Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

kế toán bán hàng và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân thành tín 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 131 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHÙ QUỐC HẢI

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN THÀNH TÍN 2

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán Tổng Hợp
Mã số ngành: 52340301

Tháng 08 năm 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHÙ QUỐC HẢI
MSSV: 4118610

KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN THÀNH TÍN 2

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán Tổng Hợp
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN


HỒ HỮU PHƢƠNG CHI

Tháng 08 năm 2014


LỜI CẢM TẠ
Để hoàn thành luận văn này, trƣớc hết em xin chân thành cảm ơn Quý
Thầy Cô khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh, trƣờng Đại Học Cần Thơ đã
trang bị cho em vốn kiến thức quý báu trong thời gian em học tập ở trƣờng.
Em tin rằng đó sẽ là những kiến thức quý báu giúp em vững vàng, tự tin hơn
trong công việc và cũng là hành trang vững chắc để giúp em bƣớc vào đời.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn đến Cô Hồ Hữu Phƣơng Chi. Trong quá
trình thực hiện luận văn tốt nghiệp này em đã gặp phải không ít khó khăn,
nhƣng với sự chỉ dẫn tận tình của Cô đã giúp em hoàn thành luận văn này một
cách tốt nhất.
Luận văn này đƣợc hoàn thành không thể không kể đến Ban Lãnh Đạo,
Cô Chú, Anh Chị trong Doanh nghiệp tƣ nhân Thành Tín 2, đặc biệt là Chú
Kế Toán Trƣởng Nguyễn Đức Xinh đã nhiệt tình giúp đỡ và hƣớng dẫn em
hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian thực tập.
Thông qua luận văn này em đã rút ra đƣợc nhiều kinh nghiệm để làm các
đề tài khoa học sau này cũng nhƣ học hỏi đƣợc nhiều kinh nghiệm, kỉ năng
sống trong quá trình va chạm, cọ xát thực tế. Tuy nhiên, do sự hạn chế về kiến
thức, lý luận, thời gian có hạn và trình độ bản thân còn thiếu kinh nghiệm thực
tế nên nghiên cứu và trình bày hẳn không tránh khỏi những sai sót, kính mong
nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của Quý Thầy Cô và Ban Lãnh Đạo doanh
nghiệp giúp em khắc phục đƣợc những thiếu sót và khuyết điểm để luận văn
của em đƣợc hoàn thiện hơn.
Cuối lời, em xin kính chúc Quý Thầy Cô luôn dồi dào sức khỏe và gặt
hái đƣợc nhiều thành công trong công việc giảng dạy của mình cũng nhƣ trong
cuộc sống. Em xin cảm ơn toàn thể Quý Cô Chú, Anh Chị trong doanh nghiệp

lời chúc sức khỏe và thành đạt. Kính chúc Quý đơn vị kinh doanh ngày càng
phát đạt.
Em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày .... tháng... năm ...
Ngƣời thực hiện

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
Ngƣời thực hiện

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Sóc Trăng, ngày … tháng … năm …
Thủ Trƣởng Đơn Vị
(Ký, họ tên và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.3.1 Không gian ................................................................................................ 2
1.3.2 Thời gian ................................................................................................... 2

1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................... 2
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 4
2.1 Cơ sở lý luận ................................................................................................ 4
2.1.1 Một số khái niệm liên quan ...................................................................... 4
2.1.2 Nhiệm vụ kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh ................... 4
2.1.3 Một số phƣơng thức bán hàng .................................................................. 4
2.1.3.1 Bán trực tiếp........................................................................................... 4
2.1.3.2 Bán trả góp (trả chậm) ........................................................................... 5
2.1.3.3 Hàng đổi hàng ........................................................................................ 5
2.1.4 Kế toán doanh thu bán hàng ..................................................................... 6
2.1.4.1 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hàng .............................................. 7
2.1.4.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng ................................................ 7
2.1.4.3 Tài khoản sử dụng.................................................................................. 7
2.1.5 Kế toán giá vốn hàng bán ......................................................................... 8
2.1.6 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh .......................................................... 9
2.1.6.1 Kế toán chi phí bán hàng ....................................................................... 9
2.1.6.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................. 10
2.1.7 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu .................................................. 12
2.1.7.1 Chiết khấu thƣơng mại......................................................................... 12
iv


Trang
2.1.7.2 Hàng bán bị trả lại................................................................................ 12
2.1.7.3 Giảm giá hàng bán ............................................................................... 12
2.1.7.4 Sơ đồ kế toán các khoản làm giảm doanh thu ..................................... 12
2.1.8 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................................... 13
2.1.9 Kế toán thu nhập khác ............................................................................ 14
2.1.10 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 15
2.1.11 Một vài chỉ số tài chính ........................................................................ 16

2.2 Lƣợc khảo tài liệu liên quan đến nghiên cứu............................................. 17
2.3 Phƣơng pháp nghiên cứu ........................................................................... 19
2.3.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu.................................................................. 19
2.3.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................ 19
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN
THÀNH TÍN 2 ................................................................................................. 20
3.1 Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp ................................... 20
3.2 Ngành nghề kinh doanh ............................................................................. 20
3.3 Cơ cấu tổ chức quản lí ............................................................................... 21
3.3.1 Sơ đồ tổ chức .......................................................................................... 21
3.3.2 Nhiệm vụ, chức năng của các phòng ban ............................................... 21
3.4 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .................................................................. 22
3.4.1 Sơ đồ tổ chức .......................................................................................... 22
3.4.2 Nhiệm vụ, vai trò của các bộ phận trực thuộc ........................................ 23
3.4.3 Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp ........................................ 23
3.4.4 Hình thức kế toán áp dụng ...................................................................... 24
3.5 Sơ lƣợc kết quả hoạt động kinh doanh những năm gần đây ...................... 25
3.6 Thuận lợi, khó khăn hiện tại và định hƣớng phát triển trong tƣơng lai ..... 31
3.6.1 Thuận lợi ................................................................................................. 31
3.6.2 Khó khăn ................................................................................................. 32
3.6.3 Định hƣớng phát triển ............................................................................. 32

v


Trang
Chƣơng 4: KẾ TOÁN BÁN HÀNG, PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN THÀNH TÍN 2 ....................................... 34
4.1 Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tƣ nhân
Thành Tín 2 ...................................................................................................... 34

4.1.1 Kế toán bán hàng .................................................................................... 34
4.1.1.1 Chứng từ, sổ sách ................................................................................. 34
4.1.1.2 Luân chuyển chứng từ ......................................................................... 34
4.1.1.3 Một số nghiệp vụ phát sinh .................................................................. 40
4.1.1.4 Lên các sổ sách liên quan .................................................................... 41
4.1.2 Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ................................................. 49
4.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tƣ nhân Thành
Tín 2 ................................................................................................................. 50
4.2.1 Phân tích doanh thu................................................................................. 50
4.2.1.1 Doanh thu bán hàng ............................................................................. 50
4.2.1.2 Doanh thu cung cấp dịch vụ ................................................................ 58
4.2.2 Phân tích chi phí ..................................................................................... 65
4.2.2.1 Chi phí giá vốn hàng bán ..................................................................... 65
4.2.2.2 Chi phí quản lý kinh doanh .................................................................. 71
4.2.3 Phân tích một số chỉ số tài chính ............................................................ 74
Chƣơng 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ

TOÁN BÁN HÀNG VÀ NÂNG CAO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN THÀNH TÍN 2 ................ 76
5.1 Về công tác kế toán .................................................................................... 76
5.1.1 Ƣu điểm .................................................................................................. 76
5.1.2 Những vấn đề còn tồn tại ........................................................................ 78
5.1.3 Giải pháp ................................................................................................. 79
5.2 Về kết quả hoạt động kinh doanh .............................................................. 79
5.2.1 Ƣu điểm .................................................................................................. 79
5.2.2 Những vấn đề còn tồn tại ........................................................................ 80

vi



Trang
5.2.3 Giải pháp ................................................................................................. 80
Chƣơng 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 82
6.1 Kết luận ...................................................................................................... 82
6.2 Kiến nghị.................................................................................................... 83
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 84
PHỤ LỤC 1: MỘT SỐ CHỨNG TỪ PHÁT SINH ........................................ 85
PHỤ LỤC 2: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỪ NĂM
2011-2013 ........................................................................................................ 88
PHỤ LỤC 3: SỔ NHẬT KÝ CHUNG ............................................................ 99
PHỤ LỤC 4: SỔ SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .............................. 102

vii


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Bảng đăng ký ngành nghề kinh doanh của doanh nghiệp ................ 23
Bảng 3.2 So sánh kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm ( 2011-2013) ..... 26
Bảng 3.3 So sánh kết quả HĐKD 6 tháng đầu năm 2013-2014 ...................... 30
Bảng 4.1 Giá trị và tỷ trọng các khoản doanh thu bán hàng của doanh nghiệp
qua 3 năm từ 2011-2013 .................................................................................. 51
Bảng 4.2 Tình hình biến động doanh thu bán hàng của doanh nghiệp qua 3
năm từ 2011-2013 ............................................................................................ 54
Bảng 4.3 Tình hình biến động doanh thu bán hàng của doanh nghiệp 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................... 57
Bảng 4.4 Giá trị và tỷ trọng các khoản doanh thu cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp qua 3 năm từ 2011-2013 ...................................................................... 59
Bảng 4.5 Tình hình biến động doanh thu cung cấp dịch vụ của DNTN Thành

Tín 2 từ năm 2011-2013 .................................................................................. 60
Bảng 4.6 Tình hình biến động các khoản doanh thu cung cấp dịch vụ 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 của DNTN Thành Tín 2 .................. 64
Bảng 4.7 Tình hình biến động chi phí giá vốn hàng bán qua 3 năm từ 20112013 ................................................................................................................. 66
Bảng 4.8 Tình hình biến động chi phí giá vốn hàng bán 6 tháng đầu năm 2013
và 6 tháng đầu năm 2014 của doanh nghiệp ................................................... 69
Bảng 4.9 Tình hình biến động chi phí bán hàng qua 3 năm từ 2011-2013 ..... 71
Bảng 4.10 Tình hình biến động chi phí bán hàng 6 tháng đầu năm 2013 và 6
tháng đầu năm 2014 của doanh nghiệp ........................................................... 73
Bảng 4.11 Tỷ số khả năng sinh lợi của doanh nghiệp từ năm 2011-2013 ...... 74

viii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán bán hàng trực tiếp ..................................................... 5
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán bán hàng theo hình thức trả góp (trả chậm) ............. 5
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng ................... 6
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng .................................................. 8
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...................................................... 9
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ..................................................... 10
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................. 11
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................ 13
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................................ 14
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán các khoản thu nhập khác ...................................... 15
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............... 16
Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý DNTN Thành Tín 2 ...................................... 21
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán của doanh nghiệp .......................................... 22
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung ........ 24

Hình 4.1 Quy trình bán hàng thu tiền ngay của doanh nghiệp ........................ 35
Hình 4.2 Quy trình bán hàng trả chậm của doanh nghiệp .............................. 37
Hình 4.3 Quy trình thu tiền bán hàng trả chậm của doanh nghiệp .................. 38
Hình 4.4 Phiếu chi của doanh nghiệp .............................................................. 42
Hình 4.5 Phiếu thu của doanh nghiệp .............................................................. 43
Hình 4.6 Phiếu bán hàng của doanh nghiệp .................................................... 44
Hình 4.7 Phiếu xuất kho của doanh nghiệp ..................................................... 45
Hình 4.8 Hóa đơn giá trị gia tăng của doanh nghiệp ....................................... 46
Hình 4.9 Phiếu hạch toán của doanh nghiệp.................................................... 48
Hình 4.10 Sơ đồ kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh Quý 2/2014 ........ 50
Hình 4.11 Biểu đồ thể hiện tỷ trọng doanh thu của từng mặt hàng trong doanh
thu bán hàng của DNTN Thành Tín 2 qua 3 năm từ năm 2011-2013 ............. 53
Hình 4.12 Biểu đồ thể hiện tỷ số sinh lợi của doanh nghiệp qua 3 năm 20112013 ................................................................................................................. 75
ix


DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
C/L

:

Chênh lệch

Công ty VMEP

:

Công ty Hữu hạn Chế tạo Công nghiệp và Gia công
Chế biến hàng Xuất khẩu Việt Nam


CP

:

Cổ phần

CPQLDN

:

Chi phí quản lý doanh nghiệp

DNTN

:

Doanh nghiệp tƣ nhân

GTGT

:

Giá trị gia tăng

HĐKD

:

Hoạt động kinh doanh


KQKD

:

Kết quả kinh doanh

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

TP

:

Thành phố

TS

:

Tài sản

TSCĐ

:

Tài sản cố định


VL, CCDC

:

Vật liệu, công cụ dụng cụ

VPP, TTB

:

Văn phòng phẩm, trang thiết bị

XĐKQKD

:

Xác định kết quả kinh doanh

x


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1

ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

Hiện nay, nƣớc ta đã là thành viên của “Tổ chức thƣơng mại thế giới”
(WTO). Vì vậy, nền kinh tế nƣớc ta đã và đang đi vào quá trình hội nhập với
nền kinh tế trong khu vực và trên thế giới. Trong quá trình hội nhập này, các

doanh nghiệp Việt Nam không chỉ phải cạnh tranh với các doanh nghiệp trong
nƣớc mà còn phải cạnh tranh với các doanh nghiệp nƣớc ngoài, mà mục đích
của việc cạnh tranh đó là để tồn tại, để nâng cao thị phần, mở rộng thị trƣờng
và góp phần nâng cao lợi nhuận cho doanh nghiệp. Trong môi trƣờng cạnh
tranh gay gắt nhƣ vậy, mỗi doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển thì phải có
những phƣơng án sản xuất và chiến lƣợc kinh doanh, bán hàng có hiệu quả thì
mới có thể cạnh tranh với các doanh nghiệp khác đƣợc. Để làm đƣợc những
điều đó các doanh nghiệp cần phải cải tiến và nâng cao công tác bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp mình.
Mặt khác, trong nền kinh tế thị trƣờng và đặc biệt là nền kinh tế nhiều
thành phần nhƣ nƣớc ta hiện nay, nhất là thời điểm nƣớc ta đang trong tình
hình đổi mới, mở cửa, hội nhập với các nƣớc trên thế giới, điều này đã mở ra
nhiều khó khăn và thử thách mới cho các doanh nghiệp trong nƣớc. Trong nền
kinh tế thị trƣờng này bán hàng là một khâu giữ vai trò quan trọng, nó vừa là
điều kiện để tiến hành tái sản xuất xã hội, vừa là cầu nối giữa ngƣời sản xuất
và ngƣời tiêu dùng, phản ánh sự gặp nhau giữa cung và cầu về hàng hóa, qua
đó giúp định hƣớng cho sản xuất tiêu dùng. Với một doanh nghiệp, việc tăng
nhanh quá trình bán hàng tức là làm tăng vòng quay của vốn, tiết kiệm vốn và
trực tiếp làm tăng lợi nhuận của doanh nghiệp. Từ đó sẽ nâng cao đời sống của
cán bộ công nhân viên trong doanh nghiệp. Muốn đứng vững trên thị trƣờng
này đòi hỏi các doanh nghiệp phải có một chiến lƣợc kinh doanh tinh tế và
hoạt động phù hợp, không ngừng phấn đấu tìm ra những biện pháp hiệu quả,
góp phần đẩy mạnh quá trình bán hàng, tăng doanh thu và tối đa hóa lợi nhuận.
Do đó,công tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh luôn là mối quan tâm
hàng đầu của tất cả các doanh nghiệp. Đây là vấn đề rất quan trọng vì nó giúp
cho các doanh nghiệp đứng vững và ngày càng phát triển hơn.
Vì lẽ đó, việc tổ chức hợp lý công tác kế toán bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh là rất cần thiết. Trên thực tế, không ít doanh nghiệp đã gặp
phải không ít khó khăn trong công tác kế toán trƣớc nhiều tình huống phát
sinh do sự biến động kinh tế. Công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả

kinh doanh cũng đứng trƣớc nhu cầu cần phải đƣợc nghiên cứu và hoàn thiện
1


cả về mặt lý luận và thực tiễn, giúp doanh nghiệp có đầy đủ thông tin kịp thời
và chính xác để đƣa ra các quyết định kinh doanh đúng đắn.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của kế toán bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh kết hợp với quá trình thực tập tại doanh nghiệp cùng với việc
muốn tìm hiểu sâu hơn những kiến thức đã đƣợc học và từ đó có thể trang bị
thêm những kinh nghiệm cho bản thân. Vì thế, em quyết định chọn đề tài “Kế
toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Thành Tín 2 ” làm đề
tài luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1

Mục tiêu chung

Đánh giá công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của
DNTN Thành Tín 2. Đồng thời, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp. Từ đó, đề xuất giải pháp giúp doanh nghiệp hoàn thiện công tác
kế toán bán hàng và nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh.
1.2.2

Mục tiêu cụ thể

- Đánh giá thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp từ năm

2011-2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
- Đề ra giải pháp giúp doanh nghiệp hoàn thiện công tác kế toán bán
hàng và nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh.
1.3

PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1

Không gian

Doanh nghiệp tƣ nhân Thành Tín 2, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc
Trăng.
1.3.2

Thời gian

- Đối với số liệu về kết quả kinh doanh: đề tài sử dụng số liệu năm 2011,
2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
- Đối với số liệu kế toán: đề tài sử dụng số liệu của kỳ kế toán quý 2 năm
2014.
- Đề tài đƣợc thực hiện từ tháng 8 đến tháng 11/2014.
1.3.3

Đối tƣợng nghiên cứu

2


Chế độ kế toán và tổ chức công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh tại DNTN Thành Tín 2.


3


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1

CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1

Một số khái niệm liên quan

- Bán hàng là khâu cuối cùng trong quá trình hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp thƣơng mại, là quá trình ngƣời bán chuyển giao quyền sở hữu
hàng hoá cho ngƣời mua để nhận quyền sở hữu về tiền tệ hoặc quyền đòi tiền
ở ngƣời mua. (Nguyễn Thị Thanh Huyền, 2006).
- Kết quả kinh doanh là số lãi hoặc lỗ do các hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp mang lại trong một kỳ kế toán. Cuối mỗi kỳ, kế toán xác định
kết quả kinh doanh trong kỳ từ việc tổng hợp kết quả kinh doanh của hoạt
động sản xuất kinh doanh cơ bản và kết quả kinh doanh của các hoạt động
khác. (Bùi Văn Dương và cộng sự, 2011)
2.1.2 Nhiệm vụ kế toán bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh
Để đáp ứng đƣợc các yêu cầu quản lí về bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh. Kế toán phải thực hiện tốt các nhiệm vụ sau đây:
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình hiện có và sự
biến động của từng loại thành phẩm, hàng hóa theo chỉ tiêu số lƣợng, chất
lƣợng, chủng loại và giá trị.
- Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời và chính xác các khoản doanh

thu, các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh
nghiệp .Đồng thời theo dõi và đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
- Phản ánh và tính toán chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát
tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nƣớc và tình hình phân phối kết quả các
hoạt động.
- Cung cấp các thông tin kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính
và định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng, xác
định và phân phối kết quả.
2.1.3

Một số phƣơng thức bán hàng

2.1.3.1 Bán trực tiếp
- Đối với phƣơng thức tiêu thụ trực tiếp, sản phẩm đƣợc xác định tiêu thụ
khi hàng đã giao nhận xong tại kho của doanh nghiệp.

4


- Khi sản phẩm đƣợc xác định tiêu thụ kế toán phản ánh doanh thu nhƣ
sau:
111

511
(1)
33311

(2)

Ghi chú:

(1) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ;
(2) Thuế GTGT đầu ra (nếu có).

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán bán hàng trực tiếp
2.1.3.2 Bán trả góp (trả chậm)
- Khi xác định tiêu thụ bên cạnh việc phản ánh doanh thu bán hàng theo
giá bán một lần, doanh nghiệp còn phải phản ánh số lãi trả góp, kế toán ghi
nhận theo sơ đồ sau:

Ghi chú:
(1) Doanh thu bán hàng (ghi theo giá bán trả tiền ngay);
(2) Số tiền đã thu của khách hàng;
(3) Thuế GTGT phải nộp;
(4) Lãi trả góp hoặc trả chậm phải thu của khách hàng;
(5) Định kỳ, kết chuyển doanh thu là tiền lãi phải thu từng kỳ.

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán bán hàng theo hình thức trả góp (trả chậm)
2.1.3.3 Hàng đổi hàng

5


- Theo phƣơng thức này doanh nghiệp dùng sản phẩm hàng hóa của
mình để đổi lấy sản phẩm hàng hóa của doanh nghiệp khác hay còn gọi là
phƣơng thức thanh toán bù trừ lẫn nhau. Khi đó ở doanh nghiệp vừa phát sinh
nghiệp vụ bán hàng vừa phát sinh nghiệp vụ mua hàng.

Ghi chú:
(1) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ;
(2) Thuế GTGT phải nộp;

(3) Giá mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ chưa thuế GTGT;
(4) Thuế GTGT được khấu trừ (nếu có);
(5) Số tiền đã thu thêm;
(6) Số tiền đã trả thêm.

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán bán hàng theo hình thức hàng đổi hàng
2.1.4

Kế toán doanh thu bán hàng

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc,
hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản
phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
Doanh thu bán hàng thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ
các khoản giảm trừ doanh thu nhƣ: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu,
khoản chiết khấu thƣơng mại, khoản giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán
bị trả lại (và khoản thuế giá trị gia tăng tính theo phƣơng pháp trực tiếp).

6


Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh và tình hình kết chuyển
doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán. (Trần Quốc Dũng, 2009)
2.1.4.1 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng là một chỉ tiêu quan trọng trên báo cáo tài chính của
các doanh nghiệp, phản ánh quy mô kinh doanh, khả năng tạo ra tiền của
doanh nghiệp, đồng thời liên quan mật thiết đến việc xác định lợi nhuận doanh
nghiệp. Do đó, trong kế toán việc xác định doanh thu phải tuân thủ các nguyên

tắc kế toán cơ bản là:
- Cơ sở dồn tích: Doanh thu phải đƣợc ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không phân biệt đã thu hay chƣa thu tiền, do vậy doanh thu bán hàng đƣợc xác
định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu đƣợc.
- Phù hợp: Khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù
hợp (chi phí có liên quan đến doanh thu).
- Thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế.
2.1.4.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Theo chuẩn mực 14, quyết định số 149/2001/QĐ-BTC, doanh thu bán
hàng đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn 5 điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng;
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.1.4.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: tài khoản 511 “doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ”
- Sơ đồ hạch toán:

7


521

Các khoản tiền hoa

hồng, phí ngân hàng
trích từ doanh thu

642

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
2.1.5

Kế toán giá vốn hàng bán

- Giá vốn hàng bán là trị giá của số sản phẩm, hàng hóa, lao vụ dịch vụ
hoàn thành đã tiêu thụ đƣợc trong kỳ kế toán. (Trần Quốc Dũng,2009).
- Tài khoản sử dụng: tài khoản 632 “giá vốn hàng bán”. Tài khoản này
chủ yếu theo dõi giá gốc của hàng hóa bán ra, hao hụt của hàng hóa do công ty
chịu trách nhiệm, chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho…
- Sơ đồ hạch toán:

8


Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
2.1.6

Kế toán chi phí quản lý kinh doanh

2.1.6.1 Kế toán chi phí bán hàng
- Chi phí bán hàng là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho công tác
bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán, bao gồm các khoản chi phí nhƣ:
 Chi phí nhân viên bán hàng;
 Chi tiếp khách, công tác phí cho nhân viên bán hàng;

 Chi quảng cáo, khuyến mãi, giới thiệu sản phẩm, hội nghị khách
hàng… (Trần Quốc Dũng, 2009)
- Tài khoản sử dụng: tài khoản 6421 “chi phí bán hàng”

9


- Sơ đồ hạch toán:
6421

Ghi chú:
(1) Chi phí khấu hao TSCĐ
(2) Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương
(3) Chi phí vật liệu, công cụ
(4) Thuế GTGT đầu vào của vật liệu, công cụ
(5) Chi phí phân bổ dần
(6) Chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác
(7) Thuế GTGT đầu vào của dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác
(8) Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ tính vào chi phí bán hàng
(9) Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng

Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
2.1.6.2 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp. Bao gồm nhƣ chi phí tiền lƣơng, phụ cấp cho nhân viên quản lý
doanh nghiệp; tiền điện nƣớc, tiền điện thoại văn phòng, tiền thuê các tài sản
cố định, tiền sửa chữa tài sản cố định dùng cho công tác quản lý doanh
nghiệp… (Trần Quốc Dũng, 2009)
- Tài khoản sử dụng: tài khoảng 6422 “chi phí quản lý doanh nghiệp”.


10


- Sơ đồ hạch toán:
334, 338

6422
111, 112…

Chí phí nhân viên quản lý
Các khoản ghi giảm
CPQLDN

152, 153…
Chi phí VL, CCDC dùng cho
quản lý doanh nghiệp.

352
Hoàn nhập số chênh lệch dự
phòng bảo hành sản phẩm, dự

351, 352

phòng phải trả khác

Trích lập quỹ dự phòng
phải trả khác

159
159


Hoàn nhập các khoản dự
phòng

Lập các khoản dự
phòng
214

911
Trích khấu hao
TSCĐ

Cuối kỳ kết chuyển
CPQLKD để XĐKQKD

142, 242, 335
Chi phí trả trƣớc và chi phí
phải trả tính vào CPQLDN
333
Các khoản thuế,
phí lệ phí
111, 112, 331…
Chi phí dịch vụ mua ngoài và
chi phí khác bằng tiền.
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp

11


2.1.7


Kế toán các khoản làm giảm doanh thu

2.1.7.1 Chiết khấu thương mại
Chiết khấu thƣơng mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.
Đối với bên mua là khoản chiết khấu thƣơng mại đƣợc hƣởng tính trừ
vào nguyên tắc giá gốc của hàng nhập kho, thì đối với bên bán là khoản làm
giảm doanh thu bán hàng.
Việc lập thủ tục và chứng từ về chiết khấu thƣơng mại phải tuân thủ theo
quy định của chế độ kế toán hiện hành.
2.1.7.2 Hàng bán bị trả lại
Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lƣợng hàng đã xác định là tiêu
thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
Việc lập thủ tục và chứng từ về hàng bán bị trả lại phải tuân thủ theo quy
định của chế độ kế toán hiện hành để đƣợc điều chỉnh ghi giảm doanh thu và
thuế GTGT phải nộp của hàng bị trả lại.
2.1.7.3 Giảm giá hàng bán
Giảm giá hàng bán là hàng đã bán sau đó ngƣời bán giảm trừ cho ngƣời
mua một khoản tiền do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị
hiếu.
Việc lập thủ tục và chứng từ về giảm giá hàng bán phải tuân thủ theo quy
định của chế độ kế toán hiện hành để đƣợc điều chỉnh ghi giảm doanh thu và
thuế GTGT phải nộp của doanh thu giảm giá hàng bán.
2.1.7.4 Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu

12


111, 131


5211, 5212, 5213
Số tiền chiết khấu thƣơng mại,

511

Kết chuyển các khoản

doanh thu hàng bán bị trả lại,
khoản giảm giá hàng bán phát sinh

giảm doanh thu

33311
Thuế GTGT hoàn lại cho khách
hàng

156, 157

632

Giá nhập kho hàng hóa bị trả lại

Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.1.8

Kế toán doanh thu hoạt động tài chính

Kế toán về doanh thu hoạt động tài chính là nhằm phản ánh các khoản
thu nhập về hoạt động tài chính, ngoài thu nhập về bán hàng và thu nhập khác

của doanh nghiệp trong kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh.
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
- Tiền lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tƣ
trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, dịch
vụ; lãi cho thuê tài chính..
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho ngƣời khác sử dụng tài sản;
- Thu nhập chuyển nhƣợng, cho thuê cơ sở hạ tầng;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác;
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;
- Chênh lệch lãi chuyển nhƣợng vốn…
Tài khoản sử dụng: tài khoản 515 “doanh thu hoạt động tài chính”.
Sơ đồ hạch toán:

13


×