Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bộ câu hỏi ôn tập Luật hình sự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.72 KB, 6 trang )

câu hỏi ôn tập
Môn học: Luật hình sự Việt Nam (Phần chung)
1. Khái niệm luật hình sự. Đối tượng & phương pháp điều chỉnh của luật hình
sự.
2. Vị trí của luật hình sự trong hệ thống pháp luật Việt Nam.
3. Nhiệm vụ của luật hình sự.
4. Khoa học luật hình sự.
5. Sự phân chia thời kỳ của lịch sử luật hình sự Việt Nam.
6. Những đặc điểm cơ bản của luật hình sự trước thế kỷ XI.
7. Những đặc điểm cơ bản của luật hình sự dưới triều Lý.
8. Những đặc điểm cơ bản của luật hình sự dưới triều Trần.
9. Những kết luận chung về luật hình sự trong giai đoạn trước thế kỷ XV.
10. Những đặc điểm về bản chất pháp lý hình sự của Bộ luật Hồng Đức.
11. Vấn đề đạo luật hình sự triều Lê.
12. Vấn đề khái niệm tội phạm theo luật hình sự triều Lê.
13. Vấn đề lỗi theo luật hình sự triều Lê.
14. Các giai đoạn thực hiện tội phạm theo luật hình sự triều Lê.
15. Vấn đề đồng phạm theo luật hình sự triều Lê.
16. Hệ thống PLHS Việt Nam thời kỳ Pháp thuộc.
17. Nguyên tắc “Nullum crimen sine lege”, khái niệm tội phạm & chế định phân
loại tội phạm theo luật hình sự thời kỳ Pháp thuộc.
18. Tuổi chịu TNHS & chế định đồng phạm theo luật hình sự thời kỳ Pháp
thuộc.
19. Các giai đoạn thực hiện tội phạm theo luật hình sự thời kỳ Pháp thuộc.
20. Chế định tái phạm theo luật hình sự thời kỳ Pháp thuộc.
21. Chế định phạm nhiều tội theo luật hình sự thời kỳ Pháp thuộc.
22. Các tình tiết loại trừ tính chất tội phạm của hành vi theo luật hình sự thời kỳ
Pháp thuộc.
23. Hệ thống hình phạt theo luật hình sự thời kỳ Pháp thuộc.
24. Vấn đề quyết định hình phạt theo luật hình sự thời kỳ Pháp thuộc.
25. Về tính nhân đạo theo PLHS thực định thời kỳ Pháp thuộc.


26. PLHS Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám 1945-12/1946.
27. PLHS Việt Nam giai đoạn kháng chiến chống thực dân Pháp.
28. PLHS Việt Nam giai đoạn 1954-1975.
29. PLHS Việt Nam giai đoạn từ 1975 đến pháp điển hóa lần 1 (1985).
30. Các Luật sửa đổi BLHS năm 1985.
31. Sự cần thiết phải sửa đổi BLHS năm 1985.
32. Những tư tưởng chỉ đạo cơ bản trong việc sửa đổi BLHS năm 1985.


33. Những điểm mới chủ yếu về hệ thống của BLHS năm 1999.
34. Những điểm mới chủ yếu về đạo luật hình sự trong BLHS năm 1999.
35. Những điểm mới chủ yếu về tội phạm trong BLHS năm 1999.
36. Những điểm mới chủ yếu về hình phạt & QĐHP trong BLHS năm 1999.
37. Những điểm mới chủ yếu về các biện pháp tha miễn trong BLHS năm 1999.
38. Về một số điểm mới trong Phần các tội phạm BLHS năm 1999.
39. Khái niệm & số lượng (hệ thống) các nguyên tắc của luật hình sự Việt Nam.
40. Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS năm 1999 & ý nghĩa của nguyên
tắc pháp chế.
41. Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS năm 1999 & ý nghĩa của nguyên
tắc bình đẳng trước luật hình sự.
42. Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS năm 1999 & ý nghĩa của nguyên
tắc công minh.
43. Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS năm 1999 & ý nghĩa của nguyên
tắc nhân đạo.
44. Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS năm 1999 & ý nghĩa của nguyên
tắc không tránh khỏi trách nhiệm.
45. Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS năm 1999 & ý nghĩa của nguyên
tắc trách nhiệm do lỗi.
46. Nội dung cơ bản, sự thể hiện trong BLHS năm 1999 & ý nghĩa của nguyên
tắc trách nhiệm cá nhân.

47. Khái niệm & cấu tạo của đạo luật hình sự Việt Nam.
48. Hiệu lực của đạo luật hình sự theo không gian.
49. Hiệu lực của đạo luật hình sự về thời gian.
50. Vấn đề hiệu lực hồi tố của đạo luật hình sự.
51. Giải thích đạo luật hình sự.
52. Việc áp dụng nguyên tắc tương tự trong PLHS Việt Nam.
53. Khái niệm & những đặc điểm cơ bản của TNHS.
54. Cơ sở của TNHS.
55. Những điều kiện của TNHS.
56. Chế định thời hiệu truy cứu TNHS theo BLHS năm 1999 (Điều 23).
57. Khái niệm miễn TNHS & liệt kê những trường hợp được miễn TNHS trong
Phần chung & Phần các tội phạm BLHS năm 1999.
58. Miễn TNHS do sự chuyển biến của tình hình (khoản 1 Điều 25 BLHS năm
1999).
59. Miễn TNHS do hành vi tích cực (còn gọi là do sự ăn năn hối cải) của người
phạm tội (khoản 2 Điều 25 BLHS năm 999).
60. Miễn TNHS do có văn bản đại xá (khoản 3 Điều 25 BLHS năm 1999).
61. Phân biệt miễn TNHS với miễn hình phạt.


62. Bản chất xã hội-pháp lý của tội phạm trong năm hình thái kinh tế-xã hội
tương ứng của lịch sử nhân loại.
63. Khái niệm tội phạm.
64. Những nét chủ yếu của đặc điểm thứ nhất của tội phạm – là hành vi nguy
hiểm cho xã hội.
65. Những nét chủ yếu của đặc điểm thứ hai của tội phạm – là hành vi trái
PLHS.
66. Những nét chủ yếu của đặc điểm thứ ba của tội phạm – là hành vi được thực
hiện một cách có lỗi (cố ý hoặc vô ý).
67. Những nét chủ yếu của đặc điểm thứ tư của tội phạm – là hành vi do người

có năng lực TNHS thực hiện.
68. Những nét chủ yếu của đặc điểm thứ năm của tội phạm – là hành vi do
người đủ tuổi chịu TNHS thực hiện.
69. Hãy phân biệt tội phạm với các hành vi vi phạm pháp luật khác.
70. Hãy phân biệt tội phạm với hành vi trái đạo đức.
71. Sự khác nhau cơ bản nhất của tội phạm với vi phạm pháp luật khác & với
hành vi trái đạo đức.
72. Khái niệm PLTP.
73. Các tiêu chí PLTP trong Phần chung luật hình sự.
74. Các tiêu chí PLTP trong Phần riêng luật hình sự.
75. Chế định PLTP trong BLHS Việt Nam năm 1999.
76. Khái niệm CTTP & khái niệm các yếu tố CTTP
77. Phân biệt dấu hiệu bắt buộc & dấu hiệu không bắt buộc của CTTP.
78. Các căn cứ phân loại CTTP.
79. Mối quan hệ của CTTP & TNHS.
80. Khái niệm khách thể của tội phạm & sự phân loại nó.
81. Khái niệm đối tượng tác động của tội phạm & sự phân loại nó.
82. Khái niệm khách thể của tội phạm & sự phân loại nó.
83. Khái niệm đối tượng tác động của tội phạm & sự phân loại nó.
84. Phân biệt khách thể của tội phạm và đối tượng tác động của tội phạm.
85. Khái niệm mặt khách quan của tội phạm.
86. Khái niệm hành vi nguy hiểm cho xã hội & các dạng của nó.
87. Khái niệm hậu quả nguy hiểm cho xã hội & các dạng của nó.
88. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi & hậu quả nguy hiểm cho xã hội.
89. Những dấu hiệu khác thuộc mặt khách quan của tội phạm.
90. Khái niệm chủ thể của tội phạm & những dấu hiệu chung của nó.
91. Khái niệm chủ thể đặc biệt của tội phạm & những dấu hiệu đặc trưng riêng
của chủ thể đặc biệt.
92. Nhân thân người phạm tội.



93. Khái niệm mặt chủ quan của tội phạm & các dấu hiệu của nó.
94. Khái niệm lỗi hình sự & các hình thức của nó.
95. Khái niệm lỗi cố ý & các dạng lỗi cố ý.
96. Phân biệt lỗi cố ý trực tiếp & lỗi cố ý gián tiếp.
97. Khái niệm lỗi vô ý & các dạng lỗi vô ý.
98. Phân biệt lỗi vô ý vì quá tự tin & lỗi vô ý vì cẩu thả.
99. Vấn đề hỗn hợp lỗi.
100. Sự kiện bất ngờ & phân biệt nó với lỗi vô ý vì cẩu thả.
101. Động cơ phạm tội.
102. Mục đích phạm tội.
103. Sai lầm về pháp lý.
104. Sai lầm về thực tế & các dạng của nó.
105. Khái niệm các giai đoạn phạm tội.
106. Những đặc điểm của giai đoạn chuẩn bị phạm tội và trách nhiệm hình sự
đối với hành vi chuẩn bị phạm tội.
107. Những đặc điểm của giai đoạn phạm tội chưa đạt, phân loại hành vi phạm
tội chưa đạt và và trách nhiệm hình sự đối với hành vi phạm tội chưa đạt.
108. Khái niệm tội phạm hoàn thành, phân biệt tội phạm hoàn thành với tội
phạm kết thúc.
109. Khái niệm tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội và những điều kiện của
nó.
110. Khái niệm đồng phạm và những dấu hiệu khách quan và chủ quan của
đồng phạm.
111. Những loại người đồng phạm.
112. Các hình thức đồng phạm.
113. Vấn đề trách nhiệm hình sự trong đồng phạm.
114. Hành vi che giấu tội phạm và không tố giác tội phạm.
115. Khái niệm loại trừ trách nhiệm hình sự.
116. Khái niệm và những điều kiện của phòng vệ chính đáng.

117. Khái niệm và những điều kiện của tình thế cấp thiết.
118. Phân biệt loại trừ trách nhiệm hình sự với miễn trách nhiệm hình sự.
119. Phân biệt phòng vệ chính đáng và tình thế cấp thiết.
120. Về một số tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự khác.
121. Khái niệm, các đặc điểm & các mục đích của hình phạt.
122. Khái niệm hệ thống hình phạt & phân loại các hình phạt trong PLHS Việt
Nam hiện hành.
123. Nội dung & những điều kiện áp dụng của từng loại hình phạt.
124. Khái niệm & các đặc điểm của biện pháp tư pháp.
125. Nội dung & những điều kiện áp dụng của từng loại biện pháp tư pháp.


126. Phân biệt hình phạt chính với hình phạt bổ sung.
127. Phân biệt hình phạt với biện pháp tư pháp.
128. Khái niệm & nội dung của các căn cứ quyết định hình phạt.
129. Căn cứ & những điều kiện của việc QĐHP nhẹ hơn quy định của Bộ luật
hình sự.
130. Căn cứ & những điều kiện của việc quyết định hình phạt trong trường hợp
phạm nhiều tội.
131. Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án.
132. Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa
đạt.
133. Quyết định hình phạt trong trường hợp đồng phạm.
134. Bản chất pháp lý, căn cứ & những điều kiện áp dụng chế định miễn hình
phạt.
135. Bản chất pháp lý, căn cứ & những điều kiện áp dụng chế định thời hiệu thi
hành bản án.
136. Bản chất pháp lý, căn cứ & những điều kiện áp dụng chế định CHHP.
137. Bản chất pháp lý, căn cứ & những điều kiện áp dụng chế định giảm thời
hạn mức hình phạt đã được tuyên.

138. Bản chất pháp lý, căn cứ & những điều kiện áp dụng chế định giảm thời
hạn CHHP trong trường hợp đặc biệt.
139. Bản chất pháp lý, căn cứ & những điều kiện áp dụng chế định án treo.
140. Bản chất pháp lý, căn cứ & những điều kiện áp dụng chế định hoãn CHHP
tù.
141. Bản chất pháp lý, căn cứ & những điều kiện áp dụng chế định tạm đình chỉ
CHHP tù.
142. Bản chất pháp lý, căn cứ & những điều kiện áp dụng chế định xoá án tích.
143. Khái niệm người chưa thành niên phạm tội & nguyên tắc xử lý về hình sự
đối với họ.
144. Căn cứ & những điều kiện áp dụng các quy định của BLHS năm 1999 về
các biện pháp tư pháp đối với người chưa thành niên phạm tội.
145. Căn cứ & những điều kiện áp dụng các quy định của BLHS năm 1999 về
các từng loại hình phạt đối với người chưa thành niên phạm tội.
146. Căn cứ & những điều kiện áp dụng các quy định của BLHS năm 1999 về
tổng hợp hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội của người chưa thành niên.
147. Căn cứ & những điều kiện áp dụng các quy định của BLHS năm 1999 về
giảm mức hình phạt đã được tuyên đối với người chưa thành niên phạm tội.
148. Căn cứ & những điều kiện áp dụng các quy định của BLHS năm 1999 về
xóa án tích.


149. Phân biệt hình phạt cảnh cáo với miễn hình phạt , phân biệt miễn trách
nhiệm hình sự với miễn hình phạt , phân biệt miễn hình phạt với miễn chấp hành
hình phạt
150. Phân biệt án treo với hình phạt cải tạo ko giam giữ , đại xá với đặc xá, đầu
thú với tự thú , trách nhiệm hình sự với hình phạt




×