Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại doanh nghiệp tư nhân xây dựng hoàng yến long tuyền, bình thuỷ, thành phố cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.44 MB, 104 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHƢU BỬU PHÚC

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ
TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN XÂY DỰNG
HOÀNG YẾN - LONG TUYỀN, BÌNH THUỶ,
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Cần Thơ, 08 - 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

KHƢU BỬU PHÚC
MSSV: 4118618

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ
TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN XÂY DỰNG
HOÀNG YẾN - LONG TUYỀN, BÌNH THUỶ,
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
PHAN THỊ ÁNH NGUYỆT

Cần Thơ, 08 – 2014


LỜI CẢM TẠ
Đầu tiên, em xin chân thành gửi lời cảm ơn đến quý Thầy Cô khoa Kinh
Tế - Quản Trị Kinh Doanh của Trƣờng Đại Học Cần Thơ đã tận tình truyền
đạt cho em những kiến thức quý báu, bổ ích trong suốt thời gian học tập tại
trƣờng. Em xin gửi đến quý thầy cô trƣờng Đại Học Cần Thơ và quý Thầy Cô
khoa Kinh Tế & Quản Trị Kinh Doanh lòng biết ơn sâu sắc, đặc biệt là cô
Phan Thị Ánh Nguyệt đã tận tình hƣớng dẫn giúp em hoàn thành luận văn tốt
nghiệp này.
Thứ hai, em cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và các anh chị
phòng kế toán của DNTN XD Hoàng Yến đã nhiệt tình chỉ dẫn, giúp đỡ, tạo
mọi điều kiện thuận lợi cho em trong suốt thời gian thực tập vừa qua để hoàn
thành bài luận văn của mình.
Tuy nhiên, do thời còn hạn chế về kiến thức và thời gian thực tập ít nên
đề tài luận văn của em khó có thể tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận
đƣợc ý kiến, chỉ dẫn của quý thầy cô, các anh chị phòng kế toán và Ban lãnh
đạo của Doanh nghiệp.
Cuối cùng, em xin gửi đến quý thầy cô, Ban lãnh đạo cùng các anh chị
trong Doanh nghiệp lời chúc sức khỏe, vui tƣơi, hạnh phúc và thành công
trong công việc cũng nhƣ trong cuộc sống.
Cần Thơ, ngày….tháng….năm …..
Ngƣời thực hiện


i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày….tháng….năm …..
Ngƣời thực hiện

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
=====   =====
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................

Cần Thơ, Ngày…Tháng…Năm….
Thủ trƣởng cơ quan
(Ký tên và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ......................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2
1.3.1 Phạm vi không gian .................................................................................. 2
1.3.2 Phạm vi thời gian ...................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................... 2
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ... 3
2.1 Phƣơng pháp luận ........................................................................................ 3
2.1.1 Những vấn đề chung về kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu,
phải trả ............................................................................................................... 3
2.1.1.1 Khái niệm ............................................................................................... 3

2.1.1.2 Nguyên tắc hạch toán............................................................................. 3
2.1.2 Nhiệm vụ kế toán ...................................................................................... 5
2.1.2.1 Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền ............................................................ 5
2.1.2.2 Nhiệm vụ kế toán các khoản phải thu .................................................... 5
2.1.2.3 Nhiệm vụ kế toán các khoản phải trả..................................................... 5
2.1.3. Kế toán vốn bằng tiền .............................................................................. 6
2.1.3.1 Kế toán tiền mặt ..................................................................................... 6
2.1.3.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng .................................................................... 8
2.1.4. Kế toán các khoản phải thu ...................................................................... 9
2.1.4.1 Kế toán các khoản phải thu khách hàng ................................................ 9
2.1.4.2 Kế toán Thuế GTGT đƣợc khấu trừ .................................................... 11
2.1.4.3 Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi ................................................ 13
2.1.4.4 Kế toán các khoản phải thu khác ......................................................... 14
2.1.4.5 Kế toán tạm ứng cho nhân viên ........................................................... 15
2.1.5 Kế toán các khoản phải trả...................................................................... 17
2.1.5.1 Kế toán các khoản phải trả ngƣời bán ................................................. 17
2.1.5.2 Kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc ................................... 18
2.1.5.3 Kế toán các khoản phải ngƣời lao động .............................................. 20
2.1.5.4 Kế toán các khoản phải trả, phải nộp khác .......................................... 22
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................... 24
2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ................................................................ 24
2.2.2. Phƣơng pháp hạch toán, phân tích và xử lý số liệu ............................... 24
iv


Chƣơng 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN
XÂY DỰNG HOÀNG YẾN .......................................................................... 26
3.1. Lịch sử hình thành .................................................................................... 26
3.1.1 Quá trình hình thành của DNTN XD Hoàng yến ................................... 26
3.1.2 Đặc điểm ................................................................................................. 26

3.2 Ngành nghề kinh doanh ............................................................................. 26
3.3 Cơ cấu tổ chức .......................................................................................... 27
3.3.1 Sơ đồ tổ chức quản lý ............................................................................. 27
3.3.2 Chức năng và nhiệm vụ .......................................................................... 27
3.4 Tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................. 28
3.4.1 Sơ đồ tổ chức .......................................................................................... 28
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức ghi sổ kế toán ............................................ 29
3.4.3 Phƣơng pháp kế toán .............................................................................. 30
3.5. Sơ lƣợc kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp tƣ nhân
xây dựng Hoàng Yến giai đoạn từ năm 2011 đến tháng 6 năm 2014 ............. 30
3. 6 Thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng hoạt động ....................................... 34
3.6.1 Thuận lợi ......................................................................................................... 34
3.6.2 Khó khăn ......................................................................................................... 34
3.6.3 Phƣơng hƣớng hoạt động của doanh nghiệp .............................................. 34
Chƣơng 4: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU,
PHẢI TRẢ TẠI DOANH NGHIỆP TƢ NHÂN XÂY DỰNG HOÀNG
YẾN…………………………………………………………………………..35
4.1. Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại doanh nghiệp tƣ
nhân xây dựng Hoàng Yến .............................................................................. 35
4.1.1. Kế toán vốn bằng tiền ........................................................................... 35
4.1.1.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ ....................................................................... 35
4.1.1.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng .................................................................. 45
4.1.1.3 Kế toán tiền đang chuyển .................................................................... 56
4.1.2 Kế toán các khoản phải thu, phải trả....................................................... 56
4.1.2.1 Kế toán các khoản phải thu .................................................................. 56
4.1.2.2 Kế toán các khoản phải trả................................................................... 61
4.2 Phân tích biến động vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại doanh
nghiệp tƣ nhân xây dựng Hoàng Yến .............................................................. 68
4.2.1 Phân tích biến động kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả
giai đoạn 2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm 2013 – 2014 ................................ 68

4.2.2 Phân tích tình hình khả năng thanh toán của DNTN XD Hoàng Yến giai
đoạn 2011– 2013 và 6 tháng đầu năm 2013 – 2014 ........................................ 71

v


Chƣơng 5: CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU, PHẢI TRẢ TẠI DOANH
NGHIỆP TƢ NHÂN XÂY DỰNG HOÀNG YẾN ........................................ 93
5.1. Nhận xét chung về công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu,
phải trả tại doanh nghiệp tƣ nhân xây dựng Hoàng Yến ................................. 93
5.1.1 Ƣu điểm .................................................................................................. 93
5.1.2 Nhƣợc điểm ............................................................................................ 94
5.2. Các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền và các
khoản phải thu, phải trả tại doanh nghiệp tƣ nhân xây dựng Hoàng Yến ....... 95
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................... 97
6.1 Kết luận ...................................................................................................... 97
6.2 Kiến nghị.................................................................................................... 97
6.2.1 Đối với cơ quan nhà nƣớc ....................................................................... 81
6.2.2 Đối với Doanh nghiệp............................................................................. 81
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 99

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Tổng doanh thu – chi phí – lợi nhuận trƣớc thuế của DNTN XD
Hoàng Yến qua 3 năm (2011- 2014) ............................................................. 31
Bảng 3.2 Tổng doanh thu – chi phí – lợi nhuận trƣớc thuế của DNTN XD

Hoàng Yến 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ......................... 33
Bảng 4.1 Tình hình biến động về vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả
giai đoạn 2011 – 2013 ..................................................................................... 69
Bảng 4.2 Tình hình biến động về vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả
giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014 .......................................................... 71
Bảng 4.3 Tỷ số nhóm chỉ tiêu tài chính của DNTN XD Hoàng Yến giai đoạn
2011 - 2013 ...................................................................................................... 72
Bảng 4.4 Tỷ số nhóm chỉ tiêu tài chính của DNTN XD Hoàng Yến giai đoạn 6
tháng đầu năm 2013 - 2014 ............................................................................. 73
Bảng 4.5 Tỷ số nhóm khả năng thanh khoản của DNTN XD Hoàng Yến giai
đoạn 2011 - 2013 ............................................................................................. 74
Bảng 4.6 Tỷ số nhóm khả năng thanh khoản của DNTN XD Hoàng Yến giai
đoạn 6 tháng đầu năm 2013 – 2014………………………………………….. 76

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ kế toán tiền mặt ...................................................................... 7
Hình 2.2 Sơ đồ kế toán tiền gửi ngân hàng ..................................................... 9
Hình 2.3 Sơ đồ kế toán phải thu khách hàng ................................................... 11
Hình 2.4 Sơ đồ kế toán thuế GTGT đƣợc khấu trừ ......................................... 12
Hình 2.5 Sơ đồ kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi .................................... 14
Hình 2.6 Sơ đồ kế toán phải thu khác .............................................................. 15
Hình 2.7 Sơ đồ kế toán tạm ứng cho công nhân viên ...................................... 16
Hình 2.8 Sơ đồ kế toán phải trả ngƣời bán ...................................................... 18
Hình 2.9 Sơ đồ kế toán thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc ....................... 20
Hình 2.10 Sơ đồ kế toán phải trả ngƣời lao động ............................................ 22
Hình 2.11 Sơ đồ kế toán phải trả, phải nộp khác ............................................. 24

Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức quản lý DNTN XD Hoàng Yến ................................. 27
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại DNTN XD Hoàng Yến ............... 28
Hình 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kê toán trên máy vi tính
.......................................................................................................................... 29
Hình 3.4 Biểu đồ thể hiện tổng doanh thu, tổng chi phí và lợi nhuận trƣớc thuế
của DNTN XD Hoàng Yến 2011 - 2013 ......................................................... 31
Hình 4.1 Qui trình luân chuyển chứng từ thu tiền mặt .................................... 36
Hình 4.2 Qui trình luân chuyển chứng từ chi tiền mặt .................................... 37
Hình 4.3 Lƣu đồ xử lý nghiệp vụ tăng tiền gửi ngân hàng .............................. 46
Hình 4.4 Lƣu đồ xử lý nghiệp vụ giảm tiền gửi ngân hàng ............................. 47
Hình 4.5 Lƣu đồ xử lý nghiệp vụ phải thu khách hàng ................................... 57
Hình 4.6 Lƣu đồ xử lý nghiệp vụ phải trả ngƣời bán ...................................... 61

viii


DANH SÁCH TỪ VIẾT TẮT
==== ====
DNTN
XD
GTGT
XDCB
KH
TSCĐ
BĐSĐT
SXKD
CKTM
HH
SP
NVL

CCDC
LN

CP
TTĐB

TNDN
NN
TPCT
ĐKKD
TT
ĐM
BTC
BHXH
BHYT
KPCĐ
UNC
TNHH
TMDV
Cty VT
TGNH
NV
NH

:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:


Doanh nghiệp tƣ nhân
Xây dựng
Giá trị gia tăng
Xây dựng cơ bản
Khách hàng
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tƣ
Sản xuất kinh doanh
Chiết khấu thƣơng mại
Hàng hóa
Sản phẩm
Nguyên vật liệu
Công cụ dụng cụ
Lợi nhuận
Hóa đơn
Cổ phần
Tiêu thụ đặc biệt
Hóa đơn
Thu nhập doanh nghiệp
Nhà nƣớc
Thành phố Cần Thơ
Đăng ký kinh doanh
Thanh toán
Định mức
Bộ tài chính
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Kinh phí công đoàn
Ủy nhiệm chi
Trách nhiệm hữu hạn

Thƣơng mại dịch vụ
Công ty vật tƣ
Tiền gửi ngân hàng
Nhân viên
Ngân hàng

ix



CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong xu thế toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới hiện nay, nền kinh tế
Việt Nam đang từng bƣớc đổi mới và phát triển mạnh mẽ. Đây trở thành mục
tiêu quan trọng trong chiến lƣợc phát triển kinh tế xã hội của nƣớc ta và đặt ra
nhiều thách thức trong hoạt động kinh doanh đó là sự cạnh tranh gay gắt của
các doanh nghiệp, đòi hỏi các doanh nghiệp phải có chiến lƣợc, mục tiêu kinh
doanh hợp lý để các doanh nghiệp có thể ổn định và phát triển bền vững. Vì
vậy để doanh nghiệp tồn tại và phát triển, có thể đứng vững trên thị trƣờng, thì
yêu cầu đặt ra cho các doanh nghiệp là cần phải đi sâu vào nghiên cứu, tìm
hiểu và nắm bắt kịp thời nhu cầu của thị trƣờng. Đó là những yếu tố quan
trọng quyết định sự tồn tại của doanh nghiệp.
Để có thể tồn tại và phát triển thì các doanh nghiệp phải quan tâm đến
nhiều vấn đề từ khâu sản xuất đến khâu tiêu thụ sản phẩm. Trong đó vốn bằng
tiền và các khoản phải thu, phải trả giữ vai trò chủ đạo, tích cực trong quá
trình sản xuất kinh doanh. Vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả là
phần hành không thể thiếu đƣợc đối với tất cả các hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp, nó là công cụ điều chỉnh, quản lý và sử dụng tài sản. Vốn bằng
tiền là một bộ phận của tài sản lƣu động với tính lƣu động cao, nó đƣợc dùng

để đáp ứng nhu cầu thanh toán, thực hiện mua sắm và chi tiêu của doanh
nghiệp. Đối với hoạt động kinh tế bên ngoài, vốn bằng tiền là yếu tố cơ bản để
đối tác căn cứ đánh giá khả năng thanh toán tức thời của các khoản nợ đến hạn
của doanh nghiệp. Nó đảm bảo quyền tự chủ tài chính của doanh nghiệp giúp
doanh nghiệp xác định mức vốn cần thiết và sử dụng có hiệu quả vốn kinh
doanh, cho các nhu cầu chi trả thanh toán thƣờng xuyên, hàng ngày và đảm
bảo cho quá trình hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp diển ra thƣờng
xuyên, liên tục.
Với nhận thức, vốn bằng tiền là yếu tố xuyên suốt và đặc biệt quan
trọng từ khi Doanh nghiệp tƣ nhân Xây dựng Hoàng Yến bắt đầu thành lập.
Với tầm quan trọng nhƣ vậy, việc sử dụng vốn làm sao? Và nhƣ thế nào? để
phát huy tính năng của vốn bằng tiền trong doanh nghiệp ….một cách tốt nhất.
Chính vì vậy em đã chọn đề tài “Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải
thu, phải trả tại Doanh nghiệp tư nhân Xây dựng Hoàng Yến” để làm đề tài
cho luận văn tốt nghiệp của mình.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đánh giá công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả
tại Doanh nghiệp tƣ nhân Xây dựng Hoàng Yến. Từ đó đề ra các giải pháp để
hoàn thiện công tác hạch toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả, và
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích thực trạng công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải
thu, phải trả tại Doanh nghiệp tƣ nhân Xây dựng Hoàng Yến.
- Phân tích số liệu và các chỉ số tài chính liên quan nhằm đánh giá đƣợc
tình hình vốn bằng tiền và tình hình thanh toán của Doanh nghiệp tƣ nhân Xây

dựng Hoàng Yến.
- Đề ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán
vốn bằng tiền và các khoản phải thu, phải trả tại Doanh nghiệp tƣ nhân Xây
dựng Hoàng Yến.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Doanh nghiệp tƣ nhân Xây dựng Hoàng Yến.
1.3.2 Phạm vi thời gian
- Thời gian nghiên cứu: giai đoạn từ năm 2011 đến tháng 06 năm 2014.
- Thời gian thực hiện đề tài: từ 11.08.2014 đến 17.11.2014.
- Thời gian của số liệu hạch toán: tháng 6 năm 2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu công tác hạch toán kế toán vốn bằng tiền và
các khoản phải thu, phải trả tại Doanh nghiệp tƣ nhân Xây dựng Hoàng Yến.

2


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Những vấn đề chung về kế toán vốn bằng tiền và các khoản
phải thu, phải trả
2.1.1.1. Khái niệm
- Vốn bằng tiền là một phƣơng tiện thanh toán, mà doanh nghiệp có thể
sử dụng đƣợc ngay để mua hàng hóa, dịch vụ hay thanh toán nợ nần, mà
không bị ràng buộc bởi bất cứ một điều kiện nào. Vốn bằng tiền còn là tài sản
và phản ảnh khả năng thanh toán tức thời của doanh nghiệp tại thời điểm, bao
gồm: tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển (Bùi Văn
Dƣơng, 2004).

Theo Quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của BTC đã
đơn giản hóa các tài khoản, các nghiệp vụ, trong danh mục hệ thống tài khoản
kế toán không sử dụng TK 113 – “tiền đang chuyển”, nên tác giả sẽ không đề
cập đến tài khoản này trong bài viết của mình.
- Các khoản phải thu là một bộ phận thuộc tài sản của doanh nghiệp
đang bị các đơn vị và các cá nhân khác chiếm dụng, bao gồm: phải thu khách
hàng, phải thu nội bộ, thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ, tạm ứng cho công
nhân viên và các khoản phải thu khác (Bùi Văn Dƣơng, 2004).
- Các khoản phải trả là nợ phải trả bao gồm các khoản nợ mà doanh
nghiệp đang vay để bổ sung phần thiếu hụt vốn hoạt động và các khoản nợ
khác phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh nhƣ: phải trả
ngƣời bán, thuế và các khoản phải nộp Nhà nƣớc, các khoản chi phí phải trả,
phải trả và các khoản phải nộp khác (Bùi Văn Dƣơng, 2004).
2.1.1.2. Nguyên tắc hạch toán
* Vốn bằng tiền
- Phải sử dụng thống nhất là đồng Việt Nam (Bùi Văn Dƣơng, 2004).
- Đối với ngoại tệ phải quy đổi ra đồng Việt Nam, phải căn cứ vào tỷ
giá giao dịch thực tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc tỷ giá giao dịch bình
quân trên thị trƣờng ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nƣớc Việt
Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ để ghi sổ kế toán.

3


- Nếu có phát sinh chênh lệch giữa tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh
với tỷ giá đã ghi sổ kế toán thì phản ánh số chênh lệch này vào tài khoản
Doanh thu hoạt động tài chính hoặc tài khoản Chi phí tài chính.
- Vốn bằng tiền bằng ngoại tệ phải đƣợc theo dõi chi tiết bằng nguyên
tệ trên TK007.
- Đối với vàng bạc, kim khí quý, đá quý ở các đơn vị không kinh doanh

vàng bạc, đá quý thì đƣợc hạch toán vào tài khoản vốn bằng tiền theo giá hóa
đơn hoặc giá đƣợc thanh toán. Ngoài ra, kế toán còn phải theo dõi chi tiết về
số lƣợng, trọng lƣợng, quy cách, phẩm chất của từng loại vàng bạc, kim khí
quý, đá quý.
- Khi tính tỷ giá thực tế của ngoại tệ xuất quỹ đƣợc áp dụng một trong
các phƣơng pháp:
+ Bình quân gia quyền;
+ Nhập trƣớc – xuất trƣớc;
+ Nhập sau – xuất trƣớc.
- Đối với vàng bạc, kim khí quý, đá quý khi xuất quỹ ngoài các phƣơng
pháp trên cón áp dụng thêm phƣơng pháp thực tế đích danh.
- Đối với các khoản phải thu, phải trả có gốc là ngoại tệ khi đƣợc thanh
toán phải đƣợc tính theo tỷ giá lúc nhận nợ.
* Kế toán các khoản phải thu
- Phản ánh nợ phải thu khách hàng theo từng khách hàng riêng biệt, từ
đó có thể theo dõi thời gian thu hồi nợ (Bùi Văn Dƣơng, 2004).
- Không phản ánh các nghiệp vụ thu tiền ngay.
- Đối với các khoản phải thu có gốc ngoại tệ cần phải theo dõi cả về
nguyên tệ và quy đổi theo đồng tiền Việt Nam. Cuối mỗi kỳ đều phải điều
chỉnh số dƣ theo tỷ giá hối đoái thực tế.
* Kế toán các khoản phải trả
- Phải theo dõi chi tiết từng khoản nợ phải trả theo từng đối tƣợng,
thƣờng xuyên tiến hành đối chiếu, kiểm tra, đôn đốc việc thanh toán đƣợc kịp
thời (Bùi Văn Dƣơng, 2004).
- Không phản ảnh các nghiệp vụ mua hàng trả tiền ngay (tiền mặt, Séc
hoặc đã trả qua ngân hàng) cho ngƣời bán.

4



- Đối với các khoản phải trả có gốc ngoại tệ ngoài việc quy đổi ra tiền
đồng Việt Nam theo phƣơng pháp hạch toán thu chi ngoại tệ đang áp dụng tại
doanh nghiệp, kế toán cần phải theo dõi cả về nguyên tệ trên sổ chi tiết theo
từng ngƣời bán. Cuối mỗi kỳ đều phải điều chỉnh số dƣ theo tỷ giá hối đoái
thực tế.
2.1.2 Nhiệm vụ kế toán
2.1.2.1 Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền
- Ghi chép kịp thời trên hệ thống chứng từ, sổ sách chi tiết, tổng hợp
phần hành của các khoản phải trả.
- Thực hiện giám sát việc thực hiện chế độ thanh toán công nợ và
tình hình chấp hành các kỷ luật thanh toán tài chính, tín dụng.
- Tổng hợp và xử lý nhanh thông tin về tình hình các khoản phải trả
trong hạn, đến hạn, quá hạn và các khoản nợ khó trả, để có thể quản lý tốt các
khoản nợ, từ đó đƣa ra các biện pháp để cải thiên tốt hơn tình hình tài
chính của doanh nghiệp.
2.1.2.2 Nhiệm vụ kế toán các khoản phải thu
- Tính toán, ghi chép chính xác, kịp thời, đầy đủ từng khoản nợ phải thu
theo từng đối tƣợng: số nợ phải thu, số đã thu và số còn phải thu. Có biện pháp
tích cực thu hồi các khoản nợ phải thu để nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
- Lập và xử lý dự phòng phải thu khó đòi theo quy định của chế độ
quản lý tài chính.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc chấp hành chế độ quy định về quản
lý các khoản nợ phải thu.
2.1.2.2 Nhiệm vụ kế toán các khoản phải trả
- Ghi chép kịp thời trên hệ thống chứng từ, sổ sách chi tiết, tổng hợp
phần hành của các khoản phải trả.
- Thực hiện giám sát việc thực hiện chế độ thanh toán công nợ và tình
hình chấp hành các kỷ luật thanh toán tài chính, tín dụng.
- Tổng hợp và xử lý nhanh thông tin về tình hình các khoản phải trả
trong hạn, đến hạn, quá hạn và các khoản nợ khó trả, để có thể quản lý tốt các

khoản nợ, từ đó đƣa ra các biện pháp để cải thiên tốt hơn tình hình tài chính
của doanh nghiệp.

5


2.1.3 Kế toán vốn bằng tiền
2.1.3.1 Kế toán tiền mặt
* Khái niệm
Tiền mặt là số vốn bằng tiền do thủ quỹ bảo quản tại quỹ (két) của
doanh nghiệp bao gồm: Tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá
quý, tín phiếu và ngân phiếu.
* Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu, Phiếu chi.
- Bảng kê vàng bạc, đá quý;
- Bảng kiểm kê quỹ.
* Tài khoản sử dụng
TK 111 “Tiền mặt”: Phản ánh số hiện có và tình hình thu, chi, tồn quỹ
tiền mặt gồm tiền Việt Nam (kể cả ngân phiếu), ngoại tệ, vàng bạc, kim khí
quý, đá quý tại quỹ của doanh nghiệp.
TK 111 “ Tiền mặt” có 3 tài khoản cấp 2:
+ TK 1111 : Tiền Việt Nam.
+ TK 1112 : Ngoại tệ.
+ TK 1113 : Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý.
Tài khoản 111 “Tiền mặt”
NỢ



Các khoản thu tiền mặt, ngân

phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí
quý, đá quý.

Các khoản chi tiền mặt, ngân
phiếu, ngoại tệ, vàng bạc, kim
khí quý, đá quý.

Số tiền mặt thừa phát hiện ở quỹ
tiền mặt khi kiểm kê.

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Các khoản tiền mặt, ngân phiếu,
ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý,
đá quý hiện còn tồn quỹ tiền mặt.

6


* Sơ đồ hạch toán tổng hợp kế toán tiền mặt
TK 112

TK 111
Rút tiền gửi NH
về quỹ tiền mặt

TK 112


Gửi tiền mặt vào ngân hàng

TK 3331

Thuế GTGT đầu
ra (nếu có)

TK 153, 152,156

TK 515,511, 711

Doanh thu và thu
nhập khác

Mua vật tƣ, dụng
cụ, hàng hóa.

TK 131,138,141

TK 133

Thuế GTGT đầu
vào(nếu có)

Thu hồi các khoản
nợ phải thu

TK 121,221

TK 121, 221

Mua chứng khoán, góp
vốn lên doanh, liên kết

TK 151

lãi
TK 635

TK 311,331,334,338

Thu hồi các khoản
đầu tƣ tài chính

Thanh toán các khoản nợ
phải trả bằng tiền mặt

Lổ
TK 411

TK 211, 217

Mua TSCĐ, BĐSĐT
Nhận góp vốn, phát
hành cổ phiếu

Thuế
GTGT

TK 311,3411


TK 133

TK 154,635,642,811

Chi phí phát sinh

Vay ngắn hạn, dài hạn

TK 133
Thuế
GTGT

TK 1381

Tiền mặt thiếu chờ xử lý
Nguồn: www.ketoanpro.edu.vn

Hình 2.1 Sơ đồ kế toán tiền mặt

7


2.1.3.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng
* Khái niệm
Tiền gửi ngân hàng là giá trị các loại vốn bằng tiền mà doanh nghiệp
gửi tại ngân hàng, kho bạc Nhà nƣớc, các công ty tài chính (nếu có).
* Chứng từ sử dụng
- Giấy báo Nợ. Giấy báo Có.
- Ngoài ra còn có: ủy nhiệm chi, ủy nhiệm thu, séc chuyển khoản, séc
bảo chi, lệnh chuyển Có,…

Kế toán sử dụng tài khoản 112 “Tiền gửi ngân hàng” để theo dõi số
hiện có và tình hình biến động tăng giảm của TGNH (Kho bạc nhà
nƣớc, công ty tài chính).
Tài khoản 112 có 3 tài khoản cấp 2:
+ TK 1121: Tiền Việt Nam.
+ TK 1122: Ngoại tệ.
+ TK 1123: Vàng, bạc, kim khí đá quý.

Tài khoản 112 “Tiền gửi ngân hàng”
NỢ


Các khoản tiền gửi đƣợc rút ra.

Số tiền hiện gửi tại ngân hàng.
Các khoản tiền gửi vào ngân
hàng (kho bạc, công ty tài
chính).
Chênh lệch tăng tỷ giá hối
đoái do đánh giá lại số dƣ ngoại
tệ cuối kỳ.

Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Số tiền hiện gửi tại ngân hàng

8



* Sơ đồ hạch toán tổng hợp kế toán tiền gửi ngân hàng
TK 111

TK 112
Gửi tiền mặt vào
ngân hàng

TK 153, 152,156
Mua hàng hóa, vật
tƣ, dụng cụ
TK 133

TK 511,515,711
Doanh thu và thu nhập khác

Thuế GTGT đầu
vào(nếu có)
TK 211,217

TK 3331
Mua TSCĐ, BĐSĐT

Thuế GTGT đầu
ra(nếu có)
TK 3386, 3414

TK 315, 331, 311,338
Nhận ký quỹ ký
cƣợc ngắn, dài hạn


Thanh toán các khoản
nợ phải trả, nợ vay
TK 221, 121,138

TK 411
Góp vốn liên doanh,
đầu tƣ tài chính

Góp vốn liên doanh
TK 131,138,221,121

TK 154, 642,635,811

TK 635
Chi phí phát sinh
Lỗ
TK 515

Thu hồi các khoản nợ, đầu
tƣ ngắn, dài hạn

TK 111

Lãi
Rút tiền gửi NH về
nhập quỹ tiên mặt

Nguồn: www.ketoanpro.edu.vn


Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán tiền gửi ngân hàng
2.1.4 Kế toán các khoản phải thu
2.1.4.1 Kế toán các khoản phải thu khách hàng
* Khái niệm: Khoản phải thu khách hàng là giá thanh toán của các
loại vật tƣ, sản phẩm, hàng hóa hay dịch vụ…mà khách hàng đã nhận
của doanh nghiệp, nhƣng chƣa thanh toán tiền hàng. Thông thƣờng việc
bán hàng chƣa thu tiền chỉ phát sinh trong nghiệp vụ bán buôn hoặc bán hàng
qua các đại lí của doanh nghiệp. Để hạn chế rủi ro trong kinh doanh, doanh
nghiệp cần phải xem xét khả năng thanh toán của khách hàng trƣớc khi
9


quyết định bán chịu hoặc phải có các biện pháp thích hợp nhằm đảm bảo
thu đƣợc khoản phải thu từ khách hàng (Bùi Văn Dƣơng, 2004).
* Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng.
- Biên bản giao nhận hàng.
- Phiếu thu, phiếu chi.
Kết cấu tài khoản 131 – “Phải thu khách hàng”
Bên Nợ:
- Số tiền phải thu của khách hàng về sản phẩm, hàng hoá đã giao, dịch
vụ đã cung cấp và đƣợc xác định là tiêu thụ nhƣng chƣa thu tiền hoặc khách
hàng đã ứng trƣớc tiền hàng.
- Số tiền thừa trả lại cho khách hàng.
Bên Có:
- Số tiền khách hàng đã trả nợ.
- Số tiền đã nhận ứng trƣớc, trả trƣớc của khách hàng.
- Khoản giảm giá hàng bán cho khách hàng sau khi đã giao hàng
và khách hàng có khiếu nại.
- Số tiền chiết khấu thanh toán tính trừ cho ngƣời mua.

- Giá trị số hàng đã bán bị ngƣời mua trả lại.
Số dƣ bên Nợ:
- Số tiền còn phải thu của khách hàng.
Tài khoản này có thể có số dƣ bên Có. Số dƣ bên Có phản ánh số
tiền nhận trƣớc, hoặc số đã thu nhiều hơn số phải thu của khách hàng chi
tiết theo từng đối tƣợng cụ thể. Khi lập Bảng Cân đối kế toán, phải lấy số
dƣ chi tiết theo từng đối tƣợng phải thu của tài khoản này để ghi cả hai chỉ
tiêu bên “Tài sản” và bên “Nguồn vốn”.

10


* Sơ đồ hạch toán

TK 131
TK 111, 112

TK 111, 112
KH ứng trƣớc hoặc
thanh toán tiền

Các khoản chi hộ
cho KH
TK 511,515,711

Thuế GTGT
(nếu có)

DT chƣa thu tiền và thu về
thanh lý nhƣợng bán TSCĐ

chƣa thu tiền

TK 33311

TK 521
CKTM, giảm giá hàng
bán, hàng bán bị trả lại

TK 33311
Thuế GTGT
(nếu có)

TK 331
Bù trừ nợ
TK 1592, 642
Xóa nợ cho KH
Đồng thời ghi

TK 004

TK 635
Chiết khấu thanh toán

Nguồn: www.ketoanpro.edu.vn

Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán phải thu khách hàng
2.1.4.2 Kế toán Thuế GTGT được khấu trừ
* Khái niệm: Thuế GTGT đƣợc khấu trừ là số tiền thuế GTGT mà
doanh nghiệp đã phải trả khi mua các loại hàng hóa, dịch vụ ( kể cả tài sản
cố định) dùng vào hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc

diện chịu thuế GTGT theo phƣơng pháp khấu trừ thuế (Bùi Văn Dƣơng,
2004).
* Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng.
- Hóa đơn GTGT.
* Tài khoản sử dụng
TK133_Thuế GTGT đƣợc khấu trừ.
11


Bên Nợ:
- Số thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ.
Bên Có:
- Số thuế GTGT đầu vào đã khấu trừ
- Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không đƣợc khấu trừ
- Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa đã trả lại hoặc đƣợc giảm giá.
- Số thuế GTGT đầu vào đã đƣợc hoàn lại
Số dư bên Nợ:
- Số thuế GTGT đầu vào còn đƣợc khấu trừ, số thuế GTGT đầu vào
đƣợc hoàn lại nhƣng ngân sách nhà nƣớc chƣa hoàn trả.
TK 1331 - “ Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ”.
TK 1332 - “ Thuế GTGT đƣợc khấu trừ của tài sản cố định”.
* Sơ đồ hạch toán kế toán thuế GTGT đầu vào đƣợc khấu trừ
TK 133

TK 33312

TK 33311

Thuế GTGT đã đƣợc

khấu trừ
TK 111, 112

Thuế GTGT khi mua
hàng nhập khẩu

Hoàn thuế đầu vào

TK 142,242,632,642
TK 111, 112

Thuế GTGT đầu
vào không đƣợc
khấu trừ

Mua vật tƣ, HH, dịch
vụ, TSCĐ trong nƣớc

Thuế GTGT của hàng mua
trả lại, giảm giá, CKTM

TK 152,153,156,211

Hàng mua trả lại, giảm giá hàng mua, CKTM
Nguồn: www.ketoanpro.edu.vn

Hình 2.4 sơ đồ kế toán thuế GTGT đƣợc khấu trừ
12



2.1.4.3 Kế toán dự phòng nợ phải thu khó đòi
* Khái Niệm: Dự phòng nợ phải thu khó đòi là khoản thiệt hại về nợ
phải thu khó đòi đƣợc tính trƣớc vào chi phí sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp nhằm bù đắp thiệt hại thực tế khi các khoản phải thu khó đòi, không có
khả năng thu hồi đƣợc, đồng thời cũng để phản ảnh giá trị thuần túy có thể
thực hiện đƣợc của các khoản phải thu (số tiền thực sự sẽ thu đƣợc trên bảng
cân đối kế toán lúc cuối năm). (Bùi Văn Dƣơng, 2004)
- Theo quy định hiện hành( năm 2004), tổng mức lập dự phòng nợ phải
thu khó đòi tối đa bằng 20% tổng số dƣ Nợ phải thu của doanh nghiệp tại thòi
điểm lập Báo cáo tài chính năm và có bằng chứng:
+ Phải có tên, địa chỉ, nội dung từng khoản nợ, số tiền phải thu của
từng đơn vị nợ, trong đó ghi rõ số nợ phải thu khó đòi.
+ Phải có chứng từ gốc hoặc xác nhận của đơn vị nợ về sồ tiền nợ chƣa
trả: Hợp đồng kinh tế, khế ƣớc vay nợ, bản thanh lý hợp đồng, cam kết nợ,…
Một khoản nợ khó đòi là:
- Nợ phải thu quá hạn thanh toán từ 2 năm trở lên, kể từ ngày đến hạn
thu nợ ghi trong hợp đồng kinh tế, khế ƣớc…doanh nghiệp đã đòi nhiều lần
mà vẫn chƣa thu đƣợc nợ.
- Trƣờng hợp đặt biệt, tuy thời gian quá hạn chƣa tới 2 năm nhƣng đơn
vị nợ đang trong thời gian xem xét giải thể, phá sản, có dấu hiệu bỏ trốn, bị cơ
quan pháp luật giam giữ, xét xử.
- Nợ phải thu khó đòi đã xóa sổ đƣợc chuyển ra theo dõi chi phí ở TK
004 “Nợ khó đòi đã xử lý”.
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 1592 - “Dự phòng phải thu khó đòi”.
Bên nợ:
- Khoản nợ phải thu khó đòi đã xử lý xóa sổ đƣợc bù đắp bằng khoản
dự phòng phải thu khó đòi.
- Hoàn nhập dự phòng nợ phải thu khó đòi( nếu có).
Bên có:

- Số dự phòng về nợ phải thu khó đòi tính lần đầu hoặc tính bổ sung.
Số dƣ bên Có:
- Dự phòng phải thu khó đòi hiện có lúc cuối kỳ.
13


×