Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tìm hiểu về AIDS HIV, những vấn đề cấp thiết của thế kỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.95 KB, 10 trang )

Trờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Khoa: Nông học
Ti cuc Mit-ting nhõn ngy ton th gii chng AIDS (1/12), giỏo s Phm Song,
ch tch y ban quc gia phũng chng AIDS Trung ng, m u bi phỏt biu cú vit
"Th gii ang ng trc nguy c nghiờm trng ca i dch AIDS phỏt trin nhanh
chúng vi quy mụ ln v gõy hu qu khụng th lng ht c".
Vy nguyờn nhõn no hay tỏc nhõn no dn n AIDS - Vn m c th gii ang
lo ngi?
ú l:

Virus HIV
A. Đặt vấn đề:
HIV/AIDS l một đại dch nguy hiểm, l mối hiểm họa i vi tính mng, sc
kho con ngi v tng lai nòi ging ca của quốc gia, của các dân tộc trên ton cu,
tác ng trc tip n s phát trin kinh t, vn hóa, trt t v an ton xã hi, đe dọa
s phát trin bn vng ca t nc.
Vy chúng ta phi lm gì khng ch dch HIV/AIDS trong bối cảnh cha có
vác xin phòng hiệu v thuc đặc trị cho ngi nhim HIV/AIDS? Đây thực sự là một câu
hỏi lớn, đáng lu tâm cho toàn nhân loại. Tuy nhiên, để góp phần khống chế đợc sự gia tăng
tốc độ của dịch, biện pháp trớc mắt cũng nh về lâu dài ngay cả khi thế giới có đợc vacxin
phòng hiệu thì nó vẫn luôn là một biện pháp hiệu quả nhất, đó là tuyên truyền giáo dục
nhằm nâng cao sự hiểu biết của mọi ngời trong cộng đồng về HIV, giúp cho hị có biện
pháp phòng tránh tốt nhất cho mình. Mặt khác, muốn tiến hành các biện pháp tuyên truyền
có hiệu quả cao nhất thì cần phải đánh giá đợc thực trạng nhận thức của mình về vấn đề
HIV/AIDS.
Qua bài thuyết trình này, nhóm chúng mình sẽ chia sẻ những gì cả nhóm đã tìm hiểu
và su tầm đợc trong thời gian qua. Mong rằng sẽ nhận đợc sự quan tâm, đóng góp ý kiển
của thầy cô và các bạn để qua đó nhằm nâng cao hơn nữa nhận thức của mọi ngời về vấn
đề này!
B. Nội dung trình bày: (Gồm 5 phần chính)
I. Đặc điểm, hình thái sinh học của virus HIV.


II. Mức độ nguy hiểm và khả năng lây nhiễm.
III. Tình hình phát triển bênh ở thế giới và Việt Nam.
IV. Biểu hiện và chẩn đoán bệnh.
V. Biện pháp phòng và điều trị.
I.

Đặc điểm, hình thái sinh học của virus HIV:
HIV l vit tt ly t ch u trong cm t ting Anh: Human immuno deficieney
Virus (Virus gõy suy gim min dch ngi).
Virus ny thuc h Retrovirus: Kớch thc nh: 80 - 100 n.m (1 n.m = 10-6 mm).
Cú vt liu di truyn l phõn t ARN, trong c th cũn cú men sao mó ngc:
Reverse transcriptaza.
HIV thuc chng Lantivirus: gõy bnh chm gm 2 typ ú l HIV(1) v HIV(2).
HIV(1) cú mt trờn tt c cỏc hnh tinh

Tiểu luận: Vi sinh vật

Trịnh Thị Phơng 560071 K56BVTVA


Trờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Khoa: Nông học
HIV(2) cú mt chõu Phi
- Ai l ngi u tiờn phỏt hin ra HIV.
Thỏng 5/1983 giỏo s Luc Montagnier (Phỏp) lm vic vin Pasteur
(Pari) phỏt hin HIV sau ú ụng gi sang M kim tra li.
Thỏng 5/1984 M, giỏo s Robert Gallo phỏt hin ra HIV v cụng b ó
tỡm ra HIV.
Cho n nay, M v Phỏp ang tranh phn tỡm ra virus HIV.
1/ Cu to virus HIV: (Tranh v)


HIV cú cu to n gin giống nh cỏc virus khỏc, gm mt phn t ARN v mang
Polypeptit (Capxit). Ngoi ra cũn cú lp Lipit - Xen k gia lp Lipit v Protein l lp
Glycoprotein, trong t bo cú men sao mó ngc.
Cú th s mó húa cu to ca HIV (tranh v)

Tiểu luận: Vi sinh vật

Trịnh Thị Phơng 560071 K56BVTVA


Trờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Khoa: Nông học

2/ c im sinh hc:
Tớnh cht sinh hc:
- Tớnh tng i vi cỏc Limphụ bo T4: Limphụ T4 l t bo ớch m nú tn cụng.
- HIV cũn tỡm n cỏc t bo sau:
+ Bch cu
+ i thc bo
+ T bo tiu thn kinh: ngi b nhim HIV b ri lon thn kinh.
+ T bo Langeran trờn da: khi b xõy xỏt.
+ Tin ty bo.
+ T bo long rut: nhim HIV thng b a chy.
+ T bo ni mụ.
- Tớnh cht khỏng ca HIV: rt khỏng vi tia cc tớm v tia gama. Nhng tia
ny khụng git cht HIV vỡ khụng phỏ v mng bo v. Nhng HIV rt nhy cm
vi sc núng 50oC thỡ bt hot sau 30 phỳt; 170oC sy khụ thỡ cht sau 20 phỳt; sy t
thỡ 120oC cht sau 20 phỳt.
- HIV tn ti lõu trong sn phm ụng lnh. HIV nhy cm vi cỏc húa cht: cn sat

trựng 70o cụng phỏ; nc Javel 1/1000 cht sau 15 phỳt; cn It cht sau 3 phỳt v
nc ụxy gi cht sau 3 phỳt.
II. Mức độ nguy hiểm và khả năng lây nhiễm:
HIV phá hủy các tế bào của hệ miễn dịch, khiến cơ thể không còn khả năng chống lại
các vi khuẩn, virus và nấm gây bệnh. Do đó bênh nhân dễ mắc mt s loi ung th thông
thờng và một số bênh nhiễm trùng cơ hội khác mà bình thờng có thể chống lại đợc.
HIV rất nguy hiểm vì đến nay cha có vacxin phòng hiệu và thuốc đặc trị,
Bệnh âm thầm và khó phát hiện, dề lây lan, bùng phát thành dịch nếu không hiểu biết.
C ch gõy bnh: (hỡnh v)

Tiểu luận: Vi sinh vật

Trịnh Thị Phơng 560071 K56BVTVA


Trờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Khoa: Nông học
Gn kt

U n c o a tin g

CD4 CCR5

B in d in g &
E n tr y

Sao mó v
Integration

Sao chộp ngc

Reverse Transcription

Genomic
Genome
HIV
RNA

Cytoplasm
B
o tng

DS
DNA

nhõn lờn

T r a n s la t i o n

Ny ch
i v
A s s e m b ly
trng th& nh

Transcription

R e le a s e

viral
mRNA


Nucleus
Nhõn
t bo

CB
y
t o op lta
s m ng

Ta bit rng, c th ca virus HIV cú mt phn t ARN v men sao mó ngc. Qua c
quan th cm, ARN v men ca virus xõm nhp vo t bo vt ch v tng hp thnh
ADN ca virus (c th vt ch t bo cú cha phõn t ADN). Dan trờn khuụn mu ARN
ca virus. Sau ú t nhp v gn vi phõn t ADN ca vt ch to thnh ADN ca virus
tỏi t hp. Lỳc ny thỡ t bo vt ch mang gen ca ADN virus. Sau ú ADN to ra ARN
thụng tin v ARN thụng tin ca virus i ra ngoi mng nhõn v da vo Ribụxụm tng
hp thnh cỏc Polypeptit. Lỳc ny Protein ca virus ó cú t bo vt ch. Cỏc ARN thụng
tin ca vt ch v cỏc ARN vca virus tng hp li thnh Capxit mi v phỏ v Limphụ
bo T4.
Núi túm li, ban u HIV bỏm vo mng bch cu, phúng ARN vo bờn trong, cũn
mng Polypeptit thỡ nm ngoi. Nh cú men sao mó ngc v ARN ú t nhõn lờn thnh
ADN ca HIV. ADN ny gn vi ADN ca bch cu v tr thnh vt liu di truyn mi t
ú n xut ra cỏc ARN ca HIV m to thnh 2 - 4 - 6 - ... mm HIV trong bch cu.
Chỳng phỏ v bch cu khỏc tip tc ny n phỏt trin. bng cỏch ú HIV phỏ hy dn
h thng min dch ca c th ngi.
Kt lun: Nhim HIV rt nghim nhiờn, nú tn ti trong c th bnh nhõn sut i
vỡ nú gn lin vi vt th di truyn v kộo di t 2 n 8 nm.
*. Phng thc lõy truyn:
1/ Quan h tỡnh dc:
- Tỡnh dc ng gii, khỏc gii; lng gii. Trong dch nhn ca õm o v trong
tinh dch cú chc nhiu HIV. Cũn trong tinh trựng v trng thỡ khụng cú HIV. Vỡ tinh

trựng v trng khụng phi l t bo ớch m HIV tn cụng do ú HIV khụng di truyn.
- Xỏc sut lõy truyn qua dng tỡnh dc l 1% do ú khụng quan h ba bói vi
nhiu ngi.

Tiểu luận: Vi sinh vật

Trịnh Thị Phơng 560071 K56BVTVA


Trêng §¹i häc N«ng nghiÖp Hµ Néi
Khoa: N«ng häc
- niêm mạc âm đạo của phụ nữ không bị xây xát nhưng HIV cũng có thể xâm nhập
và lan truyền.
2/ Qua máu:
- Truyền máu: xác suất lây nhiểm là 90% (những người cho máu cần được xét
nghiệm).
- Tiêm chủng: người tiêm chích ma túy: 80%; không nên châm cứu.
3/ Từ mẹ sang con:
- 30% có nguy cơ bị nhiểm HIV.
Cơ chế truyền: Từ đại thực bào của mẹ, HIV đến tế bào nuôi của nhau thai, đến tiền
đại thực bào của thai nhi.
Từ sữa có truyền qua con được không? Trong sữa mẹ có HIV và do trẻ bị tưa miệng
nên dễ bị nhiễm HIV khi bú.
AIDS không lây truyền qua các con đường sau:
+ Nếu da dẻ bình thường, hôn bắt tay
+ Không qua đường tiêu hóa, không qua hô hấp.
+ Không qua dùng chung các phương tiện sinh hoạt (phải có thái độ nhân đạo
đối với người bị nhiểm)
+ Sâu bọ, chấy rận, ruồi muổi không truyền HIV, vì HIV chỉ ký sinh trong các
tế bào bạch cầu; Limphô bào, trong đại thực bào.


III. Tình hình phát triển bênh ở thế giới và ở Việt Nam:

Trên 96% ở các nước có thu nhập thấp và trung bình

TiÓu luËn: Vi sinh vËt

TrÞnh ThÞ Ph¬ng 560071 K56BVTVA


Trờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Khoa: Nông học
Khong 1200 l tr em < 15 tui
Khong 5800 ngi >= 15 tui. Trong ú:
gn 50% l ph n
khong 40% l ngi tr tui (15-24)
Tớnh n ngy 29/6/2007, Vit Nam cú:
128.367 ngi mc HIV/AIDS
25.219 bnh nhõn
14.014 ngi t vong
- Ngi ta c tớnh: 1 ngy trờn th gii cú 5000 ngi mc AIDS. n nm 2000
s cú 40 triu ngi.
- Cú nhng qun th s ngi b nhim AIDS n 30% (chõu Phi).
- Thỏi Lan s ngi nhim HIV chim 4/1000 dõn s.
- Vit Nam: n thỏng 6/1992 qua xột ngim 122.614 ngi thỡ cú 64 ngi b
nhim HIV+ (trong huyt thanh cú khỏng th chng HIV) bao gm:
+ 1 bnh nhõn hoa liu bnh vin Bch Mai - H Ni
+ 59 thy th nc ngoi (gc Thỏi Lan)
+ 3 ngi i nc ngaũi v (trong ú 2 ngi Vit Nam, 1 ngi Vit gc Thỏi )
- th gii nht l chõu u ngi ta cú lut bo v gỏi mói dõm, cp giy phộp

hnh ngh.
- Vit Nam hin nay cú 2 trung tõm xột nghim: Thnh ph H Chớ Minh v H
Ni.
- Th gii chn ngy 1/12 hng nm lm ngy th gii chng AIDS.
Vỡ sao cn phi cú thỏi thụng cm vi ngi b nhim HIV m th hin tớnh nhõn
o ca con ngi. Vỡ s i x vi ngi b nhim HIV mt cỏch ỳng n cng cú ý
ngha quan trng, chng nhng h sng tt p vi gia ỡnh, vi cng ng v xó hi trong
nhng ngy thỏng cũn li m cũn cú tỏc dng lm cho nhng ngi b nhim HIV khụng
b du kớn, chp nhn s kim soỏt ca cng ng gúp phn hn ch s lan truyn AIDS
mt cỏch lng l õm thm.
IV. Biu hin v chun oỏn bnh:
*. Nhng nhn xột lõm sng v AIDS:
1/ Nhng bnh c hi do nhim HIV:
- Cỏc bnh do ký sinh trựng: viờm phi, viờm nóo, tiờu chy,.. thỡ nhng ngũi b
him HIV d b bnh c hi.
- Nhim do nm: Nm Candia cú nhiu ming (tr em) phõn tớch trờn ú thy
rng chỳng phỏt trin trờn cỏc vỏng sa chua gõy viờm, ta ming v viờm thc qun,
viờm õm o.
- Nhim vi khun: lao phi do trc khun, bnh l, thng hn...
- Nhim virus: gõy viờm li, viờm chõn rng, viờm õm o.
2/ Xut hin nhng khi u:
- Ung th da: Sacụm Kapụsi: s trờn da thy khi u sau ú xõm nhp vo tim, gan,
phi, rut,...
- U Limphụ bo: Cỏc hch Limphụ b u
3/ Din bin t nhiờn ca HIV:

Tiểu luận: Vi sinh vật

Trịnh Thị Phơng 560071 K56BVTVA



Trờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Khoa: Nông học
Ngi b nhim HIV cú nhng din bin sau:
- Nhim cp tớnh: thi k ny xut hin t 6 n 8 tun sau khi nhim: st nh, ni
hch; kộo di trong mt tun sau ú ht, nờn rt khú bit ó b nhim.
- Nhim HIV khụng triu chng: t 2 n 10 nm nu xột nghim mỏu thỡ tỡm ra
khỏng th chng HIV (+, ++, +++, ...).
- Giai on biu hin lõm sng: cú nhng du hiu chỡnh v ph, 3 du hiu chớnh:
+ Sỳt cõn 1/10 khi lng c th.
+ St kộo di hn mt thỏng khụng rừ lý do, ờm ng thng ra m hụi (k c
khi tri lnh ).
+ a chy khụng thuc cm
- Cỏc du hiu ph:
+ Th nụng (th khụng sõu)
+ Ho kộo di
+ Viờm da, nga ton thõn xut hin cỏc vt trờn da bm tớm, da sng ty
nhng khụng au.
+ Sinh hch c v nỏch
+ Viờm ming v li
+ Suy mũn, teo c, gim trớ nh
Thc ra, nhim HIV c th cng sinh ra khỏng th chng li khỏng nguyờn HIV
nhng ỏng tic rng khỏng th ú khụng cú hiu lc. Mt khỏc HIV li cú kh nng
rt c bit ú l vụ hiu húa s sinh khỏng th ca h thng min dch.
**. Cỏc xột nhim chun oỏn bnh:
1. Xột nghim khỏng th. L loi xột nghim c tin hnh ph bin nht,
giỏn tip ch ra s cú mt ca HIV thụng qua vic phỏt hin khỏng th khỏng
HIV. Qui trỡnh gm sng lc ban u bng sột nghim hp th min dch liờn kt
enzym (ELISA). Nu kt qu (+), xột nghim ELISA c lm li, nu vn dng
tớnh, kt qu c xỏc nhn bng mt phng phỏp khỏc, thng l Western

blot hoc xột nghim min dchhunh quang.
2. Xột nghim trc tip: Phỏt hin chớnh bn thõn HIV, bao gm cỏc xột
nghim khỏng nguyờn (khỏng nguyờn p24), nuụi cy HIV, xột nghim acid
nucleic ca t bo lympho mỏu ngoi ci, v phn ng chui polymerase
3. Cỏc xột nghim mỏu h tr chn oỏn v giỳp ỏnh giỏ mc suy gim
min dch, gm m t bo T CD4+ v CD8+, tc mỏu lng, m t bo mỏu
ton phn, mcoglobulin beta huyt thanh , khỏng nguyờn p24...
4. Cỏc xột nghim phỏt hin bnh lõy qua ng tỡnh dc v nhim trựng c
hi nh giang mai, viờm gan B, lao...

V. Bin phỏp phũng v iu tr:
Cú nhiu cỏch giỳp bn phũng nhim HIV hoc trỏnh tỏi nhim HIV
1.Phũng lõy nhim HIV qua ng mỏu:

Tiểu luận: Vi sinh vật

Trịnh Thị Phơng 560071 K56BVTVA


Trờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Khoa: Nông học
* Nu bn phi truyn mỏu hóy hi xem mỏu ú hoc cỏc sn phm ca mỏu ó
c xột nghim v khng nh l kh6ogn cú HIV cha.
* Khụng bao gi dựng li bm, kim tiờm v cỏc dng c tiờm chớch m ngi ó s
dng.
* Nu bn vn c dựng chung bm kim tiờm hoc cỏc dng c tiờm chớch, hóy lm
sch bng nc sỏt Trựng Javel trc khi tiờm.
* Nu bn phi tiờm thuc, hóy s dng bm kim tiờm 1 ln.
* eo gng tay hoc tỳi nilon trc khi tip xỳc vi mỏu, dch c th, phõn, cht
nụn hoc cỏc dch Khỏc cha mỏu ca ngi nhim.

* Khụng dựng chung bn chi ỏnh rng, dao co rõu hoc cỏc dng c xuyờn chớch
vi ngi khỏc.
2. Phũng lõy nhim HIV qua quan h tỡnh dc:
* Khụng quan h tỡnh dc ba bói.
* C gng chung thy vi mt bn tỡnh
* Luụn luụn s dng bao cao su nam hoc bao cao su n khi cú quan h tỡnh dc
qua õm o, hu mụn hoc ming.
* HIV lõy lan d hn nu bn mc bnh lõy truyn qua ng tỡnh dc (STI), bn
nờn n ngay trung tõm y t hoc bnh vin khỏm v cha bnh. bn cng phi s dng
BCS mi khi quan h tỡnh dc. ng quờn thụng bỏo cho bn tỡnh ca mỡnh v m bo
rng h cng s i khỏm v cha bnh.
3. Phũng lõy truyn HIV t m sang con:
* Hóy nh rng khụng phi c m nhim HIV thỡ con sinh ra cng s b nhim HIV.
Trong s 10 ngi m nhim HIV sinh con thỡ ch cú khong 3 a tr nhim HIV t m
m thụi. Tuy nhiờn, nu c iu tr v chm súc y t ỳng cỏch, nguy c tr nhimhiv t
m ch cũn khong 1/10.
* Nu bn l ngi m nhim HIV, bn cú th lm gim nguy c lõy truyn cho con
mỡnh bng cỏch n cỏc c s y t trong cng ng, ni cú dch v chm súc cho ph n
cú thai v s dng bao cao su trong sut thi k cú thai v sau khi sinh.
* Ngi ta cũn cú th dựng thuc iu tr c bit lm gim nguy kh nng lõy
truyn HIV cho con bn. Thuc ny c dựng cho b m mang thai v cho tr ngay sau
khi sinh.
* Bỳ sa m lm tng nguy c lõy nhim HIV cho bộ Trung bỡnh c 7 b m
nhim HIV cho con bỳ thỡ s cú 1 bộ nhim HIV t sa m. Cỏc b m nhim HIV khi
sinh con s cú hai la chn:
* Cho bộ dựng sa bt hon ton, nu bn cú tin nuụi con hon ton bng
sa bt v m bo nc sch v iu kin v sinh pha sa cho bộ.
* Nu khụng th m bo nhng iu kin trờn, hy cho con bỳ sa m hon ton t
ngay sau khi sinh con n ht 6 thỏng u. Sa m cung cp y cht dinh dng cho
con yờu ca bn. Khi cho con bỳ sa m, bn khụng c cho bộ n thờm sa bt, nc

lc, nc trỏi cõy, mt ong, nc chỏo....hay bt k loi thc n no khỏc. Nhng n

Tiểu luận: Vi sinh vật

Trịnh Thị Phơng 560071 K56BVTVA


Trờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội
Khoa: Nông học
thc ung ú cú th gõy hi cho d dy bộ v lm cho HIV d xõm nhp vo c th em bộ
hn. Bn cng khụng nờn dựng nỳm vỳ cao su cho bộ.
iu tr AIDS:
AIDS ang l him ha ca loi ngi, vỡ mi la tui, mu da, giu nghốo u cú
th b nhim. AIDS c bit nguy him vỡ hin nay cha cú thuc c tr, ch cú thuc
AZT: cú tỏc dng uc ch s t nhõn lờn ca virus; khụng cho virus sao mó ngc v phi
dựng liờn tc trong 1 nm tn ht 2500 USD.
Vic iu tr cho ngi nhim HIV/AIDS khỏ phc tp v tn kộm nhng ch giỳp
kộo di s sng ch khụng cha khi c bnh. Gm:
1. iu tr bng thuc:
- Thuc chng virus: Cc thuc chng virus c ch s phỏt trin v nhõn lờn ca
HIV nhng giai on khỏc nhau trong vũng i ca virus. Hin cú mt s nhúm nh:
+ Cỏc cht c ch men phiờn mó ngc tng t nucleosid (NRTI): õy l nhúm
thuc chng retrovirus u tiờn c trin khai. Chỳng c ch s sao chộp ca mt enzym
HIV l men phiờn mó ngc. Nhúm thuc ny gm zidovudine, lamivudine, didanosin,
zalcitabine, stavudine v abacavir. Mt thuc mi hn l emtricitabine phi c dựng
phi hp vi ớt nht l 2 thuc AIDS khỏc, iu tr c HIV v viờm gan B.
+ Cỏc cht c ch protease (PI): Nhúm thuc ny cn tr s nhõn lờn ca HIV giai
on mun hn trong vũng i ca nú bng cỏch tỏc ng vo enzym protease ca virus,
khin cho HIV b ri lon cu trỳc v khụng gõy nhim. Cỏc thuc trong nhúm gm
saquinavir, ritonavir, indinavir, nelfinavir, amprenavir, lopinavir v atazanavir.

+ Cỏc cht c ch men phiờn mó ngc phi nucleosid (NNRTI). Nhng thuc ny
gn trc tip vi men phiờn mó ngc, gm cỏc thuc nevirapine, delavirdine v
efavirenz.
+ Cỏc cht c ch men phiờn mó ngc nucleotid (NtRTI). Nhng thuc ny hot
ng rt ging cht c ch men phiờn mó ngc tng t nucleotid nhng tỏc dng nhanh
hn. Thuc duy nht trong nhúm ny l tenofovir c ch c HIV v viờm gan B, t ra cú
hiu qu bnh nhõn khỏng NRTI.
+ Cỏc cht c ch ho nhp: khụng cho virus nhõn lờn bng cỏch ngn khụng cho
mng virus ho nhp vi mng ca t bo khe mnh. Thuc u tiờn trong nhúm ny l
enfuvirtide t ra c ch c ngay c nhng chng HIV khỏng thuc mnh nht.
- Thuc iu ho min dch: Giỳp tng cng h min dch, nh: Alpha-interferon,
interleukin 2, Ioprinasine,...
- Thuc phũng nga v iu tr bnh c hi: Nhiu thuc c s dng cú hiu qu
phũng nga v iu tr mt s bnh c hi xut hin ngi nhim HIV/AIDS.
2. Tr liu b sung:
- Ch dinh dng tt, lm vic ngh ngi iu .
- Liu phỏp vitamin, liu phỏp vi lng v chõm cu,...
IV. Phũng bnh i chỳng:
- Bng Vacxin: Cú 13 loi nhng cha cú loi no l hiu nghim vỡ khụng cú
ngi thớ nghim, khụng cy c trờn phụi g.
- Tuyờn truyn v giỏo dc:

Tiểu luận: Vi sinh vật

Trịnh Thị Phơng 560071 K56BVTVA


Trêng §¹i häc N«ng nghiÖp Hµ Néi
Khoa: N«ng häc
- Biện pháp dự phòng cho những ngươì thuộc nhóm nguy cơ cao: tiếm chích ma

túy, gái mãi dâm.
- Dự phòng cho những người nhiễm HIV dương tính:
+ Không nên giao hợp hoặc phải dùng bao cao su.
+ Không nên kết hôn, không nên có con.
- Dự phòng cho những người cho và nhận máu: Xét nghiệm 2 tháng 1 lần. Máu đem
truyền phải không có HIV.
- Dự phòng cho y tế: Phải khử trùng các kim tiêm một cách triệt để.
Chú ý: Các đối tượng từ 25 đến 45 tuổi thường dễ bị nhiểm HIV. Nếu không có
biện pháp ngăn ngừa thì nhân loại sẽ bị diệt chủng: nên thủy chung một vợ một chồng).

C. KÕt luËn:
Qua bài viết này, tôi vừa cùng các bạn vừa tìm hiểu một cách khá đầy đủ
về virus HIV, những con đường lây truyền, cơ chế… cũng như các biện pháp bảo
vệ mình và nâng cao kiến thức của bản thân nhằm có những cái nhìn đúng về
căn bệnh đáng sợ này.
“HIV/AIDS sẽ không còn đáng sợ nếu bạn hiểu rõ nó”
“Đừng vì kém hiểu biết mà làm hại chính mình!”
Cùng chung sức vì một thế giới không còn HIV/AIDS!
Câu nói trên cũng thay cho lời kết cho bài viết của tôi ngày hôm nay. Cảm ơn
sự quan tâm theo dõi của thầy cô và các bạn!

TiÓu luËn: Vi sinh vËt

TrÞnh ThÞ Ph¬ng 560071 K56BVTVA



×