Tải bản đầy đủ (.doc) (102 trang)

Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh công ty cổ phần PICO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.45 KB, 102 trang )

Luận văn tốt nghiệp

LI NểI U
i hi ton quc ln th VI(1986) ó õnhs du mt bc ngot quan
trng trong nn kinh t Vit Nam l chuyn nn kinh t k hoch húa tp
trung quan liờu bao cp,sang nn kinh t th trng cú s iiu tit ca nh
nc .Quyt nh trng i ny ó m ra mt cỏnh ca mi ,mt hng i
mi cho c nn kinh t Vit Nam núi chung v to c hi cho mi thnh phn
kinh t ,mi ch th kinh t c phỏt trin ,c lm ch bn thõn mỡnh ,to
phỏt trin cho c xó hi.
Trong c ch qun lớ kinh t nhiu thnh phn ,nn kinh t th trng
vi s iu tit ca v mụ ca nh nc ,cựng vi s cnh tranh khc lit vn
cú ca nú ,cỏc donh nghip ó tht s phi vn ng cú th tn ti v phỏt
trin bng chớnh kh nng ca mỡnh .Cú th núi cỏc doanh nghip l huyt
mch ca nn kinh t th trng vi chc nng chớnh l lu thụng hng húa t
khõu sn xut n khõu tiờu dựng ,lm trung gian,cu ni cho quỏ trỡnh tỏi sn
xut xó hi ,tha món cỏc nhu cu tiờu dựng ca xó hi .Doanh nghip thng
mi thc hin mua bỏn ,bo qun v d tr hng húa ,mi khõu u nh
hng n kt qu hot ng sn xut kinh doanh chung nhng tiờu th hng
húa cng c xem l mt khõu quan trng ca doanh nghip ,t ú tỏc ng
ti c quỏ trỡnh tỏi sn xut xó hi .
cú th qun lớ ,giỏm c mt cỏch chớnh xỏc ,kp thi tỡnh hỡnh hot
ng sn xut kinh doanh núi chung v tỡnh hỡnh tiờu th hng húa núi riờng
thỡ k toỏn cú vai trũ ht sc quan trng .
Nhn thc c vai trũ ,tm quan trong ca cụng tỏc hch toỏn k toỏn
nghip v tiờu th hng húa i vi cac doanh nghip ,cựng vi cỏc kin thc
ó c hc tp trng v qua thi gian thc tp ti cụng ty c phn
PICO ,em ó la chn ti :
K toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh
ti ny cú phm vi nghiờn cu lý lun chung v nghip v bỏn hng
ti cỏc doanh nghip thng mi ,kt hp vi thc tin kinh doanh v cụng


tỏc hch toỏn k toỏn nghip v bỏn hng ti cụng ty c phn PICO ,nhm
hon thin hn na cụng tỏc hch toỏn k toỏn nghip v bỏn hng ti doanh
nghip núi chung v ti cụng ty c phn PICO núi riờng.

SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp


Luận văn tốt nghiệp
Bn bỏo cỏo ny cú b cc gm cú 3 chng:

Chng 1: Lý lun chung v nghip v bỏn hng trong cỏc doanh
nghip thng mi .
Chng 2 :Thc trng cụng tỏc k toỏn nghip v bỏn hng v xỏc nh
kt qu bỏn hng ti cụng ty c phn PICO
Chng 3 :Phng hng t chc v cỏc bin phỏp nhm hon thin
cụng tỏc k toỏn bỏn hng ti cụng ty c phn PICO
hon thnh c ti ca mỡnh ,em ó nhn c s giỳp nhit
tỡnh ca cỏc anh ch trong phũng k toỏn cu cụng ty v s hng dn tn
tỡnh ca cụ giỏo Lờ Th Thu Huyn.
Vi thi gian thc tp cú hn ,kh nng lý lun v trỡnh hiu bit cũn
hn ch nờn bn bỏo cỏo ny khụng th trỏnh khi nhng thiu sút .Em rt
mong nhn c s gúp ý ,ch bo ca cỏc thy cụ cng nh tp th cỏn b
ca cụng ty c phn PICO giỳp em cng c kin thc ca mỡnh.
Em xin chõn thnh cm n !

SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp



LuËn v¨n tèt nghiÖp

CHƯƠNG 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1.khái niệm bán hàng và ý nghĩa của nghiệp vụ bán hàng.
1.1.1.khái niệm
Trong doanh nghiệp thương mại ,bán hàng là khâu cuối cùng của quá
trình lưu thông hàng hóa đồng thời thực hiện quan hệ trao đổi ,giao dịch thanh
toán giữa người mua và người bán .bán hàng trong các doanh nghiệp thương
mại chủ yếu là bán hàng hóa và dịch vụ .
Xét về bản chất kinh tế :quá trình bán hàng là quá trình chuyển quyền sở
hữu về hàng hóa và tiền tệ .thực hiện nhiệm vụ kinh doanh này ,người bán
(doanh nghiệp )mất quyền sở hữu về hàng hóa và được quyền sở hữu về tiền
tệ hay quyền đòi tiền của người mua..Người mua (khách hàng )được quyền
sở hữu về hàng hóa ,mất quyền sở hữu về tiền tệ hay có nghĩa vụ trả tiền cho
người bán.
Xét về hành vi :hoạt động bán hàng diễn ra sự trao đổi,thỏa thuận giữa
người bán và người mua ,người bán chấp nhận bán và xuất giao hàng ,người
mua chấp nhận mua và trả tiền hoặc chấp nhận trả tiền .
Xét về quá trình vận động của vốn :trong hoạt động bán hàng ,vốn kinh
doanh chuyển từ hình thái hiện vật (hàng hóa )sang hình thái tiền tệ .
1.1.2. Ý nghĩa của công tác bán hàng
- Đối với xã hội:bán hàng là một nhân tố hết sức quan trọng thúc đẩy quá
trình tái sản xuất cho xã hội .Nếu bán được nhiều hàng hóa tức là hàng hóa
được chấp nhận ,bán được nhiều ,do đó nhu cầu mới phát sinh cần có hàng
hóa mới cho nên điều tất yếu là cần tái sản xuất cũng như mở rộng sản xuất.
- Đối với thị trường hàng hóa :bán hàng thực hiện quá trình trao đổi giá

trị .Người có giá trị sử dụng (người sản xuất ) bán giá trị sử dụng và thu được
bằng giá trị .

SVTH : Phïng ThÞ Thu – C§KT1- K3

LuËn v¨n Tèt NghiÖp


Luận văn tốt nghiệp
- i vi doanh nghip :vi chc nng l trung gian ni lin gia sn
xuatas v tiờu dựng nờn doanh nghip cú nhim v cung cp dch v ,hng
húa cho ngi tiờu dựng.Trong hot ng kinh doanh ca doanh nghip
thng mi ,quỏ trỡnh lu chuyn hng húa c din ra nh sau:Mua vo-D
tr -Bỏn ra,trong ú bỏn hng húa l khõu cui cựng nhng li cú tớnh cht
quyt nh n khõu trc ú .Bỏn hng quyt nh xem doanh nghip cú nờn
tip tc mua v hay d tr na khụng ? s lng l bao nhiờu ?.......Vy bỏn
hng l mc ớch cui cựng ca doanh nghip thng mi cn hng ti v
rt quan trng ,nú quyt nh n vic thnh cụng hay tht bi ca doanh
nghip .Do ú thc hin tt khõu bỏn hng s giỳp doanh nghip :
+ Thu hi vn nhanh ,quay vũng tt tip tc hot ng kinh doanh .
+ y mnh tc chu chuyn vn lu ng ,qun lớ vn tt gim vic
huy ng vn t bờn ngoi (lói xut cao)
+ Thc hin tt quỏ trỡnh chu chuyn hng húa trong doanh nghip ,iu
hũa lng hng húa mua vo ,d tr bỏn ra hp lý .
+ Xỏc nh c kt qu kinh doanh hoch nh k hoch kinh doanh
cho nm tip theo c tt hn.
+ Hon thnh vic thc hin ngha v i vi ngõn sỏch nh nc cng
nh thc hin ngha v thanh toỏn vi cỏc bờn liờn quan nh :ngõn hng ,ch
n .
Cú th thy rng nghip v bỏn hng úng vai trũ quan trng trong

doanh nghip thng mi nht l trong c ch thi trng hin nay rt khc lit
.Do ú ũi hi mi doanh nghip cn phi tỡm ra c bin phỏp thỳc y
quỏ trỡnh bỏn hng ng vng v ngy cng phỏt trin hn trong th trng
ngy nay .Doanh nghip thng mi cn quan tõm ti cht lng hng húa
,giỏ c ,cỏc dch v sau bỏn ,chớnh sỏch thu hỳt khỏch hng ( qung cỏo, tip
th ,gim giỏ )
Nu trong kinh doanh ,quỏ trỡnh bỏn hng c thc hin trụi chy thỡ
cỏc quỏ trỡnh khỏc cng s c thc hin tt do chỳng cú mi quan h nh
hng trc tip n nhau.
1.2.khỏi nim doanh thu bỏn hng ,cỏc khon gim tr doanh thu bỏn
hng ,nguyờn tc xỏc nh doanh thu v kt qu bỏn hng .
1.2.1.khỏi nim doanh thu bỏn hng .
SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp


LuËn v¨n tèt nghiÖp
Doanh thu là tổng lợi ích doanh nghiệp thu được trong kì hạch toán
,phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu .
1.2.2. khái niệm các khoản giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thương mại là khoản tiền chênh lệch giá bán nhỏ hơn giá
niêm yết doanh nghiệp đã giảm trừ cho người mua hàng do việc người mua đã
mua hàng hóa ,dịch vụ với khối lượng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu
thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua bán
hàng .
Doanh thu hàng đã bán bị trả lại là số sản phẩm hàng hóa doanh nghiệp
đã xác định tiêu thụ ,đã ghi nhận doanh thu nhưng bị khách hàng trả lại do vi
phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kinh tế hoặc theo chính sách

bảo hành như:hàng kém chất lượng ,sai quy cách ,chủng loại .
Giảm giá hàng bán là khoản tiền doanh nghiệp (bên bán)đã giảm trừ
cho bên mua hàng trong trường hợp đặc biệt vì lí do hàng bán bị kém phẩm
chất ,không đúng quy cách hoặc không đúng thời hạn … đã ghi trên hợp đồng
.
Thuế GTGT nộp thep phương pháp trực tiếp :thuế GTGT là loại thuế
gián thu ,được tính trên khoản giá trị tăng thêm của hàng hóa ,dịch vụ phát
sinh trong quá trình sản xuất ,lưu thông đén tiêu dùng .
Thuế tiêu thụ đặc biệt được đánh vào doanh thu của các doanh nghiệp
sản xuất một số mặt hàng đặc biệt mà nhà nước không khuyến khích sản
xuất ,cần hạn chế mức tiêu thụ vì không phục vụ thiết thực cho nhu cầu đời
SVTH : Phïng ThÞ Thu – C§KT1- K3

LuËn v¨n Tèt NghiÖp


Luận văn tốt nghiệp
sng nhõn dõn nh : ru ,bia ,thuc lỏ,vng mó ,bi lỏ .(Ngoi ra sn
phm ,hng húa chu thu tiờu th c bit cũn phi np thu GTGT)
Thu xut khu :l loi thu ỏnh trờn tt c cỏc hng húa ,dch v mua bỏn
trao i vi nc ngoi khi xut khu ra khi lónh th Vit Nam..
1.2.3.iu kin xỏc nh doanh thu
Doanh thu c xỏc nh theo giỏ tr hp lớ ca cỏc khon ó thu v
hoc s thu c .Doanh thu phỏt sinh t giao dch c xỏc nh bi tha
thun gia doanh nghip vi bờn mua hoc bờn s dng ti sn ,nú c xỏc
nh bi giỏ tr hp lý cu cỏc khon ó thu hoc s thu c sau khi tr i
cỏc khon chit khu thng mi ,gim giỏ hng bỏn v hng bỏn b tr li .
Khi hng húa hoc dch v c trao i ly hng húa ,dch v khỏc
khụng tng t thỡ vic trao i ú c coi l giao dch t giỏ tr hp lý ca
hng húa hoc dch v nhn v thỡ doanh thu c xỏc nh bng giỏ tr hp

lý ca hng húa hoc dch v em trao i ,sau khi iu chnh cỏc khon tin
tng ng hoc tr thờm hoc thu thờm.
Doanh thu bỏn hng c ghi nhn khi ng thi tha món cỏc iu
kin sau :
Doanh nghip ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch
gn lin vi quyn s hu hng húa,sn phm cho ngi mua .
Doanh nghip khụng cũn nm gi quyn qun lý hng húa
nh ngi s hu hng húa hoc quyn kim soỏt hng húa .
-

Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn .

.

Doanh nghip ó thu c hoc s thu c li ớch kinh t

Trng hp ny doanh thu c xỏc nh bng giỏ tr hp lý ca hng
húa hoc dch v nhn v sau khi iu chnh cỏc khon tin tng ng hoc
tr thờm hoc thu v .
-

xỏc nh chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng .

Doanh nghip phi xỏc nh thi im chuyn giao phn ln ri ro v
li ớch gn lin vi quyn s hu hng húa cho ngi mua trong tng trng
hp c th .Trong hu ht cỏc trng hp ,thi im chuyn giao phn ln ri
SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp



Luận văn tốt nghiệp
ro trựng vi thi im chuyn giao li ớch gn lin vi quyn s hu hp phỏp
hoc quyn kim soỏt hng húa cho ngi mua.
Trng hp doanh nghip vn cũn chu phn ln ri ro gn lin vi
quyn s hu hng húa thỡ giao dich khụng c coi l hot ng bỏn hng v
doanh thu khụng c ghi nhn .Doanh nghip cũn phi chu ri ro gn lin
vi quyn s hu hng húa di nhiu hỡnh thc khỏc nhau nh:
-

Doanh nghip cũn phi chu trỏch nhim m bo cho ti
sn c hot ng bỡnh thng m vic ny khụng nm trong
cỏc iu khon bo hnh thụng thng .

-

Khi vic thanh toỏn tin bỏn hng cũn cha chc chỏn vỡ cũn
phi ph thuc vo ngi mua hng húa ú .

-

Khi hng húa c giao cũn ch lp t v vic lp t ú l
mt phn quan trng ca hp ng m doanh nghip cha
hon thnh .

-

Khi ngi mua cú quyn hy b vic mua hng vỡ mt lý do
no ú c nờu trong hp ng v doanh nghip cha chc
chn v kh nng hng bỏn cú b tr li hay khụng .


Nu doanh nghip ch cũn phi chu mt phn nh ri ro gn lin vi
quyn s hu hng húa sthif vic bỏn hng c xỏc nh v doanh thu c
ghi nhn.
Doanh thu bỏn hng dc ghi nhn ch khi m bo l khi doanh
nghip nhn c li ớch kinh t t giao dch .Trng hp li ớch kinh t t
bỏn hng cũn ph thuc vo yu t khụng chc chn thỡ ch ghi nhn doanh
thu khi yu t khụng chc chn ó x lớ xong .Nu doanh nghip ó c ghi
nhn trong trng hp cha thu c tin thỡ khi xỏc nh khon tin n phi
thu ny l khụng thu c thỡ phi hch toỏn vo chi phớ sn xut kinh doanh
trong kỡ v khụng c ghi gim doanh thu .Cỏc khon n phi thu khú ũi
thỡ khi xỏ nh l khụng ũi c thỡ bự p bng ngun d phũng phi thu
khú ũi.
Doanh thu v chi phớ liờn quan n cựng mt giao dch phi c ghi
nhn ng thi theo nguyờn tc phự hp .Cỏc chi phớ bao gm c cỏc chi phớ
phỏt sinh sau ngy giao hng ( nh chi phớ bo hnh v cỏc khon chi phớ
khỏc ) ,thng c xỏc nh chc chn khi cỏc iu kin ghi nhn doanh thu
c tha món .Cỏc khon tin nhn trc ca khỏch hng khụng c ghi
SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp


Luận văn tốt nghiệp
nhn l doanh thu m c ghi nhn vo mt khon n phi tr ti thi im
nhn tin trc ca khỏch hng .Khon n phi tr v s tin nhn trc ca
khỏch hng ch c ghi nhn l doanh thu khi ng thi tha món 5 iu
kin quy nh trờn .
1.3.Cỏc phng thc bỏn v phng thc thanh toỏn .
1.3.1. Cỏc phng thc bỏn

Bỏn hng l quỏ trỡnh vn ng ca vn kinh doanh t hỡnh thỏi hng
húa sang hỡnh thỏi tin t ,õy chớnh l giai on cui cựng v cng l khõu
quan trng nht trong ton b quỏ trỡnh kinh doanh ca doanh nghip thng
mi .Cỏc doanh nghip thng mi cú th bỏn hng theo cỏc hỡnh thc khỏc
nhau nh :

1.3.1.1 phng thc giao hng trc tip (giao tay ba)
theo hỡnh thc ny bờn mua c i din n doanh nghip sn xut
nhn hng ,doanh nghip sn xut giao trc tip cho i din ca bờn
mua .Sau khi i din ca bờn mua kim tra hng ó thanh toỏn hoc chp
nhn n thỡ thnh phm c xỏc nh l tiờu th
1.3.1.2 .Hỡnh thc chuyn hng
theo hỡnh thc ny cn c vo húa n ó kớ kt ,doanh nghip sn
xut bng phng tin vn ti ca mỡnh hoc i thuờ ngoi chuyn n cho
bờn mua a im ó tha thun ,thnh phm chuyn bỏn vn thuc
quyn qun lớ ca doanh nghip ch khi no bờn mua nhn c hng v
chp nhn thanh toỏn thỡ s thnh phm ny mi c xỏc nh l tiờu th .
1.3.1.3.Phng thc bỏn hng i lớ ,kớ gi
Đối với hàng hoá nhận đại lý thì đây không phải là hàng hoá của
doanh nghiệp, nhng doanh nghiệp phải có trách nhiệm bảo quản, giữ gìn.
Khi nhận hàng hoá đại lý, ký gửi, kế toán ghi đơn tài khoản 003 và phải mở
sổ (thẻ) chi tiết để ghi chép phản ánh cụ thể theo từng mặt hàng. Đơn vị
nhận đợc một khoản hoa hồng theo tỉ lệ khi bán đợc hàng.
1.3.1.4.Hỡnh thc bỏn hng tr gúp

SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp



Luận văn tốt nghiệp

trng hp ny khi giao hng cho ngi mua thỡ c xỏc inh l
tiờu th ,doanh thu bỏn hng c xỏc nh theo giỏ bỏn ti thi dim thu
tin mt ln ,khỏch hng ch thanh toỏn mt phn tin mua hng nhn
hng ,phn cũn li tr dn trong mt thi gian v chu khon lói theo quy
nh trong hp ng .Khon lói do bỏn tr gúp hch toỏn vo doanh thu
hot ng ti chớnh .
1.3.1.5 .Hỡnh thc hng i hng ;doanh nghip a thnh phm ca
m,ỡnh i ly vt t ,hng húa khụng tng t v bn cht ,giỏ tr ca
n v khỏc .Doanh thu c ghi nhn trờn c s giỏ trao i gia doanh
nghip v khỏch hng ,c hai bờn u phi phi phỏt hnh húa n .
Ngoi ra cũn cú mt s trng hp khỏc c coi l bỏn hng :thnh
phm i ly nguyờn vt liu, thnh phm xut kho tr lng cho cụng
nhõn viờn hoc xut lm qu biu tng ,thnh phm xut dựng cho ni b

1.3.2. Cỏc phng thc thanh toỏn
Cụng tỏc bỏn hng trong doanh nghip thng mi cú th tin hnh
theo nhiu phng thc ,hỡnh thc khỏc nhau nhng vic bỏn hng nht thit
phi gn vi vic thanh toỏn vi ngi mua .Vic thanh toỏn vi ngi mua
c tin hnh theo cỏc phng thc ch yu sau :
-

Thanh toỏn trc tip bng tin mt hoc phng thc hng i
hng :vic giao hng v thanh toỏn tin hng c thc hin
cựng mt thi im v giao hng ngay ti doanh nghip ,do vy
vic bỏn hng c hon tt ngay khi giao hng v nhn tin .

-


Thanh toỏn chm :Hỡnh thc ny cú c trng c bn l t khi
giao hng n khi thanh toỏn tin hng cú mt khon thi gian
nht nh ( tựy thuc vo hai bờn mua bỏn )

-

Thanh toỏn qua ngõn hng :cú hai hỡnh thc

+
Thanh toỏn bng hỡnh thc chuyn khon qua ngõn hng vi
iu kin ngi mua ó chp nhn thanh toỏn ,vic bỏn hng c xem

SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp


Luận văn tốt nghiệp
l ó thc hin ,doanh nghip ch cn theo dừi vic thanh toỏn ca
ngi mua .
+
Thanh toỏn bng hỡnh thc chuyn khon qua ngõn hng vi
iu kin ngi mua cú quyn t chi khụng thanh toỏn mt phn hoc
ton b giỏ tr hng mua do khi lng hng gi n cho ngi mua
khụng phự hp vi hp ng v s lng ,cht lng hoc quy cỏch
.Hng húa c chuyn n cho ngi mua nhng cha c xem l
bỏn hng ,doanh nghip cn theo dừi tỡnh hỡnh chp nhn hany khụng
chp nhn x lý trong thi gian quy nh m bo li ớch ca doanh
nghip .
1.4. Nhim v ca k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh


Cỏc nhà quản trị doanh nghiệp luôn luôn cần các thông tin, số liệu
chi tiết, cụ thể về hoạt động của doanh nghiệp, nhất là đối với doanh nghiệp
thơng mại thì cần phải có số liệu thống kê về hoạt động bàn hàng là đầu ra
của mình. Từ những thông tin này có thể biết mức độ tiêu thụ, phát hiện kịp
thời những sai sót trong quá trình quản lý, luân chuyển hàng hoá để từ đó
có những biện pháp cụ thể thúc đẩy hoạt động kinh doanh ngày càng phát
triển.
Sau mt quỏ trỡnh hot ng kinh doanh ,doanh nghip xỏc nh c
kt qu ca tng hot ng trờn c s so sỏnh doanh thu ,thu nhp vi chi
phớ ca tng hatng .kt qu kinh doanh ca doanh nghip phi c s
dng theo ỳng mc ớch phự hp vi c ch ti chớnh quy ch cho tng loi
hỡnh doanh nghip c th .
ỏp ng c yờu cu qun lớ v thnh phm hng húa v xỏc nh
kt qu kinh doanh ca cỏc hot ng .k toỏn phi thc hin tt cỏc nhim v
sau :

-phn ỏnh v ghi chộp y ,kp thi chớnh sỏch tỡnh hỡnh hin cú
v s bin ng ca tng loi thnh phm,hng húa theo ch tiờu ,s
lng ,cht lng v chng loi.

SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp


LuËn v¨n tèt nghiÖp

-phản ánh ,ghi chép đầy đủ ,kịp thời và chính xác các khoản doanh
thu,các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong

doanh nghiệp đồng thời theo dõi và đôn đốc các khoản phải thu của khách
hàng .
-phản ánh và tính toán chính xác kết quả của từng hoạt động ,giám
sát tình hình thực hiện nghĩa vụ với nhà nước và tình hình phân phối kết
quả các hoạt động
-cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài
chính và định kì phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán
hàng, xác định và phân phối kết quả .
1. 5.Kế toán tổng hợp quá trình bán hàng theo các phương thức bán .
1.5.1 Chứng từ kế toán được sử dụng

Các chứng từ thường được sử dụng trong kế toán doanh thu và các
khoản giảm trừ doanh thu bán hàng bao gồm :
- Hóa đơn GTGT (mẫu 01 –GTKT-3LL)
- Hóa đơn bán hàng thông thường (mẫu 02 –GTTT-3LL)
-Bảng thanh toán hàng kí gửi đại lí (mẫu 01 –BH)
-Thẻ quầy hàng (mẫu 02-BH)
- Các chứng từ thanh toán : phiếu thu ,séc chuyển khoản ,séc thanh
toán ,ủy nhiệm chi….
-Các chứng từ kế toán khác như :phiếu nhập kho hàng bán bị trả lại

1.5.2 Tài khoản sử dụng
1.5.2.1 TK 156 –hàng hóa
Bên nợ : giá trị hàng hóa mua về nhập kho trong kì
Các chi phí phát sinhtrong quá trình thu mua hàng hóa
Giá trị hàng hóa thừa khi kiểm kê

SVTH : Phïng ThÞ Thu – C§KT1- K3

LuËn v¨n Tèt NghiÖp



LuËn v¨n tèt nghiÖp
Chi phí sửa chữa ,cải tạo nâng cấp triển khai cho mục đích bán hàng ghi
tăng giá gốc hàng hóa chờ bán
Kết chuyển giá vốn của hàng hóa tồn kho cuối kì (theo phương pháp
kiểm kê định kì )
Bên có :giá trị thực tế của hàng hóa xuất kho trong kì
Các khoản giảm giá ,chiết khấu thương mại được hưởng sau khi mua
hàng
Giá trị hàng hóa phát hiện thiếu khi kiểm kê
Kết chuyển giá vốn thực tế của hàng hóa tôn kho đầu kì (phương phấp
kiểm kê dịnh kì )
Dư nợ:giá trị hàng hóa hiện có tại doanh nghiệp
1.5.2.2. TK157 _ hàng gửi bán
Bên nợ : giá vốn hàng hóa,thành phẩm gửi đi ban scho khách hàng hoặc
gửi đại lí
Kết chuyển giá vốn thành phẩm ,hàng hóa gửi đi bán ,dịch vụ đã cung
cấp chưa được khách hàng chấp nhận thanh toán cuối kì( phương pháp kiểm
kê cuối kì )
Bên có :
Giá vốn hàng hóa ,giá thành sản phẩm ,dịch vụ đã được thanh toán hoặc
được khách hàng chấp nhận thanh toán .
Trị giá vốn ,hàng hóa đã gửi đi bị khách hàng trả lại
Kết chuyển giá vốn ,thành phẩm ,hàng hóa gửi đi bán ,dịch vụ đã cung
cấp chưa được khách hàng chấp nhận thanh toán đầu kì(phương pháp kiểm kê
định kì )
Số dư nợ :trị giá vốn thành phẩm ,hàng hóa đã gửi đi ,dịch vụ đã cung
cấp chưa được khách hàng chấp nhận thanh toán .
1. 5.2.3 TK 632 _giá vốn hàng bán .

Bên nợ :giá vốn thực tế của sản phẩm ,hàng hóa đã tiêu thụ trong kì

SVTH : Phïng ThÞ Thu – C§KT1- K3

LuËn v¨n Tèt NghiÖp


Luận văn tốt nghiệp
Chi phớ nguyờn vt liu ,chi phớ nhõn cụng vt trờn mc bỡnh thng
v chi phớ sn xuỏt chung khụng phõn b khụng c tớnh vo giỏ tr hng tn
kho m tớnh vo giỏ vn hng bỏn trong kỡ
Bờn cú : giỏ vn thc t ca hng húa, sn phm ó bỏn b ngi mua
tr li
Kt chuyn giỏ vn ca hng húa ,sn phm ó tiờu th trong kỡ xỏc
nh kt qu kinh doanh .
TK632 khụng cú s d
1.5.2.4.TK 511 _doanh thu hng bỏn v cung cp dch v : phn ỏnh doanh
thu ca sn phm hng húa ó cung cp c xỏc nh l tiờu th
Bờn n :thu tiờu th c bit v thu xut khu ,thu GTGT tớnh theo
phng phỏp trc tip phi np tớnh trờn doanh thu bỏn hng thc t ca
doanh nghip trong kỡ
Cỏc khon ghi gim doanh thu :gim giỏ hng bỏn ,doanh thu hng ó
bỏn b tr li , chit khu thng mi.
Kt chuyn doanh thu bỏn hng v cung cp dch v thun sang TK911
xỏc nh kt qu kinh doanh .
Bờn cú :doanh thu bỏn sn phm ,hng húa ó thc hin trong kỡ
TK 511 khụng cú s d
1.5.2.5. TK 521 _chit khu thng mi
Bờn n :s chit khu thng mi ó chp nhn thanh toỏn cho khỏch
hng

Bờn cú :kt chuyn ton b s chit khu sang TK511 xỏc nh
doanh thu thun ca kỡ hch toỏn
TK 521 khụng cú s d
TK 521 cú 3 TK cp 2:
TK5211:chit khu hng húa
TK5212:chit khu thnh phm
TK 5213 :chit khu dch v
SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp


Luận văn tốt nghiệp
1.5.2.6 .TK 531-hng bỏn b tr li
Bờn n :doanh thu ca hng ó bỏn b tr li ó tr li tin cho ngi
mua hng hoc tr vo khon n phi thu
Bờn cú:kt chuyn doanh thu ca hng ó b tr li xỏc nh doanh
thu thun
TK531 khụng cú s d cui kỡ
1.5.2.7. TK 532 _gim giỏ hng bỏn
Bờn n : cỏc khon gim giỏ ó chp nhn cho ngi mua hng
Bờn cú :kt chuyn ton b s tin gim giỏ hng bỏn sang TK 511
xỏc nh doanh thu thun
TK 532 khụng cú s d
1.5.3 k toỏn bỏn hng theo cỏc phng thc bỏn ch yu
1.5.3.1.k toỏn bỏn hng theo phng thc bỏn trc tip
S 1.1
TK155,156

TK632


TK911

TK333

TK511

TK111,112,131.
4
1

3

2a
2b
TK521,531,531
6

TK3331

5
Chỳ gii :
1.giỏ vn hng húa,thnh phm xut bỏn

SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp


LuËn v¨n tèt nghiÖp

2a.tổng giá thanh toán( tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp)
2b.bán sản phẩm theo phương pháp khấu trừ thuê GTGT
3.cuối kì kết chuyển giá vốn
4.thuế xuất khẩu,thuế TTĐB phải nộp (đơn vị áp dụng phương pháp
trực tiếp )
5.các khoản ghi giảm doanh thu:chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả
lại….
6.cuối kì kết chuyển các khoản giảm giá hàng bán trong kì

SVTH : Phïng ThÞ Thu – C§KT1- K3

LuËn v¨n Tèt NghiÖp


LuËn v¨n tèt nghiÖp
1.5.3.2 kế toán hàng bán theo phương thức gửi hàng,gửi bán đại lí
Sơ đồ 1.2
Đơn vị giao đại lí( gửi hàng )
156

157
Hàng xuất kho gửi đại lý

632
k/c giá vốn hàng gửi đại
lý khi tiêu thụ

911
131


511
k/c doanh thu thuần

Doanh thu bán hàng

641

Phí hoa hồng đại lý trừ
vào khoản phải thu

111,112

33311
Thuế GTGT phải nộp

Số tiền còn lại phải thu
của đại lý

Sơ đồ 1.3
Đơn vị nhận đại lý ,kí gửi
911

551

331

111,112

k/c doanh thu


Hoa hồng đại lý

Tổng giá thanh

thuần

được hưởng

toán

003
Nhận

-bán
-trả lại

SVTH : Phïng ThÞ Thu – C§KT1- K3

Thanh toán tiền
giao đại lý

LuËn v¨n Tèt NghiÖp


LuËn v¨n tèt nghiÖp

1.5.3.3.kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trả chậm
Sơ đồ 1.4 sơ đồ hạch toán
911
511


111,112

k/c doanh thu

Doanh thu theo giá

thuần

bán thu tiền ngay

Số tiền thu được
lần đầu

515

3387
k/c tiền lãi bán

Doanh thu chưa

hàng

thực hiện

131
Tổng số
tiền còn
phải thu


Số tiền thu
được ở các kì
sau

33311
Thuế GTGT phải
nộp

1.5.3.4.kế toán bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ hạch toán
TK 511

TK131

TK152,153,156,211

1
2
TK3331

TK133
TK111,112
3

SVTH : Phïng ThÞ Thu – C§KT1- K3

LuËn v¨n Tèt NghiÖp


Luận văn tốt nghiệp


4

Chỳ gii
1.ghi nhn doanh i bỏn vt t ,hng húa
2. khi nhn vt t hng húa bng phng thc hng i hng
3.trng hp s tin phi thu khi bỏn sn phm ,hng húa ln hn s tin phi tr khi
mua nguyờn vt liu, hng húa
4. trng hp s tin bỏn sn phm,hng húa nh hn s tin phi tr khi mua hng
húa,ti sn.

1.6 .K toỏn xỏc nh kt qu bỏn hng
1.6.1.k toỏn chi phớ bỏn hng
1.6.1.1.khỏi nim v ni dung ca chi phớ bỏn hng .
Chi phớ bỏn hng l khon chi phớ phỏt sinh liờn quan n hot ng tiờu
th sn phm ,hng húa v cung cp dch v
Chi phớ bỏn hng bao gm cỏc khon chi phớ sau:
-

Chi phớ nhõn viờn bỏn hng: l cỏc khon tin lng ,ph cp
phi tr cho nhõn viờn ..v cỏc khon BHXH,BHYT,KPC
trờn lng theo quy nh

-

Chi phớ vt liu ,bao bỡ .

-

Chi phớ dng c , dựng.


-

Chi phớ khu hao TSC

-

Chi phớ bo hnh sn phm ,hng húa.

-

Chi phớ dch v mua ngoi.

-

Chi phớ bng tin khỏc
Ngoi ra tựy theo hot ng sn xut kinh doanh v yờu cu qun lý

ca tng ngnh,tng n v m TK 641 cú th m thờm mt s ni dung chi
phớ
1.6.1.2.Ti khon s dng :

SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp


Luận văn tốt nghiệp
K toỏn s dng TK641 chi phớ bỏn hng tp hp v kt chuyn cỏc
chi phớ thc t phỏt sinh trong quỏ trỡnh tiờu th sn phm,hng húa,dch v.

Bờn n :tp hp chi phớ bỏn hng thc t phỏt sinh trong kỡ
Bờn cú :Cỏc khon ghi gim chi phớ bỏn hng
Kt chuyn chi phớ bỏn hng xỏc nh kt qu kinh doanh trong
kỡ
TK641 khụng cú s d
TK 641 cú 7 TK cp 2:
-

TK 6411 chi phớ nhõn viờn

-

TK6412 _chi phớ vt liu

-

TK 6413 _chi phớ dng c dựng

-

TK 6414 _chi phớ khu hao TSC

-

TK 6415 _chi phớ bo hnh

-

TK 6417 _chi phớ dch v mua ngoi


-

TK 6418 _chi phớ bng tin khỏc.

SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp


Luận văn tốt nghiệp
1.6.1.3.s d k toỏn chi phớ bỏn hng
S 1.6
TK641
TK111,112,

TK133

152,153.

TK111,112
cỏc khon ghi gim
CPBH

TK334,338
Chi phớ tin lng v
V cỏc khon trớch theo lng

TK 911
K/c chi phớ BH


TK214
Chi phớ khu hao TSC
TK142,242,335
Chi phớ phõn b dn
Chi phớ trớch trc
TK512
Hng húa ,dch v
Tiờu dựng ni b
TK3331
TK111,112,141,331
Chi phớ dch v mua ngoi
Chi phớ bng tin khỏc
TK 133
Thu GTGT u vo
Khụng c khu tr
Nu c tớnh vo CPBH

SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp


Luận văn tốt nghiệp
1.6.2.k toỏn chi phớ qun lý doanh nghip
1.6.2.1 .khỏi nim v ni dung chi phớ qun lớ doanh nghip
- Khỏi nim: Chi phớ qun lớ doanh nghip l ton b cỏc chi phớ liờn
quan n hot ng sn xut kinh doanh ,qun lớ hnh chớnh v mt s khon
khỏc cú tớnh cht chung ton doanh nghip .
- Ni dung ca chi phớ qun lý doanh nghip
+ Chi phớ nhõn viờn qun lý

+ Chi phớ vt liu qun lý
+ Chi phớ dựng vn phũng
+ Chi phớ khu hao TSC
+ Thu ,phớ,l phớ
+ Chi phớ d phũng
+ Chi phớ dch v mua ngoi
+ Chi phớ bng tin khỏc
1.6.2.2.Ti khon s dng
K toỏn s dng TK642 chi phớ qun lý doanh nghip , phn ỏnh tp
hp v kt chuyn chi phớ qun lý doanh nghip v cỏc chi phớ khỏc liờn quan
n hot ng chung ca doanh nghip .
Bờn n :cỏc khon cho phớ qun lớ doanh nghip thc t phỏt sinh trong kỡ
Trớch lp v trớch lp thờm cỏc khon d phũng phi thu khú ũi ,d
phũng phi tr
Bờn cú:cỏc khon ghi gim chi phớ qun lớ doanh nghip
Hon nhp s chờnh lch d phũng phi thu khú ũi ,d phũng phi tr
ó trớch lp ln hn s ó trớch lp kỡ tip theo
Kt chuyn chi phớ qun lớ doanh nghip sang tK 911 xỏc nh kt qu
kinh doanh
TK642 khụng cú s d
TK642 cú 8 TK cp 2
TK 6421: Chi phớ nhõn viờn qun lý
TK 6422: Chi phớ vt liu qun lý
TK6423.: Chi phớ dựng vn phũng
TK6424: Chi phớ khu hao TSC
SVTH : Phùng Thị Thu CĐKT1- K3

Luận văn Tốt Nghiệp



Luận văn tốt nghiệp
TK6425:Thu ,phớ ,l phớ
TK6426: Chi phớ d phũng
TK6427: Chi phớ dch v mua ngoi
TK6428: Chi phớ khỏc bng tin
1. 6.2.3 .S k toỏn tng hp chi phớ qun lớ doanh nghip
S 1.7
TK642 CHI PH QLDN
TK111,112
152,153

TK133

Chi phớ vt liu dng c
TK334,338
Tin lng v cỏc

TK111,112

Cỏc khon ghi
gim chi

TK911

k/Cchi phớ QL

Khon trớch theo lng
TK214

TK142

Chi phớ khu hao TSC

TK214,335
Chi phớ phõn b dn
TK133

Chi phớ trớch trc
Thu GTGT khụng c khu

TK336

Tr nu tớnh vo chi phớ
Chi phớ phi np cp trờn

TK139,159

D phũng phi thu
khkhosddoif

TK331,111..
Chi phớ dch v mua ngoi
TK333

Chi phớ bng tin khỏc

SVTH : Phùng Thị Thu
Thu phi
CĐKT1K3
np NSNN


Luận văn Tốt Nghiệp


LuËn v¨n tèt nghiÖp
1.6.3 .kế toán chi phí và doanh thu hoạt động tài chính
1.6.3.1. khái niệm và nội dung của chi phí tài chính,hoạt động tài chính
* Chi phí tài chính là những chi phí liên quan đến các hoạt động về
vốn ,các hoạt động đầu tư tài chính của doanh nghiệp.
*Nội duung của chi phí tài chính bao gồm :
- chi phí liên quan đến hoạt động đầu tư công cụ tài chính :đầu tư liên
doanh ,đầu tư liên kết ,đầu tư vào công ty con
- chi phí liên quan đến hoạt động cho vay vốn.
- Chi phí liên quan đến hoạt động mua bán ngoại tệ .
- Chi phí lãi vay vốn kinh doanh không được vốn hóa ,khoản chiết khấu
thanh toán khi được chiết khấu thanh toán khi bán sản phẩm ,cung cấp dịch
vụ.
- chênh lệch lỗ khi mua bán ngoại tệ ,khoản lỗ chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
- Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn ,dài hạn ………
*Doanh thu hoạt động tài chính là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được từ hoạt động tài chính và kinh doanh về vốn trong kì ké
toán .Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh từ các khoản tiền lãi ,tiền bản
quyền ,cổ tức và lợi nhuận được chia của doanh nghiệp
*Doanh thu hoạt dộng tài chính bao gồm :
- tiền lãi :lãi tiền gửi,lãi cho vay vốn ,thu lãi bán hàng trả chậm ,bán
hàng trả góp .
- lãi do bán chuyển nhượng công cụ tài chính ,đầu tư liên doanh cơ sở
kinh doanh đồng kiểm soát ,đầu tư liên kết ,đầu tư vào công ty con
- cổ tức và lợi nhuận được chia
- chênh lệch lãi do mua bán ngoại tệ ,khoản lãi chênh lệch do mua bán
ngoại tệ

- chiết khấu thanh toán được hưởng do mua vật tư ,hang hóa,dịch vụ,
TSCĐ
- các thu nhập khác liên quan đến hoạt động tài chính
SVTH : Phïng ThÞ Thu – C§KT1- K3

LuËn v¨n Tèt NghiÖp


LuËn v¨n tèt nghiÖp
*kế toán chi phí ,doanh thu hoạt động tài chính một số quy định mang
tính nguyên tắc sau:
- phản ánh vào doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu được
coi là thực hiện trong kì ,không phân biệt những khoản đó thực tế đã
được thanh toán hay chưa ,cac skhoanr thu hộ bên thứ ba không được
coi là doanh thu của doanh nghiệp.
- các khoản thu nhập từ hoạt động đầu tư công cụ tài chính ( chứng
khoán)gồm khoan chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc của chứng
khoán và khoản lãi được chia do nắm giữ chứng khoán.Hạch toán vào
số chi phí chênh lệch nhỏ hơn giữa giá bán và giá gốc của chứng
khoán .
- doanh thu tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực
tế .Doanh thu tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù
hợp với hợp động cho thuê tài sản .cổ tức và lợi nhuận được chia
được ghi nhận khi doanh nghiệp có cổ tức hoặc quyền nhận lợi nhuận
từ việc đầu tư .Các khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản lãi đầu
tư dồn tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó không
được hạch toán vào doanh thu tài chính mà được ghi giảm giá vốn
của khoản đầu tư đó
- doanh thu hoạt động tauif chính có thể có thể đã bao gồm cả thuế nếu
doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp trực tiếp hoặc không có

thuế nếu doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu
1.6.3.2. Tài khoản kế toán sử dụng
*Tk 635 -chi phí tài chính :dùng để phản ánh các khoản chi phí hoạt
động tài chính cảu doanh nghiệp .Kết cấu của TK635
Bên nợ :các khoản chi phí tài chính phát sinh trong kì
Bên có :các khoản ghi giảm chi phí tài chính
Kết chuyển chi phí tài chính sang TK 911 để xác định kết quả
kinh doanh trong kì
SVTH : Phïng ThÞ Thu – C§KT1- K3

LuËn v¨n Tèt NghiÖp


LuËn v¨n tèt nghiÖp
Tk 635 không có số dư
*TK 515-doanh thu hoạt động tài chính :dùng để phản ánh các khoản
doanh thu hoạt động tài chính của doanh nghiệp .kết cấu của TK 515:
Bên nợ :thuế GTGTphải nộp tính theo phương pháp trực tiếp(nếu có)
- kết chuyển các khoản doanh thu hoạt động tài chính trong kì sang
TK911 để xác định kết quả kinh doanh
bên có :các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kì
TK 515 không có số dư

SVTH : Phïng ThÞ Thu – C§KT1- K3

LuËn v¨n Tèt NghiÖp


×