Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Thực trạng về công tác kế toán quản trị tại Công ty Cổ phần Điện nhẹ Viễn thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 65 trang )

Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

1

Khoa Kinh Tế

MC LC
PHN I..................................................................................................................................2
1. LCH S HèNH THNH V PHT TRIN CA CễNG TY C PHN IN
NH VIN THễNG (LTC):.............................................................................................2
1.1.Cỏc lnh vc hot ng kinh doanh chớnh ca in nh bao gm:..................4
1.2.Cỏc giai on,mc lch s ca cụng ty C phn in nh Vin thụng:............5
2.DANH SCH CC C ễNG SNG LP V C CU S HU........................6
3. DANH SCH CễNG TY NM QUYN KIM SOT HOC C PHN CHI
PHI I VI T CHC NG Kí...........................................................................7
4. Mễ HèNH T CHC:..................................................................................................7
4.1. Mụ hỡnh t chc:................................................................................................7
4.2. C cu qun lý iu hnh :...............................................................................8
4.3. Cỏc phũng nghip v:........................................................................................9
4.4. Cỏc n v trc thuc Cụng ty:........................................................................10
5.HOT NG KINH DOANH:...................................................................................11
5.1. Cỏc sn phm, dch v chớnh:.........................................................................11
5.2.K hoch sn xut kinh doanh:........................................................................14
5.3.V th ca Cụng ty so vi cỏc n v khỏc trong cựng ngnh:........................15
5.4. Mc tiờu chớnh ca cụng ty:............................................................................16
6.LAO NG V CHNH SCH I VI NGI LAO NG............................16
6.1.Tỡnh hỡnh lao ng:..........................................................................................16
6.2 Chớnh sỏch i vi ngi lao ng...................................................................17
7. Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh trong nhng nm gn õy:........................................18
7.1.Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh trong nm 2007:............................................18
7.2. Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh trong nm 2008:...........................................20


PHN II...............................................................................................................................27
1.NHNG VN CHUNG V HCH TON K TON TI CễNG TY LTC:. 27
1.1.Cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng:.....................................................................27
1.2. Quy nh chung,nguyờn tc v danh mc h thng ti khon ỏp dng ti
LTC:........................................................................................................................ 31
1.2.1. Quy nh chung v nguyờn tc hch toỏn ca Cụng ty LTC...................31
1.2.2. Danh mc h thng ti khon k toỏn ỏp dng ti Cụng ty:...................31
1.3.T chc b mỏy k toỏn ti cụng ty LTC:........................................................40
1.3.1. Quy nh chung:.......................................................................................40
1.3.2. S t chc b mỏy k toỏn:..................................................................40
1.3.3. T chc nhõn s k toỏn ti Cụng ty c phn in nh vin thụng........41
1.3.4. Thc trng v cụng tỏc nhõn s ti Phũng Ti chớnh k toỏn.................41
1.3.5. Kin ngh v cụng tỏc t chc nhõn s ti phũng Ti chớnh k toỏn......42
1.4. Quy trỡnh luõn chuyn chng t v hch toỏn k toỏn cỏc nghip v c thự.
................................................................................................................................. 44
1.4.1. Ti khi vn phũng Cụng ty......................................................................44
1.4.1.1 i vi cỏc n v trc thuc khụng s dng mó s thu riờng............44
1.4.1.2. i vi cỏc n v trc thuc s dng mó s thu riờng......................47
1.4.2. Ti cỏc n v trc thuc..........................................................................50
1.4.2.1. i vi cỏc n v trc thuc khụng s dng mó s thu riờng...........50
1.4.2.2. i vi cỏc n v trc thuc s dng mó s thu riờng......................51

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

2


Khoa Kinh Tế

1.5. Quy nh v h thng s k toỏn v bỏo cỏo ti chớnh....................................54
2.Cỏc phn hnh hch toỏn k toỏn ti Cụng ty LTC:....................................................54
2.1. Thc trng v cụng tỏc k toỏn qun tr ti LTC:...........................................54
2.1.1. Lý lun c bn v k toỏn qun tr:..........................................................55
2.1.2. Thc trng v cụng tỏc k toỏn qun tr ti Cụng ty c phn in nh
vin thụng :.......................................................................................................... 55
2.1.3. Quy nh chung v hch toỏn k toỏn qun tr:.......................................59
2.1.4. Quy nh hch toỏn k toỏn cỏc khon phi thu, phi tr ni b...........61
2.2. Nhng gii phỏp c bn nhm hon thin cụng tỏc k toỏn qun tr ti n
v.............................................................................................................................. 63

PHN I
TNG QUAN CHUNG V CễNG TY C PHN IN
NH VIN THễNG

T

1. LCH S HèNH THNH V PHT TRIN CA CễNG TY C
PHN IN NH VIN THễNG (LTC):

in thõn ca Cụng ty C phn in nh Vin thụng l Trung tõm K thut in nh
Vin thụng thuc Cụng ty Cụng trỡnh Bu in - Tng cụng ty Bu chớnh Vin
thụng Vit Nam. Cụng ty C phn in nh Vin thụng c chớnh thc thnh lp
theo Quyt nh s 939/Q-TCBD ca Tng Cc Bu in ngy 11 thỏng 10 nm
2000.
-Tờn ting Vit


:

CễNG TY C PHN IN NH VIN THễNG

-Tờn ting Anh

: LOW CURRENT - TELECOM JOINT STOCK COMPANY

-Biu tng:
-Vit tt :

LTC

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

3

Khoa Kinh Tế

-Tr s chớnh:142 Lờ Dun -Qun ng a-Thnh Ph H Ni.
-in thoi

: 04 518 4070

-Fax


: 04 518 4071

1.1.Cỏc lnh vc hot ng kinh doanh chớnh ca in nh bao gm:

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Kinh Tế

4

T vn, kho sỏt cỏc cụng trỡnh in nh vin thụng, in lnh, in, in t, tin hc,
cỏc h thng chng sột, ni tht;


Lp t, bo trỡ, bo dng, h tr vn hnh cỏc thit b in nh vin thụng,
in t, tin hc, cỏc h thng chng sột;



Xut nhp khu vt t, hng hoỏ, thit b;



Sn xut kinh doanh ph kin xõy lp, vt t thit b chuyờn ngnh in nh vin

thụng tin hc;



Thit k k thut thi cụng v lp tng d toỏn cỏc cụng trỡnh: in t vin thụng
i vi cỏc cụng trỡnh thụng tin liờn lc, bu chớnh vin thụng, thit k mng
mỏy tớnh, mng thụng tin liờn lc, h thng camera quan sỏt;



Thit k thụng tin vụ tuyn in: i vi cỏc cụng trỡnh thụng tin liờn lc bu
chớnh vin thụng (trm i thu phỏt, h thng cỏp, ct ng ten, trang õm, h
thng phũng chng sột); in lnh, in t, tin hc, bỏo chỏy, in nc, thang
mỏy;



Thi cụng xõy lp cỏc cụng trỡnh: in nh vin thụng; in, in lnh, in t, tin
hc, cỏc h thng chng sột, bỏo chỏy, in nc cu thang mỏy, cỏc cụng trỡnh
thụng tin bu in, cỏc cụng trỡnh dõn dng, cụng nghip;



Thm nh thit k cỏc cụng trỡnh: thụng tin liờn lc, bu chớnh vin thụng, h
thng mng mỏy tớnh, mng thụng tin liờn lc, h thng camera quan sỏt; in
nh, vin thụng, tin hc, in t, in, in lnh v cỏc h thng chng sột, bỏo
chỏy, in nc, cu thang mỏy;




u t, lp t xõy dng v cho thuờ c s h tng vin thụng, dch v cho thuờ
thit b vin thụng;



Gia cụng c khớ, ch to sn xut v lp t ct cao thụng tin;



Mua bỏn hng in lnh, in gia dng;



Lp t thi cụng cỏc ng dõy ti in n 35 KV;



Xõy lp cỏc cụng trỡnh phỏt thanh truyn hỡnh;

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội


5

Khoa Kinh Tế


Kinh doanh nh, mụi gii kinh doanh bt ng sn (khụng bao gm hot ng t
vn v giỏ t).

1.2.Cỏc giai on,mc lch s ca cụng ty C phn in nh Vin thụng:
T khi chớnh thc hot ng n nay, Hi ng qun tr v Ban iu hnh in nh
ó xõy dng k hoch hot ng theo nhim k 3 nm mt ln vi phng
hng, nhim v rừ rng:
11/10/2000:Cụng ty C phn in nh Vin thụng c thnh lp theo quyt nh
s 939/Q-TCB ngy 11/10/2000 ca Tng cc trng Tng cc Bu in v/v
chuyn Trung tõm k thut in nh vin thụng thnh Cụng ty C phn in nh
vin thụng.Cụng ty chớnh thc i vo hot ng t thỏng 5/2001.
Giai on chuyn giao (10/2000-2001): Giai on ny, doanh nghip tin hnh cỏc
th tc chuyn i mụ hỡnh t Trung tõm K thut in nh Vin thụng thuc
Cụng ty Cụng trỡnh Bu in - Tng cụng ty Bu chớnh Vin thụng Vit Nam
sang hỡnh thc cụng ty c phn, hch toỏn c lp.
Nhim k I (2001-2003): Doanh nghip a ra nhiu quyt sỏch quan trng v chin
lc kinh doanh (m rng ngnh ngh kinh doanh, m rng th trng, xõy dng
cỏc quy ch khoỏn gn cụng trỡnh...); xõy dng c ch ti chớnh, k toỏn theo
chun mc, thc hin qun lý ti chớnh bng chng trỡnh k toỏn trờn mỏy vi
tớnh; tng bc hon thin cụng tỏc t chc cỏn b, tin lng, quy ch thng
pht...
Nhim k II (2004-2006): Xõy dng cụng ty theo tiờu chớ phỏt trin in nh tr
thnh cụng ty cú sc cnh tranh hng u trong h thng cỏc cụng ty c phn
ca Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam. Phng hng hot ng chớnh
cho nhim k ny l: m rng v phỏt trin nhng ngnh ngh truyn thng (xõy
lp, thit k, kinh doanh thng mi), ng thi a dng hoỏ, phỏt trin ngnh
ngh mi (lp t, bo trỡ, bo dng, h tr vn hnh cỏc thit b vin thụng...,
xõy dng h tng dch v vin thụng cho thuờ...).
23/07/2007: Cụng ty LTC chớnh thc niờm yt b sung thờm 800.000 c phiu tr

giỏ 8.000.000.000 VN

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Kinh Tế

6

29/04/2008: Chớnh thc niờm yt b sung thờm 1.000.000 c phiu nõng tng chng
khoỏn niờm yt trờn th trng chng khoỏn l 2.500.000 c phiu.

2.DANH SCH CC C ễNG SNG LP V C CU S HU
Trong quỏ trỡnh hỡnh
thnh v phỏt trin,
in nh ó 4 ln iu
chnh giy phộp ng
ký kinh doanh, trong
ú cú 2 ln iu chnh
tng vn iu l: ln
th nht, iu chnh
tng t 03 t VN lờn 05 t VN vo ngy 08/08/2003; ln th hai, iu chnh
tng t 05 t ng lờn 12 t ng ngy 29/07/2004. n cui thỏng 12/2005.
Cụng ty ó hon thnh vic huy ng tng vn iu l t 05 t ng lờn 07 t
ng v tớnh n thi im ngy 31/10/2006, vn iu l thc gúp ca Cụng ty
C phn in nh Vin thụng l 7.000.000.000 (By t) ng.

Ti thi im ngy 31/10/2006, Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam l c
ụng duy nht nm gi trờn 5% vn iu l ca Cụng ty. L mt trong nhng c
ụng sỏng lp, Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam nm gi 209.980 c
phn tng ng 30% vn iu l ca Cụng ty.

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Kinh Tế

7

3. DANH SCH CễNG TY NM QUYN KIM SOT HOC C PHN
CHI PHI I VI T CHC NG Kí
Bng 1: Danh sỏch cụng ty nm quyn kim soỏt
STT
I

C ụng
Tp

on

S c phn

Tng giỏ tr


T l s hu

(VN)

(%)

Bu

chớnh vin thụng

209.980

2.099.800.000

30

VN
Cụng ty C phn in nh Vin thụng l mt n v thnh viờn thuc Tp on Bu
chớnh Vin thụng Vit Nam (VNPT), nờn VNPT ng thi cng l c ụng sỏng lp
ca Cụng ty vi t l nm gi l 30% vn iu l.
VNPT thnh lp theo quyt nh s 06/2006/TTG ngy 09/01/2006 ca Th tng
Chớnh ph v vic thnh lp cụng ty m - Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam
trờn c s sp xp, t chc li Tng cụng ty Bu chớnh Vin thụng Vit Nam.


Tr s chớnh :

Tng 10, tũa nh OCEAN PARK, s 1 o Duy Anh, Qun ng a, Tp. H Ni




in thoi :

(84-4) 5775104; Fax: (84-4) 5775851


Cỏc hot ng kinh doanh ch yu:


Kinh doanh cỏc dch v BCVT;



Kho sỏt thit k, xõy dng cỏc cụng trỡnh BCVT;



Xut nhp khu, cung ng vt t thit b BCVT;



Sn xut cụng nghip BCVT;



T vn v lnh vc BCVT.

4. Mễ HèNH T CHC:
4.1. Mụ hỡnh t chc:


Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

8

Khoa Kinh Tế

4.2. C cu qun lý iu hnh :
i hi ng c ụng: Bao gm tt c cỏc c ụng cú quyn biu quyt, l
c quan quyt nh cao nht ca Cụng ty, c t chc v hot ng theo
quy nh ca Phỏp lut v iu l Cụng ty.
Hi ng Qun tr: L c quan qun lý Cụng ty do i hi ng C ụng
bu ra, cú ton quyn nhõn danh Cụng ty quyt nh mi vn quan
trng liờn quan n mc ớch, quyn li ca Cụng ty, tr nhng vn thuc
thm quyn ca i hi ng C ụng. Hi ng Qun tr cú quyn v ngha
v giỏm sỏt Giỏm c iu hnh v nhng ngi qun lý khỏc trong Cụng ty.
Quyn v ngha v ca Hi ng Qun tr do Phỏp lut v iu l Cụng ty,
cỏc Quy ch ni b ca Cụng ty v Ngh quyt i hi ng C ụng quy
nh.
Ban Kim soỏt: L c quan do i hi ng C ụng bu ra, cú nhim v
kim tra tớnh hp lý, hp phỏp trong hot ng qun lý ca Hi ng Qun
tr, hot ng iu hnh kinh doanh ca Giỏm c; trong ghi chộp s k toỏn

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8


Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

9

Khoa Kinh Tế

v bỏo cỏo ti chớnh. Ban kim soỏt hot ng c lp vi Hi ng Qun tr
v Giỏm c.
Ban Giỏm c: Giỏm c l ngi iu hnh, quyt nh cỏc vn liờn
quan n hot ng hng ngy ca Cụng ty, chu trỏch nhim trc Hi ng
Qun tr v vic thc hin cỏc quyn v ngha v c giao. Cỏc Phú Giỏm
c giỳp vic Giỏm c v chu trỏch nhim trc Giỏm c v cỏc ni dung
cụng vic c phõn cụng, ch ng gii quyt nhng cụng vic ó c
Giỏm c y quyn theo quy nh ca Phỏp lut v iu l Cụng ty.
4.3. Cỏc phũng nghip v:


Phũng T chc Hnh chớnh: cú chc nng tham mu giỳp Giỏm c ch o v
t chc thc hin cỏc cụng tỏc: t chc b mỏy, cỏn b; tuyn dng, o to,
phỏt trin ngun nhõn lc; lao ng tin lng, thi ua, khen thng, k lut;
kim tra an ton - bo h lao ng, thc hin ch chớnh sỏch vi ngi lao
ng; qun tr hnh chớnh Vn phũng Cụng ty



Phũng Ti chớnh-K toỏn: cú chc nng tham mu giỳp Giỏm c ch o v
t chc thc hin cụng tỏc phõn tớch, hoch nh v kim soỏt ti chớnh k toỏn

trờn phm vi ton Cụng ty; chp hnh thc hin y theo ỳng cỏc ch v
quy nh ca nh nc trong qun lý vn v ti sn ti doanh nghip; t chc,
qun lý, s dng cú hiu qu cỏc ngun vn v ti sn ca Cụng ty trong sn
xut kinh doanh; k toỏn ton b quỏ trỡnh hot ng sn xut kinh doanh ca
Cụng ty bng vic thu nhn, x lý kp thi, chớnh xỏc cỏc nghip v kinh t cú
liờn quan n hot ng sn xut kinh doanh; t chc cụng tỏc k toỏn theo
chun mc k toỏn VN do b Ti chớnh ban hnh; lp cỏc bỏo cỏo quyt toỏn ti
chớnh quý, nm theo quy nh ca Nh nc v ca Cụng ty; t chc cụng tỏc
kim kờ ti sn, ngun vn theo nh k; t chc v qun lý cỏc ngun vn u
t, chi phớ u t ca Cụng ty; kt hp vi cỏc n v thi cụng v Phũng K
hoch k thut trong t chc thu tin bỏn hng, thu hi cụng n v lp k hoch
thanh toỏn n phi tr.



Phũng K hoch K thut: cú chc nng tham mu giỳp Giỏm c ch o v
t chc thc hin cỏc cụng tỏc: xõy dng quy hoch, k hoch di hn, trung

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

10

Khoa Kinh Tế

hn, hng nm v u t c s vt cht k thut; qun lý u t xõy dng c

bn; qun lý khai thỏc h thng c s vt cht k thut; qun lý k thut an ton,
phũng chỏy cha chỏy, phũng chng bóo lt, bo v mụi trng; qun lý cỏc
nh mc kinh t - k thut trong cụng tỏc v lp h s thu; kim tra, giỏm sỏt
cỏc n v thi cụng v tin thi cụng cụng trỡnh, m bo v k thut, cht
lng v thi gian theo hp ng ó ký kt; kt hp cựng cỏc n v thi cụng t
chc cụng tỏc nghim thu bn giao cụng trỡnh, lp h s thanh quyt toỏn cụng
trỡnh vi ch u t.
4.4. Cỏc n v trc thuc Cụng ty:
- Cỏc Vn phũng i din ti min Trung, min Nam; cỏc i xõy lp; cỏc Chi
nhỏnh trc thuc Cụng ty:
- Cỏc vn phũng i din, cỏc chi nhỏnh phi chp hnh thc hin ỳng cỏc ni quy,
quy ch v s phõn cp ca Cụng ty, phỏp lut ca nh nc; Cỏc chi nhỏnh ch
c kinh doanh nhng ngnh ngh phự hp vi quy nh trong Giy phộp kinh
doanh ca Cụng ty ó ký cho Chi nhỏnh; thc hin ch hch toỏn tp trung
v Cụng ty (doanh thu, chi phớ, thu); i din cụng ty thc hin cỏc giao dch
trờn a bn c phõn.

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

11

Khoa Kinh Tế

5.HOT NG KINH DOANH:
5.1. Cỏc sn phm, dch v chớnh:

- Cn c theo giy ng ký kinh doanh ca cụng ty, dch v ca in nh cú th
c chia lm bn nhúm chớnh:
i.

Thi cụng xõy lp;

ii.

T vn, kho sỏt, thit k v lp tng d toỏn cỏc cụng trỡnh dõn dng;

iii.

Kinh doanh xut nhp khu cỏc thit b chuyờn ngnh, sn xut cỏc vt t,
thit b chuyờn ngnh vin thụng tin hc v in nh.

iv.

Lp t bo trỡ, bo dng, h tr vn hnh cỏc thit b in nh, in, in
t dõn dng;

Tuy nhiờn, in nh ch yu phỏt trin ba lnh vc hot ng: Xõy lp, Thit k v
Kinh doanh thng mi. Thi cụng xõy lp, v t vn thit k l hai lnh vc hot
ng truyn thng v em li ngun thu chớnh cho Cụng ty. i vi thi cụng xõy
lp, cụng ty ó v ang tip tc m rng, phỏt trin hot ng xõy lp mng
ngoi vi song song vi ngnh ngh truyn thng l xõy lp cỏc h thng in
nh. Bờn cnh ú, cụng ty cng tng bc a hot ng t vn kho sỏt thit k
phỏt trin n nh v ngy cng m rng qui mụ. Doanh thu t hot ng t vn
ang dn dn chim t trng ln trong tng doanh thu ca Cụng ty.
T mt trung tõm lm cụng tỏc xõy lp in nh cỏc cụng trỡnh do Cụng ty Cụng
trỡnh Bu in giao, n nay Cụng ty C phn in nh ó phỏt trin ln mnh,

theo mụ hỡnh a dng húa nghnh ngh, gúp phn tham gia vo nhiu d ỏn,
cụng trỡnh trng im ca Quc gia.


H thng mng ngoi vi, tng i, truyn dn;



H thng mng mỏy tớnh - LAN



H thng ỏnh sỏng trang õm



H thng truyn hỡnh v tinh / cỏp



H thng phũng chng chỏy

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội



H thng camera giỏm sỏt - bo v



H thng phũng chng sột



H thng in chiu sỏng



H thng in lnh iu hũa



H thng cu thang mỏy

12

Khoa Kinh Tế

Qua hn 17 nm kinh nghim, Cụng ty ó tham gia thc hin thnh cụng nhiu d ỏn
chuyờn dng v dõn dng. Di õy l cỏc cụng trỡnh in nh tiờu biu ó v ang thc
hin:
Bng 2:Cỏc cụng trỡnh in nh ó v ang thc hin
SST

Tờn cụng trỡnh in nh


1

Vin bo tng H Chớ Minh

2

i phỏt thanh Truyn hỡnh H Ni

3

Nh hỏt ln

4

Thỏp H Ni

5

Khỏch sn Quc t Tõy H

6

Khỏch sn Bu in

7

Khỏch sn Bu in H Long

8


Ph th tng

9

i s quỏn Nga

10

i s quỏn M

11

Vn phũng Quc hi

12

H Ni Tungshing

13

Cụng ty Bu chớnh Liờn tnh v Quc t

14

Vn phũng B Nụng nghip & Phỏt trin Nụng thụn

15

Cụng ty Thụng tin di ng Nng


Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

SST

13

Tờn cụng trỡnh in nh

16

ORACLE Vit Nam

17

Vn phũng Tng cụng ty Xõy dng H Ni

18

Vn phũng B Nụng nghip v Phỏt trin nụng thụn

19

Trung tõm K thut a ngnh Nga

20


Nh lm vic Vin KHKT Bu in

21

Hi trng Vin khoa hc Xó hi

22

TT Trin lóm Thng mi b NN & PTNN

23

Vn phũng Tng cc, Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam
(phớa nam)

24

Cụng ty Thụng tin di ng

25

Trung tõm iu hnh Thụng tin Di ng Nng

26

Khoa Kinh Tế

Xõy dng mng ni b cung cp dch v Bu chớnh Vin thụng
ti tũa nh vn phũng v khu chung c cao tng 101 Lỏng H


(Ngun : Cụng ty c phn in nh v Vin thụng)
Bng 3: Mt s cụng trỡnh mng ngoi vi tiờu biu ó v ang thc hin
SST
1

2
3
4

Tờn cụng trỡnh mng ngoi vi
Mng cng b, cỏp cỏc huyn bu in tnh Bc Ninh (B xung giai
on 2003-2005 Pha I)
Xõy dng mng ngoi vi tnh H Tnh, D ỏn phỏt trin mng vin
thụng nụng thụn ti cỏc tnh min Trung
Thi cụng xõy lp mng cỏp tnh Lai Chõu (Pha I giai on 2003-2005)
Mng cỏp cỏc huyn Chớ Linh, Nam Sỏch, Thanh H, tnh Hi Dng
giai on 2003 2005

5

M rng, ci to mng cỏp cỏc huyn tnh H Tnh 2001 2002

6

M rng mng ngoi vi th xó H Tnh v cỏc huyn K Anh, Cm

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập



Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

SST

14

Khoa Kinh Tế

Tờn cụng trỡnh mng ngoi vi
Xuyờn, Thch H, tnh H Tnh giai on 2003 2005

7

8

Mng ngoi vi cỏc huyn í Yờn, V Bn Bu in in tnh Nam nh
(B xung giai on 2003 2005
M rng mng cỏp ngoi vi cho cỏc trm vin thụng khu vc tnh Thanh
Húa giai on 2003 2005

9

M rng, ci to, sa cha mng cỏp trờn a bn Thnh ph H Ni

10

Mng cỏp huyn Kim Bng, Duy Tiờn, tnh Nam H


11
12
13

Ci to, m rng mng cỏp huyn Bỡnh Long, Lc Ninh, Tnh Bỡnh
Phc 2003 2005
M rng mng cỏp quang, cỏp ng sõn bay Quc t Ni Bi
Cụng trỡnh m rng mng truyn dn quang ni tnh huyn o Phỳ
Quc giai on 2003-2005 Bu in tnh Kiờn Giang

(Ngun : Cụng ty c phn in nh Vin thụng)

5.2.K hoch sn xut kinh doanh:
thc hin mc tiờu xõy dng v phỏt trin Cụng ty tr thnh mt n v mnh,
ly hiu qu kinh t - xó hi lm thc o ch yu cho s phỏt trin bn vng,
Cụng ty ó tớch cc i mi, thc hin a dng húa ngnh ngh, a dng húa sn
phm, dch v. Cụng ty xõy dng mụ hỡnh phỏt trin theo xu hng: dựng li
nhun lm thc o hiu qu kinh doanh; tng trng nhanh giỏ tr thi cụng xõy
lp, lp t, kinh doanh thng mi; ly ch to sn xut vt t thit b chuyờn
ngnh vin thụng lm sn phm chớnh u t phỏt trin; nghiờn cu phng ỏn
u t lp t h tng vin thụng cho thuờ l hng i mi trong tng lai.
ng thi, Cụng ty ch trng xõy dng i ng cỏn b cụng nhõn viờn cú trỡnh
chuyờn mụn, k thut cao. Tt c nhng nhim v, k hoch trờn nhm ỏp
ng mc tiờu phn u vỡ s phỏt trin bn vng ca Cụng ty C phn in nh
vin thụng v Tp on Bu chớnh vin thụng, khụng ngng nõng cao i sng
vt cht, tinh thn cho ngi lao ng, m bo mc c tc ngy cng cao.

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập



Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Kinh Tế

15

C cu ngnh ngh kinh doanh giai on 2007-2008:
Trong tng lai, hot ng ca Cụng ty vn tp trung vo ba lnh vc chớnh: Xõy
lp; T vn thit k; Kinh doanh thng mi v hot ng khỏc. T trng doanh
thu ca tng lnh vc hot ng khụng cú nhiu thay i. Doanh thu ca Xõy lp
vn chim t trng ln (76%-82%), cú xu hng tng nh. Thay vo ú, doanh
thu ca T vn thit k v Kinh doanh thng mi v cỏc hot ng khỏc cú xu
hng gim nh.

Ngc li vi c cu doanh thu, c cu li nhun li cú s thay i mnh. Mc dự
doanh thu ca lnh vc Xõy lp cú xu hng tng nh nhng li nhun thu v li
gim dn chim t 75,7% li nhun ton cụng ty xung gn 60%. T vn thit k
s l lnh vc cú kh nng sinh li cao nht, úng gúp 23,1% vo tng li nhun
ca cụng ty vo nm 2006 nhng li gim dn v n nh mc hn 15% tng
li nhun. Ngc li, t trng li nhun ca Kinh doanh thng mi v hot
ng khỏc s tng mnh, t 1,2% nm 2006 lờn 26-27% trong cỏc nm tip theo.
Mc dự hot ng kinh doanh thng mi s ch gi mc nh hin nay, khụng
tng mnh nhng do cỏc hot ng khỏc (bao gm vic cho thuờ c s h tng)
tng mnh ó lm cho li nhun ca lnh vc hot ng ny cú xu hng tng.
Nh vy, cú th thy kinh doanh thng mi v cỏc hot ng khỏc s l lnh vc
cú kh nng sinh li cao nht nhng doanh thu ch chim t trng nh nờn li
nhun ch yu ca Cụng ty l t xõy lp, kh nng sinh li thp hn nhng doanh
thu li chim t trng ln.


5.3.V th ca Cụng ty so vi cỏc n v khỏc trong cựng ngnh:

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Kinh Tế

16

- L mt n v thuc Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam, Cụng ty C phn
in nh Vin thụng cú th mnh v cnh tranh. ng gúc tng doanh thu,
Cụng ty ng th 9 trờn 20 cụng ty cú cựng ngnh ngh kinh doanh. V kh nng
sinh li, Cụng ty l mt n v tr c tc cao v ng trong top 5 v t sut li
nhun / vn. Hn na, qun lý, iu hnh cng nh nng sut lao ng ca Cụng
ty rt hiu qu, l nim t ho ca cụng ty. iu ny cú th minh chng bng t
l doanh thu / CBCNV ca Cụng ty.
Nh vy, cú th khng nh rng, Cụng ty cú mt v th vng chc, mnh v tim
lc v khụng ngng phỏt trin theo hng a dng hoỏ ngnh ngh.

5.4. Mc tiờu chớnh ca cụng ty:
- Tip tc khụng ngng m rng t chc sn xut kinh doanh, y mnh cụng tỏc
marketing,tn cng sc cnh tranh,nõng cao cht lng cụng trỡnh.
- Ngoi cỏc lnh vc truyn thng nh xõy lp mng ngoi vi, in nh,t vn thit
k,thng mi,cụng ty s trin khai mnh v u t trm BTS,gúp vn mua c
phn tham gia kinh doanh trong cỏc lnh vc ngnh ngh khỏc.

- Tip tc m rng cỏc loi hỡnh sn xut kinh doanh;bo dng thit b v j thng
ph tr cho mng vin thụng,nhp khu v kinh doanh cỏc thit b chuyờn ngnh.
- a dng húa u t:gúp vn vo cỏc doanh nghip khỏc,hp tỏc vi nc
ngoi,liờn doanh liờn kt, u t xõy dng h thng h tng vin thụng, u t vo
sn xut thit b vin thụng v cỏp thụng tin.

6.LAO NG V CHNH SCH I VI NGI LAO NG
6.1.Tỡnh hỡnh lao ng:
Tng s lao ng ti thi im 31/10/2006 ca Cụng ty l 63 ngi. Trong ú:


Phõn loi theo gii tớnh:
Lao ng nam: 53 ngi, chim 84.1%.
Lao ng n: 10 ngi, chim 15.9%.



Phõn loi theo tớnh cht lao ng:

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

17

Khoa Kinh Tế


Trc tip: 25 ngi, chim 39.6%
Giỏn tip: 38 ngi, chim 60.3%.


Phõn loi theo trỡnh lao ng
Trờn i hc: 1 ngi, chim 1.6%.
i hc: 32 ngi, chim 51.8%.
Cao ng: 12 ngi, chim 19.1%.
Trung cp: 4 ngi, chim 6.4%.
Cụng nhõn k thut: 14 ngi, chim 22,1%.

6.2 Chớnh sỏch i vi ngi lao ng
- Hin nay Cụng ty ang ỏp dng h thng lng da theo tớnh cht cụng vic. i
vi cụng nhõn trc tip sn xut, mc lng c xỏc nh trờn c s khi lng
sn phm hon thnh trong thỏng. i vi cỏn b cụng nhõn viờn giỏn tip, lng
c tớnh theo cụng vic v cn c vo trỡnh , nng lc v hiu qu cụng vic
c giao. Bờn cnh ú, Cụng ty thng xuyờn m bo tt cỏc ch chớnh
sỏch v tin lng, bo him xó hi, bo him y t cho ngi lao ng.
- Cụng tỏc o to ngun nhõn lc, to mụi trng tt cho ngi lao ng gn bú
lõu di vi n v luụn luụn c Cụng ty coi l mt chin lc quan trng n
s phỏt trin ca Cụng ty. Cụng ty ó cú chin lc o to khỏ c th nh o
to nõng bc, o to kốm cp cho ngi lao ng mi. Bờn cnh ú Cụng ty
cng cú nhng chng trỡnh o to qun tr kinh doanh cho i trng v cỏc
nh qun tr cp di, chng trỡnh o to cho cỏn b k thut v cụng ngh
in t vin thụng, cụng tỏc u thu, thi cụng xõy lp cỏc cụng trỡnh bu chớnh
vin thụng...
- V chớnh sỏch khen thng, khuyn khớch ngi lao ng, Cụng ty cú nhng
chớnh sỏch khen thng xng ỏng, kp thi vi cỏc cỏ nhõn, tp th cú thnh tớch
xut sc, úng gúp sỏng kin, gii phỏp k thut em li hiu qu kinh doanh cao.
Song song vi chớnh sỏch khen thng hp lý, Cụng ty cng ỏp dng cỏc quy


Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Kinh Tế

18

nh x pht i vi cỏc hnh vi gõy nh hng xu n hot ng, hỡnh nh ca
Cụng ty.

7. Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh trong nhng nm gn õy:
7.1.Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh trong nm 2007:
LTC: nm 2007 li nhun t 4,7 t, tng 81,53%, EPS t 3.165 ng Th nm,
14/2/2008
-CTCP in nh Vin thụng (mó chng khoỏn: LTC) thụng bỏo kt qu kinh doanh quý
IV/2007 v ly k nm 2007.
Theo ú, trong quý IV/2007 Cụng ty t c 48,614 t ng doanh thu thun bỏn hng
v cung cp dch v, tng 174,78% so vi quý III/2007 (tng ng tng 30,922 t
ng). Ly k c nm 2007 Cụng ty t 77,356 t ng, tng 40,25% so vi nm 2006
(tng 22,201 t ng).
Trong quý IV/2007 li nhun sau thu ca Cụng ty t 3,221 t ng, tng 219,54% so
vi quý III/2007 (tng ng tng 2,213 t ng). Ly k c nm 2007 li nhun sau
thu t 4,747 t ng, tng 81,53% so vi nm 2006 (tng ng tng 2,132 t
ng).
Lói c bn trờn c phiu quý IV nm 2007 t 2.147 ng, ly k nm 2007 t 3.165

ng (lói c bn trờn c phiu Cụng ty tớnh trờn vn iu l l 15 t ng).
CTCP in nh Vin Thụng cú ngnh ngh kinh doanh chớnh l t vn, kho sỏt cỏc
cụng trỡnh in nh vin thụng, in lnh, in, in t, tin hc, cỏc h thng chng
sột, ni tht.
LTC l mt n v thuc Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam, Cụng ty cú th
mnh v cnh tranh. V doanh thu, Cụng ty ng th 9 trờn 20 cụng ty cú cựng ngnh
ngh kinh doanh.
Chi tit bỏo cỏo kt qu kinh doanh quý IV/2007 (n v: ng):

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

CH TIấU

Khoa Kinh Tế

19

Quý IV

Doanh thu bỏn hng v dch
v
Cỏc khon gim tr
Doanh thu thun v bỏn
hng v dch v
Giỏ vn hng bỏn

LN gp v bỏn hng v cung
cp dch v
Doanh thu hot ng u t

Lu k

48.933.758.931

78.089.735.488

319.352.196

733.598.932

48.614.406.735

77.356.136.556

41.583.479.498

65.683.537.532

7.030.927.237

11.672.599.024

ti chớnh
Chi phớ ti chớnh

18.724.463


144.977.128

194.520.774

782.271.369

Chi phớ bỏn hng

25.249.142

256.339.210

3.268.304.346

5.452.616.721

3.561.577.438

5.326.348.852

1.231.764.545

1.231.764.545

1.021.768.650

1.021.768.650

209.995.895


209.995.895

3.771.573.333

5.536.344.747

550.502.292

788.946.290

3.221.071.041

4.747.398.457

2.147

3.165

Chi phớ qun lý doanh
nghip
Li nhun thun t hot
ng kinh doanh
Doanh thu khỏc
Chi phớ khỏc
Li nhun khỏc
Li nhun trc thu
Thu thu nhp phi np
Li nhun sau thu
Lói c bn trờn c phiu


Kt thỳc phiờn giao dch sỏng ngy 14/2/2008 c phiu LTC tng 8.00 ng tng ng
tng 1,9% úng ca mc 42.800 ng/cp vi 2.600 c phiu c chuyn nhng.
Ngy
14/02/2008
13/02/2008
12/2/2008
1/2/2008
31/01/2008

Giỏ

Thay

%Thay Khi

42.800
42.000
41.000
44.000
43.500

i
800
1.000
-3.000
500
2.100

i

1.9
2.44
-6.82
1.15
5.07

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Lng
2,600
3,500
1,600
5,600
4,900

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Kinh Tế

20

7.2. Tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh trong nm 2008:
-LTC: Quý I/2008 doanh thu gim 44.4%,l 89,9 triu ng.
- CT CP in nh Vin thụng (Mó CK:LTC) va thụng bỏo kt qu hot ng sn xut
kinh doanh Quý I/2008.Theo ú doanh thu thun t bỏn hng v cung cp dch v
-LTC: Quý I/2008 doanh thu gim 44,4%, l 89,9 triu ng .
-CTCP in nh Vin Thụng (Mó CK: LTC) va thụng bỏo kt qu hot ng sn xut

kinh

doanh

Quý

I

nm

2008.

Theo ú, doanh thu thun t bỏn hng v cung cp dch v ca cụng ty trong Quý I/
2008 t 2,48 t ng, gim 44,14% (tng ng gim 1,96 t ng) so vi Quý
I/2007. Quý I/ 2008, cụng ty l 89,9 triu ng (li nhun sau thu trong Quý I/ 2007
t 244 triu ng).
- Doanh thu trong quý I nm 2008 ca cụng ty khụng cao mt phn l do CTCP in nh
Vin Thụng l n v hot ng sn xut kinh doanh ch yu v lnh vc xõy lp nờn
doanh thu ca n v ch yu thng tp trung vo cui quý III v IV ca nm.
- c bit, ngy 29/4/2008 TTGDCK H Ni ó a 1 triu c phiu ca CTCP in
nh vin thụng vo niờm yt b sung trờn HASTC.
CTCP in nh Vin Thụng cú ngnh ngh kinh doanh chớnh l t vn, kho sỏt cỏc
cụng trỡnh in nh vin thụng, in lnh, in, in t, tin hc, cỏc h thng chng
sột, ni tht.
- LTC l mt n v thuc Tp on Bu chớnh Vin thụng Vit Nam, Cụng ty cú th
mnh v cnh tranh. V doanh thu, Cụng ty ng th 9 trờn 20 cụng ty cú cựng ngnh
ngh kinh doanh.
Ch tiờu
1. Doanh thu bỏn hng v cung cp


Quý I nm 2008

dch v
2. Cỏc khon gim tr
3. Doanh thu thun v bỏn hng v

2.692.891.539
213.442.230
2.479.449.309

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Kinh Tế

21

cung cp dch v
4. Giỏ vn hng bỏn
5. Li nhun gp v bỏn hng v

2.243.220.519

cung cp dch v
6. Doanh thu hot ng ti chớnh
7. Chi phớ hot ng ti chớnh

8. Chi phớ bỏn hng
9. Chi phớ qun lý doanh nghip
10. Li nhun thun t hot ng

236.228.790
29.024.158
269.155.748
993.503
85.166.985

kinh doanh
11. Thu nhp khỏc
12. Chi phớ khỏc
13. Li nhun khỏc
14. Tng li nhun k toỏn trc

-90.063.288
84.909.090
84.833.554
75.536

thu
15. Thu thu nhp doanh nghip
16. Li nhun sau thu thu nhp

-89.987.752

doanh nghip
17. Lói c bn trờn c phiu
18. C tc trờn mi c phiu


-89.987.752

-LTC: 9 thỏng 2008 lói 2,47 t, tng 146,8%, EPS t 987 ng.
-CTCP in nh Vin thụng (Mó CK: LTC) va thụng bỏo bỏo cỏo ti chớnh hp
nht Quý III nm 2008.
Theo ú, doanh thu thun t bỏn hng v cung cp dch v ca cụng ty trong Quý
III/2008 t 26,04 t ng, tng 47,2% (tng ng tng 8,35 t ng) so vi
Quý III/2007. Ly k 9 thỏng, Cụng ty t 46,27 t ng, tng 61% (tng 17,53
t ng) so vi cựng k nm 2007.
Li nhun sau thu ca c ụng ca cụng ty m trong Quý III/2008 t 1,625 t
ng,tng 62,5%(tng 0,625 t ng) so vi Quý III/2007.Lu k 9 thỏng u
nm t 2,468 t ng,tn 1,468 t ng (tng 146,8%) so vi cựng k nm 2007
-Lói c bn trờn c phiu trong 9 thỏng u nm 2008,cụng ty t 987 ng.

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Kinh Tế

22

c bit k hoch kinh doanh nm 2008 ca cụng ty ó c HC thụng qua
vi doanh thu 85 t ng.Li nhun trc thu t 8,9 t ng,li nhun sau thu
t 8 t ng.
-Kt qu hot ng kinh doanh Quý III/2008:

Ch tiờu

Quý III/2008

9 thỏng 2008

26 312 557 386
v cung cp dch v
Cỏc khon gim tr 274 514 696
Doanh thu thun v

46 894 582 929

bỏn hng v cung

26 038 042 690

46 273 462 293

cp dch v
Giỏ vn hng bỏn
Li nhun gp v

20 588 754 749

37 481 140 311

bỏn hng v cung

5 449 287 941


8 792 321 982

19 680 031

227 106 121

354 980 768

779 641 399

940 966 261

1 524 247 993

1 524 019 648

2 806 414 576

2 649 001 295

3 909 124 135

2 982 290
2 982 290

88 021 057
84 833 554
3 187 503


2 651 983 585

3 912 311 638

Doanh thu bỏn hng

cp dch v
Doanh thu hot
ng ti chớnh
Chi phớ hot ng
ti chớnh
Chi phớ bỏn hng
Chi phớ qun lý
doanh nghip
Li nhun thun t
hot ng kinh
doanh
Thu nhp khỏc
Chi phớ khỏc
Li nhun khỏc
Tng li nhun k
toỏn trc thu
Thu thu nhp

91 551 430
doanh nghip
Li nhun sau thu 2 560 432 155

621 120 636


150 929 137
3 761 382 501

thu nhp doanh

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
nghip
- Li ớch ca c
ụng thiu s
- Li nhun sau
thu ca c ụng
ca Cty m
Lói c bn trờn c
phiu
C tc trờn mi c

Khoa Kinh Tế

23

935 380 622

1 293 031 276

1 625 051 533


2 468 351 225

650

987

phiu
- Kt thỳc phiờn giao dch ngy 27/10/2008, c phiu LTC gim 800 ng (tng ng
gim 6,78%) xung 11.000 ng/c phiu, vi 7.000 c phiu c giao dch.
% thay
Ngy
27/10/2008
24/10/2008
23/10/2008
22/10/2008
21/10/2008

Giỏ Thay i
11.000
-800
11.800
-200
12.000
-600
12.600
700
11.900
-500


Khi

i
lng
-6,78%
7.000
-1,67%
1.300
-4,76% 10.300
5,88%
2.000
-4,03%
7.5

-LTC: Nm 2008 lói 8,26 t, tng 74,26%, EPS t 3.542 ng.
-CT CP in nh Vin thụng(Mó CK:LTC) thụng bỏo kt qu hoatj ng sn xut kinh
doanh Quý IV v c nm 2008.Theo ú,doanh thu thun t bỏn hng v cung cp dch
v ca cụng ty trong Quý IV/2008 t 98,18 t ng,tng 102,02 % (tng 49,58 t
ng)so vi quý IV/2007.Lu k c nm t 144,45 t ng (tng 67,1 t ng) so vi
nm 2007.
-Li nhun sau thu trong Quý IV/2008,cụng ty t 5,79 t ng,tn 79,81 %(tng2,57 t
ng)so vi quý IV/2007.Lu k c nm,Cụng ty t 8,26 t ng,tng 3,52 t
ng,tng ng tng 74,26% so vi nm 2007.
Lói c bn trờn c phiu trong nm 2008, cụng ty t 3.542 ng.
K hoch kinh doanh nm 2008 ca Cụng ty c HC thụng qua vi Doanh thu 85 t
ng, Li nhun trc thu t 8,9 t ng, Li nhun sau thu 8 t ng.

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập



Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

24

Khoa Kinh Tế

-Kt qu hot ng kinh doanh nm 2008:

Ch tiờu
Doanh thu bỏn hng v
cung cp dch v
Cỏc khon gim tr
Doanh thu thun v

Quý IV/2008

Nm 2008

98 786 889 684 145 681 472 613
605 769 761

1 226 890 397

bỏn hng v cung cp

98 181 119 923 144 454 582 216

dch v

Giỏ vn hng bỏn
Li nhun gp v bỏn

84 486 968 093 121 968 108 404

hng v cung cp dch

13 694 151 830 22 486 473 812

v
Doanh thu hot ng
ti chớnh
Chi phớ hot ng ti
chớnh
Chi phớ bỏn hng
Chi phớ qun lý doanh
nghip
Li nhun thun t
hot ng kinh doanh
Thu nhp khỏc
Chi phớ khỏc
Li nhun khỏc
Tng li nhun k toỏn
trc thu
Thu thu nhp doanh
nghip
Li nhun sau thu thu
nhp doanh nghip
- Li ớch ca c ụng
thiu s

- Li nhun sau thu

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

14 922 956

242 029 077

763 257 465

1 542 898 864

2 105 463 978

3 629 711 971

3 724 929 838

6 531 344 414

7 115 423 505 11 024 547 640
528 802 248
587 647 758
- 58 845 510

616 823 305
672 481 312
- 55 658 007

7 056 577 995 10 968 889 633

630 109 434

781 038 571

6 426 468 561 10 187 851 062
630 117 935

1 923 149 211

5 796 350 626

8 264 701 851

Báo cáo thực tập


Trờng Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

Khoa Kinh Tế

25

ca c ụng ca Cty
m
Lói c bn trờn c
phiu

2 484

3 542


Kt thỳc phiờn giao dch ngy 23/2/2009, c phiu LTC ng giỏ mc 10.000 ng/c
phiu vi 3.800 c phiu c giao dch.

Đỗ Thị Tú : CĐKT4-K8

Báo cáo thực tập


×