sin(100πt – π/4 )
c. UL = 400sin(100πt - 3π/4 )

d. UL = 400sin(100πt + 3π/4 )
99. Ngươi vận dụng thuyết lượng tư để giải thích quang phổ vạch của hydrô là:
a. Einstein
b..Planck
c. Bohr
d. De Broglie
100.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều 3 pha.
a. Dòng điện xoay chiều 3 pha là sư hợp lại của 3 dòng điện xoay chiều một pha.
b. Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo bơi máy phát điện xoay chiều 3 pha.
c. Dòng điện xoay chiều 3 pha được tạo bơi máy phát điện xoay chiều 3 pha hay 3
máy phát điện xoay chiều 1 pha.
d. a và c đúng
25
101.
Khối lượng ban đầu của đồng vị phóng xạ natri 11 Na là 0,250 mg, chu kỳ bán
rã của na là T = 62 s. Tính nồng độ phóng xạ ban đầu của Natri
a. H0 = 6,65.1018 Bq
b. H0 = 6,65.1018 Ci
c. H0 = 6,73.1018 Bq d. H0 =
17
6,60.10 Bq
π
2

π
3

102. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình: x = sin( t + ) cm. Ở thơi điểm
t = 1 s, pha dao động, ly độ của chất điểm lần lượt băng:

a. π/3 và 3 3 /2 cm
b. π /3 và 3 cm
c. 5π/6 và - 3 cm
d.
5π/6 và 3 3 cm
103. Xét phản ứng kết hợp: D + D → T + P. Biết khối lượng hạt nhân mD = 2,0136u; mT =
3,016u; mP = 1,0073u. Năng lượng mà một phản ứng tỏa ra băng:


×