Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

kiểm tra chuơng i II sinh 12 cơ bản sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.91 KB, 7 trang )

Đề I
001: Gen là một đoạn ADN
A. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin.
B. mang thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định là chuỗi polipéptít hay ARN.
C. mang thông tin di truyền cho toàn bộ cơ thể sinh vật.
D. chứa các bộ 3 mã hoá các axit amin.
002: Bản chất của mã di truyền là
A. một bộ ba luôn mã hoá cho một axit amin.
B. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. 3 nuclêôtit liền kề cùng loại thường không mã hóa cho axit amin.
003: Quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ có một mạch được tổng hợp liên tục, mạch còn lại tổng hợp gián đoạn vì
A. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’ của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài
theo chiều 5’ - 3’.
B. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 3’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài
theo chiều 3’- 5’ .
C. enzim xúc tác quá trình tự nhân đôi của ADN chỉ gắn vào đầu 5’của pôlinuclêôtít ADN mẹ và mạch pôlinuclêôtit mới kéo dài
theo chiều 5’ – 3’.
D. hai mạch của phân tử ADN ngược chiều nhau và có khả năng tự nhân đôi theo nguyên tắc bổ sung.
004: Một gen dài 0,51µm, có A chiếm 20% số nucleotit, tiến hành nhân đôi 1 lần thì số liên kết hidro được hình thành là
A. 3900.
B. 7800.
C.3600.
D. 15600.
005: Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Trên phân tử mARN trưởng thành, ngoại trừ codon kết thúc không tham gia dịch mã, còn các nucleotit còn lại đều tham gia dịch
mã.
B. Ở sinh vật nhân thực, phần lớn các mARN trưởng thành được tạo ra từ các mARN sơ khai sau khi được cắt bỏ các intron.
C. Phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng.
D. Ở sinh vật nhân thực, một số phân tử mARN có thể được tổng hợp ở ngoài nhân.
006: Phát biểu nào sau đây chính xác ?


A. Một phân tử mARN được tổng hợp từ operon Lac ở E.coli có chiều dài lớn hơn chiều dài một gen trong operon đó
B. Trong phân tử tARN không có các liên kết hidro.
C. Trong phân tử rARN không có các liên kết hidro.
D. Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực bao giờ cũng có
chiều dài bằng chiều dài của gen quy định nó.
007: Trong bộ mã di truyền, tổng số codon thỏa mãn điều kiện: mỗi codon có từ 1 nucleotit loại G đến 2 nucleotit loại G là
A. 36.
B. 24.
C.54.
D. 12.
008: Một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân thực, tính từ nucleotit thứ nhất của mã mở đầu đến nucleotit thứ ba
của mã kết thúc thì có 1500 nucleotit. Theo lí thuyết, trong số nucleotit này, số nucleotit loại U ít nhất phải có là
A. 2.
B. 0.
C. 1.
D. không thể xác định được.
009: Điều hoà của gen ở E.coli chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã.
B. dịch mã.
C. nhân đôi ADN.
D. phiên mã và dịch mã.
010: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen (A, a và B, b) nằm trên các NST thường khác nhau quy định. P
thuần chủng, mang các gen tương phản lai với nhau được F1 hoa đỏ. Cho F1 lai phân tích, thu được Fa gồm 25% hoa đỏ và 75% hoa
trắng thì quy luật di truyền nào đã chi phối phép lai ?
A. Tương tác bổ sung.
B. Tương tác công gộp.
C. Phân li độc lập.
D. Phân li.
011: Cho phép lai P : AA x aa (A là trội so với a) thì ở thế hệ F2 sẽ có tỉ lệ kiểu gen là
A. 1 đồng hợp : 3 dị hợp. B. 100% dị hợp.

C. 1 đồng hợp : 1 dị hợp. D. 3 dị hợp : 1 đồng hợp.
012: Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào ?
A. Lai phân tích.
B. Lai thuận nghịch.
C. Lai xa.
D. Cho tự thụ phấn hay lai thân thuộc.
013: Đột biến gen là gì?
A. Rối loạn quá trình tự nhân đôi của một gen hoặc một số gen.
B. Phát sinh một hoặc số alen mới từ một gen.
C. Biến đổi ở một hoặc vài cặp nucleotit của gen.
D. Biến đổi ở một hoặc vài cặp tính trạng của cơ thể.
014: Trong bảng mã di truyền của mARN mã mở đầu là AUG, các mã kết thúc là UAA, UAG, UGA. Bộ ba nào sau đây trên
mạch gốc của gen có thể bị biến đổi thành bộ ba vô nghĩa (không mã hoá axit amin nào cả) bằng cách chỉ thay 1 nucleotit.
A. AXX
B. AAA
C.AGG
D. AAG
015: Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử chính ở noãn đã thụ tinh của loài này, người ta
đếm được 25 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi. Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào sau đây?
A. 2n + 1
B. 2n + 1 + 1
C. 2n + 2
D. 2n + 2 + 2
016: Thể đột biến là những cá thể
A. mang những biến đổi trong vật chất di truyền, xảy ra ở cấp độ phân tử.
B. mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể.
C. mang đột biến phát sinh ở giao tử, qua thụ tinh vào một hợp tử ở trạng thái dị hợp.
D. mang những biến đổi trong vật chất di truyền.



017: Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở
A. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp trội và dị hợp.
B. cơ thể mang kiểu gen dị hợp.
C. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp lặn.
D. cơ thể mang kiểu gen đồng hợp và dị hợp.
018: Phép lai nào sau đây được coi là phép lai phân tích ?
I. Aa x aa. II. Aa x Aa. III. AA x aa. IV. AA x Aa. V. aa x aa.
Câu trả lời đúng là :
A. I,III, V
B. I, III
C. II, III
D. I, V
019: Việc sử dụng cá thể F1 sinh ra từ phép lai khác dòng thuần làm giống sẽ dẫn đến kết quả :
A. duy trì được sự ổn định của tính trạng qua các thế hệ.
B. tạo ra hiện tượng ưu thế lai.
C. cá thể F2 bị bất thụ.
D. có hiện tượng phân tính ở F2 làm giảm phẩm chất của giống.
020: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là :
A. 7
B. 8
C.12
D. 16
021: Trường hợp di truyền liên kết xảy ra khi
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản.
B. các gen chi phối các tính trạng phải trội hoàn toàn.
C. không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính.
D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
022: Kiểu gen nào được viết dưới đây là không đúng ?
A.
B.

C.
D.
023: Một ruồi giấm cái mắt đỏ mang một gen lặn mắt trắng nằm trên nhiễm sắc thể X, giao phối với một ruồi giấm đực mắt
đỏ sẽ cho ra F1 :
A. 1/2 số ruồi cái có mắt trắng.
B. 3/4 ruồi mắt đỏ, 1/4 ruồi mắt trắng ở cả đực và cái.
C. toàn bộ ruồi đực có mắt trắng.
D. 1/2 số ruồi đực có mắt trắng.
024: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định ?
A. Điều kiện môi trường.
B. Kiểu gen của cơ thể.
C. Kiểu hình của cơ thể.
D. Kiểu gen tương tác với môi trường.
025: Hiện tượng nào dưới đây làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp ?
A. Hiện tượng các gen phân ly độc lập.
B. Hiện tượng liên kết gen
C. Hiện tượng hoán vị gen.
D. Hiện tượng tác động qua lại giữa các gen
026: Tính chất biểu hiện của đột biến gen là :
A. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, vô hướng.
B. biến đổi đồng loạt theo 1 hướng xác định.
C. riêng lẻ, đột ngột, gián đoạn, có hướng.
D. riêng lẻ, đột ngột, thường có lợi và vô hướng.
027: Một gen có chiều dài 5100A0, tỉ lệ A/X = 3/2. Tổng số liên kết hidrô của gen là
A. 3900.
B. 3600.
C.3000.
D. 3200.
028: Khi lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd và aaBBDd với nhau, nếu mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội
hoàn toàn thì số kiểu gen và kiểu hình ở đời con là

A. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình
B. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình
C. 12 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình.
029: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn khác nhau của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là:
A. Sợi nhiễm sắc à phân tử ADN à sợi cơ bản à sợi siêu xoắn à nhiễm sắc thể.
B. Phân tử ADN à sợi cơ bản à sợi nhiễm sắc à sợi siêu xoắn à crômatit à NST.
C. Phân tử ADN à sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à sợi siêu xoắn à crômatit à NST.
D. Ống rỗng à phân tử ADN à sợi nhiễm sắc à sợi cơ bản à NST
030: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh; B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen
này phân li độc lập với nhau.
Phép lai nào dưới đây sẽ không làm xuất hiện kiểu hình xanh, nhăn ở thế hệ sau ?
A. AaBb x AaBb
B. Aabb x aaBb
C. aabb x AaBB
D. AaBb x Aabb
031: Ý nghĩa nào dưới đây không phải của hiện tượng hoán vị gen ?
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá.
B. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng, tạo thành nhóm gen liên kết.
D. Là cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
032: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục; giả sử 2 cặp
gen này nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể, cấu trúc NST không thay đổi trong giảm phân.
Cho cà chua thân cao, quả tròn dị hợp 2 cặp gen lai với cà chua thân thấp, quả bầu dục, ở đời con thu được
A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình. D. 4 kiểu gen, 4 kiểu hình.
033: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a: thân thấp, B: quả tròn, b: quả bầu dục; giả sử 2 cặp gen này nằm trên 1 cặp
nhiễm sắc thể. Trong quần thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen?
A. 4 kiểu gen.
B. 8 kiểu gen.
C. 9 kiểu gen.

D. 10 kiểu gen.


034: Ở người, màu mắt nâu là trội và màu mắt xanh là lặn. Khi một người đàn ông mắt nâu kết hôn với người phụ nữ mắt
xanh và họ có con trai mắt nâu, con gái mắt xanh. Có thể kết luận chắc chắn rằng :
A. người đàn ông có kiểu gen đồng hợp.
B. người đàn ông là dị hợp tử.
C. gen qui định màu mắt liên kết với X.
D. cả hai cha mẹ đều đồng hợp tử.
035: Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen B bị đột biến thành gen b. Biết các cặp gen tác động riêng
rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến ?
A. AABb, AaBB.
B. AABB, AABb.
C. AaBb, AABb.
D. aaBb, Aabb.
036: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là :
A. Tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng.
B. Mỗi gen trong một kiểu gen có mức phản ứng riêng.
C. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
D. Các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản ứng như nhau.
037: Đột biến số lượng NST bao gồm 2 dạng là
A. lệch bội và đa bội.
B. tự đa bội và dị đa bội.
C. đa bội chẵn và đa bội lẻ.
D. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng.
038: Dùng cônsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn
với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là:
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.

D. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa.
039: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai : cho tỉ lệ kiểu
hình A-bbC-D- ở đời con là
A. 3/256
B. 1/16
C.81/256
D. 27/256
040: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào ?
(1): ABCD.EFGH ® ABGFE.DCH
(2): ABCD.EFGH ® AD.EFGBCH
A. (1) : chuyển đọan không chứa tâm động, (2): chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
C. (1) : đảo đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn không chứa tâm động.
D. (1) : chuyển đoạn chứa tâm động; (2) : đảo đoạn chứa tâm động.

Đề II
Chọn đáp án đúng nhất :
Câu 1: Theo thứ tự từ đầu 3’-5’ của mạch mang mã gốc, thứ tự các vùng của gen cấu trúc lần lượt là:
A. Vùng điều hoà – vùng mã hoá – vùng kết thúc. B. Vùng mã hoá – Vùng điều hoà – vùng kết thúc
C. Vùng điều hoà – vùng kết thúc – vùng mã hoá D. Vùng kết thúc - Vùng điều hoà – vùng mã hoá
Câu 2: Mỗi bộ ba mã di truyền chỉ quy định 1 loại axit amin trong phân tử Prôtêin là đặc điểm ….. của mã di truyền:
A. Tính phổ biến B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hoá.
D. Tính liên tục.
Câu 3: Vai trò của Enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN:
A. Tháo xoắn ADN.
B. Tách mạch ADN.
C. Tổng hợp nên mạch pôlinuclêôtit mới theo nguyên tắc bổ xung.
D. Cả A, B, C.
Câu 4: Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã thể hiện:
A. Nu môi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN.

B. Nu của mARN bổ sung với Nu mạch gốc.
C. Nu của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã gốc trên mARN.
D. Nu trên mARN bổ sung với axit amin trên tARN.
Câu 5: Dạng thông tin di truyền được sử dụng trực tiếp trong quá trình dịch mã tổng hợp protein là:
A. ADN.
B. mARN
C. tARN
D. rARN.
Câu 6: Khi gặp bộ ba nào thì ribôxôm bị tách thành 2 tiểu phần và giải phóng chuỗi pôlipeptit:
A. UUU.
B. AUU.
C. UAA.
D. AGU.
Câu 7: Trong mô hình điều hòa của Mônô và Jacôp theo Ôperôn Lac, chất cảm ứng là
A. Prôtêin ức chế.
B. Đường Lactôzơ.
C. Đường Glucôzơ.
D. Đường galactôzơ.
Câu 8: Đột biến điểm là dạng đột biến:
A. Xảy ra tại 1 đoạn nhiễm sắc thể.
B. Liên quan đến 1 cặp nuclêôtit.
C. Liên quan đến 1 hay vài cặp nuclêôtit.
C. Liên quan đến 1 điểm trên NST.
Câu 9: Một gen bị đột biến không làm thay đổi chiều dài. Số liên kết Hiđrô giảm đi 1 liên kết. Lọai đột biến đó là:
A. Mất một cặp A-T.
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng cặp G-X
C. Thêm một cặp A-T.
D. Thay một cặp G-X bằng cặp A-T.
Câu 10: Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là :
A. ADN.

B. Nuclêôtit.
C. Nuclêôxôm. D. Prôtêin Histôn.
Câu 11: Cấu trúc của nuclêôxôm gồm:


A. phân tử histôn được quấn bởi 146 cặp nu.
B. 8 phân tử Histôn được quấn quanh bởi 146 cặp nu tạo thành 1

3
vòng.
4

C. 4 phân tử ADN được phân tử Histôn quấn quanh.
D. Lõi ADN được bọc bởi 8 phân tử protein histôn.
Câu 12: Thế nào là thể đột biến:
A. Là trạng thái cơ thể của cá thể đột biến.
B. Là biểu hiện ra kiểu hình của tế bào bị đột biến
C. Những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. D. Các cá thể đột biến.
Câu 13: Bệnh ung thư máu ở người do:
A. Đột biến mất đoạn ở NST 21. B. Đột biến thêm lặp đoạn NST 21.
C. Đột biến chuyển đoạn NST 21. D. Đột biến mất 1 NST 21.
Câu 14: Trường hợp đột biến gen nào gây thay đổi lớn nhất tới chuỗi pôlipeptit mà nó quy định:
A. Mất 1 cặp nu đầu tiên.
B. Thêm 3 cặp nu trước mã kết thúc.
C. Thay thế một cặp nu ở giữa.
D. Mất 3 cặp nu trước mã kết thúc.
Câu 15: Một loài có bộ NST là 2n NST (ncặp tương đồng). Tế bào một cá thể của loài đó trong tế bào có 2n – 1 NST. Dạng
đột biến NST này là:
A. Lệch bội
B. Tự đa bội.

C. Dị đa bội.
D. Đột biến cấu trúc NST
Câu 16: Cơ thể sinh vật mà bộ nhiễm sắc thể tăng lên nguyên lần (3n, 4n, 5n…) là dạng nào sau đây:
A. Thể lưỡng bội.B. Thể đơn bội. C. Thể đa bội.
D. Thể lệch bội.
Câu 17: Trong trường hợp trội hoàn toàn, phép lai nào cho tỉ lệ kiểu hình 1:1 :
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. AA x Aa
D. aa x aa
Câu 18: Theo quy luật phân ly độc lập của Menđen với các gen trội là trội hoàn toàn. Nếu P thuần chủng khác nhau bởi n
cặp tính trạng tương phản thì tỷ lệ kiểu hình ở đời con khi bố mẹ dị hợp là:
A. (3:1)n
B. 9:3:3:1
C. (1:2:1)n
D. (1:1)n
Câu 19: Điều kiện quan trọng nhất để quy luật phân ly độc lập nghiệm đúng là:
A. P thuần chủng.
B. Một gen quy định 1 tính trạng.
C. Tương quan trội - lặn hoàn toàn.
D. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng nằm trên cặp NST khác nhau
Câu 20: Theo quy luật phân li độc lập, một cá thể có kiểu gen AaBbCCDd có thể tạo bao nhiêu loại giao tử:
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 21: Gen đa hiệu là gen:
A. Chịu tác động của nhiều gen.
B. Điều khiển hoạt động của nhiều gen khác.
C. Sản phẩm của nó ảnh hưởng tới nhiều tính trạng. D. Tạo nhiều loại sản phẩm.

Câu 22: Kiểu gen nào dưới đây được viết là không đúng:

AB
A. ab

B.

Ab
aB

C.

Aa
bb

D.

Ab
ab

Câu 23: Hiện tượng di truyền chéo liên quan tới trường hợp nào sau đây:
A. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường
B. Gen trên X
C. Gen trên Y
D. Gen trong ti thể.
Câu 24: Trong tương tác cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì:
A. tạo ra một dãy các tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.
B. làm xuất hiện tính trạng chưa co ở bố mẹ.
C. Sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.
D. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.

Câu 25: Cơ sở của hiện tượng hoán vị gen là:
A. Hiện tượng trao đổi chéo giữa các crômatit trong cặp NST kép tương đồng ở kì đầu của giảm phân I.
B. Trao đổi chéo giữa các crômatit trong các nNST kép ở kì đầu giảm phân I .
C. Sự phân li độc lập và tổ hợp ngẫu nhiên các NST trong giảm phân.
D. Giảm phân và thụ tinh.
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về tần số hoán vị gen:
A. không vượt quá 50%
B. tỉ lệ nghịch với khoảng cách các gen.
C. được dung để lập bản đồ gen. D. TSHV càng lớn, gen càng xa nhau
Câu 27: Một tính trạng luôn biểu hiện giống mẹ. Nó được di truyền theo quy luật:
A. Phân li.
B. Phân li độc lập
C. Hoán vị gen.
D. Di truyền ngoài nhân.
Câu 28: Ở người, một tính trạng luôn được truyền từ bố cho con trai. Gen quy định tính trạng đó nằm ở:
A. NST thường. B. NST X
C. NST Y
D. trong ti thể.
Câu 29: Cây rau mác mọc ở cạn hay bờ sông có lá to, dạng mác. Cây rau mác mọc ở dưới nước có lá thuôn, mềm. Hiện
tượng này là:
A. Sự mềm dẻo kiểu hình.
B. Đột biến.
C. Biến dị di truyền.
D. Ngẫu nhiên.


Cõu 30: Mt qun th thc vt cú cú th h xut phỏt l 50 % th d hp, cỏc th ng hp v d hp cú sc sng v sinh
sn ngang nhau. Qua 3 ln t th phn liờn tip , t l % Aa l:
A. 50
B. 75

C. 12,5
D. 25
Cõu 31: Mt qun th ngu phi ó t trng thỏi cõn bng, t l kiu gen aa l 0,16. T l kiu gen Aa trong qun th l:
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,48
D. 0,32
Cõu 32: Bnh phờnilkờtụnuria xy ra do:
A. Chui bờta trong phõn t hờmụglụbin cú s bin i 1 axit amin
B. t bin cu trỳc nhim sc th gii tớnh X
C. Thiu enzim xỳc tỏc cho phn ng chuyn phờnilalanin trong thc n thnh tirụzin
D. Tha enzim chuyn tirụzin thnh phờnilalanin lm xut hin phờnilalanin trong nc tiu
Cõu 33: c im khụng phi ca Plasmit:
A. nm trong t bo cht ca vi khun.
B. l ADN dng vũng. mch kộp.
C. l dng ADN ch cú t bo nhõn thc. D. Cú kh nng tn ti c lp, lm vect chuyn gen.
Cõu 34: Phng phỏp gõy t bin thng ỏp dng i vi i tng
A. Vi sinh vt, thc vt.
B. Vi sinh vt, ngi.
C. Vi sinh vt, ng vt.
D. ng vt, thc vt.
Cõu 35: u th lai gim dn qua cỏc th h vỡ:
A. Mc thun chng gim.
B. Mc d hp gim.
C. t bin tng.
D. Bin dt hp gim.
Cõu 36: Phng phỏp hiu qu nht trong vic duy trỡ u th lai thc vt l:
A. Cho t th phn bt buc.
B. Nuụi cy mụ.
C. Trng cõy bng ht.

D. Thng xuyờn i mi cõy cú u th lai.
Cõu 37: Di truyn y hc phỏt trin, s dng phng phỏp v k thut hin i cho phộp chn oỏn chớnh xỏc mt s tt,
bnh di truyn t giai on:
A. Trc sinh
B. S sinh
D. Thiu niờn
C. Trc khi cú biu hin rừ rng ca bnh c th trng thnh
Cõu 38:Vi XH: Bỡnh thng, Xh: mỏu khú ụng. sinh c con gỏi, con trai m bo khụng b bnh b mỏu khú ụng.
Kiu gen ca b v m l:
A. B: XhY, m: XHXH
B. B: XHY, m: XhXh
h
H h
C. B: X Y, m: X X
D. B: XHY, m: XHXh
Cõu 39: Trong gia đình bố và mẹ đều có màu da bình thờng nhng sinh con bạch tạng(biết rằng tính trạng màu da do1gen
chi phối )-khả năng sinh con bình thờng là bao nhiêu % :
A. 25%
B.75%
C. 6,25%
D.50%
Cõu 40: Một ngời đàn ông kết hôn với 1 phụ nữ bình thờng . Anh ta bị mù màu và có ông bố vợ cũng bị mù màu. Xác xuất để
vợ chồng anh ta sinh con trai không bị mù màu là bao nhiêu .
A. 25%
B. 50%
C. 12.5%
D. 10%

III
Câu 1: Sau khi a ra gi thuyt v s phõn li ng u ca cp nhõn t di truyn, Menen ó kim tra gi thuyt ca mỡnh bng

cỏch no?
A. Lai phõn tớch
B. Lai thun
C. Lai nghch
D. Cho t th
Câu 2: ADN nhõn thc cú chiu di 0,051mm, cú 15 n v nhõn ụi. Mi on Okazaki cú 1000 nuclờụtit. Cho rng chiu di
cỏc n v nhõn ụi l bng nhau, s ARN mi cn cho quỏ trỡnh tỏi bn :
A. 315
B. 360
C. 165
D. 180
Câu 3: Th no l hin tng song nh bi th?
A. L hin tng trong t bo cú hai b nhim sc th lng bi ca hai loi khỏc nhau
B. L hin tng tng nguyờn ln s nhim sc th n bi ca cựng mt loi ln hn 2n
C. L hin tng trong t bo cú hai b nhim sc th 2n
D. L hin tng trong t bo cú b nhim sc th t bi (4n)
Câu 4: Ngi ta tin hnh lai gia hai cỏ th cú kiu gen AaBB x Aabb. Bit rng cỏc cp alen nm trờn cỏc cp nhim sc th
khỏc nhau. Khi con lai c t a bi hoỏ s cú kiu gen l
A. AAAABBbb v AAaaBBbb
B. AAAABBBB v AaaaBBbb
C. AAAABBbb v AAaaBbbb
D. AAaaBBbb v AaaaBBbb
Câu 5: Mt phõn t mARN cú t l cỏc loi ribụnuclờụtit nh sau A:U:G:X=1:2:3:4. tớnh theo lý thuyt t l b ba cha 2 A l:
A. 1/1000
B. 27/1000
C. 3/64
D. 3/1000
Câu 6: Ni dung ch yu ca nh lut phõn ly c lp l
A. "Khi b m thun chng khỏc nhau v nhiu cp tớnh trng tng phn thỡ F2 cú s phõn tớnh theo t l 9:3:3:1"
B. "Cỏc cp nhõn t di truyn (cp alen) phõn ly c lp vi nhau trong qỳa trỡnh phỏt sinh giao t "

C. "Khi lai b m thun chng khỏc nhau v nhiu cp tớnh trng tng phn thỡ xỏc sut xut hin mi kiu hỡnh F2 bng tớch xỏc
sut ca cỏc tinh trng hp thnh nú"
D. "Khi lai b m thun chng khỏc nhau v nhiu cp tớnh trng tng phn thỡ F2 mi cp tớnh trng xột riờng r u phõn ly theo
kiu hỡnh 3:1"


C©u 7: Có tất cả bao nhiêu loại bộ mã được sử dụng để mã hoá các axit amin?
A. 60
B. 61
C. 63
D. 64
C©u 8: Đột biến nhiễm sắc thể thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến gen vì:
A. khi phát sinh sẽ biểu hiện ngay ở một phần hay toàn bộ cơ thể và thường ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản
của sinh vật
B. đó là loại biến dị chỉ xảy ra trong nhân tế bào sinh vật
C. gồm 2 dạng là đột biến cấu trúc và đột biến số lượng
D. chỉ xuất hiện với tần số rất thấp
C©u 9: Theo Menđen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con được xác định theo công thức
A. (4 : 1)n
B. (1 : 2 : 1)n
C. (3 : 1)n
D. (1 : 3 : 1)n
C©u 10: Trên mạch mã gốc tổng hợp ARN của gen, enzim ARN– pôlimeraza đã di chuyển theo chiều:
A. Từ 3'  5'
B. Từ 5'  3'
C. Từ giữa gen tiến ra 2 phía
D. Theo chiều ngẫu nhiên
C©u 11: Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế
nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?
A. 3 lần

B. 2 lần
C. 4 lần
D. 1 lần
C©u 12: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể bốn nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép.
B. thể ba nhiễm.
C. thể bốn nhiễm.
D. thể khuyết nhiễm.
C©u 13: Đột biến nào sau đây làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở đại mạch?
A. Lặp đoạn NST
B. Mất đoạn NST
C. Đảo đoạn NST
D. Chuyển đoạn NST
C©u 14: Ở người, các đặc điểm như: cổ ngắn, mắt một mí, khe mắt xếch, lưỡi dày và dài, ngón tay ngắn, chậm phát triển, si đần và
thường vô sinh là hậu quả của đột biến
A. lệch bội ở cặp nhiễm sắc thể số 21
B. mất đoạn nhiễm sắc thể số 21
C. dị bội thể ở cặp nhiễm săc thể giới tính
D. chuyển đoạn nhỏ ở nhiễm sắc thể số 21
C©u 15: Trình tự các thay đổi nào dưới đây là đúng nhất?
A. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các nuclêôtit trong mARN → thay đổi trình tự các axit amin trong
prôtêin → thay đổi tính trạng
B. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit → thay đổi tính trạng
C. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các nuclêôtit trong tARN → thay đổi trình tự các axit amin trong
prôtêin → thay đổi tính trạng
D. Thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen → thay đổi trình tự các nuclêôtit trong rARN → thay đổi trình tự các axit amin trong
prôtêin → thay đổi tính trạng.
C©u 16: Qui luật phân ly không nghiệm đúng trong điều kiện
A. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
B. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn

C. tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường
D. tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn
C©u 17: Sự không phân li của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ làm xuất hiện điều gì?
A. Tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến
B. Chỉ cơ quan sinh dục mang tế bào đột biến
C. Tất cả các tế bào sinh dưỡng đều mang đột biến, còn tế bào sinh sản thì không
D. Trong cơ thể sẽ có hai dòng tế bào: dòng bình thường và dòng mang đột biến
C©u 18: Cho cá thể mang gen AabbDDEeFf tự thụ phấn thì số tổ hợp giao tử tối đa là
A. 64
B. 256
C. 128
D. 32
C©u 19: Đột biến NST gồm các dạng
A. đột biến cấu trúc và đột biến số lượng NST
B. thêm đoạn và đảo đoạn NST
C. lệch bội và đa bội
D. đa bội chẵn và đa bội lẻ
C©u 20: Enzim nào dưới đây có vai trò nối các đoạn Okazaki trong quá trình tái bản của ADN.
A. ADN – pôlimeraza B. ARN – pôlimeraza
C. Đêrulaza
D. Ligaza
C©u 21: Ở cà độc dược, người ta có thể phát hiện được bao nhiêu dạng thể ba khác nhau?
A. 12
B. 24
C. 36
D. 48
C©u 22: Trong lần nhân đôi đầu tiên của gen đã có 1 phân tử Acridin xen vào 1 mạch khuôn của gen, thì số nuclêôtit có trong các
gen đột biến là bao nhiêu, biết gen ban đầu có chiều dài 0,51µm và nhân đôi 4 đợt.
A. 11992
B. 24016

C. 44970
D. 12008
C©u 23: Cho phép lai ♂AaBBCcDdEe x ♀aaBBCcDDEe. Các cặp gen qui định các tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng
khác nhau. Tỉ lệ đời con có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là bao nhiêu?
A. 3/16
B. 9/32
C. 3/32
D. 1/16
C©u 24: Biết 1 gen quy định một tính trạng, các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau, tính trội là trội hoàn toàn. Nếu thế hệ P
có kiểu gen AABBDD x aabbdd thì thế hệ lai thứ 2 sẽ xuất hiện bao nhiêu kiểu biến dị tổ hợp?
A. 6
B. 8
C. 2
D. 4
C©u 25: Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau ( gen trong nhân ) trên trái đất, ngoại trừ trường hợp
sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính
A. tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp
B. các gen có điều kiện tương tác với nhau
C. dễ tạo ra các biến dị di truyền
D. ảnh hưởng của môi trường
C©u 26: Vùng mã hoá của gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron lần lượt là :


A. 25 ; 26
B. 26 ; 25
C. 24 ; 27
D. 27 ; 24
C©u 27: Có 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdEe thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân hoàn toàn bình thường, không
có đột biến xảy ra. Trong thực tế số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể:
A. 1 và 16

B. 2 và 6
C. 1 và 8
D. 2 và 8
C©u 28: Bệnh bạch tạng ở người do alen lặn trên NST thường quy định. Một cặp vợ chồng đều dị hợp về cặp gen trên, họ có ý định
sinh 3 người con. Xác suất để họ sinh được 2 trai và 1 gái trong đó ít nhất có được 1 người con bình thường là:
A. 7,32%
B. 16,43%
C. 22,18%
D. 36,91%
C©u 29: Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi ADN và phiên mã là:
A. Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần.
B. Đều có sự xúc tác của enzim ADN pôlimeraza.
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.
D. Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN
C©u 30: ARN vận chuyển mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ 3 đối mã là
A. UAX
B. AUG
C. AUA
D. XUA

Đáp án: Đề I
Câu 1
2
A
C
11
12
C
B
21

22
B
D
31
32
B
A
Đề II
Câu 1
A
11
B
21
C
31
C
Đề III
1
A
11
A
21
A

2
B
12
C
22
C

32
C

2
D
12
A
22
B

3
A
13
C
23
C
33
D
3
C
13
A
23
B
33
C

3
A
13

A
23
B

4
B
14
A
24
D
34
B
4
C
14
A
24
C
34
A

5
A
15
A
25
B
35
D
5

B
15
A
25
A
35
B

4
A
14
A
24
A

6
A
16
B
26
A
36
B
6
C
16
C
26
B
36

B

5
B
15
A
25
A

7
A
17
A
27
B
37
A
7
B
17
B
27
D
37
A

6
B
16
C

26
B

8
A
18
B
28
B
38
A
8
B
18
A
28
C
38
A

7
C
17
D
27
B

9
A
19

D
29
B
39
D
9
D
19
D
29
A
39
B

8
A
18
B
28
B

10
A
20
B
30
C
40
B
10

C
20
D
30
C
40
A

9
B
19
A
29
C

10
A
20
D
30
A



×