ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện: Võ Ngọc Anh Tuấn
Người hướng dẫn: Bùi Trọng Hiếu
Ngày hoàn thành:
Học kỳ 2 năm học 2012-2013
MSSV:21003809
Ký tên:
Ngày bảo vệ:
Đề số 10:THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: 23
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1. Động cơ điện 3 pha không đồng bộ
2. Nối trục đàn hồi
3. Hộp giảm tốc bánh răng trục vít
4. Bộ truyền xích ống con lăn
Trang 1
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
5. Băng tải.
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên băng tải
: F = 28000 (N)
Vận tốc băng tải
: v = 0,45 (m/s)
Đường kính tang dẫn
: D = 450 (mm)
Thời gian phục vụ
: L = 4 (năm)
Quay một chiều, làm việc 3 ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 180 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1 = T
T2 = 0,8T
t1 = 22s
t2 = 17s
Trang 2
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Mục lục
Trang
Phần 1: Chọn động cơ và phân phối tỉ số truyền....................................................4
I.Công suất cực đại trên băng tải.......................................................................4
II. Phân phối tỉ số truyền, chọn động cơ.............................................................4
III. Lập bảng đặc tính........................................................................................5
Phần 2: Thiết kế chi tiết máy...................................................................................7
A. Thiết kế Xích ống con lăn..............................................................................7
B. Thiết kế bộ truyền bánh răng trục vít............................................................12
I. Thiết kế Bánh răng trụ răng thẳng..............................................................12
II. Thiết kế Trục vít – bánh vít........................................................................19
Phần 3: Thiết kế trục.............................................................................................24
I. Thông số kĩ thuật..........................................................................................24
II.Thiết kế trục 1..............................................................................................24
III. Thiết kế trục 2...........................................................................................31
IV.Thiết kế trục 3.............................................................................................35
Phần 4: Chọn ổ lăn khớp nối.................................................................................44
I. Tính toán ổ lăn cho trục I.............................................................................44
II. Tính toán ổ lăn cho trục II...........................................................................45
III. Tính toán ổ lăn cho trục III........................................................................48
IV. Chọn khớp nối..........................................................................................50
Phần 5: Thiết kế kết cấu đúc và một số chi tiết khác............................................52
I. Kết cấu vỏ họp.............................................................................................52
II. Một số chi tiết khác.....................................................................................53
Phần 6: Dung sai lắp ghép....................................................................................56
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................57
Trang 3
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
PHẦN I
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I.
Công suất cực đại trên trục băng tải
Pmax = Plv =
Ft .v 28000.0, 45
=
= 12, 6(kW )
1000
1000
II. Công suất động cơ
Vì tải trong thay đổi theo bậc nên ta có thể xác định công suất đẳng trị trên trục băng tải nhu
sau:
Pt = Pdt = P
n
Ti
i =1
max
n
∑ (T
) 2 .ti
∑t
i =1
= 12, 6.
12.22 + 0,82.17
= 11,57kW
22 + 17
i
III. Hiệu suất chung cho toàn bộ hệ thống
ηc = ηbr .ηtv .η x .ηol3 .ηk
Theo Bảng 2.3/19 [1], ta chọn hiệu suất của các bộ truyền như sau:
- Hiệu suất của nối trục, η k = 1
- Hiệu suất bô truyền bánh răng trụ được che kín
ηbr = 0,96
- Hiệu suất bộ truyền trục vít, bánh vít. Chọn z=2,
- Hiệu suất bộ truyền xích để hở,
η tv = 0,8
η x = 0,93
-Hiệu suất mỗi cặp ổ lăn, η ol = 0,995
3
3
Vậy η c = η br .ηtv .η x .η ol = 0,96.0,8.0,93.0,995 .1 = 0, 703
Công suất cần thiết trên động cơ điện
Pct =
Pdt 11,57
=
= 16, 46(kW )
ηc 0,703
IV. Phân phối tỷ số truyền, chọn động cơ
- Tốc độ quay của trục công tác
Vận tốc băng tải v=0,45 m/s, D=450 mm
Trang 4
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Tốc độ quay của trục công tác
nct =
60000.v 60000.0, 45
=
= 19,10(vg / ph)
π .D
π .450
- Tỷ số truyền chung của toàn hệ thống
uc = ubr .utv .u x =
ndc
nct
- Theo bảng 2.4/21 [1] ta chọn sơ bộ tỷ số truyền như sau
ubr = 3, utv = 12, ux = 2,5
⇒ uc = ubr .utv .u x = 3.12.2,5 = 90
⇒ ndc = uc .nct = 90.19,1 = 1719(vg / ph)
- Dựa vào đó ta chọn động cơ không đồng bộ 3 pha 4A160M4Y3 có các thông số kỹ thuật
như sau:
+ Công suất động cơ: P=18,5kW
+ Số vòng quay :n=1460vg/ph
+Hiệu suất động cơ: η % = 90%
- Dựa vào số vòng quay của động cơ ta phân phối tỷ số truyền như sau:
1460
= 76, 44
19,1
uch =
ubr = 3, utv = 12 → u x =
76, 44
= 2,12
3.12
V. Đặc tính kỹ thuật hệ thống truyền động
- Công suất trên từng trục
PIII =
Plv
12, 60
=
= 13, 62(kW )
ηol .ηx 0,995.0, 93
PII =
PIII
13, 62
=
= 17,11( kW )
ηol .ηtv 0,995.0,8
Pdc =
PII
17,11
=
= 17, 91(kW )
ηol .ηbr 0,995.0,96
Trang 5
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- Số vòng quay của từng trục:
ndc = nI = 1460(vg / ph)
nII =
nI 1460
=
= 486, 67(vg / ph)
uI
3
nIII =
nct =
nII 486, 67
=
= 40,56(vg / ph)
uII
12
nIII 40,56
=
= 19,13(vg / ph)
uIII
2,12
- Monment xoắn trên các trục
Pdc
16, 44
= 9,55.106.
= 107535, 62( Nmm)
ndc
1460
TI = 9,55.106.
TII = 9,55.106.
PII
15, 70
= 9,55.106.
= 308083,51( Nmm)
nII
486,67
TIII = 9,55.106.
PIII
12, 50
= 9,55.106.
= 2943170, 61( Nmm)
nIII
40,56
Tct = 9,55.106.
Pct
12.6
= 9,55.106.
= 6234715, 03( Nmm)
nct
19,3
- Bảng thông số hệ thống truyền động
Trục
Thông số
Động cơ
II
III
Công tác
P (kW)
17,91
17,11
13,62
12,6
u
3
Ln (v/ph)
T (Nmm)
12
2,12
1460
486,67
40,56
19,13
107535, 62
308083,51
2943170, 61
6234715, 03
Trang 6
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
PHẦN II
THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY
A. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH
Thông số ban đầu
- Công suất PIII=13,62 kW
- Số vòng quay nIII=40,56 (vg/ph)
- Tỷ số truyền ux=2,12
- Thời gian phục vụ 4 năm, số ngày làm việc trong năm Kng=180
- Số ca làm việc: 2 ca
1. Chọn xích ống con lăn.
2. Chọn số răng của đĩa xích dẫn theo công thức
z1 = 29 − 2u = 29 − 2.2,12 = 24,76
- Ta chọn z1 = 25 răng ( số răng đĩa xích là số lẻ để xích mòn đều)
3. Số răng của đĩa xích lớn.
-Tính số răng của đĩa xích lớn tính theo công thức
z2 = uz1 = 2,12.25 = 53 răng.
- Ta chọn z2=53 răng.
4. Tính toán các hệ số điều kiện sử dụng xích theo công thức:
k = k0 ka kdc kbt kd kc
=1.1.1.1,3.1,35.1,25=2,19
Trong đó tra bảng 5.6/82 [1] :
•
ko - hệ số xét đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền. Ta chọn đường nối 2 tâm đĩa
xích hợp với đường nằm ngang một góc nhỏ hơn 600. k0=1
• k α - Hệ số xét đến ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích.
Thiết kế a= (30-50)pc. k α =1
• kdc- Hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích, điều chỉnh
k =1
bằng 1 trong các đĩa xích, dc
Trang 7
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
•
kbt - hệ số xét đến điều kiện bôi trơn. Môi trường có bụi, chất lượng bôi trơn II -
Bảng 5.7/88 [1], chọn kbt=1,3.
kd - hệ số tải trọng động, tải trọng va đập kd = 1, 35
•
•
kc - hệ số xét đến chế độ làm việc: chế độ làm việc 2 ca chọn kc = 1, 25 .
Hệ số răng đĩa xích. k z = z01 / z1 = 25 / z1 = 25 / 25 = 1
Hệ số vòng quay
kn = n01 / n1 = 200
40,56
= 4,93
, giá trị
n01
cho trong bảng 5.5/81 [1]
Hệ số tải trọng không đều cho các dãy, chọn số dãy bằng 3, kd=2,5
5. Tính công suất tính toán Pt
Pt =
kk z kn PIII 2,19.1.4,93.13, 62
=
= 58,82(kW )
kd
2,5
Tra theo bảng 5.5/81 [1] theo cột n01=200vg/ph ta chọn bước xích pc=50,8 mm, thỏa điều
kiện Pt <[P] =68,1 kW
Đồng thời thỏa theo bảng 5.8/83 [1], p
6. Xác định vận tốc trung bình v
Xác định vận tốc trung bình v của xích theo công thức:
v=
n pc z1 23,14.44, 45.25
=
= 0, 42(m / s )
60000
60000
Lực vòng có ích:
Ft =
1000 P 1000.7,13
=
= 16976,19( N )
v
0, 42
.
7. Tính toán kiểm mghiệm bước xích theo công thức sau :
pc ≥ 2,82 3
T1 K
P1K
6.2,193
= 600 3
= 600 3
= 43, 54(mm)
z1[ p0 ]K x
z1n1[ p0 ]K x
25.23,14.35.1, 7
Với giá trị [p0] =35 MPa chọn theo bảng 5.3/181[2].
pc =44,45 mm nên điều kiện trên được thỏa.
8. Chọn khoảng cách trục sơ bộ
Chọn khoảng cách trục sơ bộ từ a = (30 ÷ 50) pc = 40.44, 45 = 1778(mm) , xác định số mắt xích
X theo công thức 5.12 [1]
Trang 8
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
2
X=
2a z1 + z2 z2 − z1 pc
+
+
÷
pc
2
2π a
X=
2.1778 25 + 65 65 − 25 44, 45
+
+
= 126, 01
÷
44, 45
2
2π 1778
2
Vì X tốt nhất là số chẵn nên ta chọn X=126 mắc xích.
Xác định lại khoảng cách trục:
2
2
z2 − z1
z1 + z2
z1 + z2
a = 0, 25 pc X −
+ X −
÷
÷ −8
2
2
2π
2
2
25 + 65
25 + 65
65 − 25
a = 0, 25.44, 45 126 −
+ 126 −
−
8
÷
÷
2
2
2π
a = 1777, 7(mm)
Và để bộ truyền làm việc bình thường, xích không chịu lực căng quá lớn nên giảm a một
đoạn 0, 003a .
Chọn a=1772mm
9. Số lần va đập xích của bản lề trong 1 giây
Theo 5.14/85 [1]
i=
z1.n1 25.23,14
=
= 0,30
15.x
15.126
Tra bảng 5.9/85 [1] ta có
i = 0,3 ≤ [ i ] = 15( s −1 )
(ứng với bước xích pc=44,45 mm )
10. Kiểm nghiệm bộ truyền xích
a) Kiểm nghiệm độ bền uốn
s=
Q
Ft .k d + Fv + Fo
5.15 / 85 [ 1]
Với:
Trang 9
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Q - Tải trọng phá hủy. Bảng 5.2/78 [1] , Q=517,2kN=517200N
kđ =1,7 ứng với chế độ làm việc nặng.
Ft là lực vòng,
Fv
-
1000 P 1000.7,13
=
= 16976,19 N
v
0, 42
.
Ft =
Lực
căng
do
lực
ly
tâm
gây
nên
,
q=21,7
bảng
5.2/78
[1]
Fv = qv 2 = 21, 7.0, 422 = 3,82( N )
F0: Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra
F0=9,81.kf.q.a
- kf : hệ số võng, kf=6 ứng với xích nằm ngang.
- a: khoảng cách trục, a=1,777m
F0=9,81.kf.q.a=9,81.6.21,7.1,77=2263N
s=
Q
517200
=
= 16, 61
Ft .k d + Fv + Fo 16976.1, 7 + 3,82 + 2263
Theo bảng 5.10/86 [1], với n=50 vg/ph, [s] =7, vậy s>[s]: bộ truyền xích đảm bảo đủ bền.
11.
Thông số đĩa xích
Dựa vào công thức 5.17/86 ta có
d1 =
d2 =
12.
p
sin( π
p
π
sin(
z1
)
z2
)
=
44, 45
= 354, 65(mm)
sin(π )
25
=
44, 45
= 920, 03( mm)
sin(π )
65
Kiểm nghiệm về độ bền
Theo công thức 5.18/87 [1] ta có
Trang 10
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
σ H 1 = 0, 47. kr ( Ft .K d + Fvd ).E / ( Ak d )
Trong đó
t
t
- F :lực vòng, F = 16976N
đ
đ
- K : Hệ số tải trọng động, k = 1,7 ứng với chế độ làm việc nặng.
d
- k = 2,5 (chọn số dãy xích là 3)
vd
- F lực va đập,theo 5.19/87 [1]
Fvd = 13.10 −7.n1. p3 .m
= 13.10−7.23,14.44, 453 .3
= 7,92( N )
r
- Hệ số tải trọng phụ thuộc vào số đĩa xích , k =0,42
5
2
- E -2,1.10 MPa, A=1180 mm 5.12/87 [1].
σ H 1 = 0, 47. kr ( Ft .K d + Fvd ).E / ( Akd )
= 0, 47.
0, 42.(16976.1,3 + 7,92).2,1.105
1180.2,5
= 381,84( MPa)
H
Như vậy dùng thép 45 tôi cải thiện độ rắn HB 210 sẽ đạt được ứng suất cho phép [σ ]
=600MPa để đảm bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1, tương tự với răng đĩa 2.
13.
Xác định lực tác dụng lên trục
r
x
t
F = k .F ( 5.20/88 [1])
r
F = 1,05.16976 =17824 (N)
Trang 11
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
B. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤC VÍT
I. Tính toán thiết kế kế hệ thống truyền động bánh răng trụ, răng thẳng
- Số liệu ban đầu
đc
-Công suất trục động cơ P = 9,38 kW
br
- Tỷ số truyền của cặp bánh răng trụ, răng thẳng. u = 3
Trang 12
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- Số vòng quay trục động cơ : n=1458 (vg/ph)
- Moment xoắn trên trục động cơ T=61436,64 N.mm
1.
Chọn vật liệu
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, ở
đây ta chọn vật liệu làm 2 bánh răng như sau:
b1
ch1
b2
ch2
Bánh nhỏ: Thép 45 tôi cải thiện, đạt độ rắn HB 241-285, σ =850MPa, σ = 580MPa.
Bánh lớn: Thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB =192-240, σ =750MPa, σ = 450MPa.
I
Ta chọn bánh nhỏ HB = 245 HB
II
HB = 230 HB
2.
Xác định ứng suất cho phép
σHo lim = 2 HB + 70
⇒σHo lim1 = 2.245 + 70 = 560 MPa
σHo lim 2 = 2.230 + 70 = 530 MPa
S H =1,1
S F =1, 75
σFo lim =1,8 HB
⇒σFo lim1 =1,8.245 = 441 MPa
σFo lim 2 =1, 8.230 = 414 MPa
3.
Chu kỳ làm việc cơ sở
N HO = 30 HB 2,4
⇒ N HO1 = 30.2452,4 = 1, 626.107
N HO2 = 30.2302,4 = 1,397.107
4.
Chu kỳ làm việc tương đương
Trang 13
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
N HE
Ti m2H
= 60c.∑ (
) .ni .ti
Tmax
(6.7 /93 [1])
Với :
mH = 6 do HB<350
Lh = 220.5.8.2 = 17600 giờ
c = 1 : số lần ăn khớp trong một vòng quay
T 3 t1
⇒ N HE1 = 60.c.n1.Lh . ÷ .
T t1 + t2
3
0, 6T t2
+
÷.
T t1 + t2
1.25
0.63.21
7
= 60.1.1458.17600.
+
÷ = 98,85.10 Chu ky
21 + 25 21 + 25
3
T 3 t
0,6T t2
⇒ N HE2 = 60.c.n2 .Lh . ÷ . 1 +
÷.
T t1 + t2 T t1 + t 2
25.13 0, 63.21
7
= 60.1.486.17600
+
÷ = 32,85.10 Chu ky
25 + 21 25 + 21
Vì :
NHE1 > NHO1 nên KHL1 = 1
NHE2 > NHO2 nên KHL2 = 1
5. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép
[ σ H ] = σ Ho lim .
K HL
SH
Theo bảng 6.2/94 [1] ta có:
SH1=1,1
SH2=1,2
1
= 509,1 MPa
1,1
1
[σ H ]II = 530. = 481,8 MPa
1,1
[σ H ]I = 560.
Đối với bánh răng trụ răng thẳng
[ σ H ] = 481,8MPa
Trang 14
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
6.
Xác định ứng suất tiếp cho phép
6
N FE
T
= 60.c.∑ i ÷ .ni .ti
Tmax
25.1
21.0, 63
7
⇒ N FE1 = 60.1.1458.17600
+
÷ = 86, 95.10 Chu ky
25
+
21
25
+
21
25.1
21.0, 63
7
N FE 2 = 60.1.486.17600.
+
÷ = 28,98.10 Chu ky
25
+
21
25
+
21
NFO = 4.106 (đối với tất cả các loại thép)
Vì
NFE1 > NFO
NFE2 > NFO
=>
KFL1 = 1
=>
KFL2 = 1
(cuối trang 94 [1])
Bộ truyền quay một chiều nên KFC = 1
σ Fo lim .K FL .K FC
SH
441.1.1
= 252 MPa
[ σ F1 ] =
1, 75
414.1.1
= 236, 5 MPa
[σF2 ] =
1, 75
[σF ] =
(6.2a trang 93 [1])
Ứng suất quá tải cho phép: (6.13 – 6.14 trang 95 [1])
[ σ H ] max = 2,8σ ch 2 = 2,8.450 = 1260 MPa
[ σ F1 ] max = 0,8σ ch1 = 0,8.580 = 464 MPa
[ σ F 2 ] max = 0,8σ ch 2 = 0,8.450 = 360 MPa
7.
Xác định sơ bộ khoảng cách trục
aw = K a . ( u + 1)
Với:
3
T1.K H β
[σH ]
2
.u .ψ ba
Theo bảng 6.5/96 [1].
T1=61439,64 Nmm
Ψba = 0,5 (Bảng 6.6/97 [1])
Ψbd = 0,53. Ψba.(u+1) = 0,53.0,5.(3+1) = 1,06
Ka = 49,5 (Bảng 6.5 trang 96 [1] với bánh răng thẳng)
Trang 15
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
KHβ = 1,0 (sơ đồ 7)
KFβ = 1,03
⇒ aw = 49,5. ( 3 + 1)
3
61439, 64.1, 03
= 112,15 mm
481,82.3.0,5
Lấy aw=112 mm.
8. Xác định thông số ăn khớp
Theo 6.17 [1]
Ta có : m = (0,01÷0,02).aw =(0,01÷0,02).112 = 1,12-2,24 mm
Theo quan điểm thống nhất hoá trong thiết kế ta chọn m = 2
- Số răng:
Z1 =
2.aw
2.112
=
= 28
m. ( u + 1) 2. ( 3 + 1)
Chọn Z1 = 28 răng
Z2 =Z1 .u2 = 28 . 3=84
Chọn Z2 = 84 răng
Do đó :
aw =
m.( z1 + z2 ) 2.(28 + 84)
=
= 112mm
2
2
Vậy hệ số dịch chỉnh x1 = x2 = 0
9. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
Ứng suất tiếp trên mặt răng của bộ truyền phải thỏa mãn điều kiện:
σ H = Z M .Z H .Z ε .
2T1.K H . ( u + 1)
bwu .d w21
Theo bảng 6.5/ 96 [1] với vật liệu thép – thép, ta có :
- Zm = 274 (MPa)1/3 : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp
- ZH : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
ZH =
2.cos βb
sin ( 2aw )
βb = β = 0 Do tg β b = cos α t .tg β
với β = 0
αt : góc profin răng
Trang 16
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
αtw : góc ăn khớp
Theo TCVN 1065 – 71 thì α = 200
tgα
α t = α tw = acrtg
cos β
0
0
÷ = acrtg ( tg 20 ) = 20
2.cos 00
⇒ ZH =
= 1, 76
sin(2.20)
- Zε :hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
Chiều rộng vành răng :
bw = aw . ψba = 112.0,5 = 56 mm
Hệ số trùng khớp dọc:
εβ =
bw 2 .sin β
=0
π .m
Vì εβ =0 nên:
4 − εα
3
Zε =
1 1
1
1
ε α = 1,88 − 3, 2. + ÷ .cos β = 1,88 − 3, 2. + ÷ .cos 00 = 1, 72
28 84
z1 z 2
4 − 1, 72
= 0,87
3
⇒ Zε =
- Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
d w1 =
2.aw 2.112
=
= 56 mm
u +1
4
Theo 6.40/106 [1]
⇒v=
π .56.1458
= 4, 27 ( m / s )
6.104
Theo bảng 6.13/ 106 [1]
Ta chọn cấp chính xác là cấp 8, do đó ở bảng 6.16/107 [1] ta chọn g 0=56
Theo 6.42 ta có
vH = δ H .g o .v.
aw 2
u2 m
Theo 6.15/107 [1] Chọn δ H =0,006
Trang 17
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
vH = δ H .g o .v.
aw
112
= 0, 006.56.4, 27.
= 8, 76
u
3
Theo 6.41/107 [1]
K HV = 1 +
=1 +
vH .bw .d w
2.T1.K H β .K Hα
8, 76.56.56
= 1, 21
2.61439, 64.1, 03.1
K H = K H β .K H α .K HV = 1, 03.1, 21.1 = 1, 24
- Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng
σ H = Z M .Z H .Z ε .
2T1.K H . ( u + 1)
2.61439,64.1, 24. ( 3 + 1)
=
274.1,76.0,87.
= 216,11 MPa
bwu .d w21
56.3.562
-Theo 6.1 với v= 4,27 m/s
ZV
=
0,85v0,1
=0,85.4,270,1=0,98,
Với da < 700 mm, KxH=1, chọn ZR=0,9
[σH ] = 481,8 . 1 . 0,9 . 1 = 433,6 (MPa)
Vậy [σH ]>
σ H , thỏa điều kiện tiếp xúc.
10. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
σF =
2.T1.K F .Yε .Yβ .YF 1
bw .d w .m
Theo bảng 6.7 [1] ta chọn giá trị KHβ=1,05
Theo bảng 6.14 [1], v<5 m/s, cấp chính xác 8, KHα=1,09, KFα=1,27
Theo bảng 6.15, δ F =0,016, g 0 = 56.
Theo bảng 6.47 [1]
vF = δ F .g 0 .v.
aw 2
112
= 0, 016.56.4, 27.
= 23, 48
u2 m
3
Trang 18
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Theo 6.46
K Fv = 1 +
vF .bw .d w1
23,38.56.56
= 1+
= 1, 45
2.T1.K F β .K Fα
2.61439, 64.1, 05.1, 27
Do đó KF=FHβ.KFα.KFV=1,05.1,27.1,45=1,93
ε α = 1, 778
1
Yε =
= 0,56
1, 778
YB = 1
Với m=2, YS= 1,08-0,0695.ln2=1,03, YR=1, KxF=1 (d<400mm)
[ σ F1 ] = 252.1.1,03 = 260MPa
YF1=3,7 Bảng 6.18 [1]
σ F1 =
2.61439, 64.1,93.0,56.1.3,17
= 67,1( MPa )
56.56.2
<260 MPa
σF2 =
σ F 1.YF 2 67,1.3, 6
=
= 57,84 MPa
YF 1
3,84
11. Các thông số hình học của bộ truyền
-Khoảng cách trục:
aw =112 mm
- Modun:
m=2
- Chiều rộng vành răng:
bw = 56 mm
- Tỉ số truyền:
u=3
- Góc nghiêng răng:
β = 00
- Số răng bánh răng:
z1 = 28 ;z2 = 84
- Hệ số dịch chỉnh:
x1 =0 ; x2 = 0
Trang 19
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
- Đường kính vòng chia:
d1 = z1.m = 28.2 = 56(mm)
d 2 = z2 .m = 84.2 = 168( mm)
- Đường kính vòng đỉnh:
d a1 = d1 + 2.m = 56 + 2.2 = 60 ( mm)
d a 2 = d 2 + 2.m = 168 + 2.2 = 172(mm)
- Đường kính vòng đáy:
d f 1 = d1 − 2,5.m = 56 − 2,5.2 = 51(mm)
d f 2 = d 2 − 2,5.m = 168 − 2,5.2 = 163(mm)
II. Thiết kế bộ truyền bánh răng trục vít
Thông số ban đầu
- Công suất trên trục 2: P2=8,96 kW
- Tỷ số truyền: utv=21
- Moment xoắn trên trục bánh vít TIII=2942588,59 Nmm
- Số vòng quay của trục vít: 486 vg/ph
1. Tính sơ bộ vận tốc trượt theo công thức
vsb = 4,5.10 −5.n2 . 3 TIII = 4,5.10−5.486. 3 2942588,59
= 3,13( m / s )
Với vsb <4 m/s dùng đồng thanh không thiếc, cụ thể là đồng thanh nhôm - sắt - niken
10-4-4 để chế tạo bánh vít. Chọn vật liệu là thép 45, tôi bề mặt đạt độ rắn HRC 45.
2. Theo bảng 7.1 với bánh vít 10-4-4 đúc li tâm có σb =600MPa, σch = 200MPa. Theo
bảng 7.2 với cặp vật liệu 10-4-4 và thép tôi. [σH] = 217,4 MPa
Với bộ truyền làm việc 1 chiều
[ σ FO ] = 0, 25σ b + 0, 08σ ch = 0, 25.600 + 0, 08.200 = 166 MPa
- Hệ số tuổi thọ theo 7.9/149 [1].
K FL = 9 106 / N FE
Trang 20
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
N FE = 60.∑ (
T2i 9
) .ni .ti
T2
486
25 + 0.69.21
= 60.
.17600.(
)
21
21 + 25
= 13, 4.109
K FL = 9 106 / 13, 4.106 = 0, 75
Do đó theo công thức 7.6
[σ F ] = [ σ FO ] K FL = 166.0,75 = 124, 42MPa
Theo công thức 7.14
[ σ H ] max = 2σ ch = 2.200 = 400 MPa
[ σ F ] max = 0,8σ ch = 0,8.200 = 160 MPa
3. Tính thiết kế
- Xác định khoảng cách trục aw
2
q 170 T2 K H
aw = 1 + ÷ 3
÷
z2 [σ H ] q
Với u=21, chọn z1=2, do đó z2=u.z1=21.2=42 răng.
Tính sơ bộ q theo công thức thực nghiệm q=0,3.22=12,6.
Theo bảng 7.3 ta chọn q=12,5
T2=2942588,59 Nmm.
Theo công thức
2
aw = ( z 2 + q )
3
170 T2 K H
÷
z2 [σ H ] q
2
170 2942588,59.1, 2
= (42 + 12,5)
= 251, 20( mm)
÷
12,5
42.217, 4
3
Lấy aw= 251 mm.
- Trị số m ta tính được
m=
2.aw
2.251
=
= 9, 21
z 2 + q 42 + 12,5
Trang 21
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
Theo tiêu chuẩn ta chọn m=10.
Do đó :
aw =
m
10
(q + z2 ) = (12,5 + 42) = 272, 5(mm)
2
2
Chọn giá trị aw=275
aw
− 0,5(q + z2 )
m
275
=
− 0,5(12, 5 + 42) = 0, 25
10
x=
Thỏa điều -0,7
4. Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
Gọi
kt = ∑
kt = ∑
T2 m
T2max , từ 7.25 với n =n ta có:
2i
2
T2i
t
1.21 + 0, 6.25
. i =
= 0, 78
T2max ∑ ti
21 + 25
Do đó
z
K H β = 1 + ( 2 )3 .(1 − kt )
θ
42 3
=1 + (
) .(1 − 0, 78)
125
= 1, 01
- Vận tốc trượt vs được tính theo công thức
vs =
π .dw1.n2
60000.cos γ w
dw1 = (q + 2 x ).m = (12,5 + 2.0, 25).10 = 130(mm)
z
2
γ w = arctg ( 1 ) = arctg (
) = 9, 09 0
q
12,5
vs =
π .dw1.n2
π .130.486
=
= 3, 35(m / s )
60000.cos γ w 60000.cos 9, 090
- Với vs=3,35 (m/s), tra theo bảng 7.6 chọn cấp chính xác là cấp 8, với cấp chính xác
là
cấp 8 và vs= 3,35 m/s ta chọn giá trị KHV=1,2 theo bảng 7.7/153 [1].
Trang 22
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
3
170 42 + 12.5 2942588,59.1, 2
σ H=
= 189, 79 < [ σ H ]
÷.
42
275
12,5
-
Thỏa điều kiện bền.
5. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
Chiều rộng bánh vít (bảng 7.9)
Khi z1=2, b2<0,75da1
da1=m(q+z)=10.(12,5+2)=145. Do đó b2>0,75.145=108,75.
- Lấy b2=109 mm.
- zv= z2/cos3γ=42/cos39,09=43,62.
→ YF=1,5 Theo bảng 7.8/154 [1].
- KF=KH=KHβ..KHV=1,2.1,01=1,212.
Theo công thức 7.26/154 [1]
σF =
1, 4.T2 .YF .K F
b2 .d 2 .mn
= 1, 4.
2942588,59.1,5.1, 212
= 16,15( MPa)
10
109.420.
cos 9, 09
Trong đó d2=m.z2=10.42=420 (mm)
Thỏa điều kiện bền uốn.
6. Các thông số cơ bản của bộ truyền
Thông số hình học
Khoảng cách trục
Mo đun
Hệ số đường kính
Tỳ số truyền
Hệ số dịch chỉnh
Trục vít
Đường kính vòng lăn
Giá trị
275 mm
10 mm
q=12,5
u=21
x=0,25
d w1 = m(q + 2 x) = 10.(12,5 + 0,5) = 130(mm)
Đường kính vòng chia
d1 = mq = 10.12,5 = 125(mm)
Đường kính vòng đỉnh
d a1 = m(q + 2) = 10.(12,5 + 2) = 145( mm)
d f 1 = m(q − 2, 4) = 10.(12,5 − 2, 4) = 101(mm)
Đường kính vòng đáy
Góc xoắn ốc vít
γ
Chiều dài phần cắt ren trục vít
Bánh vít
Đường kính vòng chia
z1
= 9, 090
q
btv ≥ (11 + 0,06 zbv )m = (11 + 0,06.42).10 = 136(mm)
γ = arctg
d 2 = mz2 = 10.42 = 420
Trang 23
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
d a 2 = m( z2 + 2 + 2 x) = 10.(42 + 2 + 2.0, 25) = 445(mm)
d f 2 = m( z2 − 2, 4 + 2 x) = 10.(42 − 2, 4 + 2.0, 25) = 401(mm)
Đường kính vòng đỉnh
Đường kính vòng đáy
Đường kính lớn nhất bánh vít
Chiều rộng bánh vít
d aM 2 ≤ d a 2 +
6m
6.10
= 440 +
= 460(mm)
z1 + 2
2+2
b2 = 100 ≤ 0, 75d a1 = 0, 75.145
b2
7. Tính nhiệt truyền động trục vít
Theo 7.32/157 [1]
A=
1000.(1 − η ).PII
[0, 7.K t .(1 + ψ ) + 0,3.K tq ].β .(td − t0 )
ψ = 0, 25
β=
tck
=
∑ Pi .ti / tck
1
1
=
= 1, 22
∑ hti .hgi (1.25 + 0.6.21) / (21 + 25)
20
t
- Chọn K =13N/(m C),
tq
2
- K =12,78 ứng với n =486 (vg/ph).
d
0
0
0
- Chọn giá trị t =90 (trục vít nằm dưới bánh vít), t =20 C.
s
- Với v =3,22 (m/s) tra bảng 7.4 tra được góc ma sát φ=1,55
- Do đó theo 7.23
η=
0, 95.tgγ
0, 95.tg 9, 09
=
= 0,8
tg (γ + ϕ ) tg (9, 09 + 1,55)
A=
1000.(1 − η ).PII
[0, 7.K t .(1 +ψ ) + 0,3.K tq ].β .(t d − t0 )
=
-
1000.(1 − 0,8).8,96
= 1,37( m 2 )
[0, 7.13.(1 + 0, 25) + 0,3.12, 78].1, 22.(90 − 20)
Trang 24
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
PHẦN III THIẾT KẾ TRỤC
I.
Lực tác dụng lên các trục
2.61439, 64
= 432,5( N )
90
2T 2.61439, 64
Ft1 = Ft 2 = 1 =
= 2149, 27 ( N )
d1
56
Fk = 0,316.Ft1 = 0,317.
Fr1 = Fr 2 = Ft 1tgα = 2914, 27.tg 200 = 798, 6 ( N )
Fa 3 = Ft 4 =
2T3 2.2942588,59
=
= 14012, 32 ( N )
d4
420
Ft 3 = Fa 4 = Fa 3 .tgγ = 14012,32.tg 9, 090 = 2241,90 ( N )
Fr 3 = Fr 4 = Fa 3 .tgα = 14012,32tg 20 = 5100, 06 ( N )
M3 =
Fa3 .d3 14012,32.125
=
= 875770( N )
2
2
II. Thiết kế trục 1
• Tính sơ bộ đường kính trục
Đường kính sơ bộ trục được xác định theo công thức:
d ≥ 3 T / (0, 2.[τ ]) = 3 61436 / (0, 2.15) = 27,3( mm)
Chọn d1=30 mm.
Với d1=30 mm theo bảng 10.2 [1] ta chọn sơ chiều rộng ổ lăn cho trục 1 là b 01=19
mm.
•
Sơ đồ tính chiều dài các nối trục
Trang 25