TÂM LÝ TRONG GIAO TiẾP
Ths. Phạm Thị Xuân Cúc
MỤC TIÊU HỌC TẬP:
1.
ĐN được GT là gì? Vtrò & CN của GT
2.
Nêu được các phương tiện của GT
3.
Trình bày các loại GT
4.
Các quy tắc GT giữa TT &BN
5.
Ứng dụng vào LS
I. KN CHUNG VỀ GIAO TiẾP
1.
ĐỊNH NGHĨA
2.
VAI TRÒ
3.
CHỨC NĂNG
1. ĐỊNH NGHĨA:
•
GT → t/x xúc tâm lý giữa những người /XH
•
Nhằm trao đổi ttin, t.cảm, hiểu biết, vốn
sống…
⇒ Tạo nên những ảh, t/đ qua lại ⇒ đ/giá,
điều chỉnh & phối hợp với nhau / c.việc
2. VAI TRÒ CỦA GIAO TiẾP:
Hình thành, phát triển & vận hành các
mối q/hệ giữa người-người ⇒ đặc trưng
cho tlý con người.
Hình thành & phát triển nhân cách
Những nét đặc trưng/ tlý: ngôn ngữ, ý
thức, t/cảm …⇒ h.thành & phát triển/ GT
2. VAI TRÒ CỦA GIAO TiẾP:
Cơ chế bên trong của sự tồn tại & phát
triển.
Thầy thuốc → bộ phận cấu thành/ HĐ
nghề nghiệp → năng lực NN
Phương thức tồn tại / XH loài người
3. CHỨC NĂNG GIAO TiẾP:
CN nhận thức
CN cảm xúc
CN duy trì sự liên tục
CN thơ mộng
CN siêu ngôn ngữ
CN qui chiếu
CHỨC NĂNG NHẬN THỨC:
ĐỂ CÓ NHỮNG THÔNG TIN RÕ RÀNG
CHỨC NĂNG CẢM XÚC:
ĐỂ TẠO KK THOẢI MÁI, TẠO CẢM XÚC TỐT
ĐẸP GIỮA CHỦ THỂ & KHÁCH THỂ
CN DUY TRÌ SỰ LIÊN TỤC:
TRÁNH NHỮNG KHOẢNG TRỐNG TRONG GT
CN THƠ MỘNG:
TẠO SỰ THI VỊ, KÍCH THÍCH TRÍ TƯỞNG
TƯỢNG PHONG PHÚ & NHỮNG CẢM XÚC
THẨM MỸ TRONG GT
CN SIÊU NGÔN NGỮ:
SỬ DỤNG CÂU TỪ CHÍNH XÁC, SÂU SẮC,
GÂY ẤN TƯỢNG MẠNH MẼ
CN QUI CHIẾU:
THU PHỤC NHÂN TÂM, GIẢI QUYẾT ĐÚNG
VẤN ĐỀ MONG ĐỢI
II. PHƯƠNG TiỆN GIAO TiẾP:
A.
B.
GT BẰNG NGÔN NGỮ:
1.
Ngôn ngữ bên ngoài
2.
Ngôn ngữ bên trong
GT PHI NGÔN NGỮ:
1. Nét mặt
3. Tư thế
2. Cử chỉ
4. Phương tiện v/c
A. GT BẰNG NGÔN NGỮ:
1. NGÔN NGỮ BÊN NGOÀI:
Ngôn ngữ nói: âm thanh → thính giác.
Ngôn ngữ viết: chữ viết → thị giác (xúc
giác)
2 hình thức: độc thoại – đối thoại
2.
NGÔN NGỮ BÊN TRONG:
Công cụ, ph.tiện quan trọng → nhận
thức, điều khiển, điều chỉnh thái độ,
t/cảm & ý chí khi GT
Với k/no, trực giác, linh cảm → đoán:
n/d ngôn ngữ thầm của đối tượng ⇒
GT đạt KQ cao.
B. GT PHI NGÔN NGỮ:
1.
2.
QUA NÉT MẶT:
Đôi mắt
Miệng
QUA CỬ CHỈ:
Bàn tay
Đầu
3. Qua tư thế: đứng, ngồi, đi lại…→
vai trò địa vị của chủ thể/XH
4. Qua ph.tiện v/c: có sự hội nhập VH,
XH, trí tuệ, t/cảm → ttin, ước muốn,
rung cảm, kinh nghiệm…
III. CÁCH PHÂN LOẠI:
A.
PHƯƠNG THỨC GIAO TiẾP
B.
PHƯƠNG TiỆN GIAO TiẾP
C.
QUI CÁCH & NỘI DUNG GIAO TiẾP
A. PHƯƠNG THỨC GT:
TRỰC DIỆN
GIÁN TIẾP
GIAO TIẾP TRUNG GIAN
B. PHƯƠNG TiỆN GIAO TiẾP:
NGÔN NGỮ
PHI NGÔN NGỮ
C. QUI CÁCH & NỘI DUNG GT:
CHÍNH THỨC
KHÔNG CHÍNH THỨC
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA NGƯỜI GT TỐT
CÓ KHẢ NĂNG TẠO RA 1 H/Ả TỐT VỀ BẢN THÂN
TỰ TIN & ĐỘC LẬP
LẮNG NGHE TÍCH CỰC
BIỂU LỘ Ý NGHĨ & CẢM TƯỞNG RỎ RÀNG
CÓ K/N ỨNG PHÓ BÌNH TĨNH, NGAY CẢ KHI CÓ XÚC
CẢM MẠNH
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CỦA NGƯỜI GT TỐT
CÓ K/N ĐỒNG CẢM, TỎ RA THÂN THIỆN
CHÚ TRỌNG VÀO VĐ HIỆN TẠI, Ko ĐI QUÁ XA VĐ
HỢP TÁC, TÔN TRỌNG ĐỐI TƯỢNG
BIẾT PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ VĐ KHÁCH QUAN
CÂN NHẮC TRƯỚC KHI NÓI
PHẢN HỒI ĐÚNG LÚC & ĐÚNG Ý ĐỐI TÁC
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CẦN TRÁNH KHI GT:
TỰ HÀO, NÓI VỀ MÌNH QUÁ NHIỀU
TRANH CÃI QUÁ MỨC VỚI ĐỐI TÁC
CÓ THÀNH KIẾN, SUY DIỄN Ko CÓ CƠ SỞ
PHÁN XÉT HỜI HỢT, CHUYỂN CHỦ ĐỀ VÔ CỚ
GIẢ VỜ HIỂU Ý KHI THẬT SỰ CHƯA HIỂU
DÙNG TỪ NGỮ Ko LỊCH SỰ KHI GT
NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CẦN TRÁNH KHI GT:
CHỈ TRÍCH / GIÁO HUẤN, GIẢNG ĐĐ
BỠN CỢT Ko ĐÚNG CHỖ
KÊNH KIỆU, MỈA MAI, CHÂM BIẾM, KHÍCH BÁC
ĐE DỌA ĐỐI TÁC
LÝ LUẬN SUÔNG, DÀI DÒNG
IV. GT GIỮA THẦY THUỐC & BN:
MĐ tìm hiểu b.tật, v/đề SK → tháo gỡ
bất ổn
L.hệ tới ĐĐ, năng lực NN → ảnh hưởng
KQ điều trị
GT chính thức
1 SỐ QUI TẮC GT GiỮA TT & BN:
Thường xuyên trao dồi ĐĐ, nhân cách
Xđ rõ ràng, cụ thể MĐ giao tiếp
Thu thập ttin qua nhiều người, biết lắng
nghe
Cbị kỹ về tgian, đđiểm, bối cảnh/ cuộc GT