Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

xác định các linh kiện và giải thích nguyên lý hoạt động và lắp mạch vận hành các sơ đồ thủy lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.16 KB, 13 trang )

THỰC HÀNH
Xác đònh các linh kiện và giải thích nguyên lý hoạt động và lắp mạch vận hành các sơ đồ thủy lực
sau :
P
LP2
-Bài 1. Khảo sát sự sản sinh lưu lượng
a/ Đo lưu lượng Q tương ứng với các giá trò áp suất:
P (bar)

10

20

40

60

65

70
LP1

Q (l/ph)

Q

b/ Vẽ đường biểu diễn lưu lượng – áp suất tương ứng
với các giá trò tại bảng trên
Q (l/ph)
8
7


6
5
4
3
2

P

LP2

1
0
10 20 30 40 50 60 70 80 P (Bar)

E

-Bài 2. Khảo sát van giới hạn áp suất
-Điều chỉnh áp suất của LP2 = 20, 40, 60 bar (P)
-Điều chỉnh lưu lượng của van E tương ứng với các giá
trò trong bảng.
a/ Đo áp suất P tương ứng với các giá trò Q:
Q (l/ph)

1,5

P (bar)

20

Q (l/ph)


1,5

P (bar)

40

Q (l/ph)

1,5

P (bar)

60

2

2,5

3,5

4

2

2,5

3,5

4


LP1

Q

P (bar)
80

2

2,5

3,5

70

4

60
50
40
30

b/ Vẽ đường biểu diễn lưu lượng – áp suất tương ứng
với các giá trò tại bảng trên

20
10
0


Bài 3. Khảo sát van tiết lưu
1

1

2

3

4

5

6

7

8

Q (l/ph)


-Đóng chặt E, điều chỉnh áp suất LP2 = 70 bar
-Điều chỉnh lưu lượng bằng van tiết lưu E = 3 lít/ph, sau đó giảm LP2 = 60,50,40,30,10 bar
a/ Đo lưu lượng Q tương ứng với các giá trò áp suất:
P
E
P (bar)
70
60

50
40
30
10
LP2
Q (l/ph)

3

b/ Vẽ đường biểu diễn lưu lượng – áp suất tương ứng
với các giá trò tại bảng trên

LP1

Q

P (bar)
80
70
60
50
40
30
20
10
0
0,5

1


2

3

4

5

6

7

Q (l/ph)

Bài 4. Khảo sát ổn đònh lưu lượng
Chỉnh đồng thời hai van LP2 và RD để có lưu lượng = 4 l/ph, 4,5 l/ph và áp suất P=70 bar. Sau đó
thay đổi áp suất LP2 = 60,50,40,30,10 bar.
a/ Đo lưu lượng Q tương ứng với các giá trò áp suất:
P (bar)

70

Q (l/ph)

4

Q (l/ph)

4,5


60

50

40

30

10

LP2

b/ Vẽ đường biểu diễn lưu lượng – áp suất tương ứng
với các giá trò tại bảng trên
P (bar)
80
70
60
50
40
30
20
10
0
1

2

3


4

5

6

Bài 5. Khảo sát van giảm áp

7

8

Q (l/ph)

2

LP1

P

RD

Q


Nới lỏng RP, Điều chỉnh áp suất LP2 (P1) =70 bar, sau đó điều chỉnh RP (P2) =20, 40, 60 bar.
a/ Đo áp suất P2 tương ứng với các giá trò P1:
RP
P1 (bar)


70

P2 (bar)

20

P1 (bar)

70

P2 (bar)

40

P1 (bar)

70

P2 (bar)

60

60

50

30

10


60

50

30

10

60

50

30

10

P2

P1

LP2

LP1

b/ Vẽ đường biểu diễn áp suất P1 và P2 tương ứng
với các giá trò tại bảng trên
P1 (bar)

P1 (bar)


80

80

70

70

60

60

50

50

40

40

30

30

20

20

10


10

0

0

10 20 30 40 50 60 70 80 P2 (bar)

10 20 30 40 50 60 70 80 P2 (bar)

Bài 6. Vận hành van tuần tự
-Đóng hoàn toàn van SQ, điều chỉnh LP2 (P) = 20bar.
- Mở từ từ van SQ đến khi xuất hiện áp suất trên P2.
a/ Đo áp suất P2 tương ứng với các giá trò P1:
- Gía trị cài đặt van SQ = 20 bar
P1 (bar) 10 20 30 40 50 60 70

P1
LP2

P2 (bar)
LP1

- Gía trị cài đặt van SQ = 40 bar
P1 (bar) 10 20 30 40

50

60


70

1. Gía trị cài đặt van SQ = 60 bar
P1 (bar) 10 20 30 40 50

60

70

P2 (bar)

P2 (bar)

3

SQ

P2


b/ Vẽ đường biểu diễn áp suất P1 và P2 tương ứng với các giá trò tại bảng trên
P1 (bar)
80
70
60
50
40
30
20
10

0
10 20 30 40 50 60 70 80 P2 (bar)

Bài 7. Sự mất tải trong hệ thống
Khi có một dòng chảy trong hệ thống, ma sát giữa các phần tử của dòng chảy, thiết bị và vách ống dẫn
sinh ra nhiệt. Do đó một phần năng lượng bị mất đi dưới dạng nhiệt năng. Đây cũng là ngun nhân gây
mất tải trọng trong hệ thống.
-Đóng tất cả các van tiết lưu, mở tối đa van E1, điều chỉnh van LP2 (P)= 60bar. Sau đó mở hồn tồn các
van tiết lưu. Quan sát sự sụt áp giữa P1 và P2.
-Đóng từ từ van E1, cho biết áp suất trên P1, P2 và Q là bao nhiêu.
-Điều chỉnh van E1 cho Q = 6 lít/ph và ghi nhận chỉ số áp suất tại P1 và P2.
hoàn toàn van SQ, điều chỉnh LP2 (P) = 20bar.
a/ Đo áp suất P2 tương ứng với các giá trò P1 và Q.
Q=1 l/ph
P1
P2
(bar) (bar)
5

Q=2 l/ph
Q=3 l/ph
P1
P2
P1
P2
(bar) (bar) (bar) (bar)
6

Q=4 l/ph
P1

P2
(bar) (bar)

10

LP2

13

P1

Q=5 l/ph
P1
P2
(bar) (bar)
18

22

P2

E1
LP1

Q

4

Q=6 l/ph
P1

P2
(bar) (bar)


b/ Vẽ đường biểu diễn áp suất và lưu lượng tương ứng với các giá trò tại bảng trên
P1/P2
70
60
50
40
30
20
10

1

2

3

4

5

Bài 8. Vận hành van phân phối 3/2, 4/2, 4/3 tâm P → T,
tâm Y, tâm H, tâm đóng.
Loại
van

Trạng thái của van phân phối

YA = 1
YA = 0
YB = 1
YB = 0

60

4/3
60
P→T
4/3 tâm
60
đóng
4/3 tâm
60
Y

Q

P2

YA

P1 P2 P3 P1 P2 P3 P1 P2 P3
4/2

6

P3


A

B

P

T

YB

LP2

60

P1

0

60

60

60

60

60

LP1


5


Baøi 9. Vận hành xy lanh tác động kép kết hợp van phân phối 4/3 tâm P → T.

Lưu
lượng
(lít/ph)

Trạng thái của
van phân phối
YA=0

YB=0

YA=1

YB=0

YA=0

YB=1

P2

Áp suất (bar)

Q

P1


P2

P3

P3
YA

A

B

P

T

YB

LP2
P1
LP1

Q

Baøi 10. Vận hành xy lanh tác động đơn có tải kết hợp
van phân phối 4/2 và van 1 chiều.
YA

P3


C

D2
P

A

P2
Q2

CV

YB

A

B
D1

P

T

LP2
P1
LP1
Q1

Van D1/D2
YB = 0 / YA=0

P1
0

P2

P3

YB = 1 / YA=0
P1

P2

YB = 0 / YA=1

P3

P1

50

0

6

P2

P3

YB = 1 / YA=1
P1

50

P2

P3


Bài 11. Vận hành xy lanh tác động kép có tải kết hợp van phân phối 4/3 tâm Y và van một chiều có
điều khiển với nhiệm vụ giữ tải
P2

C
P3

P4

D1

A

B

YB

YA
T

P

D2


A

YA
P

T

LP2
P1
LP1

Q

Các trạng thái
YB = 0 / YA=0
P1

P2

P3

YA (D2) = 1
P4

P1

60

P2


P3

YB(D1) = 1
P4

P1

60

P2

P3

YA(D1)=1, YA(D2)=1
P4

50

P1

P2

P3

P4

10

Bài 12. Sử dụng van giới hạn áp suất có điều khiển để vận hành xy lanh tác động kép kết hợp van phân

phối 4/3 tâm Y.
Trạng thái solenoide
YA (D2) = 0
YA (D2) = 1
YA (D1) = 1
YA (D1) = 1

YA(D1), YB(D1) = 0
YA (D2) =0
P1

P2

P3

Q

P1

P2

P3

Q

7

P1

P2


P3

YA (D2) = 1
YB(D1) = 1
Q

P1

P2 P3

Q


P2

P3
A

B

P

T

D1

YA

YB


0.00 Bar

LP2

P1

P

LP1

T
X
D2

A

B

Q

YA

P

Bài 13. Điều chỉnh lưu lượng ở đường cấp dầu vào xylanh
-Tác động YA=1 cho xylanh đi xuống hết hành trình.
-Mở hoàn toàn van E, YB=1 (YA=0), quan sát áp suất
P2, P3 trong thời gian xylanh đi lên.
-Điều chỉnh van E cho xylanh đi lên từ từ. Quan sát lại

P2, P3.

T

P2

P1,
E
P3

E=0
YA= 1 (YB=0)
P1

P2

P3

50

50

P2

YA

P3

YB


70
E=0
YB=1 (YA=0)

P1

E=1
YB=1 (YA=0)
P1

P2

LP2

E=1
YA= 1 (YB=0)
P3

P1

P2

P1

P3

70

8


P1,


Bi 14. iu chnh lu lng ng du thoỏt ca xylanh
-M hon ton van E1 v E2, ln lt cho YB=1 (YA=0), v ngc li YA=1 (YB=0), quan sỏt ỏp sut
P1, P2, P3 trong thi gian xylanh i lờn v xung.
-iu chnh van E1 v E2 cho xylanh i lờn v xung t
E2
t. Quan sỏt li P1, P2, P3.
P2
E2=0, E1 = 0
YB=1
P1

P2

E2=0, E1 = 0
YA=1
P3

P1

50

P2

E1
P3

P3


70
YA

E1 = 1, E2 = 1
YB=1
P1

P2

YB

E1 = 1, E2 = 1
YA=1

P3

P1

50

P2

LP2

P3

P1

70


Bi 15: Xylanh hoaùt ủoọng vi hai cp tc khỏc khau
Xylanh tin
nhanh
P1
30

P2

P3

Xylanh tin
chm
P1
60

P2

P3

Xylanh lựi v
P3

P2

P1

P2

P3


D2
YB

30
D1

A

B

YA

YB

P
LP2

T
P1

LP1
Q

9


Bi 16: Hai xylanh lp song song hoaùt ủoọng tuan tửù
E


SQ1

30bar

A

P3

P

A

B
RP

P2

A

P4

SQ2

50bar

40bar
P
YA

LP2 =60bar


A

P

B

YB

T
P1
LP1 =100bar

Bi 17: Xylanh v ng c hoaùt ủoọng tuan tửù

10


Bài 18: . Hệ thống hoạt động với hai mức áp suất khác nhau
A

B

LP3

YB

A
P


B

D1
YA

YB

T

A

B

P

T

D2

D3
YA

YB

A
P

P

B


YA

T
LP2

LP1

1. Nới lỏng van LP2 và LP3, cho cụm nguồn hoạt động.
- Điều khiển YA (D3), chỉnh LP2 = 60 bar. Cắt điều khển YA (D3)
- Điều khiển YB (D3), chỉnh LP3 = 40 bar. Cắt điều khển YB (D3)
- Điều khiển cho xylanh A và B làm việc với hai mức áp suất khác nhau 60 và 40 bar.
2. Điền các trạng thái tác động các cuộn Solenoide vào bảng sau:
Trạng thái

YA(D1)

YB(D1)

YA(D2)

p suất ban đầu = 0
Xylanh A đi ra (60 bar)
Xylanh A đi vào (60 bar)
Xylanh B đi ra (60 bar)
Xylanh B đi vào (40 bar)

11

YB(D2) YA(D3) YB(D3) LP2


LP3


Bài 19: Mạch điều khiển động cơ hoạt động với 2 cấp tốc độ khác nhau

Bài 20: Mạch điều khiển động cơ hoạt động
với 3 cấp tốc độ khác nhau

1

2

A

Điền các trạng thái tác động các cuộn
Solenoide vào bảng sau:

B

YA

D2
P

YBD1E3 YAD2
20 l/ph
E2

YAD1


Trạng thái

LP1

LP2

10

9 chiều 1 với 5 l/ph
Động cơ đi quay

C1

Động cơ đi quay chiều 1 với 25 l/ph
Y3

A

B

E3

C1

C2

5 l/ph

E1


Động cơ đi quay chiều 1 với 15 l/ph

Động cơ đi quay chiều 2 với 5 l/ph

E1 E2
1110 l/ph

T

D1
Y4 YA

C2

A

Y1

B

A

B

YB

Y2

7


8

Động cơ đi quay chiều 2 Pvới 15T l/ph

P

Động cơ đi quay chiều 2 với 25 l/ph

LP

P

T

T
LP

5

6

4

Bài 21. Xylanh vận hành với 3 mức áp suất.
3

2
12


1

80 Bar


13



×