Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP TN (LÝ)_RẤT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.3 KB, 34 trang )

CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ.
1. Đối với dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như
cũ gọi là
A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động.
C. Pha ban đầu. D. Tần số góc.
2. Dao động được mơ tả bằng biểu thức x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số, được gọi là
dao động gì ?
A. Tuần hồn. B. Tắt dần. C. Điều hồ. D. Cưỡng bức.
3. Biểu thức li độ của dao động điều hoà có dạng x = Acos(ωt + ϕ), vận tốc của vật có giá trò
cực đại là A. v
max
= A
2
ω. B. v
max
= 2Aω. C. v
max
= Aω
2
. D. v
max
= Aω.
4. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vò trí cân
bằng là A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s.
5. Tìm phát biểu sai
A. Động năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.
B. Cơ năng của hệ ln ln là một hằng số.
C. Thế năng là một dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.
D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.
6. Trong dao động điều hồ, giá trị gia tốc của vật


A. Tăng khi giá trị vận tốc tăng.
B. Khơng thay đổi.
C. Giảm khi giá trị vận tốc tăng.
D. Tăng hay giảm tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật.
7. Trong dao động điều hồ, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Sớm pha π/2 so với vận tốc.
C. Ngược pha với vận tốc. D. Trễ pha π/2 so với vận tốc.
8. Trong dao động điều hồ, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ. D. Trễ pha π/2 so với li độ.
9. Dao động cơ học đổi chiều khi
A. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng bằng khơng.
C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng đổi chiều.
10. Một dao động điều hồ có phương trình x = Acos (ωt + φ) thì động năng và thế năng cũng dao
động điều hồ với tần số
A. ω’ = ω B. ω’ = 2ω C. ω’ =
2
ω
D. ω’ = 4ω
11. Pha của dao động được dùng để xác định
A. Biên độ dao động. B. Trạng thái dao động.
C. Tần số dao động. D. Chu kì dao động.
12. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng là
A. Đường cong. B. Đường thẳng. C. Đường elíp. D. Đường tròn.
13. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Dao động điều hồ là một dao động tắt dần theo thời gian.
B. Chu kì dao động điều hồ phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Khi vật dao động ở vị trí biên thì thế năng của vật lớn nhất.
D. Biên độ dao động là giá trị trung bình của li độ.
14. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ω của chất điểm dao động điều

hoà ở thời điểm t là
Ôn thi Vật Lý 12 1
A. A
2
= x
2
+
2
2
ω
v
. B. A
2
= v
2
+
2
2
ω
x
. C. A
2
= v
2
+ ω
2
x
2
. D. A
2

= x
2
+ ω
2
v
2
.
15. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng của vật tăng.
16. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hồ:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có đ ộ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng khơng.
17. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi
qua vò trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(ωt + π/4). B. x = Acosωt.
C. x = Acos(ωt - π/2). D. x = Acos(ωt + π/2).
18. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế
năng bằng động năng là
A. x = ±
2
A
. B. x = ±
2
2A
. C. x = ±

4
A
. D. x = ±
4
2A
.
19. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm
đi qua vò trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s.
20. Trong dao động điều hoà, vận tốc tức thời biến đổi
A. cùng pha với li đô. B. lệch pha
2
π
với li độ.
C. ngược pha với li độ. D. sớm pha
4
π
với li độ.
21. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động. B. li độ của dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao động.
22. Động năng của dao động điều hồ biến đổi theo thời gian:
A. Tuần hồn với chu kì T C. Khơng đổi
B. Như một hàm cocos D. Tuần hồn với chu kì T/2
23. Vận tốc của chất điểm dao động điều hồ có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng khơng.
B. Gia tốc có dộ lớn cực đại. D. Pha cực đại.
24. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hồ, phát biểu nào sau đây khơng đúng ?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ.

C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hồn.
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
25. Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng x = Acos(ωt +
4
π
) cm. Gốc thời
gian đã được chọn lúc nào ?
A. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều dương.
B. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
2
2A
theo chiều dương.
Ôn thi Vật Lý 12 2
C. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
2
2A
theo chiều âm.
D. Lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ x = A/2 theo chiều âm.
26. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vò trí x = 10cm vật có vận tốc 20π
3
cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
27. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g,
dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vò trí cân bằng.
Quãng đường vật đi được trong
10
π
s đầu tiên là
A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm.
28. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật. Độ

giãn của lò xo khi vật ở vò trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với biên độ là A (A > ∆l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động
là A. F = k∆l. B. F = k(A-∆l) C. F = kA. D. F = 0.
29. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật dao động
điều hoà có tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s
2
thì tại vò trí cân bằng
độ giãn của lò xo là A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 6cm.
30. Một con lắc lò xo gồm lò xo khôùi lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối
lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố đònh. Kích thích cho
con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
A. T = 2π
k
m
. B. T =
π
2
1
m
k
. C. T =
π
2
1
k
m
. D. T = 2π
m
k
.

31. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi
khối lượng của vật là m = m
1
thì chu kì dao động là T
1
, khi khối lượng của vật là m = m
2
thì
chu kì dao động là T
2
. Khi khối lượng của vật là m = m
1
+ m
2
thì chu kì dao động là
A.
21
1
TT +
. B. T
1
+ T
2
. C.
2
2
2
1
TT +
. D.

2
2
2
1
21
TT
TT
+
.
32. Con lắc lò xo đầu trên cố đònh, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vò trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l.
Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức
A. T = 2π
m
k
. B. T =
π
2
1
l
g

. C. T = 2π
g
l∆
. D.
π
2
1
k

m
.
33. Cơng thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ
giãn của lò xo ở vị trí cân bằng):
A. f = 2π
m
k
B. f =
ω
π
2
C. f = 2π
g
l∆
D. f =
π
2
1
l
g

34. Chu kì dao động điều hồ của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động B. Cấu tạo của con lắc
C. Cách kích thích dao động D. Cả A và C đều đúng
35. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s
2
, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì
7
2
π

s.
Chiều dài của con lắc đơn đó là A. 2mm. B. 2cm. C. 20cm. D. 2m.
36. Tại một nơi xác đònh, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. gia tốc trọng trường. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
Ôn thi Vật Lý 12 3
C. chiều dài con lắc. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.
37. Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T. Động năng của con lắc biến thiên điều
hoà theo thời gian với chu kì là A. T. B.
2
T
. C. 2T. D.
4
T
.
38. Tại cùng một vò trí đòa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT
1
= 2s và T
2
= 1,5s,
chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0s. B. 2,5s. C. 3,5s. D. 4,9s.
39. Tại cùng một vò trí đòa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT
1
= 2s và T
2
= 1,5s,
chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 1,32s. B. 1,35s. C. 2,05s. D. 2,25s.
40. Chu kì dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng. B. vó độ đòa lí.

C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo.
41. Tại cùng một vò trí đòa lí, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kì dao động điều hoà
của nó
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.
42. Trong các cơng thức sau, cơng thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn:
A. f = 2π.
l
g
. B.
π
2
1
g
l
. C. 2π.
g
l
. D.
π
2
1
l
g
.
43. Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
= 4cos100πt (cm) và
x
2
= 3cos(100πt +

2
π
) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là
A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.
44. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao
động thành phần làlà x
1
= 5cos10πt (cm) và x
2
= 5cos(10πt +
3
π
) (cm). Phương trình dao động
tổng hợp của vật là
A. x = 5cos(10πt +
6
π
) (cm). B. x = 5
3
cos(10πt +
6
π
) (cm).
C. x = 5
3
cos(10πt +
4
π
) (cm). D. x = 5cos(10πt +
2

π
) (cm).
45. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số: x
1
= A
1
cos (ωt +
φ
1
) và x
2
= A
2
cos (ωt + φ
2
). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi
A. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π B. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)
2
π
C. φ
2
– φ

1
= 2kπ D. φ
2
– φ
1
=
4
π
46. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, cùng tần số x
1
= A
1
cos (ωt +
φ
1
) và x
2
= A
2
cos (ωt + φ
2
). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A. φ
2
– φ
1
= (2k + 1)π B. φ
2
– φ
1

= (2k + 1)
2
π
C. φ
2
– φ
1
= 2kπ D. φ
2
– φ
1
=
4
π
47. Một vật có khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà
cùng phương, có các phương trình lần lượt là x
1
= 5cos(10t + π) (cm) và x
2
= 10cos(10t - π/3)
(cm). Giá trò cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A. 50
3
N. B. 5
3
N. C. 0,5
3
N. D. 5N.
Ôn thi Vật Lý 12 4
48. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương,

cùng tần số và có các phương trình dao động là x
1
= 6cos(15t +
3
π
) (cm) và x
2
= A
2
cos(15t + π)
(cm). Biết cơ năng dao động của vật làE = 0,06075J. Hãy xác đònh A
2
.
A. 4cm. B. 1cm. C. 6cm. D. 3cm.
49. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều
hồ cùng phương cùng tần số ?
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
50. Biên độ dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào ?
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
B. Biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
C. Tần số ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật.
51. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần.
B. Cơ năng dao động giảm dần.
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.

52. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
0
nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.
53. Thế nào là dao động tự do?
A. Là dao động tuần hồn.
B. Là dao động điều hồ.
C. Là dao động khơng chịu tác dụng của lực cản.
D. Là dao động phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngồi.
54. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã:
A. Làm mất lực cản mơi trường đối với vật chuyển động.
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hồn theo thời gian vào vật.
C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.
D. Kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần
55. Biên độ của dao động cưỡng bức khơng phụ thuộc vào:
A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật.
B. Tần số ngoại lực tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
D. Biên độ ngoại lực tuần hồn tác dụng lên vật.
56. Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mơ.
B. Dao động của đồng hồ quả lắc.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Cả B và C đều đúng.
57. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hồn.
B. Là dao động điều hồ.

C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.
Ôn thi Vật Lý 12 5
58. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Dao động có thể bò tắt dần do lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
C. Biên độ dao động cưởng bức không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.
D. Biên độ dao động cưởng bức phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu.
CHƯƠNG II : SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM.
59. Chọn câu sai.
A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng.
B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ.
60. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
61. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
62. Độ to của âm thanh phụ thuộc vào
A. Cường độ và tần số của âm. B. Biên độ dao động âm.
C. Mức cường độ âm. D. Ngưỡng nghe.
63. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong niền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.
D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
64. Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s.
C. f = 800Hz ; T = 1,25s. D. f = 5Hz ; T = 0,2s.

65. Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ
lệch pha bằng
3
π
rad ?
A. 0,116m. B. 0,476m. C. 0,233m. D. 4,285m.
66. Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20πt) cm. Vận tốc truyền sóng là 4m/s. Phương
trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
A. u = 3cos(20πt -
2
π
) cm. B. u = 3cos(20πt +
2
π
) cm.
C. u = 3cos(20πt - π) cm. D. u = 3cos(20πt) cm.
67. Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố đònh, đầu A gắn với cần rung dao
động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng
với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
Ôn thi Vật Lý 12 6
68. Khoảng cách giữa hai điểm phương truyền sóng gần nhau nhất trên và dao động cùng pha
với nhau gọi là
A. bước sóng. B. chu kì.
C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha.
69. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.

D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
70. Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại
hai điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực
đại nằm trên đoạn AB là A. 14. B. 13. C. 12. D. 11.
71. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao
động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn là (k = 0, ± 1, ±, …)
A. d
2
– d
1
= kλ . B. d
2
– d
1
= 2kλ.
C. d
2
– d
1
= (k +
2
1
)λ. D. d
2
– d
1
= k
2
λ
.

72. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t) (cm),
trong đó x là toạ độ được tính bằng m, t là thời gian được tính bằng s. Vận tốc của sóng là
A. 100m/s. B. 314m/s. C. 331m/s. D. 334m/s.
73. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một nữa bước sóng. D. một bước sóng.
74. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố đònh. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. L/2. B. L/4. C. L. D. 2L.
75. Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B
cách nhau 4cm. Âm thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,6m/s.
Giữa hai điểm A và B có bao nhiên gợn sóng và bao nhiêu điểm đứng yên ?
A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên. B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên.
C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên. D. 9 gợn, 10 điểm đứng yên.
76. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động
cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những
khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có
hai dãy cực đại khác. Tíùnh vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 34cm/s. B. 24cm/s. C. 44cm/s. D. 60cm/s.
77. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kì dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2m. B. 0.5m. C. 1,5m. D. 1m.
78. Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây.
D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa bước sóng.

Ôn thi Vật Lý 12 7
79. Hai ®iĨm S
1
, S
2
trªn mỈt chÊt láng , c¸ch nhau 18cm , dao ®éng cïng pha víi tÇn sè 20Hz .
V©n tèc trun sãng lµ 1,2m/s . Gi÷a S
1
vµ S
2
cã sè gỵn sãng h×nh hypebol mµ t¹i ®ã biªn ®é dao
®éng cùc tiĨu lµ A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
80. Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình là u
A
= 0,5cos(50πt) cm ; u
B
= 0,5cos(50πt + π) cm,
vận tốc tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Xác đònh số điểm có biên độ dao động cực
đại trên đoạn thẳng AB. A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
CHƯƠNGIII. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU.
1. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệ số tự
cảm L, tần số góc của dòng điện làω ?
A. Tổng trở của đoạn mạch bằng
L
ω
1
.
B. Hiệu điện thế trể pha
2

π
so với cường độ dòng điện.
C. Mạch không tiêu thụ công suất.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trể pha so với cường độ dòng điện tuỳ
thuộc vào thời điểm ta xét.
2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = U
o
cosωt thì độ
lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. tgϕ =
R
C
L
ω
ω
1

. B. tgϕ =
R
L
C
ω
ω
1

.
C. tgϕ =
R
CL
ωω


. D. tgϕ =
R
CL
ωω
+
.
3. Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi
A. đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
B. đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
C. đoạn mạch chỉ công suất cuộn cảm L.
D. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
4. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10Ω. Cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L =
π
10
1
H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch hiệu
điện thế xoay chiều u = U
o
cos100πt (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch cùng pha với
hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện là
A.
π
3
10

F. B.
π
2

10
4−
F. C.
π
4
10

F. D. 3,18µF.
5. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là
A. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
B. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
D. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều.
6. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp lầm giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải. B. tăng chiều dài đường dây.
Ôn thi Vật Lý 12 8
C. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây.
7. Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
π
1
H mắc nối tiếp với điện trở
thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=100
2
cos100πt
(V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = cos(100πt -
4
π
) (A). B. i = cos(100πt +

2
π
) (A).
C. i =
2
cos(100πt +
4
π
) (A). D. i =
2
cos(100πt -
6
π
) (A).
8. Cho biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i = I
o
cos(ωt+ϕ). Cường độ hiệu dụng
của dòng điện xoay chiều đó là
A. I =
2
o
I
. B. I = 2I
o
. C. I = I
o
2
. D. I =
2
o

I
.
9. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền tải
lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây
A. giảm 400 lần. B. giảm 20 lần. C. tăng 400 lần. D. tăng 20 lần.
10. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C=
π
3
10

F mắc nối tiếp. Nếu biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
u
C
=50
2
cos(100πt -
4
3
π
) (V). thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 5
2
cos(100πt +
4
3
π
) (A). B. i = 5
2
cos(100πt -
4

π
) (A).
C. i = 5
2
cos100πt) (A). D. i = 5
2
cos(100πt -
4
3
π
) (A).
11. Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm
và một tụ điện. Khi xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng đònh nào sau đây là
sai ?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trò lớn nhất.
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời giữa hai
đầu điện trở R.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu
đoạn mạch.
12. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuọân dây có
r=10Ω, L =
π
10
1
H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện
thế dao động điều hoà có giá trò hiệu dụng U = 50V và tần số f = 50Hz. Khi điện dung của tụ
điện có giá trò là C
1
thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trò của R và C

1

A. R = 50Ω và C
1
=
π
3
10.2

F. B. R = 50Ω và C
1
=
π
4
10

F.
C. R = 40Ω và C
1
=
π
3
10

F. D. R = 40Ω và C
1
=
π
3
10.2


F.
13. Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có hiệu điện thế pha bằng 220V. Hiệu điện
thế dây của mạng điện là:
A. 127V. B. 220V. C. 110V. D. 381V.
Ôn thi Vật Lý 12 9
14. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R = 100Ω. Hiệu điện thế hai
đầu mạch u = 200cos100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn
dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trò cực đại là
A.
2
A. B. 0,5A. C.
2
1
A. D. 2A.
15. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = 220
2
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
không phân nhánh có điện trở R = 110V. Khi hệ số công suất của mạch là lớn nhất thì công
suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 460W. B. 172,7W. C. 440W. D. 115W.
16. Cho một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
cos100πt (V), bỏ qua điện trở
dây nối. Biết cường độ dòng điện trong mạch có giá trò hiệu dụng là
3
A và lệch pha
3
π

so
với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Giá trò của R và C là
A. R =
3
50
Ω và C =
π
5
10
3−
F. B. R =
3
50
Ω và C =
π
5
10
4−
F.
C. R = 50
3
Ω và C =
π
3
10

F. D. R = 50
3
Ω và C =
π

4
10

F.
17. Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha
và dây trung hoà.
B. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0.
C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha
3
2
π
so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây
trung hoà.
D. cường độ dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng
điện trong ba dây pha.
18. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dòng điện luôn luôn
A. nhanh pha
2
π
với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. chậm pha
2
π
với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. ngược pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
19. Sau khi chỉnh lưu cả hai nữa chu kì của một dòng điện xoay chiều thì được dòng điện
A. một chiều nhấp nháy. B. có cường độ bằng cường độ hiệu dụng.
C. có cường độ không đổi. D. một chiều nhấp nháy, đứt quãng.

20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L. C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều
u=200cos100πt (V). Biết R = 50Ω, C =
π
2
10
4−
F, L =
π
2
1
H. Để công suất tiêu thụ của mạch đạt
cực đại thì thì phải ghép thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C
o
bằng bao nhiêu và ghép
như thế nào ?
A. C
o
=
π
4
10

F, ghép nối tiếp. B. C
o
=
π
4
10
.
2

3

F, ghép nối tiếp.
Ôn thi Vật Lý 12 10
C. C
o
=
π
4
10
.
2
3

F, ghép song song . D. C
o
=
π
2
10
4−
F, ghép song song.
21. Một máy biến thế có tỉ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trò hiệu dụng là 200V thì hiệu điện
thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 10
2
V. B. 10V. C. 20
2
V. D. 20V.

22. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 2500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 100 vòng dây.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn
thứ cấp là. A. 5,5V. B. 8,8V. C. 16V. D. 11V.
23. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U
o
cosωt
(V) (với U
o
không đổi). Nếu
0
1
=







C
L
ω
ω
thì phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trò cực đại.
B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện.
C. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trò cực đại.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần đạt cực đại.
24. Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc

độ 24 vòng/giây. Tần số của dòng điện là
A. 120Hz. B. 60Hz. C. 50Hz. D. 2Hz.
25. Trong đời sống dòng điện xoay chiều được sử dụng nhiều hơn dòng một chiều là do
A. Sản xuất dễ hơn dòng một chiều. B. Có thể sản xuất với công suất lớn.
C. Có thể dùng biến thế để tải đi xa với hao phí nho.û D. Cả ba nguyên nhân trên.
26. Cho đoạn mạch diện xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có giá trò hiệu dụng là U thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu phần tử X là
3
U, giữa hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X và Y tương ứng là
A. tụ điện và điện trở thuần. B. cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần.
C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. D. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm.
27. Một máy phát điện xoay chiều ba pha hình sao có hiệu điện thế pha bằng 220V. Tải mắc
vào mỗi pha giống nhau có điện trở thuần R = 6

, và cảm kháng Z
L
= 8

. Cường độ hiệu
dụng của dòng điện qua mỗi tải là A. 12,7A. B. 22A. C. 11A. D. 38,1A.
28. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuôïn dây thuần cảm có hệ số tự cảm
L=
π
2
H, tụ điện có điện dung C =
π
4
10


F và một điện trở thuần R. Hiệu điện thế đặt vào hai
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là u = U
o
cos100πt (V) và
i=I
o
cos(100πt -
4
π
) (A). Điện trở R có giá trò là A. 400Ω. B. 200Ω. C. 100Ω. D. 50Ω.
29. Tần số của dòng điện xoay chiều là 50 Hz. Chiều của dòng điệân thay đổi trong một giây là
A. 50 lần. B.100 lần. C. 25 lần. D. 100
π
lần.
30. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiệu điện thế dao động điều hòa?
A. Hiệu điện thế dao động điều hòa là hiệu điện thế biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Hiệu điện thế dao động điều hòa ở 2 đầu khung dây có tần số góc đúng bằng vận tốc góc
của khung dây đó khi nó quay trong từ trường.
C. Hiệu điện thế dao động điều hòa có dạng u = U
0
cos(ωt + ϕ).
D. A, B, C đều đúng.
Ôn thi Vật Lý 12 11
31. Với mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần
A. Dòng điện qua điện trở và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch luôn cùng pha.
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế hiệu dụng là U =
R
I
.

D. Nếu hiệu điện thế hai đầu điện trở có biều thức u = U
0
cos(ωt + ϕ) thì biểu thức dòng điện
qua điện trở là: i = I
0
cosωt.
32. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều AB là i = 4cos(100πt + π) (A).
Tại thời điểm t = 0,325s cường độ dòng điện trong mạch có giá trò
A. i = 4A. B. i = 2
2
A. C. i =
2
A. D. i = 2A.
33. Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường
quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng
điện từ.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.
34. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn thuần cảm L =
π
1
H và tụ điện C=
π
4
10
3−
F
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u=120

2
cos100πt (V).
Điện trở của biến trở phải có giá trò bao nhiêu để công suất của mạch đạt giá trò cực đại? Giá
trò cực đại của công suất là bao nhiêu ?
A. R = 120Ω, P
max
= 60W. B. R = 60Ω, P
max
= 120W.
C. R = 400Ω, P
max
= 180W. D. R = 60Ω, P
max
= 1200W.
35. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L =
π
4,1
H,
r=30Ω; tụ điện có C = 31,8µF ; R thay đổi được ; hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
cos100πt (V). Xác đònh giá trò của R để công suất tiêu
thụ của mạch là cực đại. Tìm giá trò cực đại đó.
A. R = 20Ω, P
max
= 120W. B. R = 10Ω, P
max
= 125W.
C. R = 10Ω, P
max

= 250W. D. R = 20Ω, P
max
= 125W.
36. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết cuộn dây có L =
π
4,1
H,
r=30Ω; tụ điện có C = 31,8µF ; R thay đổi được ; hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là u = 100
2
cos100πt (V). Xác đònh giá trò của R để công suất tiêu
thụ trên điện trở R là cực đại.
A. R = 30Ω. B. R = 40Ω. C. R = 50Ω. D. R = 60Ω.
7. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết L =
π
4,1
H, R = 50Ω;
điện dung của tụ điện C có thể thay đổi được ; hiệu điện thế
giữa hai đầu A, B là u = 100
2
cos100πt (V). Xác đònh giá
trò của C để hiệu điện thế hiêïu dụng giữa 2 đầu tụ là cực đại.
A. 20µF. B. 30µF. C. 40µF. D. 10µF.
Ôn thi Vật Lý 12 12
38. Cho mạch điện RLC nối tiếp. Trong đó R = 100
3
Ω ; C =
π
2
10

4−
F cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt (V). Xác
đònh độ tự cảm của cuộn dây để hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm L là cực đại.
A.
π
5,1
H. B.
π
5,2
H. C.
π
3
H. D.
π
5,3
H.
39. Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng
điện phát ra là
A. f =
60
n
p. B. f = n.p. C. f =
n
p60
. D. f =
p
n60
.
40. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5Ω và độ tự cảm

L=
π
35
.10
-2
H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30Ω. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là
u=70
2
cos100πt (V). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 35
2
W. B. 70W. C. 60W. D. 30
2
W.
41. Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử R, C hoặc cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu
thức u = 100
2
cos100πt (V) và i = 2cos(100πt -
4
π
) (A). Mạch gồm những phần tử nào ? điện
trở hoặc trở kháng tương ứng là bao nhiêu ?
A. R, L; R = 40Ω, Z
L
= 30Ω. B. R, C; R = 50Ω, Z
C
= 50Ω.
C. L, C; Z
L

= 30Ω, Z
C
= 30Ω. D. R, L; R = 50Ω, Z
L
= 50Ω.
42. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế một chiều 9V thì cường độ dòng điện
trong cuộn dây là 0,5A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều tần số
50Hz và có giá trò hiệu dụng là 9V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3A.
Điện trở thuần và cảm kháng củacuộn dây là
A. R = 18Ω, Z
L
= 30Ω. B. R = 18Ω, Z
L
= 24Ω.
C. R = 18Ω, Z
L
= 12Ω. D. R = 30Ω, Z
L
= 18Ω.
43. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch
và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 200cos(100πt - π/2) (V) ; i = 5cos(100πt-π/3)
(A). Đáp án nào sau đây đúng?
A. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 40Ω.
B. Đoạn mạch có 2 phần tử LC, tổng trở 40Ω.
C. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40Ω.
D. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 20
2
Ω.
44. Cho một đoạn mạch RC có R = 50Ω ; C =
π

4
10.2

µF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế u = 100cos( 100 πt – π/4) (V). Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
A. i =
2
cos(100πt – π/2)(A) B. i = 2cos(100 πt + π/4)(A)
C. i =
2
cos (100 πt)(A) C. i = 2cos(100 πt)(A)
45. Cường độ dòng điện giữa hai đầu của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm L=
π
1
H và điện trở R = 100Ω mắc nối tiếp có biểu thức i = 2cos(100πt –
6
π
)(A). Hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch là:
A. 200
2
cos(100 πt +
12
π
)(V) B. 400cos(100 πt +
12
π
)(V)
Ôn thi Vật Lý 12 13
C. 400cos(100 πt +

6
5
π
)(V) D. 200
2
cos(100 πt -
12
π
)(V)
46. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp và
cường độ dòng điện ở mạch sơ cấp là 120V, 0,8A. Điện áp và công suất ở cuộn thứ cấp là
A. 6V; 96W. B. 240V; 96W. C. 6V; 4,8W. D. 120V; 48W.
47. Một máy phát điện xoay chiều có hai cặp cực, rôto của nó quay mỗi phút 1800 vòng. Một
máy phát điện khác có 6 cặp cực Nó phải quay với vận tốc bằng bao nhiêu để phát ra dòng
điện cùng tần số với máy thứ nhất ?
A. 600 vòng/phút. B. 300 vòng/phút.
C. 240 vòng/phút. D. 120 vòng/phút.
48. Công suất hao phí dọc đường dây tải có hiệu điện thế 500kV, khi truyền đi một công suất
điện 12000kW theo một đường dây có điện trở 10Ω là bao nhiêu ?
A. 1736kW. B. 576kW. C. 5760W. D. 57600W.
*Dùng dữ kiện sau để trả lời các câu 49 và 50.
Một máy phát điện xoay chiều ba pha có các cuộn dây phần ứng mắc theo kiểu hình sao, có
hiệu điện thế pha là 220V. Mắc các tải giống nhau vào mỗi pha, mỗi tải có điện trở R = 60Ω,
hệ số tự cảm L =
π
8,0
H. Tần số của dòng điện xoay chiều là 50Hz.
49. Cường độ hiệu dụng qua các tải tiêu thụ là
A. 2,2A. B. 1,55A. C. 2,75A. D. 3,65A.
50. Công suất của dòng điện ba pha là

A. 143W. B. 429W. C. 871,2W. D. 453.75W.
51. Một động cơ không đồng bộ 3 pha có công suất 3960W được mắc hình sao vào mạng điện
xoay chiều ba pha có hiệu điện thế dây 190V, hệ số công suất động cơ bằng 0,8. Cường độ
dòng điện hiệu dụng chạy qua từng cuộn dây của động cơ là
A. 10A. B. 12A. C. 15A. D. 20A.
52. Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện là u = 220cos(100πt) (V). Tại thời
điểm nào gần nhất sau đó, hiệu điện thế tức thời đạt giá trò 110V ?
A.
600
1
s. B.
100
1
s. C.
60
1
s. D.
150
1
s.
53. Một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết U
L
= 0,5U
C
. So với cường độ dòng điện i trong mạch
hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch sẽ:
A. cùng pha. B. sớm pha hơn. C. trể pha hơn. D. lệch pha
4
π
.

54. Trong máy phát điện xoay chiều
A. phần cảm là bộ phận đứng yên, phần ứng là bộ phận chuyển động.
B. phần ứng là bộ phận đứng yên, phần cảm là bộ phận chuyển động.
C. cả phần cảm và phần ứng đều đứng yên chỉ bộ góp chuyển động.
D. nếu phần cảm đứng yên thì phần ứng chuyển động và ngược lại.
55. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. hiện tượng tự cảm.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay.
Ôn thi Vật Lý 12 14
56. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Khi
giữ nguyên giá trò hiệu dụng nhưng tăng tần số của hiệu điện thế đặt vào hai đầu đoạn mạch
thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch sẽ
A. giảm. B. tăng. C. không đổi. D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
57. Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C =
π
312
10
3−
F mắc nối tiếp với điện trở
R=100Ω, mắc đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Tần số f phải bằng bao nhiêu
để i lệch pha
3
π
so với u ở hai đầu mạch.
A. f = 50
3
Hz. B. f = 25Hz. C. f = 50Hz. D. f = 60Hz.
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

58. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể
được xác đònh bởi biểu thức
A. ω =
LC
π
2
. B. ω =
LC
1
. C. ω =
LC
π
2
1
. D. ω =
LC
π
1
.
59. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện
trở thuần không đáng kể ?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số
chung.
60. Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10
6
Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là
c=3.10

8
m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng
A. 6m. B. 600m. C. 60m. D. 0,6m.
61. Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là
A. W =
C
Q
o
2
. B. W =
L
Q
o
2
. C. W =
C
Q
o
2
2
. D. W =
L
Q
o
2
2
.
62. Một mạch dao động có tụ điện C =
π
2

.10
-3
F và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số điện từ
trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trò là
A. 5.10
-4
H. B.
500
π
H. C.
π
3
10

H. D.
π
2
10
3−
H.
63. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến ?
A. Máy thu thanh. B. Chiếc điện thoại di động.
C. Máy thu hình (Ti vi). D. Cái điều khiển ti vi.
64. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q
o
và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch là I
o
thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2πQ

o
I
o
. B. T = 2π.
o
o
Q
I
. C. T = 2πLC. D. T = 2π
o
o
I
Q
.
65. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng
điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kì T. B. biến thiên điều hoà với chu kì
2
T
.
Ôn thi Vật Lý 12 15
C. biến thiên điều hoà với chu kì 2T. D. không biến thiên theo thời gian.
66. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C
1
thì tần số dao động là
f
1
=30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C
2
thì tần số dao động là f

2
= 40kHz. Khi dùng hai tụ
điện có các điện dung C
1
và C
2
ghép song song thì tần số dao động điện từ là
A. 38kHz. B. 35kHz. C. 50kHz. D. 24kHz.
67. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được tính theo công thức
A. T = 2π
C
L
. B.
LC
π
2
. C. 2π
L
C
. D. 2π
LC
.
68. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số
q=Q
o
cosωt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ
có độ lớn là A.
4
o
Q

. B.
22
o
Q
. C.
2
o
Q
. D.
2
o
Q
.
69. Chọn câu trả lời sai . Khi một từ trường biến thiên khơng đều và khơng tắt theo thời gian sẽ
sinh ra:
A. một điện trường xốy. B. một từ trường xốy.
C. một dòng điện dịch. D. Một dòng điện dẫn.
70. Một mạch dao động điện tử có L = 5mH; C = 31,8μF, hiệu điện thế cực đại trên tụ là 8V.
Cường độ dòng điện trong mạch khi hiệu điện thế trên tụ là 4V có giá trị:
A. 5mA B. 0,25mA C. 0,55A D. 0,25A
71. Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm L = 0,5H và tụ điện C = 50μF. Hiệu điện thế cực
đại giữa hai bản tụ là 5V. Năng lượng dao động của mạch và chu kì dao động của mạch là:
A. 2,5.10
-4
J ;
100
π
s. B. 0,625mJ;
100
π

s.
C. 6,25.10
-4
J ;
10
π
s. C. 0,25mJ ;
10
π
s.
72. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tụ cảm L = 30µH một tụ điện có C = 3000pF. Điện trở
thuần của mạch dao động là 1Ω. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại
trên tụ điện là 6V phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có cơng suất:
A. 1,8 W B. 1,8 mW C. 0,18 W D. 5,5 mW
73. Một mạch dao động gồm tụ điện có C = 125nF và một cuộn cảm có L = 50µH. Điện trở thuần
của mạch khơng đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U
0
= 1,2V. Cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là
A. 6.10
-2
A B. 3
2
A C. 3
2
mA D. 6mA
74. Mạch dao động điện từ LC có L = 0,1mH vµ C = 10
-8
F. Biết vËn tèc cđa sãng ®iƯn tõ lµ
3.10

8
m/s th× bíc sãng cđa sãng ®iƯn tõ mµ m¹ch ®ã cã thĨ ph¸t ra lµ
A. 60πm. B. π.10
3
m. C. 600πm. D. 6π.10
3
m.
75. Mạch dao động của một máy thu vơ tuyến điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1mH và một
tụ điện có điện dung thay đổi được. Để máy thu bắt được sóng vơ tuyến có tần số từ 3MHz đến
4MHz thì điện dung của tụ phải thay đổi trong khoảng:
A. 1,6pF ≤ C ≤ 2,8pF. B. 2µF ≤ C ≤ 2,8µF.
C. 0,16pF ≤ C ≤ 0,28 pF. D. 0,2µF ≤ C ≤ 0,28µF.
76. Trong th«ng tin liªn liªn l¹c díi níc ngêi ta thêng sư dơng
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
77. Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 4500pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 5μH.
Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là 2V. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 0,03A. B. 0,06A. C. 6.10
-4
A. D. 3.10
-4
A.
78. Phát biểu nào sau đây là sai về sóng điện từ ?
Ôn thi Vật Lý 12 16
A. Sóng điện từ mang năng lượng tỉ lệ với luỷ thừa bậc 4 của tần số.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất giống sóng cơ.
D. Giống như sóng cơ, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.
79. Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5µH và một tụ xoay có
điện dung biến thiên từ 10pF đến 240pF. Dãi sóng máy thu được là
A. 10,5m – 92,5m. B. 11m – 75m.

C. 15,6m – 41,2m. D. 13,3 – 65,3m.
80. Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4µF. Trong quá trình dao động hiệu
điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng
từ trường của mạch là
A. 2,88.10
-4
J. B. 1,62.10
-4
J. C. 1,26.10
-4
J. D. 4.50.10
-4
J.
CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
1. Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là
A. màu sắc. B. tần số.
C. vận tốc truyền. D. chiết suất lăng kính với ánh sáng đó.
2. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm, khoảng
cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng
trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ (λ
d
= 0,76µm) đến vân sáng bậc 1 màu tím (λ
t
=
0,40µm) cùng một phía của vân sáng trung tâm là
A. 1,8mm. B. 2,4mm. C. 1,5mm. D. 2,7mm.
3. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ
mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu
vào hai khe là
A. λ =

ai
D
. B. λ =
i
aD
. C. λ =
D
ai
. D. λ =
a
iD
.
4. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì
A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi.
B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi.
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi.
D. tần số không đổi và vận tốc không đổi.
5. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64µm. Vân sáng thứ 3 cách
vân sáng trung tâm một khoảng
A. 1,20mm. B. 1,66mm. C. 1,92mm. D. 6,48mm.
6. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Vân sáng thứ 3 cách vân sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4µm. B. 0,55µm. C. 0,5µm. D. 0,6µm.
7. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có
màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng.
Ôn thi Vật Lý 12 17

8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách từ vân
sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 10 là
A. 4,5mm. B. 5,5mm. C. 4,0mm. D. 5,0mm.
9. Nguên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách
từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là D, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm
là λ. Khoảng vân được tính bằng công thức
A. i =
D
a
λ
. B. . i =
D
a
λ
. C. i =
a
D
λ
. D. i =
λ
aD
.
11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng trắng thay ánh sáng
đơn sắc thì
A. vân chính giữa là vân sáng có màu tím.
B. vân chính giữa là vân sáng có màu trắng.

C. vân chính giữa là vân sáng có màu đỏ.
D. vân chính giữa là vân tối.
12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i. Khoảng cách
giữa vân sáng và vân tối kề nhau là
A. 1,5i. B. 0,5i. C. 2i. D. i.
13. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,5m, khoảng cách giữa 5 vân tối liên tiếp trên màn là 1cm. Ánh
sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng là
A. 0,5µm. B. 0.5nm. C. 0,5mm. D. 0,5pm.
14. Chọn câu sai
A. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bò tán sắc khi qua lăng kính.
C. Vận tốc của sóng ánh sáng tuỳ thuộc môi trường trong suốt mà ánh sáng truyền qua.
D. Dãy cầu vồng là quang phổ của ánh sáng trắng.
15. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4µm vò trí của vật sáng bậc 4
cách vân trung tâm một khoảng
A. 1,6mm. B. 0,16mm. C. 0.016mm. D. 16mm.
16. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 bên này đến vân sáng bậc 5 bên kia so với vân sáng trung
tâm là A. 7i. B. 8i. C. 9i. D. 10i.
17. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân tối bậc 9 ở cùng phia với nhau so với vân sáng
trung tâm là A. 14,5i. B. 4,5i. C. 3,5i. D. 5,5i.
18. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Khoảng cách giữa vân
sáng bậc 3 và vân tối bậc 5 ở hai bên so với vân sáng trung tâm là
A. 0,375mm. B. 1,875mm. C. 18,75mm. D. 3,75mm.
19. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Tại điểm M trên mà
cách vân sáng trung tâm 3,5mm là vân sáng hay vân tối bậc mấy ?
Ôn thi Vật Lý 12 18

A. Vân sáng bậc 3. B. Vân sáng bậc 4. C. Vân tối bậc 3. D. Vân tối bậc 4.
20. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân
sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm. A. 0,2µm. B. 0,4µm. C. 0,5µm. D. 0,6µm.
21. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 3m, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân
sáng bậc 5 ở cùng phía với nhau so với vân sáng trung tâm là 3mm. Tìm số vân sáng quan sát
được trên vùng giao thoa có bề rộng 11mm.
A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.
22. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ
1
=
0,6µm và λ
2
= 0,5µm thì trên màn có những vò trí tại đó có vân sáng của hai bức xạ trùng nhau
gọi là vân trùng. Tìm khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân trùng.
A. 0,6mm. B. 6mm. C. 0,8mm. D. 8mm.
23. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 2m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ
1
=0,602µm và λ
2
thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ λ
2
trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ
λ
1

. Tính λ
2
.
A. 0,401µm. B. 0,502µm. C. 0,603µm. D. 0,704µm.
24. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn là 1,5m. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng
λ
1
=0,5µm và λ
2
= 0,6µm. Xác đònh khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 ở cùng phía với nhau
của hai bức xạ này.
A. 0,4mm. B. 4mm. C. 0,5mm. D. 5mm.
25. Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Tính bề rộng của quang phổ bậc 3.
A. 1,4mm. B. 2,4mm. C. 4,2mm. D. 6,2mm
26. Giao thoa với hai khe Iâng có a = 0,5mm; D = 2m. Nguồn sáng dùng là ánh sáng trắng có
bước sóng từ 0,40µm đến 0,75µm. Xác đònh số bức xạ cho vân tối (bò tắt) tại điểm M cách vân
trung tâm 0,72cm. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
27. Trong giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40µm đến 0,76µm. Tìm bước sóng
của các bức xạ khác cho vân sáng trùng với vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có
λ
d
=0,75µm.
A. 0,60µm, 0,50µm và 0,43µm. B. 0,62µm, 0,50µm và 0,45µm.
C. 0,60µm, 0,55µm và 0,45µm. D. 0,65µm, 0,55µm và 0,42µm.
28. Giao thoa ¸nh s¸ng ®¬n s¾c cđa Young cã λ = 0,6μm ; a = 1mm ; D = 2m. Kho¶ng v©n i lµ:
A. 1,2mm B. 3.10
-6
m C. 12mm D. 0,3 mm

29. Hai khe Iâng cách nhau 0,8mm và cách màn 1,2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ=0,75µm vào hai khe. Hãy cho biết tại điểm M cách vân trung tâm 4,5mm có vân sáng hay
vân tối bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 4. B. Vân tối bậc 4. C. Vân sáng bậc 5. D. Vân tối bậc 5.
30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 4mm, khoảng
cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2m. Khi dùng ánh sáng trắng có bước sóng 0,40µm đến
Ôn thi Vật Lý 12 19
0,75µm để chiếu sáng hai khe. Tìm số các bức xạ cùng cho vân sáng tại điểm N cách vân
trung tâm 1,2mm. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ=0,40µm để làm thí nghiệm. Tìm khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp tên màn.
A. 1,6mm. B. 1,2mm. C. 0.8mm. D. 0,6mm.
32. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 1m. Khi chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng λ
1
= 0,40µm và λ
2
thì thấy tại vò trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ bước sóng λ
1
có một
vân sáng của bức xạ λ
2
. Xác đònh λ
2
.
A. 0.48µm. B. 0.52µm. C. 0.60µm. D. 0.72µm.
33. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Iâng , ánh sáng đơn sắc có λ = 0,42μm. Khi thay
ánh sáng khác có bước sóng λ


thì khoảng vân tăng 1,5 lần. Bước sóng λ

là:
A. 0,42μm. B.0,63μm. C.0,55μm. D. 0,72μm.
34. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong khơng
khí người ta đo được khoảng vân i = 2 mm. Đưa tồn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất n=
3
4
thì khoảng vân đo được trong nước là
A. 2mm. B. 2,5mm. C. 1,25mm. D. 1,5mm.
35. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe sáng cách nhau 2mm, khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 1m. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
0,72µm. Vị trí vân tối thứ tư là
A. x = 1,26mm B. x = ± 1,26mm C. x = 2,52mm D. x = ± 2,52mm
36. Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe I âng, khoảng cách giữa 2 khe a = 2
mm. Khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên
tiếp là 3 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là
A. 0,6µm. B. 0,5µm. C. 0,7µm. D. 0,65µm.
37. Giao thoa ¸nh s¸ng ®¬n s¾c cđa Young cã λ = 0,5μm ; a = 0,5mm ; D = 2m . T¹i M c¸ch v©n
trung t©m 7mm vµ t¹i N c¸ch v©n trung t©m 10mm th× :
A. M, N ®Ịu lµ v©n s¸ng B. M lµ v©n tèi, N lµ v©n s¸ng
C. M, N ®Ịu lµ v©n tèi D. M lµ v©n s¸ng, N lµ v©n tèi
38. Giao thoa ¸nh s¸ng tr¾ng cđa Young cã 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm; a = 4mm; D = 2m .T¹i ®iĨm N
c¸ch v©n tr¾ng trung t©m 1,2mm cã c¸c bøc x¹ cho v©n s¸ng lµ:
A. 0,64μm ; 0,4μm ; 0,58μm. B. 0,6μm ; 0,48μm ; 0,4μm.
C. 0,6μm ; 0,48μm ; 0,75μm D. 0,4μm ; 0,6μm ; 0,58μm
39. Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng khoảng cách từ 2 nguồn đến màn là
2m, khoảng cách giữa 2 nguồn là 2mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.

40. Trong thÝ nghiƯm giao thoa I©ng kho¶ng c¸ch hai khe a = 1mm, kho¶ng c¸ch hai khe ®Õn mµn
D = 2m. Giao thoa víi ¸nh s¸ng ®¬n s¾c th× trªn mµn chØ quan s¸t ®ỵc 11 v©n s¸ng mµ kho¶ng
c¸ch hai v©n ngoµi cïng lµ 8mm. X¸c ®Þnh bíc sãng.
A. 0,45 µm. B. 0,40µm. C. 0,48 µm. D. 0,42 µm.
49. Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần
của tần số thì ta có dãy sau.
A. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X.
B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Ôn thi Vật Lý 12 20
50. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 10
-7
m thuộc loại nào trong các sóng nêu
dưới đây.
A. tia hồng ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia tử ngoại. D. tia X.
52. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy được có bước sóng
A. nằm trong khoảng từ 0,4µm đến 0,7µm. B. dài hơn bước sóng ánh sáng đỏ.
C. dài hơn bước sóng ánh sáng tím. D. ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
53. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch phát xạ là
A. Các vật rắn, chất lỏng hay khí có khối lượng riêng lớn bò nung nóng phát ra.
B. Những vật bò nung nóng ở nhiệt độ trên 3000
o
C.
C. Khí hay hơi ở áp suất thấp bò kích thích phát sáng phát ra.
D. Khí hay hơi ở áp suất cao bò kích thích phát sáng phát ra.
54. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục ?
A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt trên một nền tối.

B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khi có khối lượng riêng lớn bò nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
55. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. Từ 4.10
-7
m đến 7,5.10
-7
m. B. Từ 7,5.10
-7
m đến 10
-3
m.
C. Từ 10
-12
m đến 10
-9
m. D. Từ 10
-9
m đến 10
-7
m.
56. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Tia X có trác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng dài.
D. Tia tử ngoại có thể làm phát quang một số chất.
57. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của ta X ?
A. Huỷ diệt tế bào. B. Gây ra hiện tượng quang điện.
C. Làm ion hoá chất khí. D. Xuyên qua tấm chì dày cở cm.

CHƯƠNG VI: LƯNG TỬ ÁNH SÁNG.
58. Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau ?
A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng tử ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng tử ngoại.
51. Kim loại có giới hạn quang điện λ
o
= 0,3µm. Công thoát electron khỏi kim loại đó là
A. 0,6625.10
-19
J. B. 6,625.10
-19
J. C. 1,325.10
-19
J. D. 13,25.10
-19
J.
41. Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A. hf = A -
2
max
2
1
o
mv
. B. hf = A -
2
max
2

o
mv
. C. hf = A +
2
max
2
1
o
mv
. D. hf + A =
2
max
2
1
o
mv
.
42. Công thoát electron ra khỏi kim loại A = 6,625.10
-19
J, hằng số Plăng h = 6,625.10
-34
Js, vận
tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300µm. B. 0,295µm. C. 0,375µm. D. 0,250µm.
43. Trong quang phổ của nguyên tử hrô, các vạch α, β, γ, δ trong dãy Banme có bước sóng
nằm trong khoảng bước sóng của
Ôn thi Vật Lý 12 21
A. tia X. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.

44. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 0,75µm và λ
2
= 0,25µm vào một tấm kẻm có
giới hạn quang điện λ
o
= 0,35µm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện ?
A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ
2
.
C. Không có bức xạ nào trong 2 bức xạ đó. D. Chỉ có bức xạ λ
1
.
45. Công thoát electron của một kim loại là A
o
, giới hạn quang điện là λ
o
. .khi chiếu vào bề
mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng λ =
2
o
λ
thì động năng ban đầu cực đại của electron
quang điện bằng
A. A
o
. B. 2A
o
. C.

4
3
A
o
. D.
2
1
A
o
.
46. Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 0,28µm. B. 0,31µm. C. 0,35µm. D. 0,25µm.
47. Năng lượng của một phôtôn được xác đònh theo biểu thức
A. ε = hλ. B. ε =
λ
hc
. C. ε =
h
c
λ
. D. ε =
c
h
λ
.
48. Chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,42µm vào catôt của một tế bào quang điện thì phải
dùng một hiệu điện thế hãm Uh = 0,96V để triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát electron
của kim loại là A. 2eV. B. 3eV. C. 1,2eV. D. 1,5eV.
59. Giới hạn quang điện tuỳ thuộc vào
A. bản chất của kim loại.

B. hiệu điện thế giữa anôt cà catôt của tế bào quang điện.
C. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catôt. D. điện trường giữa anôt cà catôt.
60. Cường độ dòng quang điện bảo hoà
A. tỉ lệ nghòch với cường độ chùm ánh sáng lích thích.
B. tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng lích thích.
C. không phụ thuộc vào cường độ chùm ánh sáng lích thích.
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ chùm ánh sáng lích thích.
61. Nguyên tắc hoạt đôïng của quang trở dựa vào hiện tượng
A. quang điện bên ngoài. B. quang điện bên trong.
C. phát quang của chất rắn. D. vật dẫn nóng lên khi bò chiếu sáng.
62. Electron quang điện có động năng ban đầu cực đại khi
A. phôtôn ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất.
B. công thoát electron có năng lượng nhỏ nhất.
C. năng lượng mà electron thu được lớn nhất.
D. năng lượng mà electron bò mất đi là nhỏ nhất.
63. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,18µm vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng
kim loại có giới hạn quang điện là 0,3µm. Tìm vận tốc ban đầu các đại của các quang
electron.
A. 0,0985.10
5
m/s. B. 0,985.10
5
m/s. C. 9.85.10
5
m/s. D. 98,5.10
5
m/s.
64. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,18µm vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng
kim loại có giới hạn quang điện là 0,3µm. Hiệu điện thế hãm để làm triệt tiêu dòng quang
điện là A. 2,76V. B. – 27,6V. C. – 2,76V. D. – 0,276V.

65. Giới hạn quang điện của kẻm là 0,36µm, công thoát electron của kẻm lớn hơn natri 1,4
lần. Gới hạn quang điện của natri là
Ôn thi Vật Lý 12 22
A. 0,257µm. B. 2,57µm. C. 0,504µm. D. 5,04µm.
66. Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 0,4µm vào catôt của một tế bào quang điện làm bằng
kim loại có công thoát electron là 2eV. Hiệu điện thế hãm để tr4iệt tiêu dòng quang điện là
A. -1,1V. B. -11V. C. 1,1V. D. – 0,11V.
67. Trong 10s, số electron đến được anôt của tế bào quang điện là 3.10
16
. Cường độ dòng
quang điện lúc đó là A. 0,48A. B. 4,8A. C. 0,48mA. D. 4,8mA.
68. Công thoát electron khỏi đồng là 4,57eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,14µm vào
một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại là
A. 0,43 V. B. 4,3V. C. 0,215V. D. 2,15V.
69. Công thoát electron khỏi đồng là 4,57eV. Chiếu chùm bức xạ điện từ có bước sóng λ vào
một quả cầu bằng đồng đặt xa các vật khác thì quả cầu đạt được điện thế cực đại 3V. Bước
sóng của chùm bức xạ điện từ đó là
A. 1,32µm. B. 0,132µm. C. 2,64µm. D. 0,164µm.
70. Khi chiếu một chùm bức xạ có bước sóng λ = 0,33µm vào catôt của một tế bào quang điện
thì hiệu điện thế hãm là U
h
. Để có hiệu điện thế hãm U’
h
với giá trò |U’
h
| giảm 1V so với |U
h
|
thì phải dùng bức xạ có bước sóng λ’ bằng bao nhiêu ?
A. 0,225µm. B. 0,325µm. C. 0,425. D. 0,449µm.

71. Kim loại dùng làm catôt của tế bào quang điện có công thoát electron là 1,8eV. Chiếu vào
catôt một ánh sáng có bước sóng λ = 600nm từ một nguồn sáng có công suất 2mW. Tính
cường độ dòng quang điện bảo hoà. Biết cứ 1000hạt phôtôn tới đập vào catôt thì có 2 electron
bật ra.
A. 1,93.10
-6
A. B. 0,193.10
-6
A. C. 19,3mA. D. 1,93mA.
72. Chiếu chùm ánh sáng có công suất 3W, bước sóng 0,35µm vào catôt của tế bào quang điện
có công thoát electron 2,48eV thì đo được cường độ dòng quang điện bảo hoà là 0,02A. Tính
hiệu suất lượng tử. A. 0,2366%. B. 2,366%. C. 3,258%. D. 2,538%.
73. Một tế bào quang điện có catôt được làm bằng asen có công thoát electron bằng 5,15eV.
Chiếu vào catôt chùm bức xạ điện từ có bước sóng 0,2µm và nối tế bào quang điện với nguồn
điện một chiều. Mỗi giây catôt nhận được năng lượng của chùm sáng là 3mJ, thì cường độ
dòng quang điện bảo hoà là 4,5.10
-6
A. Hiệu suất lượng tử là
A. 9,4%. B. 0,094%. C. 0,94%. D. 0,186%.
74. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman là λ
o
= 122nm, của vạch H
α
trong dãy Banme là λ = 656nm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman là
A. 10,287nm. B. 102,87nm. C. 20,567nm. D. 205,67nm.
75. Bước sóng của hai vạch H
α
và H
β
trong dãy Banme lần lượt là λ

1
= 656µm và λ
2
= 486µm.
Hãy tính bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen.
A. 1,8754µm. B. 0,18754µm. C. 18,754µm. D. 187,54µm.
76. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, vạch ứng với bước sóng dài nhất trong dãy
Laiman là λ
1
= 0,1216µm và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K
có bước sóng λ
2
= 0,1026µm. Hãy tính bước sóng dài nhất λ
3
trong dãy Banme.
A. 6,566µm. B. 65,66µm. C. 0,6566µm. D. 0,0656µm.
77. Một đèn Lade có cơng suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7µm. Cho
h=6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Số phơtơn của nó phát ra trong 1 giây là:
A. 3,52.10
19
. B. 3,52.10
20
. C. 3,52.10
18
. D. 3,52.10
16

.
78. Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì
A. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
Ôn thi Vật Lý 12 23
B. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải nhỏ hơn nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
C. nhiệt độ của đám hơi hay khí hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng trắng.
D. khơng phụ thuộc vào nhiệt độ mà chỉ cần áp suất của đám hơi hay khí hấp thụ thấp.
79. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 13,25KV. Bước sóng ngắn nhất của
tia Rơnghen do ống đó có thể phát ra là:
A. 0,94.10
-11
m. B. 9,4.10
-11
m. C. 0,94.10
-13
m. D. 9,4.10
-10
m.
80. Trong quang phổ vạch hiđrơ, bốn vạch nằm trong vùng ánh sáng trơng thấy có màu là
A. đỏ, cam, chàm, tím. B. đỏ, lam, chàm, tím.
C. đỏ, cam, lam, tím. D.đỏ, cam, vàng, tím.
CHƯƠNG VII: HẠT NHÂN NGUN TỬ.
1. Cho phản ứng hạt nhân: α +
27
13
Al → X + n. Hạt nhân X là
A.
27
13
Mg. B.

30
15
P. C.
23
11
Na. D.
20
10
Ne.
2. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghó E và
khối lượng m của vật là
A. E = m
2
c. B. E =
2
1
mc
2
. C. E = 2mc
2
. D. E = mc
2
.
3. Chất phóng xạ iôt
131
53
I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số
gam iốt phóng xạ đã bò biến thành chất khác là
A. 50g. B. 175g. C. 25g. D. 150g.
4. Có 100g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất

phóng xạ đó còn lại là
A. 93,75g. B. 87,5g. C. 12,5g. D. 6,25g.
5. Các nguyên tử được gọi là đồng vò khi hạt nhân của chúng có
A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron.
C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.
6. Hạt nhân
14
6
C phóng xạ β
-
. Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron.
C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
7. Sau thời gian t, độ phóng xạ của một chất phóng xạ β
-
giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất
phóng xạ đó là
A. 128t. B.
128
t
. C.
7
t
. D.
128
t.
8. Trong quá trình biến đổi
238
92
U thành

206
82
Pb chỉ xảy ra phóng xạ α và β
-
. Số lần phóng xạ α và
β
-
lần lượt là A. 8 và 10. B. 8 và 6. C. 10 và 6. D. 6 và 8.
9. Trong phản ứng hạt nhân:
9
4
Be + α → X + n. Hạt nhân X là
A.
12
6
C. B.
16
8
O. C.
12
5
B. D.
14
6
C.
10. Trong hạt nhân
14
6
C có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron.

C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 electron.
11. Nếu do phóng xạ, hạt nhân nguyên tử
A
Z
X biến đổi thành hạt nhân nguyên tử
A
Z 1−
Y thì hạt
nhân
A
Z
X đã phóng ra tia A. α. B. β
-
. C. β
+
. C. γ.
Ôn thi Vật Lý 12 24
12. Chu kỳ bán rã của
60
27
Co bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn
60
27
Co có khối lượng 1g
sẽ còn lại
A. gần 0,75g. B. hơn 0,75g một lượng nhỏ.
C. gần 0,25g. D. hơn 0,25g một lượng nhỏ.
13. Có thể tăng hằng số phóng xạ λ của đồng vò phóng xạ bằng cách nào ?
A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.

C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
14. Chu kì bán rã của chất phóng xạ
90
38
Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất
phóng xạ đó phân rã thành chất khác ?
A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.
15. Trong nguồn phóng xạ
32
15
P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.10
23
nguyên tử. Bốn tuần lễ
trước đó số nguyên tử
32
15
P trong nguồn đó là
A. 3.10
23
nguyên tử. B. 6.10
23
nguyên tử.
C. 12.10
23
nguyên tử. D. 48.10
23
nguyên tử.
16. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bò
phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 4 giờ.
17. Côban phóng xạ
60
27
Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giãm đi e
lần so với khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian
A. 8,55 năm. B. 8,23 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.
18. Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
19. Tính số nguyên tử trong 1g khí cacbonic. Cho N
A
= 6,02.10
23
; O = 15,999; C = 12,011.
A. 0,274.10
23
. B. 2,74.10
23
. C. 3,654.10
23
. D. 0,3654.10
23
.
20. Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần phải được kích thích bởi
A. Ánh sáng Mặt Trời. B. Tia tử ngoại.
C. Tia X. D. Không cần kích thích.
21. Số prôtôn trong 16 gam

16
8
O là (N
A
= 6,02.10
23
nguyên tử/mol)
A. 6,023.10
23
. B. 48,184.10
23
. C. 8,42.10
23
. D. 0.75.10
23
.
22. Chọn câu sai
A. Một mol chất gồm N
A
= 6,02.10
23
nguyên tử (phân tử).
B. Khối lượng của nguyên tử cacbon bằng 12 gam.
C. Khối lượng của 1 mol N
2
bằng 28 gam.
D. Khối lượng của 1 mol khí hrô bằng 2 gam.
23. Chọn câu đúng.
A. Có thể coi khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử.
B. Bán kính hạt nhân bằng bán kính nguyên tử.

C. Điện tích nguyên tử bằng điện tích hạt nhân.
D. Có hai loại nuclôn là prôtôn và electron.
Ôn thi Vật Lý 12 25

×