Tải bản đầy đủ (.doc) (178 trang)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN SINH HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (576.53 KB, 178 trang )

Câu 1
Bản chất hóa học của gen là:
A. Prôtêin. B. AND

C. ARN.

D. B hay C.

Câu 2
Một gen chứa thông tin trực tiếp của:
A. 1 pôlipeptit.
B. 1 phân tử ARN.
C. 1 tính trạng.
D. A+B+C.
Câu 3
Về cấu tạo thỡ 1 gen là:
A. 1 đoạn mạch đơn ADN.
B. 1 đoạn ADN hai mạch.
C. 1 đoạn ARN xoắn kép.
D. 1 phân tử AND nguyên.
Đáp án đúng: B
Câu 4(QID: 4. Câu hỏi ngắn)
Gen cấu trúc (xitrôn) mang thông tin của:
A. Pôlipeptit.
B. Phân tử ARN.
C. Phân tử cấu trúc tế bào.
D. A+B.
Đáp án đúng: A
Câu 5(QID: 5. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào sống, gen có thể ở vị trí nào?
A. Chỉ ở nhiễm sắc thể.


B. Chỉ ở tế bào chất.
C. Gắn trên màng sinh chất.
D. Ở bất kỳ đâu có ADN.
Đáp án đúng: D
Câu 6(QID: 6. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào nhân thực, gen không có ở:
A. Nhiễm sắc thể.
B. Lạp thể.
C. Ti thể.
D. Trung thể.
Đáp án đúng: D
Câu 7(QID: 7. Câu hỏi ngắn)
Nói chung, vị trí của 1 gen xác định có thể thay đổi không?
A. Thường ổn định.
B. Luôn đổi chỗ.
C. Lúc cố định, lúc thay đổi.
D. Có, nếu ngoại cảnh thay đổi.
Đáp án đúng: A
Câu 8(QID: 8. Câu hỏi ngắn)
Người ta chia gen cấu trúc thành bao nhiêu vùng?
A. 1 vùng.
B. 2 vùng.
C. 3 vùng.
D. 4 vùng.
Đáp án đúng: C
Câu 9(QID: 9. Câu hỏi ngắn)
Tên và thứ tự các vùng ở 1 gen cấu trúc là:
A. Mở đầu – Kết thúc – Mó húa.
B. Mó húa – Điều hũa – Kết thỳc.
C. Điều hũa – Mó húa – Kết thỳc.

D. Tiếp nhận – Chính – Kết thúc.
Đáp án đúng: C
Câu 10(QID: 10. Câu hỏi ngắn)
Vùng điều hũa đầu gen có chức năng là:
A. Tiếp nhận enzim sao mó.
B. Mang tín hiệu khởi động.
C. Kiểm soỏt phiờn mó.
D. Chứa bộ mó của cả pụlipeptit.


E. Mang tớn hiệu kết thỳc phiờn mó.
F. A+B+C.
G. A+B+C+D+E.
Đáp án đúng: F
Câu 11(QID: 11. Câu hỏi ngắn)
Vựng mó húa của 1 gen cấu trỳc cú chức năng là:
A. Tiếp nhận enzim sao mó.
B. Mang tín hiệu khởi động.
C. Kiểm soỏt phiờn mó.
D. Chứa bộ mó của pụlipeptit.
Đáp án đúng: D
Câu 12(QID: 12. Câu hỏi ngắn)
Gen phân mảnh có đặc tính là:
A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh 1 nơi.
B. Gồm các nuclêôtit không nối liên tục.
C. Vựng mó húa xen đoạn khụng mó húa axit amin.
D. Do các đoạn Ôkazaki gắn lại.
Đáp án đúng: C
Câu 13(QID: 13. Câu hỏi ngắn)
Đặc điểm cơ bản của gen không phân mảnh là:

A. Gen có các nuclêootit nối nhau liên tục.
B. Gen gồm 1 đoạn ADN nằm ở 1 nơi.
C. Vựng mó húa chỉ chứa cỏc bộ ba mó húa.
D. Gen không do đoạn Ôkazaki nối lại.
Đáp án đúng: C
Câu 14(QID: 14. Câu hỏi ngắn)
Đoạn chứa thông tin axit amin ở vùng mó húa của gen ở tế bào nhõn thực gọi là:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
Đáp án đúng: B
Câu 15(QID: 15. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào nhân thực, đoạn ở vùng mó húa của gen cú nuclờụtit nhưng không chứa axit amin gọi là:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
Đáp án đúng: D
Câu 16(QID: 16. Câu hỏi ngắn)
Ở sinh vật nhân sơ thường không có:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
Đáp án đúng: D
Câu 17(QID: 17. Câu hỏi ngắn)
Nếu cùng chứa thông tin của 500 axit amin như nhau, thỡ gen ở tế bào nhân thực hay tế bào nhân sơ dài hơn?
A. Dài bằng nhau.
B. Ở tế bào nhân thực dài hơn.

C. Ở tế bào nhân sơ dài hơn.
D. Lúc hơn, lúc kém tùy loài.
Đáp án đúng: B
Câu 18(QID: 18. Câu hỏi ngắn)
Mó di truyền là:
A. Toàn bộ các nuclêôtit và axit amin ở tế bào.
B. Số lượng nuclêôtit ở axit nuclêic mó húa axit amin.
C. Trỡnh tự nuclờụtit ở axit nuclờic mó húa axit amin.
D. Thành phần các axit amin quy định tính trạng.
Đáp án đúng: C
Câu 19(QID: 19. Câu hỏi ngắn)
ARN cú mó di truyền khụng?
A. Có.
B. Không.
C. Chỉ rARN có.


D. Chỉ tARN có.
Đáp án đúng: A
Câu 20(QID: 20. Câu hỏi ngắn)
Bộ phận khụng cú mó di truyền là:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
Đáp án đúng: D
Câu 21(QID: 21. Câu hỏi ngắn)
Một đơn vị mật mó di truyền gồm bao nhiờu nuclờụtit?
A. 3 cặp nuclêôtit đối nhau ở 2 mạch ADN.
B. 3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch gốc ADN.

C. 3 nuclêôtit liền nhau ở 1 mạch bổ sung ADN.
D. B hoặc C.
Đáp án đúng: B
Câu 22(QID: 22. Câu hỏi ngắn)
Một đơn vị mó di truyền cũn gọi là:
A. Citron (xitrôn).
B. Exon (êxôn).
C. Codon (câuđân).
D. Intron (intơrôn).
Đáp án đúng: A
Câu 23(QID: 23. Câu hỏi ngắn)
Nếu mỗi 1 trong số 4 loại nuclờụtit (A, T, G, và X) chỉ mó húa được 1 loại axit amin (mó bộ một) thỡ cú bao nhiờu bộ mó khỏc nhau?
A. 41 = 4.
B. C24 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.
Đáp án đúng: A
Câu 24(QID: 24. Câu hỏi ngắn)
Nếu cứ 2 trong số 4 loại nuclờootit (A, T, G, X) mó húa được 1 loại axit amin (mó bộ hai) thỡ cú bao nhiờu bộ mó khỏc nhau?
A. 41 = 4.
B. C24 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.
Đáp án đúng: C
Câu 25(QID: 25. Câu hỏi ngắn)
Nếu cứ 3 trong số 4 loại nuclờụtit (A, T, G, và X) mó húa được 1 loại axit amin (mó bộ ba) thỡ cú bao nhiờu bộ mó khỏc nhau?
A. 41 = 4.
B. C24 = 6.
C. 42 = 16.
D. 43 = 64.

Đáp án đúng: D
Câu 26(QID: 26. Câu hỏi ngắn)
Số bộ ba mó húa cú Guanin (G) là:
A. 16
B. 27
C. 32
D. 37
Đáp án đúng: D
Câu 27(QID: 27. Câu hỏi ngắn)
Số bộ ba mó húa khụng cú Ađênin (A) là:
A. 16
B. 27
C. 32
D. 37
Đáp án đúng: B
Câu 28(QID: 28. Câu hỏi ngắn)


Bộ ba mở đầu ở mARN của sinh vật nhân thực là:
A. 5’ AAG 3’.
B. 5’ AUG 3’.
C. 5’ UAG 3’.
D. 5’ UGA 3’.
Đáp án đúng: B

Câu 29(QID: 29. Câu hỏi ngắn) Trong gen cấu trúc, bộ ba mở đầu nằm ở:
A. Vùng điều hũa.
B. Vựng mó húa.
C. Vùng kết thúc.
D. A+B.

Đáp án đúng: A

Câu 30(QID: 30. Câu hỏi ngắn) Bộ ba kết thúc của mARN ở tế bào nhân thực không cú mó
A. UGG.
B. UAA.
C. UAG.
D. UAG.
Đáp án đúng: A

Câu 31(QID: 31. Câu hỏi ngắn) Trong gen cấu trúc, bộ ba kết thúc nằm ở:
A. Vùng điều hũa
B. Vựng mó húa.
C. Vùng kết thúc.
D. A+B
Đáp án đúng: C

Câu 32(QID: 32. Câu hỏi ngắn) Triplet (tơripơlit) mở đầu là:
A. 5’ TAX 3’.
B. 5’ AUG 3’.
C. 5’ XAT 3’.
D. 5’ GUA 3’.
Đáp án đúng: C
Câu 33(QID: 33. Câu hỏi ngắn)
Codon (câuđân) mở đầu có ở:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: A
Câu 34(QID: 34. Câu hỏi ngắn)

Trong gen của sinh vật nhân thực, bộ ba kết thúc nằm ở:
A. Exon.
B. Itron.
C. Vùng điều hũa.
D. Ngoài vựng mó húa.
Đáp án đúng: D
Câu 35(QID: 35. Câu hỏi ngắn)
Loại axit amin được mó húa bởi 1 bộ ba duy nhất là:
A. Lơxin và xêrin.
B. Triptôphan và mêtiônin.
C. Valin và alanin.
D. Alanin và mêtiônin.
Đáp án đúng: B

Câu 36(QID: 36. Câu hỏi ngắn) Loại axit amin được mó húa bởi 6 bộ ba khác nhau là:
A. Lơxin.
B. Acginin.
C. Xêrin.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: D

Câu 37(QID: 37. Câu hỏi ngắn) Khi tế bào nhân thực tổng hợp prụtờin, thỡ axit amin luụn cú mặt ở
mọi pôlipeptit sơ khai là:
A.
B.
C.
D.

Lơxin.
Valin.

Mêtiônin.
Alanin.


Đáp án đúng: C
Câu 38(QID: 38. Câu hỏi ngắn)
Axit amin mở đầu ở chuỗi pôlipeptit của vi khuẩn là:
A. Foocmin mêtiônin.
B. Valin.
C. Mêtiônin.
D. Alanin.
Đáp án đúng: A
Câu 39(QID: 39. Câu hỏi ngắn)
Mó di truyền khụng cú đặc tính là:
A. Đặc hiệu.
B. Phổ biến.
C. Thoái hóa (dư thừa).
D. Gối nhau.
E. Liên tục.
Đáp án đúng: D
Câu 40(QID: 40. Câu hỏi ngắn)
Tính đặc hiệu của mó di truyền biểu hiện ở điểm:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mó.
B. 1 axit amin thường được mó húa bởi nhiều bộ ba.
C. Mỗi loại bộ ba chỉ mó húa 1 loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
Đáp án đúng: C
Câu 41(QID: 41. Câu hỏi ngắn)
Tớnh phổ biến của mó di truyền biểu hiện ở điểm:
A. Mọi sinh vật đều chung bộ mó như nhau.

B. 1 axit amin thường được mó húa bởi nhiều bộ ba.
C. 1 bộ ba chỉ mó húa 1 loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
Đáp án đúng: A
Câu 42(QID: 42. Câu hỏi ngắn)
Tớnh liờn tục của mó di truyền biểu hiện ở:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mó.
B. 1 axit amin thường được mó húa bởi nhiều bộ ba.
C. 1 bộ ba chỉ mó húa 1 loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
Đáp án đúng: D
Câu 43(QID: 43. Câu hỏi ngắn)
Tính thoái hóa (hay dư thừa) của mó di truyền biểu hiện ở:
A. Mọi loài sinh vật đều chung một bộ mó.
B. 1 loại axit amin thường được mó húa bởi nhiều bộ ba.
C. 1 bộ ba chỉ mó húa một loại axit amin.
D. Được đọc theo cụm nối tiếp không gối nhau.
Đáp án đúng: B
Câu 44(QID: 44. Câu hỏi ngắn)
Gen cú 2 mạch thỡ mó di truyền ở mạch nào?
A. Chỉ ở 1 mạch.
B. Ở cả 2 mạch, giá trị như nhau.
C. Lúc mạch này, lúc mạch kia.
D. Ở cả 2 mạch, giá trị khác nhau.
Đáp án đúng: A
Câu 45(QID: 45. Câu hỏi ngắn)
Gen cú 2 mạch thỡ mạch nào mang mật mó di truyền chớnh?
A. Mạch bổ sung.
B. Mạch 5’ → 3’.
C. Mạch gốc.

D. Mạch 3’ → 5’.
Đáp án đúng: C
Câu 46(QID: 46. Câu hỏi ngắn)
Trờn axit nuclờic, mó di truyền được đọc như thế nào?
A. Từ giữa gen sang 2 đầu, theo từng bộ ba.
B. Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ ba ở mỗi mạch.
C. Từ điểm bất kỳ, theo từng bộ ba ở mạch gốc.
D. Từ 1 điểm xác định, theo từng bộ ba ở 2 mạch.
Đáp án đúng: B


Câu 47(QID: 47. Câu hỏi ngắn)
Sự tự nhân đôi ADN cũn gọi là:
A. Tự sao
B. Sinh tổng hợp ADN.
C. Tỏi bản mó.
D. A hay B hoặc C.
Đáp án đúng: D
Câu 48(QID: 48. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào, sự tự nhân đôi của ADN diễn ra ở:
A. Dịch nhân tế bào.
B.
Trong chất nguyên sinh
C.
Trên nhiễm sắc thể
D.
Lưới nội chất hạt
Đáp án đúng: C
Câu 49(QID: 49. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào nhân thực, sự tự sao của ADN xảy ra vào:

A. Pha S.
B. Pha G1.
C. Pha G2.
D. Pha M.
Đáp án đúng: A
Câu 50(QID: 50. Câu hỏi ngắn)
Ở tế bào nhân thực, kết quả 1 lần tái bản phân tử ADN là:
A. Tạo ra 2 crômatit rời nhau.
B. Tạo ra 2 crômatit cùng nguồn.
C. Tạo ra 2 ADN kép.
D. Tạo ra 2 NST đơn.
Đáp án đúng: B
Câu 51(QID: 51. Câu hỏi ngắn)
Trong một chu kỳ tế bào, sự tổng hợp ADN diễn ra:
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần trở lên.
Đáp án đúng: A
Câu 52(QID: 52. Câu hỏi ngắn)
Enzim làm duỗi và tách 2 mạch ở chuỗi xoắn kép ADN là:
A. Enzim tháo xoắn.
B. ADN – pôlimeraza.
C. ARN - pôlimeraza.
D. A+B.
Đáp án đúng: A
Câu 53(QID: 53. Câu hỏi ngắn)
ADN – pụlimeraza cú vai trũ là:
A. Tháo xoắn cả phân tử ADN.
B. Cắt liên kết hydro và tách 2 chuỗi.

C. Lắp nuclêôtit mới vào mạch khuôn.
D. A+B.
Đáp án đúng: C
Câu 54(QID: 54. Câu hỏi ngắn)
Người ta quy ước mỗi chuỗi pôlinuclêôtit có hai đầu là 5’ và 3’. Đầu 5’ và đầu 3’ nghĩa là gỡ?
A. Đầu 5’ có 5 nguyên tử cacbon, đầu 3’ có 3 cacbon.
B. Đầu 5’ có đường 5 cacbon, cũn 3’ không có.
C. 5’ là C5 ở pentoza pi tự do, 3’ là C3 có OH tự do.
D. 5’ là C5 ở Pi có pentoza tự do, 3’ là C3 có OH tự do.
Đáp án đúng: C
Câu 55(QID: 55. Câu hỏi ngắn)
Sơ đồ ADN 2 mạch sau đây có chú thích là:

A. 1=3=đầu 3’; 2=4=đầu 5’.
B. 1=3=đầu 5’; 2=4=đầu 3’.


C. 1=4=đầu 5’; 2=3=đầu 3’.
D. 1=2=đầu 3’; 3=4=đầu 5’.
Đáp án đúng: C
Câu 56(QID: 56. Câu hỏi ngắn)
Enzim ADN-pôlimeraza di chuyển trên ADN theo chiều:
A. 5’→3’.
B. 3’→5’.
C. Cả hai chiều.
D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loại.
Đáp án đúng: B
Câu 57(QID: 57. Câu hỏi ngắn)
Enzim ARN-pôlimeraza di chuyển trên ADN theo chiều
A. 5’→3’.

B. 3’→5’.
C. Cả hai chiều.
D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loại.
Đáp án đúng: B
Câu 58(QID: 58. Câu hỏi ngắn)
Khi ADN tự nhân đôi thỡ mạch mới hỡnh thành theo chiều
A. 5’→3’.
B. 3’→5’.
C. 5’→3’ ở mạch này, thỡ 3’→5’ ở mạch kia.
D. Lúc chiều này, lúc chiều kia tùy loại.
Đáp án đúng: A
Câu 59(QID: 59. Câu hỏi ngắn)
Cỏc enzim tham gia quỏ trỡnh tự nhõn đôi của ADN là:
A. ARN-pôlimeraza.
B. ADN-pôlimeraza.
C. ADN-ligaza.
D. Enzim tháo xoắn.
E. A+B.
F. B+C+D.
G. A+C.
Đáp án đúng: F
Câu 60(QID: 60. Câu hỏi ngắn)
Khi ADN bắt đầu tự sao, tại cùng vùng khởi đầu của một xitrôn, thỡ tỏc động sớm nhất là:
A. Enzim tháo xoắn.
B. ARN-pôlimeraza .
C. ADN-pôlimeraza
D. ADN ligaza.
Đáp án đúng: A
Câu 61(QID: 61. Câu hỏi ngắn)
Khi ADN tự sao, thỡ enzim chỉ trượt theo theo chiều 3’→5’là:

A. Enzim tháo xoắn.
B. ARN-pôlimeraza.
C. ADN-pôlimeraza.
D. ADN ligaza.
Đáp án đúng: C
Câu 62(QID: 62. Câu hỏi ngắn)
Vai trũ của ADN pụlimeraza là:
A. Tháo xoắn ADN.
B. Cắt liên kết hyđrô giữa 2 mạch khuôn.
C. Lắp các nuclêôtit tự do thành mạch mới.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: C
Câu 63(QID: 63. Câu hỏi ngắn)
Khi ADN tự nhân đôi, đoạn Ôkazaki là:
A. Các đoạn êxôn của gen không phân mảnh.
B. Các đoạn intrôn của gen phân mảnh.
C. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 5’→3’.
D. Đoạn pôlinuclêôtit sinh từ mạch khuôn 3’→5’.
Đáp án đúng: C
Câu 64(QID: 64. Câu hỏi ngắn)
Đoạn Ôkazaki xuất hiện ở quá trỡnh sinh tổng hợp:
A. ADN.


B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
E. A+B+C+D.
Đáp án đúng: A
Câu 65(QID: 65. Câu hỏi ngắn)

Nguyên nhân chính dẫn đến sự xuất hiện đoạn Ôkazaki là:
A. Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối ADN tự sao.
B. Nguyên tắc bổ sung chi phối sự lắp ráp nuclêôtit.
C. Pôlinuclêôtit mới chỉ tạo thành theo chiều 5’→3’.
D. ARN-pôlimeraza chỉ trượt theo chiều 5’→3’.
Đáp án đúng: C
Câu 66(QID: 66. Câu hỏi ngắn)
Nguyờn tắc chi phối quỏ trỡnh tự nhõn đôi của ADN là:
A. Nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Nguyên tắc bổ sung.
C. Nguyên tắc nửa gián đoạn.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: D
Câu 67(QID: 67. Câu hỏi ngắn)
Nguyên tắc bán bảo toàn chi phối tự sao dẫn đến kết quả là:
A. Sinh 2 ADN “con” hoàn toàn mới cùng giống “mẹ”.
B. Sinh 2 “con” thỡ 1 giống mẹ, cũn 1 thay đổi.
C. 2 “con” như “mẹ” và đều có 1 mạch của “mẹ”.
D. Sinh 2 “con” thỡ 1 hoàn toàn mới, 1 vốn là “mẹ”.
Đáp án đúng: C
Câu 68(QID: 68. Câu hỏi ngắn)
Nguyên nhân làm 2 ADN “con” giống hệt “mẹ” là:
A. ADN tự sao theo nguyên tắc bán bảo toàn.
B. Nuclêôtit lắp vào khuôn theo nguyên tắc bổ sung.
C. 2 mạch khuôn của “mẹ” bổ sung nhau.
D. A+B.
Đáp án đúng: D
Câu 69(QID: 69. Câu hỏi ngắn)
Đối với cơ chế di truyền cấp tế bào, thỡ sự tự nhõn đôi ADN có ý nghĩa sinh học là:
A. Cơ sở tự nhân đôi của nhiễm sắc thể.

B. Cơ sở tổng hợp ribôxôm của tế bào.
C. Cơ sở tổng hợp prôtêin.
D. Cơ sở tổng hợp ARN ở tế bào đó.
Đáp án đúng: A
Câu 70(QID: 70. Câu hỏi ngắn)
Ở tế bào sống, tự nhân đôi ADN có mục đích là:
A. Tăng tốc độ tổng hợp prôtêin.
B. Nhân đôi lượng ARN để phân chia.
C. Tăng đôi lượng ADN chuẩn bị phân bào.
D. Chuẩn bị hỡnh thành giao tử.
Đáp án đúng: C
Câu 71(QID: 71. Câu hỏi ngắn)
Một phân tử ADN “mẹ” tự nhân đôi k lần liên tiếp thỡ số ADN “con, chỏu” cú thể là:
A. k.
B. 2k.
C. 2k.
D. k2.
Đáp án đúng: C
Câu 72(QID: 72. Câu hỏi ngắn)
Một phõn tử ADN “mẹ” tự sao 3 lần liờn tiếp thỡ số phõn tử ADN hoàn toàn mới được sinh ra là:
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
Đáp án đúng: A
Câu 73(QID: 73. Câu hỏi ngắn)
Phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit có số T chiếm 20%, thỡ:
A. ADN này dài 10200 Å với A=T=600, G=X=900.



B. ADN này dài 5100 Å với A=T=600, G=X=900.
C. ADN này dài 10200 Å với G=X=600, A=T=900.
D. ADN này dài 5100 Å với G=X=600, A=T=900.
Đáp án đúng: B
Câu 74(QID: 74. Câu hỏi ngắn)
ADN dài 3400 Å với 20% Ađênin sẽ có số liên kết hyđrô là:
A. 2600.
B. 3400.
C. 1300.
D. 5200.
Đáp án đúng: A
Câu 75(QID: 75. Câu hỏi ngắn)
Tương ứng với bộ ba đối mó (anticodon) 5’ UGX 3’ là:
A. 5’ AXG 3’.
B. 3’ TGX 5’.
C. 3’ AXG 5’.
D. 5’ TXG 3’.
Đáp án đúng: C
Câu 76(QID: 76. Câu hỏi ngắn)
ADN dài 5100 Å tự sao 5 lần liền cần số nuclêôtit tự do là:
A. 51000.
B. 93000.
C. 46500.
D. 96000.
Đáp án đúng: B
Câu 77(QID: 77. Câu hỏi ngắn)
Một mạch đơn gen gồm 60 A, 30 T, 120 G, 80 X thỡ tự sao một lần sẽ cần:
A. A=T=180; G=X=120.
B. A=T=120; G=X=180.
C. A=T=90; G=X=200.

D. A=T=200; G=X=90.
Đáp án đúng: C
Câu 78(QID: 78. Câu hỏi ngắn)
Sơ đồ thể hiện vai trũ và quan hệ prụtờin với axit nuclờic là:
A. Prôtêin→ADN→ARN→Tính trạng.
B. Tính trạng→Prôtêin→ARN→ADN.
C. ADN→ARN→Prôtêin→Tính trạng.
D. ARN→Prôtêin→ADN→Tính trạng.
Đáp án đúng: C
Câu 79(QID: 79. Câu hỏi ngắn)
Prôtêin ở cơ thể sống không có chức năng?
A. Điều hũa chuyển húa.
B. Xúc tác phản ứng.
C. Bảo vệ cơ thể.
D. Chứa mó di truyền.
Đáp án đúng: D
Câu 80(QID: 80. Câu hỏi ngắn)
Quỏ trỡnh sinh tổng hợp gồm cỏc giai đoạn theo trỡnh tự:
A. Dịch mó→Phiờn mó.
B. Tự sao mó→Phiờn mó→Dịch mó.
C. Phiờn mó→Dịch mó.
D. Tự sao→Sao mó→Dịch mó.
Đáp án đúng: C
Câu 81(QID: 81. Câu hỏi ngắn)
Phiờn mó (PM) khỏc dịch mó (DM) như thế nào?
A. Không khác nhau.
B. PM là tổng hợp ARN, cũn DM là tổng hợp Prụtờin.
C. DM là tổng hợp ARN, cũn PM là tổng hợp Prụtờin.
D. DM xảy ra trước, PM xảy ra sau.
Đáp án đúng: B

Câu 82(QID: 82. Câu hỏi ngắn)
Phiên mó giống tự sao mó ở điểm:
A. Đều cần ADN-pôlimeraza.
B. Đều thực hiện trên 1 đoạn ADN.
C. Đơn phân đều được lắp theo nguyên tắc bổ sung.


D. Đều thực hiện 1 lần trong mỗi chu kỳ tế bào.
Đáp án đúng: C
Câu 83(QID: 83. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào sống, sự phiờn mó diễn ra ở:
A. Dịch nhân.
B. Trên crômatit.
C. Ribôxôm.
D. Lưới nội chất.
Đáp án đúng: B
Câu 84(QID: 84. Câu hỏi ngắn)
Trong tế bào sống, sự dịch mó diễn ra ở:
A. Dịch nhân.
B. Trên crômatit.
C. Ribôxôm.
D. Lưới nội chất.
Đáp án đúng: C
Câu 85(QID: 85. Câu hỏi ngắn)
Khi phiờn mó thỡ mạch khuụn được chọn làm gốc là:
A. Mạch 3’→5’ của gen.
B. Mạch 5’→3’ của gen.
C. Cả hai mạch của gen.
D. Mạch 5’→3’ của mARN.
Đáp án đúng: A

Câu 86(QID: 86. Câu hỏi ngắn)
Cú thể gọi phiờn mó là quỏ trỡnh sinh tổng hợp:
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. A hay B hoặc C.
Đáp án đúng: D
Câu 87(QID: 87. Câu hỏi ngắn)
Nội dung của quỏ trỡnh phiờn mó là:
A. Sao (copy) y nguyờn mó gốc.
B. Sao mạch bổ sung thành mARN.
C. Chuyển mó thành trỡnh tự axit amin.
D. Tổng hợp ARN từ gen tương ứng.
Đáp án đúng: D
Câu 88(QID: 88. Câu hỏi ngắn)
Kết quả chớnh của quỏ trỡnh phiờn mó là:
A. Biến mạch gen gốc thành mARN.
B. Tạo ra ARN từ khuôn là mạch gen gốc.
C. Dịch trỡnh tự nuclờụtit thành trỡnh tự axit amin.
D. Đúc tARN và rARN từ khuôn là mạch men gốc.
Đáp án đúng: B
Câu 89(QID: 89. Câu hỏi ngắn)
Enzim ARN pôlimeraza xúc tác cho:
A. Sự tự sao.
B. Phiờn mó.
C. Dịch mó.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: B
Câu 90(QID: 90. Câu hỏi ngắn)
Khi phiờn mó, thỡ enzim chỉ trược theo chiều 3’→5’là:

A. Enzim tháo xoắn.
B. ARN-pôlimeraza.
C. ADN-pôlimeraza.
D. ADN-ligaza.
Đáp án đúng: B
Câu 91(QID: 91. Câu hỏi ngắn)
Phân tử được tổng hợp theo chiều 3’→5’là:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
E. Tất cả đều sai.


Đáp án đúng: E
Câu 92(QID: 92. Câu hỏi ngắn)
Phân tử nào dưới đây là phiên bản mó di truyền?
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. A+B+C.
Đáp án đúng: D
Câu 93(QID: 93. Câu hỏi ngắn)
Trong quỏ trỡnh sinh tổng hợp Prụtờin, thỡ chức năng vận chuyển axit amin là của:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Đáp án đúng: B
Câu 94(QID: 94. Câu hỏi ngắn)

Hợp phần bắt buộc của ribôxôm là:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Đáp án đúng: C
Câu 95(QID: 95. Câu hỏi ngắn)
Phõn tử mang mật mó trực tiếp cho dịch mó ở ribôxôm là:
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Đáp án đúng: A
Câu 96(QID: 96. Câu hỏi ngắn)
Phân tử mARN có 1 đặc tính là:
A. Vận chuyển axit amin và cú mó đối.
B. Mang mó phiờn và liờn kết hyđrô.
C. Chứa bản gốc của thông tin di truyền.
D. Trỡnh tự mó phiờn bổ sung với mạch gốc.
Đáp án đúng: D
Câu 97(QID: 97. Câu hỏi ngắn)
Ở tế bào nhân thực, các prôtêin mới được tổng hợp ra đều:
A. Có mêtiônin ở đầu, sau bị cắt bỏ.
B. Có foocmin mêtiônin ở đầu, sau đó bị cắt bỏ.
C. Luôn có mêtiônin ở vị trí đầu tiên.
D. Luôn có foocmin mêtiônin ở vị trí đầu tiên.
Đáp án đúng: A
Câu 98(QID: 98. Câu hỏi ngắn)
Khi gen phiờn mó, thỡ mạch mó phiờn hỡnh thành thế nào?
A. Được tổng hợp gián đoạn theo chiều 5’→3’.

B. Được hỡnh thành liờn tục theo chiều 5’→3’.
C. Được tổng hợp gián đoạn theo chiều 3’→5’.
D. Được hỡnh thành liờn tục theo chiều 3’→5’.
Đáp án đúng: B
Câu 99(QID: 99. Câu hỏi ngắn)
Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mó?
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. ADN.
Đáp án đúng: C
Câu 100(QID: 100. Câu hỏi ngắn)
Loại ARN cú mang bộ mó đối (anticodon) là:
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. B+C
Đáp án đúng: A


Câu 101(QID: 101. Câu hỏi ngắn)
Cũn cú thể gọi mARN là:
A. Bản đối mó.
B. Bản mó gốc.
C. Bản phiờn mó.
D. Bản dịch mó.
Đáp án đúng: C
Câu 102(QID: 102. Câu hỏi ngắn)
Tổng hợp ADN và tổng hợp ARN giống nhau ở điểm là:
A. Diễn ra 1 lần trong chuỗi chu kỳ tế bào.

B. Đều dựa vào nguyên tắc bán bảo toàn.
C. Tạo nên cơ chế di truyền phân tử.
D. Xảy ra ở NST, theo nguyên tắc bổ sung.
Đáp án đúng: D
Câu 103(QID: 103. Câu hỏi ngắn)
mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực có:
A. Số đơn phân bằng mạch gen mẫu.
B. Số đơn phân ít hơn mạch gen mẫu.
C. Số đơn phân nhiều hơn mạch gen mẫu.
D. A hoặc C.
Đáp án đúng: B
Câu 104(QID: 104. Câu hỏi ngắn)
Ở sinh vật nhân thực, mARN được tổng hợp theo các bước:
A. Gen→mARN sơ khai→Tách êxôn→Ghép intrôn→mARN.
B. Gen→mARN shơ khai→Tách intrôn→Ghép êxôn→mARN.
C. Gen→Tách êxôn→Ghép intrôn→mARN sơ khai→mARN.
D. Gen→Tách êxôn→mARN sơ khai→Ghép intrôn→mARN.
Đáp án đúng: B
Câu 105(QID: 105. Câu hỏi ngắn)
Thế nào là mARN trưởng thành?
A. Phân tử mARN đó lớn hết cỡ.
B. mARN vừa được tổng hợp xong.
C. mARN đó cắt bỏ hết intrụn.
D. mARN trực tiếp là khuụn dịch mó.
Đáp án đúng: D
Câu 106(QID: 106. Câu hỏi ngắn)
Thực chất của dịch mó là:
A. Đổi trỡnh tự ribụnuclờụtit thành trỡnh tự nuclờụtit.
B. Đổi trỡnh tự ribụnuclờụtit thành trỡnh tự axit amin.
C. Tạo ra phân tử prôtêin có cấu trúc bậc cao.

D. Tạo ra chuỗi nuclêôtit từ chuỗi ribônuclêôtit.
Đáp án đúng: B
Câu 107(QID: 107. Câu hỏi ngắn)
Sự dịch mó được quy ước chia thành bao nhiêu giai đoạn?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án đúng: B
Câu 108(QID: 108. Câu hỏi ngắn)
Các giai đoạn của dịch mó là:
A. Giải mó→Sao mó.
B. Sao mó→Khớp đối mó→Giải mó.
C. Hoạt húa→Giải mó.
D. Phiờn mó→Hoạt húa→Tổng hợp pụlipeptit.
Đáp án đúng: C
Câu 109(QID: 109. Câu hỏi ngắn)
Giai đoạn hoạt hóa trong dịch mó cú thể túm tắt bằng sơ đồ:
A. A.amin-tARN→Pôlipeptit→Prôtêin.
B. A.amin+tARN+ATP→A.amin-tARN+ADP.
C. A.amin+rARN+ATP→A.amin-rARN+ADP.
D. A.amin+tARN+ADP→A.amin-tARN+ATP.
Đáp án đúng: B
Câu 110(QID: 110. Câu hỏi ngắn)


Gọi tắt: Hợp= sự hợp nhất 2 đơn vị thành 1 ribôxôm; Tách=ribôxôm tách 2; Cắt=mêtiônin rời khỏi chuỗi sơ khai; Mở=gắn mêtiônin vào mó
mở đầu; Dài= chuỗi pôlipeptit dài ra. Sinh tổng hợp prôtêin có thể chia thành các bước là:
A. Hợp→Mở→Dài→Cắt→Tách.
B. Mở→Hợp→Dài→Cắt→Tách.

C. Hợp→Mở→Dài→Tách→Cắt.
D. Mở→Hợp→Dài→Tách→Cắt.
Đáp án đúng: C
Câu 111(QID: 111. Câu hỏi ngắn)
Kết quả của giai đoạn dịch mó là:
A. Tạo ra phân tử mARN mới.
B. Tạo ra phân tử tARN mới.
C. Tạo ra phân tử rARN mới.
D. Tạo ra chuỗi pôlipeptit mới.
Đáp án đúng: D
Câu 112(QID: 112. Câu hỏi ngắn)
Theo quy ước, tên 1 bộ mó di truyền là tờn bộ ba mó húa của:
A. Mạch gốc ADN.
B. Phân tử mARN.
C. Phân tử tARN.
D. Mạch gen bổ sung.
Đáp án đúng: B
Câu 113(QID: 113. Câu hỏi ngắn)
Trờn phõn tử mARN, thỡ hướng chuyển dịch của ribôxôm là:
A. 3’→5’
B. 5’→3’.
C. A hay B đều được.
D. Lúc hướng này, lúc khác.
Đáp án đúng: B
Câu 114(QID: 114. Câu hỏi ngắn)
Sự chuyển vị của ribôxôm trên mARN diễn ra theo kiểu:
A. 1 nuclêôtit mỗi lần.
B. 1 bộ ba mỗi lần.
C. 2 bộ ba mỗi lần.
D. 3 bộ ba mỗi lần.

Đáp án đúng: B
Câu 115(QID: 115. Câu hỏi ngắn)
2 tiểu đơn vị R sẽ kết hợp thành 1 ribôxôm khi:
A. Chúng tiếp xúc với bộ ba mở đầu của mARN.
B. Các rARN vừa tổng hợp xong ra khỏi nhân.
C. Chúng tiếp xúc với bộ ba mở đầu của gen.
D. Phân tử tARN chuyển mêtiônin đến ribôxôm.
Đáp án đúng: A
Câu 116(QID: 116. Câu hỏi ngắn)
Liên kết peptit đầu tiên trong dịch mó xuất hiện giữa:
A. Axit amin thứ nhất và a.a thứ hai.
B. Mêtiônin và a.a thứ nhất.
C. Axit amin thứ nhất và a.a thứ hai.
D. Axit amin mở đầu và a.a thứ nhất.
Đáp án đúng: D
Câu 117(QID: 117. Câu hỏi ngắn)
Nếu mó gốc cú đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA…thỡ mARN tương ứng là:
A. ATG TAX GGX GXT AAA…
B. AUG UAX XXG XGA UUU…
C. UAX AUG GGX GXU AAA…
D. ATG TAX XXG XGA TTT…
Đáp án đúng: B
Câu 118(QID: 118. Câu hỏi ngắn)
Nếu mó gốc cú đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA…thỡ mạch bổ sung là:
A. ATG TAX GGX GXT AAA…
B. AUG UAX XXG XGA UUU…
C. UAX AUG GGX GXU AAA…
D. ATG TAX XXG XGA TTT…
Đáp án đúng: D
Câu 119(QID: 119. Câu hỏi ngắn)

Nếu mó gốc cú đoạn: TAX ATG GGX GXT AAA…thỡ cỏc đối mó của tARN tương ứng theo trỡnh tự là:


A. ATG TAX GGX GXT AAA…
B. AUG UAX XXG XGA UUU…
C. UAX AUG GGX GXU AAA…
D. ATG TAX XXG XGA TTT…
Đáp án đúng: C
Câu 120(QID: 120. Câu hỏi ngắn)
Mạch khuôn của gen có đoạn 3’… TATGGGXATGTA…5’ thỡ mARN được phiên mó từ mạch khuụn này cú trỡnh tự là:
A. 3’… AUAXXXGUAXAU…5’
B. 5’…AUAXXXGUAXAU…3’
C. 3’… ATAXXXGTAXAT …5’
D. 5’…ATAXXXGTAXAT …3’
Đáp án đúng: B
Câu 121(QID: 121. Câu hỏi ngắn)
Pôlixôm (hoặc polyribosome) là:
A. Tập hợp ribôxôm liền nhau ở lưới nội chất.
B. Các ribôxôm đó tham gia giải mó cho 1 gen.
C. Các ribôxôm trên 1 mARN cùng thời điểm.
D. Mọi ribôxôm tăng hiệu suất giải mó 1 gen.
Đáp án đúng: C
Câu 122(QID: 122. Câu hỏi ngắn)
Pụlixụm cú ý nghĩa là:
A. Tăng hiệu suất phiên mó.
B. Tổng hợp nhiều prôtêin.
C. Cựng phiờn mó 1 mARN.
D. Tăng hiệu suất giải mó.
Đáp án đúng: D
Câu 123(QID: 123. Câu hỏi ngắn)

Trong cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, vai trũ trung tõm thuộc về:
A. Prụtờin, vỡ nú biểu hiện thành tớnh trạng.
B. ADN, vỡ mang mó gốc quy định ARN và prôtêin.
C. mARN, bởi nó trực tiếp xác định cấu trúc prôtêin.
D. tARN, vỡ chớnh nú trực tiếp định vị axit amin.
Đáp án đúng: B
Câu 124(QID: 124. Câu hỏi ngắn)
Sao ngược là hiện tượng:
A. Prôtêin tổng hợp ra ADN.
B. ARN tổng hợp ra ADN.
C. ADN tổng hợp ra ARN.
D. Prôtêin tổng hợp ra ARN.
Đáp án đúng: B
Câu 125(QID: 125. Câu hỏi ngắn)
Cơ chế hiện tượng di truyền của HIV thể hiện ở sơ đồ:
A. ARN→ADN→ARN→Prôtêin.
B. ADN→ARN→Prôtêin→Tính trạng.
C. ADN→ARN→Tính trạng→Prôtêin.
D. ARN→ADN→Prôtêin.
Đáp án đúng: A
Câu 126(QID: 126. Câu hỏi ngắn)
Phõn tử mang mật mó trực tiếp tổng hợp prụtờin là:
A. mARN.
B. ADN.
C. tARN.
D. rARN.
Đáp án đúng: A
Câu 127(QID: 127. Câu hỏi ngắn)
Phân tử đóng vai trũ giải mó trong tổng hợp Prụtờin là:
A. ADN.

B. mARN.
C. tARN.
D. rARN.
Đáp án đúng: C
Câu 128(QID: 128. Câu hỏi ngắn)
Phân tử đóng vai trũ chủ đạo, quan trọng nhất nhưng không trực tiếp tham gia dịch mó và giải mó là:
A. ADN.
B. mARN.


C. tARN.
D. rARN.
Đáp án đúng: A
Câu 129(QID: 129. Câu hỏi ngắn)
Gọi số lượng từng loại đơn phân của gen ở vi khuẩn là A, T, G, X và của ARN tương ứng là a, u, g, x. Biểu thức sai là:
A. G=X; A=T.
B. a=u; g=x.
C. a+u=A; g+x = G.
D. A+G=a+u+g+x.
Đáp án đúng: B
Câu 130(QID: 130. Câu hỏi ngắn)
Một mARN trưởng thành dài 5100 Å sẽ mó hóa cho chuỗi pôlipeptit có số axit amin (không kể amin mở đầu) là:
A. 498.
B. 499.
C. 500.
D. 502.
Đáp án đúng: A
Câu 131(QID: 131. Câu hỏi ngắn)
Một ADN xoắn kép gồm 3.106 nuclờụtit cú 20% là Timin thỡ cú từng loại nuclờụtit là:
A. G=X=900000; A=T=600000.

B. G=X=600000; A=T=900000.
C. G=X=800000; A=T=700000.
D. G=X=700000; A=T=800000.
Đáp án đúng: A
Câu 132(QID: 132. Câu hỏi ngắn)
Gen dài 510 nm và có tỉ lệA/G=2, khi tự nhân đôi hai lần liên tiếp sẽ có số liên kết hyđrô bị hủy là:
A. 10500.
B. 51000.
C. 15000.
D. 50100.
Đáp án đúng: A
Câu 133(QID: 133. Câu hỏi ngắn)
ADN dài 5,1 µm sẽ cần bao lâu để tự nhân đôi xong 1 lần, nếu tốc độ tự sao là 500 cặp nuclêôtit/giây?
A. 60 giây.
B. 60 phút
C. 180 giây.
D. 18 phút.
Đáp án đúng: B
Câu 134(QID: 134. Câu hỏi ngắn)
Mạch cú nghĩa của 1 gen ở vi khuẩn cú 150 A, 300 T, 450 G và 600 X, thỡ mARN tương ứng gồm các ribônuclêôtit là:
A. 150 T, 300 A, 450 X và 600 G.
B. 150 A, 300 U, 450 G và 600 X.
C. 150 U, 300 A, 450 X và 600 G.
D. 150 G, 300 X, 450 A và 600 T.
Đáp án đúng: C
Câu 135(QID: 135. Câu hỏi ngắn)
1 mARN trưởng thành có 1500 ribônuclêôtit được 5 ribôxôm tham gia dịch mó thỡ số phõn tử nước được giải phóng khi tổng hợp xong
chuỗi pôlipeptit là:
A. 1994.
B. 2490.

C. 7500.
D. 6000.
Đáp án đúng: B
Câu 136(QID: 136. Câu hỏi ngắn)
Chiều ngang của 1 ribụxụm khi dịch mó trờn mARN tối thiểu là:
A. 3,4 Å.
B. 6,8 Å.
C. 10,2 Å.
D. 20,4 Å.
Đáp án đúng: D
Câu 137(QID: 137. Câu hỏi ngắn)
Nhà khoa học đầu tiên xây dựng hoàn chỉnh mô hỡnh điều hũa hoạt động gen là:
A. Cric và Oatsơn (Francis Crick & James Watson).
B. Giacôp và Mônô (Francois Jacob & Jacques Monod).
C. Lamac và Đacuyn (Jaen Lamark & Charles Darwin).


D. Menđen và Moocgan (George Mendel & Thomas Morgan).
Đáp án đúng: B
Câu 138(QID: 138. Câu hỏi ngắn)
Nội dung chính của sự điều hũa hoạt động gen là:
A. Điều hũa phiờn mó.
B. Điều hũa dịch mó.
C. Điều hũa sản phẩm của gen.
D. A+B.
Đáp án đúng: C
Câu 139(QID: 139. Câu hỏi ngắn)
Mục đích của quá trỡnh điều hũa hoạt động gen là:
A. Điều chỉnh lượng sản phẩm hợp với nhu cầu của tế bào.
B. Góp phần biệt hóa tế bào ở sinh vật đa bào.

C. Hạn chế số gen hoạt động và lượng prôtêin cần.
D. A hay B hoặc C.
Đáp án đúng: D
Câu 140(QID: 140. Câu hỏi ngắn)
Ở nhóm sinh vật nào thỡ phiờn mó và dịch mó cựng 1 gen cú thể diễn ra đồng thời?
A. Sinh vật nhân sơ.
B. Sinh vật nhân thực.
C. A+B.
D. Tất cả đều sai.
Đáp án đúng: A
Câu 141(QID: 141. Câu hỏi ngắn)
Ở tế bào nhân sơ, quá trỡnh điều hũa gen chủ yếu ở cấp độ:
A. Trước phiờn mó.
B. Lỳc phiờn mó.
C. Khi dịch mó.
D. Sau dịch mó.
E. A+B+C+D.
Đáp án đúng: B
Câu 142(QID: 142. Câu hỏi ngắn)
Gen ở tế bào nhân thực có thể được điều hũa hoạt động ở cấp độ:
A. Trước phiên mó.
B. Lỳc phiờn mó.
C. Khi dịch mó.
D. Sau dịch mó.
E. A+B+C+D.
Đáp án đúng: E
Câu 143(QID: 143. Câu hỏi ngắn)
Điều hũa hoạt động của gen ở cấp độ trước phiên mó thực chất là:
A. Ổn định số lượng gen trong hệ gen.
B. Điều khiển lượng mARN được tạo ra.

C. Điều hũa thời gian tồn tại của mARN.
D. Loại bỏ prôtêin chưa cần.
Đáp án đúng: A
Câu 144(QID: 144. Câu hỏi ngắn)
Điều hũa hoạt động của gen ở cấp độ phiên mó thực chất là:
A. Ổn định số lượng gen trong hệ gen.
B. Điều khiển lượng mARN được tạo ra.
C. Điều hũa thời gian tồn tại của mARN.
D. Loại bỏ prôtênin chưa cần.
Đáp án đúng: B
Câu 145(QID: 145. Câu hỏi ngắn)
Điều hũa hoạt động của gen ở cấp độ dịch mó chủ yếu là:
A. Ổn định số lượng gen trong hệ gen.
B. Điều khiển lượng mARN được tạo ra.
C. Điều hũa thời gian tồn tại của mARN.
D. Loại bỏ prôtêin chưa cần.
Đáp án đúng: C
Câu 146(QID: 146. Câu hỏi ngắn)
Điều hũa hoạt động của gen ở cấp độ sau dịch mó là:
A. Ổn định số lượng gen trong hệ gen.
B. Điều khiển lượng mARN được tạo ra.
C. Điều hũa thời gian tồn tại của mARN.


D. Loại bỏ prôtêin chưa cần.
Đáp án đúng: D
Câu 147(QID: 147. Câu hỏi ngắn)
Khi 1 gen nào đó bị “đóng” tạm thời không hoạt động, thỡ đó là biểu hiện điều hũa hoạt động gen ở cấp độ:
A. Trước phiên mó.
B. Lỳc phiờn mó.

C. Khi dịch mó.
D. Sau dịch mó.
Đáp án đúng: B
Câu 148(QID: 148. Câu hỏi ngắn)
Khi prôtêin được tổng hợp nhưng lại bị enzim phân giải có chọn lọc, thỡ đó là biểu hiện điều hũa gen ở cấp độ:
A. Trước phiên mó.
B. Lỳc phiờn mó.
C. Khi dịch mó.
D. Sau dịch mó.
Đáp án đúng: D
Câu 149(QID: 149. Câu hỏi ngắn)
Ôpêrôn là:
A. Các xitrôn liên quan nhau về chức năng ở 1 ADN.
B. Các gen gần nhau trên cùng 1 ADN.
C. Vùng điều hũa và vận hành ứng với cỏc xitrụn.
D. A+C.
Đáp án đúng: D
Câu 150(QID: 150. Câu hỏi ngắn)
Không thuộc thành phần 1 ôpêrôn, nhưng có vai trũ quyết định hoạt động của ôpêrôn là:
A. Vùng vận hành.
B. Vùng khởi động.
C. Gen cấu trúc.
D. Gen điều hũa.
Đáp án đúng: D
Câu 151(QID: 151. Câu hỏi ngắn)
Ôpêrôn Lac ở vi khuẩn E.coli là:
A. Ôpêrôn điều hũa hàm lưchợng lactôza.
B. Các enzim chi phối biến đổi đường lactô.
C. Cụm gen cùng tổng hợp lactôzơ.
D. Mọi loại phân tử liên quan tới lactôza.

Đáp án đúng: A
Câu 152(QID: 152. Câu hỏi ngắn)
Prômôtơ (promotor, viết tắt: P) là:
A. Gen điều hũa tổng hợp prụtờin ức chế.
B. Vùng khởi động đầu gen nơi bắt đầu phiên mó.
C. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc.
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng.
Đáp án đúng: B
Câu 153(QID: 153. Câu hỏi ngắn)
Ôpêratơ (Operator, viết tắt: Ô) là:
A. Gen điều hũa tổng hợp prụtờin ức chế.
B. Vùng điều hũa đầu gen nơi khởi đầu phiên mó.
C. Vùng vận hành có thể liên kết prôtêin ức chế.
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng.
Đáp án đúng: C
Câu 154(QID: 154. Câu hỏi ngắn)
Rêgulatơ (regulator, viết tắt: R) là:
A. Vựng mó húa ở gen điều hũa tạo prụtờin ức chế.
B. Vùng điều hũa đầu gen nơi khởi đầu phiên mó.
C. Vùng vận hành chi phối cụm gen cấu trúc.
D. Cụm gen cấu trúc liên quan nhau về chức năng.
Đáp án đúng: A
Câu 155(QID: 155. Câu hỏi ngắn)
ễpờrụn Lac cú trỡnh tự là:
A. Vùng khởi động-Vùng vận hành-Cụm gen cấu trúc.
B. Vùng khởi động-Gen chỉ huy-Cụm gen cấu trúc.
C. Gen điều hũa→Gen cấu trỳc→Gen chỉ huy.
D. Gen điều hũa→Vựng khởi động→Gen cấu trúc.
Đáp án đúng: A



Câu 156(QID: 156. Câu hỏi ngắn)
Trong một ôpêrôn, gen điều hũa cú vai trũ:
A. Nơi bám đầu tiên của ARN-pôlimeraza .
B. Tổng hợp prôtêin “khóa” vùng vận hành.
C. Tổng hợp ra prôtêin khởi động ôpêrôn.
D. Nơi bám của chất cảm ứng.
Đáp án đúng: B
Câu 157(QID: 157. Câu hỏi ngắn)
Trong 1 ôpêrôn, nơi đầu tiên aRN-pôlimeraza bám vào là:
A. Vùng vận hành.
B. Vùng điều hũa.
C. Vùng khởi động.
D. Đầu ôperôn.
Đáp án đúng: C
Câu 158(QID: 158. Câu hỏi ngắn)
Đối với hoạt động của ôpêrôn, chất cảm ứng có vai trũ:
A. Hoạt hóa ARN-pôlimeraza.
B. Ức chế gen điều hũa.
C. Hoạt hóa vùng khởi động.
D. Vô hiệu hóa prôtêin ức chế.
Đáp án đúng: D
Câu 159(QID: 159. Câu hỏi ngắn)
Trong sơ đồ Lac operon, thỡ P ở gen điều hũa (ĐH) khác gỡ với P ở ụpờrụn (O)?

A. Hoàn toàn giống nhau.
B. Khác hẳn nhau.
C. PĐH khởi động tổng hợp prôtêin ức chế, PO khởi động tạo enzim phân giải lactôza.
D. PĐH khởi động tổng hợp enzim phân giải lactôza; PO khởi động tạo prôtêin ức chế.
Đáp án đúng: C

Câu 160(QID: 160. Câu hỏi ngắn)
Theo mụ hỡnh ụpờrụn Lac ở E.coli, thỡ khi nào gen điều hũa hoạt động?
A. Khi có hay không đường lactô.
B. Khi môi trường có lactoza.
C. Lúc môi trường nhiều lactoza.
D. Lúc môi trường không có lactoza.
Đáp án đúng: A
Câu 161(QID: 161. Câu hỏi ngắn)
Khi nào thỡ prụtờin ức chế “khúa” ụpờrụn Lac ở E.coli?
A. Khi môi trường không lactôza.
B. Khi môi trường có lactôza.
C. Lúc môi trường nhiều lactôza.
D. Lúc môi trường ít lactôza.
Đáp án đúng: A
Câu 162(QID: 162. Câu hỏi ngắn)
Theo mụ hỡnh ụpờzụn Lac ở E.coli, vỡ sao prụtờin ức chế mất tỏc dụng?
A. Vỡ Lactụza làm mất cấu hỡnh khụng gian của nú.
B. Vỡ gen điều hũa (R) bị khúa.
C. Vỡ nú khụng được tổng hợp ra nữa.
D. Vỡ nú bị phõn hủy khi cú lactụza.
Đáp án đúng: A
Câu 163(QID: 163. Câu hỏi ngắn)
Nguyên nhân làm vi khuẩn E.coli sản xuất ra enzim phân hủy lactôza là:
A. Nó rất cần lactôza để phát triển.
B. Nó cần sản phẩm phân giải lactôza.
C. Nó “dị ứng” với lactôza.
D. Nó bị lactôza “khóa” gen điều hũa.
Đáp án đúng: C
Câu 164(QID: 164. Câu hỏi ngắn)
Đối với ôpêrôn, thỡ gen điều hũa cú vai trũ là:

A. Tiếp nhận ARN pôlimeraza.
B. Thu nhận prôtêin ức chế.


C. Tổng hợp prôtêin ức chế.
D. Tổng hợp enzim phân giải lactôza.
Đáp án đúng: C
Câu 165(QID: 165. Câu hỏi ngắn)
Số gen ở bộ đơn bội của người hơn 1000 lần số gen của vi khuẩn, nhưng số gen cấu trúc chỉ hơn 10 lần là do:
A. Người cấu tạo phức tạp nên cần nhiều gen.
B. Người chuyên hóa cao, cần nhiều gen điều hũa.
C. Vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại prôtêin ít.
D. A+C.
Đáp án đúng: B
Câu 166(QID: 166. Câu hỏi ngắn)
Đột biến cấu trúc (NST) là:
A. Biến đổi thành phần hóa học NST.
B. Thay đổi cấu tạo không gian của NST.
C. Biến đổi cấu trúc gen ở NST đó.
D. Thay đổi số lượng gen ở NST.
Đáp án đúng: B
Câu 167(QID: 167. Câu hỏi ngắn)
Đột biến cấu trúc NST khác đột biến gen (ĐBG) ở:
A. Đột biến cấu trúc NST có thể quan sát bằng kính hiển vi, cũn đột biến gien thỡ khụng.
B. Đột biến cấu trúc NST liên quan tới nhiều gen, cũn đột biến gien chỉ xảy ra ở 1 lôcut.
C. Đột biến cấu trúc NST có thể gây ra đột biến gien, cũn đột biến gien thỡ khụng.
D. Đột biến gien ít làm thay đổi lượng ADN, cũn đột biến cấu trúc NST thỡ ngược lại.
E. A+B+C+D.
Đáp án đúng: E
Câu 168(QID: 168. Câu hỏi ngắn)

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng chính:
A. Lệnh bội, đa bội.
B. Khuyết nhiễm, một nhiễm, ba nhiễm, đa nhiễm.
C. Mất, thêm, hay thay đảo vị trí gen ở NST.
D. Mất, lặp, đảo hay chuyển đoạn NST.
Đáp án đúng: D
Câu 169(QID: 169. Câu hỏi ngắn)
Một NST (nhiễm sắc thể) bị mất nhiều gen. Đó là loại:
A. Đột biến gen dạng mất.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến tăng đoạn.
D. Đột biến điểm.
Đáp án đúng: B
Câu 170(QID: 170. Câu hỏi ngắn)
Dạng đột biến chắc chắn tăng lượng ADN ở tế bào là:
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Đáp án đúng: B
Câu 171(QID: 171. Câu hỏi ngắn)
Dạng đột biến không làm thay đổi lượng ADN ở tế bào là:
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Đáp án đúng: C
Câu 172(QID: 172. Câu hỏi ngắn)
Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả:
A. Gây chết và giảm sức sống.

B. Tăng sức đề kháng cơ thể.
C. Tăng đa dạng cho sinh vật.
D. Thể đột biến chết là khi hợp tử.
Đáp án đúng: A
Câu 173(QID: 173. Câu hỏi ngắn)
Dạng đột biến thường có lợi cho sự tồn tại và tiến hóa của loài là:
A. Mất đoạn và lặp đoạn.
B. Lặp đoạn và đảo đoạn.
C. Đảo đoạn và chuyển đoạn.


D. Chuyển đoạn và mất đoạn.
Đáp án đúng: B
Câu 174(QID: 174. Câu hỏi ngắn)
Dạng đột biến cấu trúc NST thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho cơ thể là:
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Đáp án đúng: A
Câu 175(QID: 175. Câu hỏi ngắn)
Trong một quần thể cây trồng, người ta phát hiện một NST có 3 dạng khác nhau về trỡnh tự cỏc đoạn là: 1=ABCDEFGH; 2=ABCDGFEH;
3=ABGDCFEH. Quá trỡnh phỏt sinh cỏc dạng này do đảo đoạn theo sơ đồ:
A. 1→2 →3.
B. 2→1→3.
C. 1←2→3.
D. 1←3→2.
Đáp án đúng: A
Câu 176(QID: 176. Câu hỏi ngắn)
Một phương pháp để xây dựng bản đồ gen của người là quan sát các tiêu bản bệnh di truyền do:

A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn.
Đáp án đúng: A
Câu 177(QID: 177. Câu hỏi ngắn)
Dạng đột biến nào có thể làm cho 2 gen alen với nhau lại cùng ở một NST?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn tương hỗ.
Đáp án đúng: B
Câu 178(QID: 178. Câu hỏi ngắn)
Khi nào thỡ 2 gen alen với nhau vẫn ở 1 lụcut trờn cỏc NST khác nhau?
A. Khi có mất đoạn.
B. Khi lặp đoạn.
C. Khi đảo đoạn.
D. Khi chuyển đoạn.
E. Không có đột biến.
Đáp án đúng: E
Câu 179(QID: 179. Câu hỏi ngắn)
NST ban đầu gồm các đoạn 1 2 3 4 o 5 6 có đột biến thành 1 2 3 5 o 4 6. Đó là đột biến loại:
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đảo vị trí nuclêôtit.
C. Đảo đoạn NST.
D. Chuyển đoạn NST.
Đáp án đúng: C
Câu 180(QID: 180. Câu hỏi ngắn)
NST ban đầu gồm các đoạn 1 2 3 4 o 5 6 biến đổi thành NST có các đoạn 3 4 o 5 6 1 2. Biến dị này thuộc dạng:
A. Đảo đoạn NST.

B. Chuyển đoạn NST.
C. Biến dị tổ hợp.
D. A+B.
Đáp án đúng: D
Câu 181(QID: 181. Câu hỏi ngắn)
Dạng đột biến chỉ xảy ra khi có ít nhất 2 crômatit là:
A. Chuyển đoạn không tương hỗ.
B. Chuyển đoạn tương hỗ.
C. Chuyển đoạn giữa hai cánh.
D. Đảo đoạn có cả tâm động.
Đáp án đúng: B
Câu 182(QID: 182. Câu hỏi ngắn)
Sơ đồ sau minh họa hiện tượng nào và là dạng đột biến gỡ?


A. Đứt đoạn phân tử ADN gây mất đoạn NST.
B. Đứt đoạn phân tử ADN rồi chuyển đoạn NST.
C. Chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 NST tương đồng.
D. Bện xoắn của 2 NST tương đồng tiếp hợp.
Đáp án đúng: C
Câu 183(QID: 183. Câu hỏi ngắn)
Dạng đột biến chỉ thay đổi vị trí gen trong 1 ADN là:
A. Đảo đoạn hoặc chuyển đoạn ở 1 NST.
B. Mất đoạn hoặc lặp đoạn ở crômatit.
C. Đảo đoạn hoặc thêm đoạn NST.
D. Trao đổi chéo giữa 2 crômatit tương đồng.
Đáp án đúng: A
Câu 184(QID: 184. Câu hỏi ngắn)
Một đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể ở lúa đại mạch rất có lợi cho công nghiệp sản xuất bia vỡ đột biến:
A. Làm tăng năng suất thu hoạch lúa mạch.

B. Tăng số lượng gen tổng hợp nấm men bia.
C. Tăng lượng và hoạt tính enzym amylaza.
D. Làm chất lượng hạt đại mạch tốt hơn.
Đáp án đúng: C
Câu 185(QID: 185. Câu hỏi ngắn)
Dạng đột biến NST được vận dụng để loại bỏ gen có hại là:
A. Đảo đoạn nhỏ.
B. Chuyển đoạn lớn.
C. Thêm đoạn nhỏ.
D. Mất đoạn nhỏ.
Đáp án đúng: D
Câu 186(QID: 186. Câu hỏi ngắn)
Đột biến cấu trúc NST không có ý nghĩa là:
A. Phát sinh biến dị tổ hợp.
B. Thay đổi hệ gen.
C. Có thể dẫn đến cách li sinh sản.
D. Định vị gen trên NST.
E. Cơ sở tạo giống cây mới.
Đáp án đúng: A
Câu 187(QID: 187. Câu hỏi ngắn)
Sơ đồ này có thể minh họa cho quá trỡnh:
A. Phát sinh đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc NST.
C. Phát sinh hoán vị gen.
D. A+B
Đáp án đúng: D
Câu 188(QID: 188. Câu hỏi ngắn)
Đột biến cấu trúc NST là do:
A. Crômatit bị đứt.
B. NST đứt và tái kết hợp bất thường.

C. Trao đổi chéo bất thường.
D. B+C.
Đáp án đúng: D
Câu 189(QID: 189. Câu hỏi ngắn)
Cú 4 dũng ruồi giấm khỏc nhau với cỏc đoạn ở NST số 2 là:
- (1) = A B F E D C G H I K;
- (2) = A B C D E F G H I K;
- (3) = A B F E H G I D C K;
- (4) = A B F E H G C D I K;
Nếu dũng 3 là dạng gốc sinh ra cỏc dạng kia do đột biến đảo đoạn NST, thỡ cơ chế hỡnh thành cỏc dạng đó là:
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (2) → (1) → (4) → (3).
C. (3) → (4) → (1) → (2).
D. (3) → (2) → (1) → (4).
Đáp án đúng: C


Câu 190(QID: 190. Câu hỏi ngắn)
Bộ NST (nhiễm sắc thể) đơn bội của một sinh vật gồm:
A. Tất cả NST ở trong mọi tế bào của nó.
B. Các NST ở 1 giao tử của nó.
C. Các NST ở 1 tế bào xôma của nó.
D. B hoặc C.
Đáp án đúng: B
Câu 191(QID: 191. Câu hỏi ngắn)
Bộ NST (nhiễm sắc thể) lưỡng bội của một sinh vật gồm:
A. Tất cả NST ở trong mọi tế bào của nó.
B. Các NST ở 1 giao tử của nó.
C. Các NST ở 1 tế bào xôma của nó.
D. A hoặc C.

Đáp án đúng: C
Câu 192(QID: 192. Câu hỏi ngắn)
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể dẫn đến kết quả là:
A. Gây mất, lặp, đảo hay chuyển đoạn NST.
B. Biến đổi ADN về cấu trúc.
C. Thay đổi số lượng phân tử ADN ở tế bào.
D. A+B.
Đáp án đúng: C
Câu 193(QID: 193. Câu hỏi ngắn)
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể gồm các loại chính là:
A. Đa bội và lệch bội (dị bội).
B. Lệch bội, tự đa bội và dị đa bội.
C. Khuyết nhiễm và đa nhiễm.
D. Mất, lặp, đảo và chuyển đoạn NST.
Đáp án đúng: B
Câu 194(QID: 194. Câu hỏi ngắn)
Cơ chế chung hỡnh thành đột biến số lượng NST là:
A. NST phân li bất thường ở phân bào.
B. Ở kỡ sau I, NST khụng phõn li.
C. Kết hợp các giao tử có số NST khác thường.
D. Sự không phân li NST do mất tơ vô sắc.
Đáp án đúng: A
Câu 195(QID: 195. Câu hỏi ngắn)
Thể lệch bội là cơ thể sinh vật có:
A. Thay đổi NST ở một vài cặp tương đồng.
B. Thay đổi số NST ở mọi cặp tương đồng.
C. Bộ NST tăng lên theo bội số bộ đơn bội.
D. Bộ NST gồm 2 bộ NST khác loài nhau.
Đáp án đúng: A
Câu 196(QID: 196. Câu hỏi ngắn)

Thể không là:
A. Cơ thể không có một chiếc NST nào.
B. Cơ thể thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng.
C. Cơ thể thiếu 1 cặp NST tương đồng.
D. Cơ thể thừa 1 NST ở một cặp tương đồng.
Đáp án đúng: C
Câu 197(QID: 197. Câu hỏi ngắn)
Thể một là:
A. Cơ thể chỉ có một NST duy nhất.
B. Cơ thể thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng.
C. Cơ thể thiếu 1 cặp NST tương đồng.
D. Cơ thể thừa 1 NST ở một cặp tương đồng.
Đáp án đúng: B
Câu 198(QID: 198. Câu hỏi ngắn)
Thể ba là:
A. Cơ thể có một vài NST, thường là 3 chiếc.
B. Cơ thể thiếu 1 NST ở một cặp tương đồng.
C. Cơ thể thiếu 1 cặp NST tương đồng.
D. Cơ thể thừa 1 cặp NST tương đồng.
Đáp án đúng: D
Câu 199(QID: 199. Câu hỏi ngắn)


Thể bốn là:
A. Cơ thể chỉ có bốn NST.
B. Cơ thể có 4 cặp NST tương đồng.
C. Cơ thế thiếu 4 cặp NST tương đồng.
D. Cơ thể thừa 1 cặp NST tương đồng.
Đáp án đúng: D
Câu 200(QID: 200. Câu hỏi ngắn)

Một sinh vật có bộ NST gồm 3 cặp tương đồng AA’BB’CC’ thỡ dạng thể khụng sẽ là:
A. 0
B. AA’BB’.
C. AA’BB’C.
D. AA’BB’CC’C”.
Đáp án đúng: B
Câu 201(QID: 201. Câu hỏi ngắn)
Một sinh vật có bộ NST gồm 3 cặp tương đồng AA’BB’CC’ thỡ dạng thể một sẽ là:
A. AA’BB’C.
B. AA’.
C. A.
D. AA’BB’CC’C”.
Đáp án đúng: A
Câu 202(QID: 202. Câu hỏi ngắn)
Một sinh vật có bộ NST gồm 3 cặp tương đồng AA’BB’CC’ thỡ dạng thể một kộp sẽ là:
A. AA’BB’C.
B. AA’BB’.
C. AA’BC.
D. AA’.
Đáp án đúng: C
Câu 203(QID: 203. Câu hỏi ngắn)
Một sinh vật có bộ NST gồm 3 cặp tương đồng AA’BB’CC’ thỡ dạng thể ba sẽ là:
A. ABC.
B. AA’B.
C. AA’A”BB’B’CC’C’.
D. AA’BB’CC’C’’.
Đáp án đúng: D
Câu 204(QID: 204. Câu hỏi ngắn)
Ở một cặp nhiễm sắc thể tương đồng của sinh vật chỉ có 1 chiếc, thỡ sinh vật này gọi là:
A. Thể không.

B. Thể một.
C. Thể ba.
D. Thể bốn.
Đáp án đúng: B
Câu 205(QID: 205. Câu hỏi ngắn)
Cơ thể có tế bào sinh dưỡng thừa 2 chiếc ở cặp nhiễm sắc thể tương đồng thỡ gọi là:
A. Thể không.
B. Thể một.
C. Thể hai.
D. Thể bốn.
Đáp án đúng: D
Câu 206(QID: 206. Câu hỏi ngắn)
Cơ thể có tế bào sinh dưỡng thừa 1 chiếc ở cặp nhiễm sắc thể tương đồng thỡ gọi là:
A. Thể không.
B. Thể một.
C. Thể hai.
D. Thể ba.
Đáp án đúng: D
Câu 207(QID: 207. Câu hỏi ngắn)
Cơ thể có tế bào sinh dưỡng thiếu 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng thỡ gọi là:
A. Thể không.
B. Thể một.
C. Thể ba.
D. Thể bốn.
Đáp án đúng: A
Câu 208(QID: 208. Câu hỏi ngắn)
Người bị hội chứng Đao thuộc dạng:
A. Thể không.



B. Thể một.
C. Thể ba.
D. Thể bốn.
Đáp án đúng: C
Câu 209(QID: 209. Câu hỏi ngắn)
Người mắc hội chứng Đao chủ yếu do:
A. Thiếu 1 nhiễm sắc thể X (XO).
B. Thừa 1 nhiễm sắc thể X (XXX).
C. Thừa 1 nhiễm sắc thể số 21.
D. Thiếu 1 nhiễm sắc thể số 21.
Đáp án đúng: C
Câu 210(QID: 210. Câu hỏi ngắn)
Cà độc dược có 2n=24, thỡ số dạng thể ba cú thể gặp trong quần thể tối đa là:
A. 1.
B. 9.
C. 12.
D. 24.
Đáp án đúng: C
Câu 211(QID: 211. Câu hỏi ngắn)
Bộ NST lưỡng bội của loài là 2n, thỡ số lượng NST ở thể ba kép là:
A. 2n + 1.
B. 2n + 1 + 1.
C. n + 2.
D. n + 3.
Đáp án đúng: B
Câu 212(QID: 212. Câu hỏi ngắn)
Người bị hội chứng Tơcnơ thuộc dạng:
A. Thể không.
B. Thể một.
C. Thể ba.

D. Thể bốn.
Đáp án đúng: B
Câu 213(QID: 213. Câu hỏi ngắn)
Bộ NST của người mắc hội chứng Tơcnơ có đặc điểm là:
A. Thiếu một nhiễm sắc thể X (XO).
B. Thừa 1 nhiễm sắc thể X (XXX).
C. Thừa 1 nhiễm sắc thể số 21.
D. Thiếu 1 nhiễm sắc thể số 21.
Đáp án đúng: A
Câu 214(QID: 214. Câu hỏi ngắn)
Người bị hội chứng Tơcnơ có các biểu hiện chính là:
A. Nam, thân cao, mù màu, chân tay dài, vô sinh, XXY.
B. Nữ, buồng trứng và dạ con không phát triển, XXX.
C. Nữ, lùn, cổ ngắn, không kinh nguyệt, OX.
D. Nam, thường chết rất sớm, kiểu gen OY.
Đáp án đúng: C
Câu 215(QID: 215. Câu hỏi ngắn)
Thể lệch bội thường gây hậu quả nghiêm trọng cho sinh vật vỡ:
A. Làm giảm nhiều lượng vật chất di truyền.
B. Tăng vọt lượng ADN quá đột ngột.
C. Thay đổi lượng ADN làm mất cân bằng hệ gen.
D. Gây dị dạng, quái thai hay chết non.
Đáp án đúng: C
Câu 216(QID: 216. Câu hỏi ngắn)
Thống kê cho biết trường hợp sẩy thai ở người vỡ thai là thể ba chiếm khoảng:
A. 53,7%.
B. 15,3%.
C. 73,5%.
D. 1,53%.
Đáp án đúng: A

Câu 217(QID: 217. Câu hỏi ngắn)
Ở người, thống kê chung cho biết số trường hợp sẩy thai vỡ thai là thể một chiếm khoảng:
A. 53,7%.
B. 15,3%.
C. 73,5%.


D. 1,53%.
Đáp án đúng: B
Câu 218(QID: 218. Câu hỏi ngắn)
Tế bào sinh dưỡng ở một sinh vật không có một nhiễm sắc thể giới tính nào. Đây là:
A. Thể không.
B. Thể một.
C. Thể ba.
D. Thể khảm.
Đáp án đúng: A
Câu 219(QID: 219. Câu hỏi ngắn)
Người có 3 nhiễm sắc thể giới tính XXY thuộc dạng:
A. Thể ba.
B. Thể một kép.
C. Thể không.
D. Thể một.
Đáp án đúng: A
Câu 220(QID: 220. Câu hỏi ngắn)
Tế bào sinh dưỡng ở một người thiếu 1 NST X. Đây là:
A. Thể không.
B. Thể một.
C. Thể ba.
D. Thể bốn.
Đáp án đúng: B

Câu 221(QID: 221. Câu hỏi ngắn)
Nếu gọi n là số NST ở bộ đơn bội, gọi k là số nguyên dương nhỏ hơn n, thỡ thể lệch bội cú thể biểu diễn là:
A. 2n + n.
B. 2n + kn.
C. 2n – kn.
D. 2n ± kn.
Đáp án đúng: D
Câu 222(QID: 222. Câu hỏi ngắn)
Thể đa bội là:
A. Cơ thể có số lượng NST tăng ở mọi cặp.
B. Cơ thể có số lượng NST rất nhiều.
C. Cơ thể có nhiều hơn 2 bộ NST đơn bội.
D. Cơ thể có nhiều bộ NST khác nhau.
Đáp án đúng: C
Câu 223(QID: 223. Câu hỏi ngắn)
Nếu gọi n là số NST ở bộ đơn bội, gọi k là số nguyên, dương nhỏ hơn n, thỡ thể đa bội có thể biểu diễn là:
A. 2n + n.
B. 2n + kn.
C. 2n – kn.
D. 2n ± kn.
Đáp án đúng: B
Câu 224(QID: 224. Câu hỏi ngắn)
Thể đa bội chẵn có số bộ NST ở tế bào sinh dưỡng là:
A. 4n, 6n, 8n v.v.
B. 1n, 2n, 3n, v.v.
C. 2n, 4n, 6n v.v.
D. 3n, 5n, 7n, v.v.
Đáp án đúng: A
Câu 225(QID: 225. Câu hỏi ngắn)
Ở khoai tây bộ đơn bội là 12, thỡ thể tam bội của nú cú:

A. 25 NST.
B. 24 NST.
C. 36 NST.
D. 48 NST.
Đáp án đúng: C
Câu 226(QID: 226. Câu hỏi ngắn)
Lỳa mỡ là dạng 6n = 42, thỡ nú cú mức bội thể là:
A. Tam bội.
B. Tứ bội.
C. Lục bội.
D. Bát bội.
Đáp án đúng: C


×