Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Cách học tiếng Anh giao tiếp: Quy tắc nhấn âm trong tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.94 MB, 8 trang )

QUY TẮC NHẤN ÂM TRONG TIẾNG ANH

Trọng âm là phần gây nhiều khó khăn với nhiều bạn trong quá trình học tiếng anh.
Và để giúp mọi người học tốt hơn phần này mình xin đóng góp một vài tư liệu đánh
trọng âm mình lượm lặt đc trong thời gian qua.






NGỮ ÂM
Ngữ âm luôn là một trong những dạng bài tập dễ mất điểm nhất trong đề thi
Đại học. Dù luyện tập kĩ càng đến đâu thì trong bài thi vẫn sẽ xuất hiện
những từ vựng ta không hề ngờ tới: Hoặc là chúng quá mới mẻ với ta, hoặc là hình
thức của chúng thật dễ khiến ta nhầm lẫn.

Phần lớn các bạn học sinh khi học ôn đều cố gắng nhớ từng từ đơn lẻ mà ít chú ý
khái quát hóa những quy tắc ngữ âm. Đây chính là lý giải cho việc chúng ta học
hoài mà vẫn không đạt điểm tuyệt đối hoặc luôn thụ động, phụ thuộc vào từ điển.

Để giúp các bạn tự tin hơn trong phần bài tập ngữ âm của đề thi đại học, mình
xin chia sẻ một số "bí kíp" phát âm được đúc rút trong nhiều tài liệu đáng tin
cậy, cũng như thử nghiệm qua kinh nghiệm bản thân mình. Những bí kíp này sẽ
giúp các bạn làm đúng ít nhất đến 90% các câu hỏi ngữ âm trong đề thi.

Bí kíp 1: Nhận biết các nguyên âm phát âm là /i:/ ( long sound )

Âm "e" được phát âm là /i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng " phụ
âm " e" và trong những chữ " be, he, she, me, etc."
Ví dụ


Scene
Complete
Cede
Secede

Phát âm
/siː n/
/kəmˈ pliː t/
/siː d/
/sɪ ˈ siː d/

Nghĩa của từ
Phong cảnh
Hoàn thành
Nhường, nhượng bộ
Phân ly, ly khai

Bí kíp 2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi từ có tận cùng
là "ea" hoặc "ea" + một phụ âm"


Ví dụ
tea
meal
eas y
cheap
meat
dream

Phát âm

/ti:/
/mi:l/
/'i:z /
/ti:p/
/mi:t/
/dri:m/

Nghĩa của từ
Trà
Bữa ăn
Dễ dàng
Rẻ
Thịt
Giấc mơ, mơ

Bí kíp 3. Âm "ee" thường được phát âm là "i:"
Lưu ý: Khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" thì không phát âm là /i:/ mà phát âm
là /ɪ ə(r)/ như trong beer /bɪ ə(r)/.
Ví dụ
three
s ee
free
heel
screen
cheese

Phát âm
/ri:/
/si:/
/fri:/

/hi:l/
/skri:n/
/ti:z/

Nghĩa của từ
Số 3
Nhìn thấy trông thấy
Tự do
Gót chân
Màn hình
Phô mát

Bí kíp 4. Nguyên âm "ei" được phát âm là /i/" trong một số trường hợp sau
Ví dụ Phát âm Nghĩa của từ
key /ki:/

chìa khoá

Lưu ý: Nguyên âm "ey" còn được phát âm là /e / hay /i/
Ví dụ:
- prey /pre /
- obey /o'be /
- money /m n /
Bí kíp 5. Nguyên âm "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một
chữ
Ví d ụ
grief

Phát âm
/gri:f/


Nghĩa của từ
nỗi lo buồn


chief
believe
belief
relieve
relief
grievance
grievous

người đứng đầu
tin tưởng
niềm tin, lòng tin
làm nhẹ bớt (đau buồn)
sự cứu trợ
lời trách, phàn nàn
đau khổ, đau đớn

/ti:f/
/bi'li:v/
/bi'li:f/
/ri'li:v/
/ri'li:f/
/'gri:vəns/
/'gri:vəs/

Lưu ý: Một số trường hợp khác ei được phát âm là /ei/, /ai/, /e/, hoặc /eə(r)/

STT
1
2

Ví dụ
friend
science

Phát âm
/frend/
/'saiəns/

Nghĩa của từ
bạ n
khoa học

Mong rằng bài học hôm này hữu ích cho các bạn. Theo dõi các cách học tiếng anh giao
tiếp tiếp theo của Pasal nhé! Đăng ký học thử với cơ hội trải nghiệm phương pháp Pasal Total
Immersion MIỄN PHÍ ngay!



×