Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN TIN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.06 MB, 24 trang )

BỔ SUNG ĐỀ CƯƠNG PHẦN C
Câu 1: Hãy kích vào nút Maximize của cửa số hiện tại.

Câu 2: Chọn hai cách giao tiếp với các nguồn trợ giúp bên ngoài?
a) Điện thoại
b) Tin nhắn tức thời
c) Trợ giúp trực tuyến thông qua Internet
d) Trợ giúp trực tuyến đi kèm với phần mềm
Câu 3: Hãy ghép từng loại dữ liệu được truyền qua mạng với mẫu phổ biến nhất của mạng
truyền thông.
1. Mạng điện thoạ0069
2. Mạng máy tính
3. Mạng truyền thanh

a) Tạo cuộc gọi video
b) Tải file
c) Nghe âm nhạc

Câu 4: Hãy chỉ ra 2 lợi ích của mạng máy tính?
a) Cho phép người dùng sd mạng để làm việc cùng nhau
b) Cho phép người dùng sd mạng để chia sẻ tập tin và các ngồn lực khác
c) Cho phép người dùng sd mạng để liên lạc với nhau
d) Cho phép người dùng sd mạng để lưu dữ liệu trên máy tính khác
e) Cho phép người dùng sd mạng để in tài liệu của họ.
Câu 5 : Hãy chỉ ra 2 vd về mất tự chủ khi làm việc trong một môi trường mạng ?
a) Bạn có thể lưu trữ tài liệu trên ổ đĩa cục bộ, tăng hiệu suất làm việc và giảm nguy cơ
cơ mất dữ liệu
b) Người quản trị có quyền truy cập vào tất cả các thông tin trên mạng dù là bí
mật hay không
c) Bạn có thể lưu trữ tài liệu trên một ổ đĩa mạng, giảm nguy cớ bảo mật của bạn và tốc
độ lưu trữ




d) Bất cứ ai sd máy tính của bạn có quyền truy cập vào ổ đĩa cục bộ và có thể xem
các tập tin của bạn
Câu 6. Bạn nên làm gì trước khi bạn tặng hoặc vứt bỏ một máy tính?
a) Hãy chắc chắn rằng máy tính hoạt động
b) Hãy chắc chắn rằng hệ điều hành đã được cập nhật
c) Hãy chắc chắn đã làm sạch thông tin cá nhân của bạn
d) Hãy chắc chắn rằng nó không có bất kỳ virus
Câu 7: Hãy chỉ ra định nghĩa đúng nhất về mạng Intranet?
a) “Một siêu mạng” của các mạng máy tính liên kết các máy tính trên toàn TG
b) Một mạng tuân thủ quy tắc Internet nhưng được sử dụng chủ yếu trong một tổ
chức
c) Một mạng lưới riêng của máy tính thường nằm trong cùng 1 văn phòng hay tòa nhà
d) Một mạng lưới riêng của máy tính bố trí trên 1 khu vực địa lý rộng lớn.
Câu 8: Hình thức kết nối Internet nào được sử dụng khi kết nối "băng thông rộng" không
được sử dụng?"
a) DSL
b) Dial-up
c) Cable modem
d) ISDN
Câu 9: Tùy chọn nào được sử dụng để cung cấp bảo mật trên một mạng không dây?
a) Làm cho các mạng không dây có thể nhìn thấy.
b) Mã hóa đường truyền mạng.
c) Duy trì mật khẩu mặc định của quản trị.
d) Lắp đặt ăng-ten mạnh mẽ hơn.
Câu 10: Hãy chỉ ra hai đặc điểm của tin nhắn tức thời?
a) Có thể có nhiều thông điệp cùng một lúc
b) Có thể gửi tin nhắn bảo mật
c) Có thể gửi tin nhắn nhanh

d) Có thể lưu trữ hoặc lưu các tin nhắn
e) có thể gửi tin nhắn sử dụng mã số
Câu 11: Loại hình truyền thông được thể hiện dưới đây?


a) Weblog
b) Mạng xã hội
c) Chat Room
d) Hội nghị trực tuyển
Câu 12: Hãy cho biết mạng xã hội là gì?
a) Một chương trình được sử dụng để tạo ra các trang web cộng tác, nâng cao trang web
cộng đồng, và cung cấp hệ thống quản lý kiến thức
b) Một chương trình tìm kiếm tài liệu theo từ khóa cụ thể và trả về một danh sách các
tài liệu có chứa từ khóa đó
c) Một cấu trúc ảo được tạo bởi một số cá nhân được ràng buộc bởi một hoặc
nhiều loại mối quan hệ cụ thể
d) Một loại trang web thường được duy trì bởi một cá nhân với các mục thường xuyên
được bình luận, miêu tả các sự kiện, hoặc tài liệu nào đó.
Câu 13: Phương pháp truyền tin thường được sử dụng để gửi thông tin có dung lượng nhỏ?
a) Hội nghị trực tuyến
b) Tin nhắn văn bản
c) Weblog (blog)
d) Mạng xã hội
Câu 14: Hãy ghép các thuật ngữ phù hợp với định nghĩa của thuật ngữ đó.
1. Cho phép mọi người chia sẻ kinh

a) (Electronic email) – 2

nghiệm và ý kiến với nhau thông
qua các trang web cộng đồng

2. Cho phép mọi người gửi cả tin
nhắn văn bản và các tập tin máy
tính cho bạn bè, gia đình, và các

b) (Social -network) - 1


đồng nghiệp
3. Cho phép mọi người chia sẻ ý
tưởng, gửi câu hỏi và câu trả lời, và
hỗ trợ lẫn nhau, giống như một
bảng thông báo

c) (Blog) -4

4. Cho phép mọi người chia sẻ những
quan sát cá nhân qua Internet,
giống như một nhật ký web

d) (New group) -3

Câu 15: Loại hình truyền thông được thể hiện dưới đây?

a) E-mail
b) Weblog (blog)
c) Mạng xã hội
d) Tin nhắn tức thì
Câu 16: Hãy chỉ ra hai thành phần của một địa chỉ email
a) @
b) Tên miền

c) Mật khẩu
d) :
Câu 17: Hãy cho biết giao thức truyền thông điện tử là gì?
a) Một tập hợp các quy ước xã hội để tạo điều kiện tương tác qua mạng
b) Một tập hợp các tiêu chuẩn hoặc quy định cho phép các máy tính giao tiếp
c) Một phương pháp hiệu quả để giải quyết một vấn đề bằng cách sử dụng một tập các
hướng dẫn
d) Một tập các chương trình máy tính, thường là phần mềm ứng dụng, có chức năng
tương tự nhau
Câu 18: Hãy cho biết có bao nhiêu người nhận được e-mail mà sử dụng chung tên miền với
người gửi trong hình dưới đây?


a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 19: Hãy chọn biểu tượng được dùng để tách tên người dùng với tên miền trong một địa
chỉ e-mail?
a) –
b) *
c) @
d) ~
Câu 20: Dựa trên các e-mail hiển thị dưới đây, hãy cho biết có bao nhiêu người sẽ nhận
được phản hồi nếu thực hiện lệnh Reply? (Chốt đáp án là 1)

a) 1
b) 2
c) 3
d) 6

Câu 21: Trong email dưới đây, “” là gì

a)
b)
c)
d)

Địa chỉ của người gửi
Một tập tin đính kèm
Các dòng tiêu đề
Địa chỉ của người nhận


Câu 22: Mũi tên xanh đính kèm với thông điệp thể hiện điều gì?
a) Thông điệp có độ ưu tiên thấp.
b) Thông điệp chưa được đọc.
c) Thông điệp có độ ưu tiên cao.
d) Một tin nhắn trả lời đã được gửi đi.
Câu 23: Mở tin nhắn e-mail từ Paul Red có chủ đề Certification (kích đúp chuột vào tên
email)

Câu 24: Gửi trả lời tất cả mọi người nhận được email này.(chọn Reply all)

Câu 25: Gửi email đến (gõ địa chỉ email vào trường TO rùi ấn
SEND là OK)
Câu 27: Mở tập tin đính kèm trong tin nhắn. (kích đúp vào tệp tin đính kèm chọn Open hoặc
chuột phải vào tệp đính kèm chọn Open)


Câu 28: Lưu các tập tin đính kèm này email đến màn hình Desktop. (kích đúp vào tệp tin

đính kèm chọn SAVE, chọn đường dẫn đến DESKTOP)

Câu 29: Đính kèm các tập tin có tên Certification.pdf, nằm trong thư mục Documents, vào
tin nhắn hiện tại. (nhấn chuột vào biểu tượng hình cái ghim sách tên ATTCH FILE, chon
đường dẫn tới tệp tin Certification.pdf)

Câu 30 : Di chuyển các tin nhắn e-mail được chọn vào thư mục Certification.


Câu 32: Tự động lưu địa chỉ e-mail của người gửi thư này trong thư mục Contact

Câu 33: Cho địa chỉ Paul Red, hãy thay đổi tên Company thành Contoso.Đóng và lưu khi
thao tác kết thúc


Câu 34: Phương án nào xác định quá trình tạo dữ liệu và thông tin để không đọc được.
a) Mã hóa
b) Định dạng
c) Bộ truyền
d) Lạc danh
Câu 35: Bạn nên làm gì để chắc chắn bạn có thể xem lại tin nhắn của Email mà bạn đã nhận
được.
a) Lưu tin nhắn như một tập tin văn bản
b) Đánh dấu các tin nhắn
c) Trả lời tin nhắn
d) Chuyển tiếp tin nhắn cho chính mình
Câu 36: Kiểu định dạnh tin nhắn nào được hỗ trợ bởi tất cả các ứng dụng Email
a) Plain text
b) Rich Text format
c) HTML

d) XML
Câu 37: Mục đích của mã hóa thông tin trong truyền thông là gì?
a) Từ chối dịch vụ trong truyền thông
b) Tìm kiếm và giảm số lượng các lỗi, hoặc khuyết tật trong một chương trình máy tính
c) Làm cho việc đọc lá thư khó hơn trừ người bạn muốn gửi tới
d) Ngăn chặn truy cập trái phép trong thẩm quyền thông tin cho phép
Câu 38: Phương thức nào là thời gian thực, dựa trên thông tin văn bản giữa hai hoặc nhiều
người tham gia sử dụng Internet
a) Tin nhắn tức thời
b) Tin nhắn văn bản
c) Thư điện tử
d) Chia sẻ Video
Câu 39: Loại truyền thông nào là thích hợp nhất cho thư mà yêu cầu dấu vết giấy tờ
a) Hội nghị trực tuyến
b) Tin nhắn văn bản
c) Thư điện tử
d) Tin nhắn tức thời
Câu 40: Lựa chọn nào phù hợp với lan truyền tin đồn hay thông tin bạn biết là sai trên
Weblog ( blog)
a) Thông tin liên lạc online phi đạo đức và bất hợp pháp
b) Thông tin liên lạc offline phi đạo đức và bất hợp pháp
c) Thông tin liên lạc online theo pháp luật nhưng không đạo đức
d) Thông tin liên lạc offline theo pháp luật nhưng không đạo đức
Câu 41: E-mail hiển thị dưới đây là một ví dụ về cái gì? (Chọn hai)
a) Libel (sự phỉ báng)
b) Spam (thư rác)
c) Phishing (lừa đảo)


d) Trademark infringement (vi phạm thương hiệu)

Câu 42: Loại phần mềm độc hại nào phải tự gắn vào một chương trình hiện hành?
a) Virut
b) Worms
c) Trojan
d) Security Threads
Câu 43: Ứng dụng nào được sử dụng để giao tiếp, truy cập thông tin, hoạt động kinh doanh,
và cho các mục đích giải trí?
a) Internet
b) World Wide Web
c) Web browser
d) Internet Service Provider ( cung cấp dịch vụ Internet)
Câu 44: Lựa chọn nào phù hợp với một tạp chí cá nhân trực tuyến được cập nhật thường
xuyên và dành cho công chúng nói chung
a) ActiveX
b) Cookie
c) Weblog (blog)
d) Podcast
Câu 45: Định nghĩa nào phù hợp với World Wide Web?
a) Là một mạng riêng sử dụng giao thức Internet để chia sẻ an toàn bất cứ phần nào của
thông tin của một tổ chức
b) Là một hệ thống các tài liệu đa phương tiện kết nối với nhau sử dụng quy tắc
duyệt Internet
c) Là một ứng dụng được sử dụng để đọc và hiển thị các trang thông tin trực tuyến
d) Là một tập hợp các trang web liên quan, hình ảnh, hoặc video, được đánh địa chỉ với
một tên miền thông thường
Câu 46: RSS là viết tắt của từ nào?
a) Required System Status
b) Really Simple Syndication
c) Relational Software Solution
d) Real-Time Synchronization Standard

Câu 47: Nối mỗi điều khoản phù hợp với định nghĩa của nó
a) Một chương trình biên dịch ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản (HTML) của trang web
vào các trang web có thể xem được – web browser
b) Trang đầu tiên hoặc trang chính của Web site – home page
c) Một tập tin HTML, có chứa văn bản, đồ họa, và / hoặc các ứng dụng nhỏ - web page
d) Một tổ chức, bộ sưu tập liên kết của các trang web được lưu trữ trên một máy chủ
Internet - website


Câu 48: Kích và kéo mỗi nhãn tới hộp chỉ tới một phần của trang Web (5 lựa chọn)
a) Địa chỉ trang web
b) Văn bản siêu liên kết
c) Nút (button)
d) Hộp văn bản (Text box)
e) Radio button


Câu 49: Sử dụng địa chỉ Web, hãy vào trang web Certiprep.
Gõ địa chỉ vào thanh address trình duyệt

Câu 50: Sử dụng địa chỉ IP http://62.149.230.139, hãy vào trang web Certiprep.
Gõ địa chỉ http:// 62.149.230.139vào thanh address trình duyệt


Câu 51: Hiển thị trang web hiện hành để nó hiển thị thông tin đã được cập nhật
Câu 52: Làm mới các nội dung của trang web hiện hành (f5)

Câu 53: Hiển thị lịch sử của những trang web được truy cập gần đây ( Ctrl + H Cho nhanh)



Câu 54: Xóa lịch sử những trang Web đã đọc (vào view - tools bar – menu bar sau đó vào
Tools  delete browsing hostory  Delete)

Câu 56: Sử dụng các trang web hiện tại để hiển thị tất cả các thông tin mà nó chứa trên Cao
đẳng và Đại học Alabama. KHÔNG mở một cửa sổ mới hoặc tab (gõ cụm từ, tiêu chí cần
tìm kiếm vào trường tìm kiếm và ENTER)


Câu 57: Xóa Câu lạc bộ Contoso từ các trang web ưa thích của bạn

Câu 58: Thêm Câu lạc bộ Contoso vào các trang web ưa thích của bạn
Câu 59: Sao chép văn bản được lựa chọn từ các trang web hiện thời tới tài liệu đang mở
Câu 61: Tải tập tin Certification.pdf về thư mục desktop.


Câu 62: Tải tập tin Certification.pdf về thư mục My Documents.

Câu 63: In 2 bản của các trang web hiện tại sử dụng các thiết lập hiện hành.
Câu 64: Xem trang web hiện tại trước khi in ấn. ( File print preview)
Câu 65: Đặt trang web hiện tại thành trang chủ (Home Page) của trình duyệt.
Câu 66: Đặt trang www.google.com làm trang chủ (Home Page) của trình duyệt
Câu 67: Một pop-up quảng cáo là gì?
a) Một chương trình cho phép đóng một cửa sổ trước khi nó xuất hiện trong trình duyệt
Web của người dùng
b) Một loại cửa sổ xuất hiện trên trình duyệt web của người dùng
c) Một chương trình có thể được tải về từ Internet
d) Một chương trình mà người dùng vô tình cài đặt khi họ chọn cài đặt chương trình
khác
Câu 68: Công cụ truyền thông cho phép mọi người phân phối, khai thác và cung cấp những
câu chuyện, bản tin và các thông tin khác.

e) Forums
f) Podcast
g) News feeds
h) Wikis


Câu 69: Hai tính năng điển hình của weblog (blog)? (Chọn hai.)
f) Trang web chia sẻ thông tin mà bất kỳ người dùng có thể thay đổi bất cứ lúc nào
g) Đăng bài thường xuyên và xuất hiện theo thứ tự thời gian đảo ngược
h) Danh sách các liên kết đến các blog khác hoặc các trang web có liên quan đến người
đọc
i) Tin nhắn tức thời (Instant messaging)
j) Chia sẻ video (Video sharing)
Câu 71: Nhấp vào liên kết để lấy thông tin về tỷ giá (Exchange Rate) tốt nhất.

Câu 71: Nhấp vào liên kết để lấy thông tin về tỷ giá (Exchange Rate) tốt nhất.

Câu 72: Chuỗi tìm kiếm thông tin tốt nhất về Roger mà không bao gồm từ Rabbit là gì?
a) Roger
b) Roger, Rabbit
c) Roger +Rabbit


d) Roger -Rabbit
Câu 73: Vào trang www.google.com và tìm kiếm cho cụm từ " IC3 Certification."

Câu 74: Tinh chỉnh các tiêu chí tìm kiếm để chỉ hiển thị các tài liệu mà không bao gồm từ
2007.

Câu 75: Loại tài liệu bằng văn bản có thể được sử dụng mà không cần sự cho phép của bản

quyền?
a) Các tài liệu thương hiệu
b) Tài liệu có bản quyền
c) Tài liệu chưa được công bố
d) Tài liệu phạm vi công cộng
Câu 76: Bạn đang làm việc trên một dự án để xác định ngày sinh trung bình trong sáu quốc
gia khác nhau. Hãy ghép sao cho phù hợp để thực hiện các hoạt động đó.
Tính toán ngày sinh bình quân mỗi quốc gia
sử dụng một công thức bảng tính
Sử dụng Internet để tìm kiếm thông tin về ca
sinh trung bình trong mỗi quốc gia
Trình bày kết quả của bạn trong một bảng
được tạo ra với một trình xử lý văn bản

Đánh giá thông tin
Thu thập thông tin
Trao đổi thông tin


Nhập dữ liệu vào một bảng tính với thông tin
Tổ chức thông tin
khai sinh cho mỗi quốc gia trên một bảng
riêng biệt
Câu 77: Một ví dụ về Internet đang được sử dụng để tạo điều kiện học tập là gì?
a) Truyền dữ liệu
b) Hoàn thành một khóa học trực tuyến
c) Mua vé trực tuyến
d) Cộng tác trên một dự án làm việc
Câu 78: Những công cụ cung cấp thông tin đáng tin cậy: định vị, dẫn đường, và các dịch vụ
thời gian cho người sử dụng trên toàn thế giới?

a) Bản đồ (Maps)
b) Cảm biến con quay hồi chuyển (Gyroscopes)
c) La bàn (Compasses)
d) Hệ thống định vị toàn cầu (Global positioning systems)
Câu 79: Hai lợi ích thu được từ việc sử dụng thương mại điện tử? (Chọn hai.)
a) Bạn có thể mua sắm 24 giờ một ngày, 365 ngày một năm.
b) Bạn có thể chạm vào và cảm nhận hàng hoá trước khi bạn mua chúng.
c) Bạn có thể cảm thấy an toàn trong việc đưa ra một số thẻ tín dụng.
d) Bạn có thể so sánh giá cả từ các công ty khác nhau.
Câu 80: Những công cụ được sử dụng cho giáo dục từ xa trên nền web không có tương tác
mặt đối mặt?
a) E-learning (Học trực tuyến)
b) Podcasting (Hệ thống trình cung cấp nội dung trên Internet: tài liệu, âm thanh, hình
ảnh, video ..)
c) Home schooling (Dạy học tại nhà)
d) Social networking (Mạng xã hội)
Câu 81: Hai lựa chọn đóng góp vào việc duy trì một môi trường làm việc an toàn. (Chọn
hai.)
a) Vị trí thích hợp của thiết bị
b) Vị trí thích hợp của các loại cáp
c) Vị trí thích hợp của màn hình
d) Vị trí thích hợp của ánh sáng
Câu 82: Những hành động làm giảm nguy cơ căng mắt?
a) Thiết lập màn hình phải đối diện với cửa sổ
b) Sử dụng các thiết lập màn hình sáng nhất có thể
c) Ngồi khoảng 12 " từ màn hình của bạn
d) Có mức độ giữa đôi mắt của bạn với phần trên của màn hình của bạn
Câu 83: Tùy chọn nào là biện pháp bảo mật hiệu quả cho một doanh nghiệp?
a) Sử dụng hệ điều hành khác nhau
b) Định kỳ thay đổi tên người dùng

c) Sử dụng một máy chủ sao chép
d) Định kỳ thay đổi mật khẩu


Câu 84: Những thiết bị thường xuyên được sử dụng để sao lưu dữ liệu?
a) Hard disk
b) CD – RW
c) Network disk
d) DVD – RW
Câu 85: Phần mềm gián điệp (Spyware) là gì?
a) Một công nghệ, chẳng hạn như phần mềm theo dõi, bí mật giám sát, ngăn chặn,
hoặc mất kiểm soát sự tương tác của người dùng với máy tính
b) Một dịch vụ cung cấp cho người sử dụng mà không cần thanh toán trên cơ sở thử
nghiệm mà thường bị giới hạn bởi bất kỳ sự kết hợp của các chức năng, tính sẵn có,
hoặc thuận tiện
c) Một cơ sở dữ liệu lưu trữ các thiết lập và tùy chọn cho hệ điều hành Microsoft
Windows và chứa thông tin và cài đặt cho phần cứng
d) Một chương trình có thể sao chép chính nó và lây nhiễm sang một máy tính mà
không được phép
Câu 86: Hai lựa chọn trong trường học: lý do hợp lệ để hạn chế truy cập sinh viên với các
mạng và Internet? (Chọn hai.)
a) Giảm sử dụng các thiết bị thông tin liên lạc
b) Xác định một người dùng cụ thể trên mạng
c) Ngăn chặn việc xem hoặc chỉnh sửa các tập tin hoặc thư mục nhất định
d) Màn hình và các hoạt động trực tuyến bộ lọc
Câu 87: Khi bạn tạo một tài liệu, trong trường hợp này bạn có thể giả định để có quyền sở
hữu và kiểm soát các tài liệu?
a) Khi một tài liệu được lưu trữ trên máy tính ở nhà thuộc sở hữu của bạn
b) Khi một tài liệu công việc liên quan được lưu trữ trên máy tính ở nhà thuộc sở hữu
của bạn

c) Khi một tài liệu được lưu trữ trên một máy tính thuộc sở hữu của nhà trường
d) Khi một tài liệu công việc liên quan được lưu trữ trên một máy tính thuộc sở hữu của
công ty hoặc trường học của bạn
Câu 88: Lựa chọn góp phần giảm thiểu rủi ro khi mua hàng trực tuyến?
a) Mua hàng chỉ trong giờ làm việc
b) Đảm bảo cung cấp thông tin thẻ tín dụng của bạn qua điện thoại
c) Hãy chắc chắn rằng trang web này là an toàn và địa chỉ URL hiển thị https
d) Gửi thông tin thẻ tín dụng chỉ bằng e-mail
Câu 89: Tùy chọn bảo vệ sự riêng tư và bảo mật trực tuyến cá nhân?
a) Để lại thông tin cá nhân chỉ trong một nơi công cộng như một máy tính tại một quán
cà phê công cộng
b) Luôn luôn sử dụng địa chỉ email chính của bạn khi giao tiếp trong các diễn đàn công
cộng
c) Luôn luôn sử dụng địa chỉ e-mail của bạn khi giao tiếp chi tiết thẻ tín dụng


d) Sử dụng một địa chỉ e-mail riêng cho các mặt hàng không cá nhân, và sử dụng
một bí danh thay vì tên của bạn
Câu 90. Tùy chọn được áp dụng cho qui định sử dụng máy tính công ty, chứ không phải là
pháp luật hoặc hướng dẫn?
a) Gửi tin nhắn e-mail lừa đảo
b) Tải liệu có bản quyền
c) Lướt web cho vui trong công việc
d) Ăn cắp tác phẩm của người khác
Câu 91. Sâu máy tính là gì?
Sâu máy tính là một dạng phần mềm độc hại có khả năng lây lan nhanh chóng nhiều
máy tính trên mạng bằng cách gởi bản sao của chúng từ máy khác thông qua kết nối
mạng.
Câu 92: Khi nào bạn nên lên lịch quét virus ?
a. Khi bạn bắt đầu thấy một số thông báo lỗi.

b. Vào cuối mỗi tuần.
c. Bất cứ khi nào bạn khởi động máy tính.
d. Mỗi khi bạn tắt máy tính.
Câu 93: Nếu bạn chưa có chương trình diệt virut cài đặt trên máy, bạn có thể kết nối với
trang web của chương trình chống virut để sử dụng các công cụ quét virut trực tuyến:
a. Đúng
b. Sai
Câu 94: Sự khác biệt giữa website và một cổng thông tin điện tử (web portal) ?
a. Một cổng thông tin chỉ tồn tại cho các tổ chức cung cấp khả năng tìm kiếm thông tin trên
mạng bằng việc sử dụng chương trình cơ sở dữ liệu
b. Chỉ có tổ chức thương mại mới sở hữu một website
c. Không có sự khác biệt giữa hai loại này
d. Một cổng thông tin thường cung cấp rất nhiều dịch vụ như thư điện tử miễn phí và
công cụ tìm kiếm
Câu 95: Một máy chủ sẽ cung cấp dịch vụ còn máy khách sẽ sử dụng những dịch vụ đó
a. True
b. False
Câu 96: Nếu bạn nhập thông tin về sự nóng lên toàn cầu và (rừng nhiệt đới và khu bảo tồn),
bạn đang tìm kiếm thông tin gì?
a. Tất cả thông tin có liên quan đến sự nóng lên toàn cầu thay đổi rừng nhiệt đới và các khu


bảo tồn trong khu vực
b. Bất kỳ một thông tin nào về sự nóng lên toàn cầu đối với rừng nhiệt đới cũng như sự
nóng lên toàn cầu đối với các khu bảo tồn
c. Tất cả thông tin về rừng nhiệt đới và các khu bảo tồn
d. Tất cả thông tin liên quan đến sự nóng lên toàn cầu cùng với rừng nhiệt đới và các
khu bảo tồn
Câu 97: Các giao thức được sử dụng bởi mạng internet là gì ?
a. DNS

b. TCP/IP
c. SMTP
d. Tất cả các đáp án trên
Câu 98: Giao thức nào sau đây cho phép bạn xem định dạng một trang web?
a. HTML
b. HTTP
Câu 99: Lợi ích của mạng máy tính là gì ?
a. Giao tiếp với những mạng khác
b. Chia sẻ thiết bị như máy in
c. Có máy chủ để thực hiện công việc đặc thù như thư điện tử, cơ sở dữ liệu hay mạng máy
tính
d. Chia sẻ các tập dữ liệu và các thông tin khác
e. Tất cả các lựa chọn trên
f. a.b hoặc d
Câu 100: Bất cập của mạng máy tính là gì ?
a. Chi phí cài đặt và bảo trì mạng
b. Những rủi ro an ninh tiềm ẩn từ các nguồn bên ngoài
c. Luôn luôn phụ thuộc vào mạng khi làm việc
d. Virut
e. Tất cả các lựa chọn trên
f. a,b hoặc d
Câu 101: Cách thường dùng để liên lạc các địa chỉ khác trong trang cá nhân weblog?


a. Nhắn tin nhanh
b. Trò chuyện
c. Gửi thư điện tử
Câu 102: Có thể làm được thao tác nào khi không có kết nối mạng ?
a. Gửi email
b. Viết thư

c. Chia sẻ
d. in tài liệu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×