Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Câu hỏi thực tiễn hoá bảo vệ môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.67 KB, 8 trang )

LTĐH

Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường

( Tài liệu do Thầy Nguyễn Ái Nhân biên soạn )
Câu 1: Trước đ}y muốn chụp ảnh v {o ban đêm người thợ ảnh cần đốt kim loại n {o sau đ}y:
A. Fe
B. Na
C. Sn
D. Mg
Câu 2: Nước giaven trong không khí có tính tẩy m{u l{ do sự có mặt của khí n{o sau đ}y?
A. Khí trơ
B. O2
C. N2
D. CO2
Câu 3: Kim loại n{o sau đ}y ch|y không d ập tắt được bằng bình chữa ch|y?
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 4: Khí n{o nhẹ thường được nạp v{o khinh khí cầu ( c{ng nhẹ c{ng tốt) Người ta thường nạp v{o khí cầu khí
n{o sau đ}y?
A. He
B. CO
C. H2
D. N2
Câu 5: Cho c|c chất sau:NH3;CFC;CO 2;SO3. Số chất có thể ứng dụng l {m chất sinh h{n l{:
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2


Câu 6: Sau khi thua trận, người t{u thường x}y đền chùa để cất của cải để chờ mang về nước. Nếu đến những
nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong .Nếu bạn l { nh{ hóa học, muốn lấy được của cải thì l{m
c|ch n{o sau đ}y?
A. Cho giấm ăn v{o
B. Cho S v{o
C. Cho NaOH v{o
D. Gia nhiệt
Câu 7: Khí N2 tương đối trơ về mặt ho| học ở điều kiện th ường (nhiệt độ thường) l{ do nguyên nh}n n{o sau
đ}y?
A. Ph}n tử N2 có liên kết cộng ho| trị không ph}n cực.
B. Ph}n tử N2 có liên kết ion.
C. Ph}n tử N2 có liên kết ba bền vững.
D. Nitơ có độ }m điện lớn nhất trong nhóm VA
Câu 8: V{o một phòng thí nghiệm thấy có 4 lọ hóa chất, đều không nh ~n, có một lọ đựng trong chai m{u n}u.
Thông thường lọ đó đựng hóa chất n {o sau đ}y?
A. HCl
B. NH3
C. HNO3
D. H2SO4
Câu 9: Khi cho khí Clo sục qua dung dịch NaOH đun nóng th ì thu được muối n{o sau đ}y?
A. NaClO3 v{ NaClO 4
B. NaClO v{ NaClO 3
C. NaCl v{ NaClO 3
D. NaCl v{ NaClO
Câu 10: Một học sinh l{m thí nghiệm chẳng may bị dính một ít HNO 3 lên tay.Hỏi m{u sắc ở phần da đó như thế
n{o
A. Xanh
B. V{ng
C. Tím
D. Đỏ

Câu 11: Trong công nghiệp, để sản xuất gang thép ng ười ta phải dùng quặng sắt có h{m lượng sắt như thế n{o?
A. 80% trở lên
B. 20% trở lên
C. Bao nhiêu cũng được, miễn l{ có sắt
D. 30% trở lên
Câu 12: Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi qua
lần lượt c|c bình n{o sau đ}y?
B. H2SO4 đặc v{ NaHCO3
A. NaHCO3 v{ H2SO4 đặc
C. H2SO4 đặc v{ NaOH
D. NaOH v{ H2SO4 đặc
Câu 13: Cho H2SO4 đặc v{o đường kính một thời gian th ì thấy đường bị đen, đó l{ do điều gì sau đ}y?
A. Do H2SO4 đặc có tính oxi hóa mạnh
B. Do H2SO4 đặc có tính axit v{ tính oxi hóa mạnh
C. Do H2SO4 đặc lấy nước của đường
D. Do H2SO4 đặc có tính axit mạnh
Câu 14: Hexaclo xiclohecxan đư ợc dùng để:
A. L{m thuốc nổ
B. L{m thuốc trừ s}u
C. L{m chất xúc t|c
D. Tất cả c|c trường hợp trên
Câu 15: Anilin để l}u trong không khí thì bị chuyển th{nh m{u n{o sau đ}y?
A. Tím
B. Đen
C. V{ng
D. Xanh
Câu 16: Hiện tượng nhôm mọc lông tơ l{ hiện tượng.
A. Al bị khử
B. Al t|c dụng với muối của Hg trong không khí
C. Al bị lớp m{ng mỏng bao quanh

D. Al t|c dụng với I 2 có nước l{m xúc t|c
Câu 17: Để ho{ tan v{ng (Au) người ta dùng.
A. dung dịch natri hiđroxit đặc, nóng.
B. nước cường toan.
C. dung dịch axit sunfuric đặc, nóng.
D. dung dịch axit nitric đặc, nóng.
Câu 18: Để sản xuất Fe trong công nghiệp ng ười ta sử dụng phương ph|p n{o đ}y?
A. Cho Mg t|c dụng với FeCl 2
B. Cho CO t|c dụng với Fe 2O3.
C. Điện ph}n dung dịch muối FeCl 2
D. Dùng Al khử Fe2O3
Câu 19: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có

1


LTĐH

Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường

thể cho phản ứng tr|ng gương. Đó l{ do:
A. Saccarozơ tr|ng gương được trong môi trường axit
B. Saccarozơ bị thủy ph}n tạo th{nh glucozơ
C. Saccarozơ bị thủy ph}n tạo th{nh glucozơ v{ fluctozơ D. Đ|p |n kh|c
Câu 20: Người ta có thể s|t trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống
được ng}m trong dung dịch NaCl từ 10 – 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl l{ do:
A. Dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử
B. Dung dịch NaCl độc

C. Một lí do kh|c

D. Vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu
Câu 21: Khí n{o sau đ}y được gọi l{ đạm tự do?
A. NO
B. N2
C. N2O
D. O3
Câu 22: Trong t{u ngầm để cung cấp O 2 cho thủy thủ đo{n người ta dùng chất n{o sau đ}y l{ tốt nhất?
A. H2O2
B. Na2O2
C. KMnO4
D. KClO3
Câu 23: Người ta khuyến c|o, nên dùng d}y dẫn điện từ mạng điện sinh hoạt v {o nh{ {m bằng kim loại n{o sau
đ}y tốt nhất.
A. Au
B. Ag
C. Al
D. Cu
Câu 24: Để ph}n biệt nước mắm có dùng chất bảo quản không người ta dùng c|ch n{o sau đ}y?
A. Giấy chỉ thị pH
B. Giấm chua
C. CaO khan
D. H2SO4 lo~ng
Câu 25: Để ph| huỷ dấu vết của clo hoặc tẩy m {u clo còn sót lại trong vải sau khi đ ~ tẩy trắng c|c nh{ m|y dệt
thường dùng ho| chất n{o sau đ}y?
A. NaHCO3
B. Nước Javel
C. Một trong c|c chất trên đều được
D. NaHSO3
Câu 26: Trong qu| trình xử lý nước ngầm người ta phải bơm nó lên gi{n mưa vì lý do n{o sau đ}y?
A. L{m giảm độ cứng của nước

B. L{m giảm h{m lượng CO2 .
C. Oxi ho| Fe 2+th{nh Fe3+
D. L{m tăng độ pH do CO 2 từ không khí v{o.
Câu 27: Ho| chất n{o sau đ}y được gọi l{ thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra):
A. Hỗn hợp KNO 3 + S+ C
B. Tất cả c|c trường hợp trên
C. Trinitroxenlulozơ
D. Trinitrotoluen(TNT)
Câu 28: Khi l{m thí nghiệm với phenol xong, tr ước khi tr|ng lại bằng n ước nên rửa ống nghiệm với dung dịch
lo~ng n{o sau đ}y?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Na 2CO3
Câu 29: Loại ph}n n{o sau đ}y bón cho đ ất không l{m thay đổi độ axit bazơ của đất?
A. Đạm hai l|
B. Amôphốt
C. Urê
D. Supephotphat
Câu 30: Trong công nghiệp tr|ng gương như: Tr|ng phích, tr|ng gương soi, gương trang trí người ta l{m như
sau: Đầu tiên l{ l{m sạch bề mặt thuỷ tinh, sau đó người ta cho muối thiếc tr|ng qua bề mặt thuỷ tinh,
rồi cho hổn hợp AgNO3/NH3 dư v{o bề mặt kính, sau đó cho tiếp một ho| chất X v {o rồi bắt đ}u gia
nhiệt. Hỏi X l{ chất n{o sau đ}y?
A. Andehyt axetic
B. Glucozơ
C. Andehyt fomic
D. C|c chất trên đều được
Câu 31: Trên c|c cuộn phim của h~ng KODAK được tr|ng bằng loại hóa chất n {o sau đ}y?
A. Na2S2O3
B. KNO3

C. CaSO4
D. AgBr
Câu 32: Nicotine l{ một chất hữu cơ có trong thuốc l|. Hợp chất n{y được tạo bởi ba nguyên tố l{ Cacbon, Hiđro
v{ Nitơ. Đem đốt ch|y hết 2,349 gam nicotine, thu được Nitơ đơn chất, 1,827 gam H2O v{ 6,380 gam
CO 2. Công thức đơn giản của nicotine l{:
A. C3H5N
B. C5H7N
C. C3H7N2
D. C4H9N
Câu 33: Cho c|c phản ứng sau:
CO2+ H2O(1);
Thủy ph}n tinh bột(2);
Lục hợp ađehitfomic(3) ;
Lên men axit lactic(4);
Số phản ứng có thể điều chế được glucozơ l{:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 34: Ho| chất n{o sau đ}y được gọi l{ thuốc súng không khói:
A. Tất cả c|c trường hợp trên
B. Trinitroxenlulozơ
C. Hỗn hợp KNO 3 + S+ C
D. Trinitrotoluen(TNT)
Câu 35: Những người đi bắt lươn ở c|c thửa ruộng có kinh nghiệm như sau: Nếu thấy vùng n{o m{ nước có
m{u gạch giam thì vùng đó không có lươn sinh s ống. Vậy môi trường ở vùng lươn không sống được l{:
A. pH>7
B. pH=14
C. pH<7
D. pH=7

Câu 36: Khi l{m thí nghiệm với phenol xong, trước khi tr|ng lại bằng n ước nên rửa ống nghiệm với dung dịch
lo~ng n{o sau đ}y?
A. Dung dịch Na 2CO3
B. Dung dịch NaCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
Câu 37: Người ta có thể dùng thùng nhôm để đựng axit n{o sau đ}y:
A. HNO3 lo~ng, nóng.
B. HNO3 đặc nóng
C. HNO3 lo~ng, nguội.
D. HNO3 đặc, nguội.

2


LTĐH

Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường

Câu 38: Tính chất vật lý n{o sau đ}y của Sắt kh|c với c|c đơn chất kim loại kh|c.
A. Dẫn điện v{ nhiệt tốt.
B. Tính dẻo, dễ rèn.
C. L{ kim loại nặng.
D. Có tính nhiễm từ.
Câu 39: Một học sinh pha dung dịch ZnCl 2 bằng c|ch cho ZnCl 2 v{o nước, nhưng ZnCl 2 bị thuỷ ph}n nên tạo ra
Zn(OH) 2. Cho chất n{o sau đ}y không l{m thay đ ổi sự thủy ph}n
A. Cho v{i giọt HCl hoặc v{i giọt NaOH đều được
B. Cho v{i giọt NaOH
C. Cho v{i giọt Na 2CO3
D. Cho v{i giọt Na 2SO4

Câu 40: Có thể đựng axít n{o sau đ}y trong bình sắt.
A. H2SO4 lo~ng
B. HNO3 đặc,nóng
C. HCl lo~ng
D. HNO3 đặc,nguội
Câu 41: Trước đ}y, người ta thường dùng những tấm gương soi bằng đồng vì đồng l{ kim loại
A. có khả năng phản xạ |nh s|ng
B. có tính dẻo
C. có khả năng dẫn nhiệt tốt
D. có tỉ khối lớn
Câu 42: Khi trời mới mưa xong nếu bón đạm cho lúa sẽ bị ch|y l| đó l { do nguyên nh}n n{o sau đ}y?
A. Do đạm dễ bay hơi
B. Do đạm bị ph}n hủy
C. Do đạm được lúa hấp thụ qua l|
D. Do một nguyên nh}n kh|c
Câu 43: trong c|c mặt nạ bảo hiểm chống hít phải khí độc ng ười ta thường dùng chất n{o sau đ}y?
A. Bột gạo
B. Bột lưu huỳnh
C. Bột than
D. Bột Fe
Câu 44: Clorua vôi trong không khí có tính t ẩy m{u v{ diệt khuẩn l{ do sự có mặt của khí n{o sau đ}y?
A. N2
B. CO2
C. Một lượng nhỏ khí O 3 D. O2
Câu 45: H{m lượng của nguyên tố n{o sau đ}y ven đường quốc lộ có nồng độ cao?
A. Al
B. Cu
C. As
D. Pb
Câu 46: Khi bón ph}n ho| học cho đất, loại n{o sau đ}y không ảnh hưởng đến pH của đất?

A. (NH2)2CO
B. NH4Cl
C. NH4NO3
D. Tất cả A, B, C
Câu 47: Khí n{o l{ nguyên nh}n chính g}y ra hi ện tượng nổ trong qu| trình khai th|c ở c|c mỏ than?
A. H2
B. TNT
C. CH4
D. Tất cả c|c trường hợp trên
Câu 48: Chất n{o sau đ}y được gọi l{ đạm hai l|:
A. Urê
B. NH4NO3
C. (NH4)2SO4
D. Tất cả c|c chất trên
Câu 49: Nồi cơm điện , chảo chống dính đ ược phủ một lớp hóa chất l {:
A. PVA
B. Teflon
C. Hexametylendiamin
D. Plexiglas
Câu 50: Đưa tan đóm còn than hồng v{o bình đựng KNO 3 ở nhiệt độ cao thì có hiện tượng gì ?
A. T{n đóm ch|y s|ng.
B. Không có hiện tượng gì C. Có tiếng nổ.
D. T{n đóm tắt ngay. .
Câu 51: Bạn của em chẳng may bị phỏng bởi H 2SO4 đặc. Hỏi phải sơ cứu bằng hóa chất n{o trước khi đi
bệnh viện
A. NaHSO3
B. NaH?CO3
C. dấm chua
D. NaOH
Câu 52: Trong c|c loại nước giải kh|t thì pH của chúng có gi| trị như thế n{o?

A. pH>7
B. pH=7
C. pH=17
D. pH<7
Câu 53: Nếu đem đốt ch|y 2,64 gam vitamin C tr ên thì chỉ thu được CO2 v{ nước. Cho hấp thụ sảnphẩm ch|y
lần lượt v{o bình (1) đựng P2O5 dư, v{ bình (2) đựng dung dịch xút dư. Khối lượng bình (1) tăng 1,08
gam, khối lượng bình (2) tăng 3,96 gam. Công th ức ph}n tử của axit ascorbic vitamin C l{:
A. C8H10O2
B. C6H8O6
C. C8H8O4
D. C10H8O4
Câu 54: Để định hình phim ảnh người ta cho hóa chất n{o sau đ}y v{o?
A. NaHSO3
B. H2O2
C. Na2S2O3
D. KCN
Câu 55: Đường n{o sau đ}y không phải l{ đường khử?
A. Mantozơ
B. Glucozơ
C. Saccrozơ
D. Fructozơ
Câu 56: Sự biến đổi n{o dưới đ}y l{ một biến đổi hóa học?
A. Sự nấu ăn
B. Sản xuất muối ăn từ nước biển
C. Sự đông đặc tạo nước đ| trong tủ lạnh
D. Cho giấm ăn (dung dịch CH 3COOH) v{o nước mắm
Câu 57: Những người bị lau phổi có thể khỏi nếu sống gần rừng thông đó l { do.
A. Gần rừng thông có hổ ph|ch
B. Gần rừng thông có trầm h ương
C. Gần rừng thông có nhựa thông v { bụi hoa thông

D. Gần rừng thông có một l ượng nhỏ Ozôn
Câu 58: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến h{nh thí nghiệm của kim loại Cu với HNO 3 đặc. Biện
ph|p xử lí tốt nhất để khí tạo th {nh khi tho|t ra ngo{i g}y ô nhi ễm môi trường ít nhất l{
A. nút ông nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH) 2 B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm n ước
C. nút ống nghiệm bằng bông khô
D. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
Câu 59: Cho quặng sắt có lẫn nhiều tạp chất l { đất sét. Trong qu| trình luyện gang người ta cho chất chảy n{o
sau đ}y v{o?
A. Apatit
B. Xivinit
C. Đôlômit
D. Một trong c|c chất trên đều được
Câu 60: Sau khi l{m thí nghiệm với photpho trắng, c|c dụng cụ đ ~ tiếp xúc với ho| chất n{y cần được ng}m
trong dung dịch n {o để khử độc.

3


LTĐH

Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường

A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch Na 2CO3.
Câu 61: Cho a mol NaAlO 2 t|c dụng với dung dịch chứa B mol HCl.Với điều kiện n {o của a, b thì kết tủa xuất
hiện?
A. b<4a
B. b =4a

C. b>= 4a
D. b>4a
Câu 62: Muốn chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn ng ười ta dùng c|ch n{o trong c|c c|ch sau :
A. Tất cả đều đúng
B. Đun lipit với H2SO4
C. Đun lipit với NaOH
D. Đun lipit với H2 có xúc t|c
Câu 63: Những người bị bệnh tiểu đường thì trong nước tiểu có nhiều:
A. Mantozơ
B. Sacarozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
Câu 64: Sau khi thua trận, người t{u thường x}y đền chùa để cất của cải để chờ mang về n ước. Nếu đến những
nơi đền chùa đó về thường hay bị ốm rồi tử vong .Đó l { do nguyên nh}n n{o sau đ}y?
A. Do có yểm bùa
B. Do có hợp chất của As
C. Do có thần linh bảo vệ
D. Do có nhiều thủy ng}n (Hg)
Câu 65: Thuốc chuột đen, khi chuột ăn v{o sẽ có cảm gi|c kh|t nước, sau khi uống nước thuốc chuột sẽ ph|t
huy t|c dụng . Đó l { loại hóa chất n{o sau đ}y:
A. SO2Cl2
B. Zn3P2
C. BaCl2
D. CuSO4
Câu 66: Sự giống nhau giữa nước mưa vùng thảo nguyên v{ khu công nghiệp l{:
A. Đều có H3PO4
B. Đều có H2SO4
C. Đều có H2SO3
D. Đều có HNO3
Câu 67: Hằng năm , ở c|c nước ph|t triển người ta thường dùng hóa chất n{o sau đ}y để l{m giảm độ cứng

của nước?
A. Ca(OH)2
B. Na3PO4
C. Na2CO3
D. NaOH
Câu 68: Axit lactic được điều chế trực tiếp từ chất n{o sau đ}y?
A. Sữa chua
B. Sacarozơ
C. Glucozơ
D. Fructozơ
Câu 69: Một chất dẻo được dùng phổ biến l{ polyvinyl clorua, PVC. Khi đ ốt c|c túi đựng PVC phế thải, nó tạo
một chất có m ùi rất khó chịu l{m ô nhiễm môi trường. Đó l{:
A. Bồ hóng (Mồ hóng, C)
B. Khí Cacbon oxit (CO)
C. Nitơ đioxit (NO 2)
D. Hiđro clorua (HCl)
Câu 70: Người ta cho hổn hợp không khí (coi rằng không khí N 2 chiếm 80% v{ oxi chiếm 20% về thể tích v{
không có khí n{o kh|c) v{ hơi nư ớc đi qua than nung đỏ một thời gian th ì thu được hổn hợp khí v{ hơi,
sau khi ngưng tụ hơi nước thì thu được hỗn hợp khí X.Hỏi X gồm mấy khí?
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Câu 71: Một số giếng khơi l}u ng{y cần nạo vét, nếu xuống nạo vét m { không am hiểu về mặt hóa học sẽ bị tử
vong. Đó l{ do nguyên nh}n chủ yếu n{o sau đ}y?
A. Dưới giếng có nhiều t{ thần
B. Dưới giếng có nhiều bùn
C. Dưới giếng có nhiều CO 2 v{ CH4
D. Dưới giếng có nhiều N 2
Câu 72: Rượu m{ được l{m từ ngô, khoai sắn thường có một lượng andehit đ|ng kể, l {m cho người uống rượu

đau đầu? Hỏi dùng hóa chất n{o sau đ}y để loại bỏ được lượng adehit?
A. Na
B. H2SO4 đặc
C. NaHSO3
D. CaO khan
Câu 73: Công nghiệp silicat l{ ng{nh công nghi ệp chế biến c|c hợp chất của silic. Ng {nh sản xuất n{o dưới
đ}y không thuộc về công nghiệp silicat?
A. sản xuất thuỷ tinh hữu cơ
B. sản xuất xi măng
C. sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, s {nh, sứ)
D. sản xuất thuỷ tinh
Câu 74: Cho c|c chất sau:TNT; axit piric; trinitro xenlulozơ; trinitro glixerin;KClO3; axit fomic.Số chất có thể
l{m được thuốc nổ l{:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 75: Cho c|c chất sau:C2H2, C2H4 , CH4 chất n{o ch|y cho ngọn lửa s|ng nhất?
A. C2H4
B. C2H2,
C. CH4
D. Không x|c định được
Câu 76: Để bảo quản c|c kim loại kiềm cần:
A. Ng}m chúng trong dầu hỏa
B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín
C. Ng}m chúng trong rượu nguyên chất
D. Ng}m chúng v{o nước
Câu 77: Trường hợp n{o dưới đ}y dẫn điện được?
A. HCl (dung dịch)
B. HCl (lỏng)

C. Cacbon (kim cương)
D. HCl (khí)
Câu 78: Photpho đỏ được lựa chọn để sản xuất di êm an to{n thay cho photpho tr ắng vì lí do n{o sau đ}y?
A. Photpho trắng l{ ho| chất độc hại.
B. Photpho đỏ không độc hại đối với con ng ười.
C. Photpho đỏ không dễ g}y hoả hoạn như photpho trắng.
D. Cả A, B, C
Câu 79: Để l{m sạch một loại thuỷ ng}n có lẫn c|c tạp chất kẽm, thiếc, ch ì có thể dùng c|ch
A. đốt nóng loại thuỷ ng}n n{y v{ ho{ tan sản phẩm bằng axit HCl.

4


LTĐH

Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường

B. ho{ tan loại thuỷ ng}n n{y trong axit HNO 3 lo~ng, dư, rồi điện ph}n dung dịch.
C. khuấy loại thuỷ ng}n n{y trong dung dịch HgSO4 lo~ng, dư rồi lọc dung dịch.
D. ho{ tan loại thuỷ ng}n n{y trong dung dịch HCl dư.
Câu 80: Để thu hồi Au từ hợp kim Cu – Fe – Au có thể ng}m hợp kim trong dung dịch.
A. HCl dư
B. Dung dịch AgNO 3 dư.
C. H2SO4 đặc, nguội.
D. HNO3 lo~ng.
Câu 81: Thời kỳ phục hưng c|c t|c phẩm của c|c danh họa đ ược vẽ bằng sơn dầu. Qua một thời gian c|c bức
họa không còn đẹp như ban đầu nữa. Hỏi để bức tranh cũ lại đẹp như lúc mới vẽ cần cho hóa chất n{o sau
A. KMnO4
B. H2O2
C. O3

D. H2SO4
Câu 82: Trong cơ thể người , trước khi bị oxi hóa lipit:
A. Không thay đổi
B. Bị ph}n hủy th{nh CO2 v{ nước
C. Bị thủy ph}n th{nh glixerin v{ c|c axit béo
D. Bị hấp thụ
Câu 83: H2SO4 , P2O5 , CaO thường được dùng l{m t|c nh}n hút nư ớc để l{m khô c|c chất khí. Có thể dùng
chất n{o trong số chất trên để l{m khô khí H 2S?
A. H2SO4(đ).
B. CaO
C. P2O5.
D. C|c chất trên đều được
Câu 84: H2SO4 , P2O5 , CaO thường được dùng l{m t|c nh}n hút nư ớc để l{m khô c|c chất khí. Có thể dùng
chất n{o trong số chất trên để l{m khô khí H 2S?
A. P2O5.
B. CaO
D. H2SO4(đ).
D. C|c chất trên đều được
Câu 85: Dùng phích đựng nước l}u ng{y sẽ thấy hiện tượng l{, xung quanh th{nh ruột phích có một lớp cặn
b|m v{o.Hỏi dùng chất n{o sau đ}y để l{m sạch được chất cặn đó.
A. NaOH
B. NaCl
C. NH3
D. CH3COOH
Câu 86: Để điều chế H 2 trong phòng thí nghiệm người ta CaCO 3 t|c dụng với axit n{o sau đ}y l{ tốt nhất?
A. HCl
B. HNO3
C. HCl hoặc H2SO4
D. H2SO4(lo~ng)
Câu 87: Những người bị bệnh tiêu hóa khó tiêu thường phải dùng hóa chất n{o giúp dễ tiêu hóa.

A. NaHCO3
B. MgSO4
C. NaCl
D. Xô đa
Câu 88: H~y chỉ ra những giải thích sai trong c|c hiện tượng sau:
A. Khi nấu canh cua, xuất hiện gạch của nổi l ên (nổi trên mặt nước) đó l{ hiện tượng ho| học.
B. Ancol lo~ng để l}u thì bị chua
C. Sữa tươi để l}u sẽ bị vón cục, tạo th {nh kết tủa đó l{ hiện tượng vật lí.
D. Khi l{m sạch nước đường, người ta thường cho lòng trắng trứng v{o v{ đun lên đó l{ hi ện tượng vật lí.
Câu 89: Để l{m trong nước người ta cho hóa chất n{o sau đ}y l{ tốt nhất?
A. Fe2(SO4)3 +K2SO4
B. NaCl +K2SO4
C. Fe2(SO4)3+(NH4)2SO4 D. Al2(SO4)3+K2SO4
Câu 90: Để thu được CO2 tinh khiết từ phản ứng CaCO3 với dung dịch HCl người ta cho sản phẩm khí đi
qua lần lượt c|c bình n{o sau đ}y?
A. NaHCO3 v{ H2SO 4 đặc
B. H2SO4 đặc v{ NaOH
C. H2SO4 đặc v{ NaHCO 3
D. NaOH v{ H2SO4 đặc
Câu 91: Khi thêm vôi v{o nước mía sẽ l{m kết tủa c|c axit hữu cơ, c|c protit. Khi đó sacarozo bi ến th{nh
canxisacarat tan được trong nước. Trước khi tẩy m{u bằng dung dịch SO 2 người ta sục khí CO 2 v{o dung
dịch nhằm:
A. Tăng |p suất tạo ga.
B. Trung hòa lượng vôi dư v{ giải phóng sacarozo.
C. Trung hòa lượng vôi dư v{ tạo môi trường axit.
D. Chỉ tạo môi trường axit.
Câu 92: Có thể loại trừ độ cứng vĩnh cửu của nước bằng c|ch:
A. Chế hóa nước bằng nước vôi
B. Đun sôi nước
C. Cho Na2CO3 hoặc Na3PO4

D. Thổi khí CO2 v{o nước
Câu 93: Trước đ}y để tăng chỉ số octan của xăng ng ười ta pha hợp chất của nguy ên tố n{o sau đ}y?
A. Fe
B. Pb
C. Na
D. Al
Câu 94: Vonfam (W) thường được dùng để chế tạo d}y tóc bóng đèn. Nguyên nh}n chính l{ do
A. W l{ kim loại nhẹ
B. W có khả năng dẫn điện tốt
C. W có nhiệt độ nóng chảy cao
D. W l{ kim loại rất dẻo
Câu 95: Để kiểm tra một tế b{o của một người xem có bị bệnh K không(Bệnh ung thư). Người ta sinh thiết một
mẫu tế b{o rồi cho nhanh v{o hóa chất n{o sau đ}y trước khi đi xét nghiệm
A. dung dịch NaCl
B. HCOOH
C. H2O2
D. HCHO
Câu 96: Trong công nhiệp Xôđa được sản xuất bằng phương ph|p n{o sau đ}y?
A. Thủy luyện
B. Điện ph}n
C. Nhiệt luyện
D. Sonway
Câu 97: Cho c|c chất sau:CaCO 3; P4; I2; Al2O3; AlCl3; AlF3, H2O, H2SO4. Số chất có thể bị thăng hoa khi đun
nóng l{:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 98: Có bao nhiêu ph}n tử Oxi trong 2,5 gam Oxi đ ược một người hít v{o phổi trung bình trong một phút?
5



LTĐH

Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường

A. 3,8.1022
B. 1,9.1022
C. 9,4.1022
D. 4,7.1022
Câu 99: Kim cương v{ than ch ì l{ c|c dạng thù hình của nguyên tố cacbon nhưng lại có nhiều tính chất kh|c
nhau như độ cứng, khả năng dẫn điện, chúng có tính chất kh|c nhau l { do
A. chúng có kiến trúc cấu tạo kh|c nhau
B. chúng có th{nh phần nguyên tố cấu tạo kh|c nhau
C. kim cương cứng còn than chì thì mềm
D. kim cương l{ kim loại còn than chì l{ phi kim
Câu 100: Chất n{o sau đ}y có thể l{m thuốc trừ s}u, thường dùng trước đ}y để phun trị bệnh nấm mốc
sương cho nho
A. SO2Cl2
B. CuSO4
C. Zn3P2
D. Tất cả c|c chất trên
Câu 101: Thủy ng}n dễ bay hơi v{ rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ng}n bị vỡ thì chất có thể dùng để
khử thủy ng}n l{:
A. Bột Fe
B. Natri
C. Nước
D. Bột lưu huỳnh
Câu 102: Khí n{o sau đ}y thường được nạp v{o bóng đèn sợi đốt?
A. N2

B. N2O
C. O2
D. O3
Câu 103: Sau khi l{m trong nước bằng phèn thì môi trường nước thu được có pH như thế n{o?
A. pH>7
B. pH=14
C. pH<7
D. pH=7
Câu 104: Hóa chất n{o sau đ}y dùng để nặn tượng, bó bột trong y học?
A. apatit
B. CaSO4
C. Đôlomit
D. Sivinit
Câu 105: Về mùa đông, một số nguời quen dùng bếp than tổ ong để sưởi ấm ở trong phòng kín. Kết quả l{ bị
tử vong. Hỏi khí n{o chủ yếu g}y nên hiện tượng đó?
A. CO
B. SO2Cl2 v{ SO2 (SO2Cl2 khí độc dùng trong chiến tranh)
C. Cl2
D. CO2
Câu 106: Trong công nghiệp thực phẩm, chất n{o sau đ}y được dùng l{m “bột nở ” l{m cho b|nh trở nên xốp.
A. NH4HCO3
B. NH4Cl
C. NaHCO 3
D. NH4NO2
Câu 107: Trong công nghiệp glucozơ được điều chế bằng c|ch:
A. Dùng phản ứng quang hợp
B. Trùng hợp 6 ph}n tử HCHO
C. Thủy ph}n tinh bột với xúc t|c axit
D. Thủy ph}n xenlulozơ với xúc t|c axit vô cơ
Câu 108: Kim cương được sử dụng l{m đồ trang sức, mũi khoan, dao cắt, thuỷ tinh v{ bột m{i vì kim cương l{

chất cứng nhất trong tất cả c|c chất. Có tính chất tr ên l{ một phần l{ do tinh thể kim cương thuộc loại
tinh thể
A. kim loại điển hình
B. nguyên tử điển hình
C. ph}n tử điển hình
D. ion điển hình
Câu 109: Cho quặng sắt có lẫn nhiều tạp chất l{ đôlômit. Trong qu| tr ình luyện gang người ta cho chất chảy
n{o sau đ}y v{o?
A. Xivinit
B. Đất sét
C. Apatit
D. Một trong c|c chất trên đều được
Câu 110: Để điều chế anilin trong ph òng thí nghiệm người ta cho C 6H5NO2 t|c dụng với hidro mới sinh bằng
hỗn hợp (HCl + Zn). Sau khi phản ứng xong người ta cho thêm v{o một chất X rồi chưng cất bằng
phương ph|p lôi cuốn hơi nước. Hỏi X l{ chất n{o sau đ}y?
A. NaCl
B. Na2CO3
C. NaOH
D. NaHCO3
Câu 111: Khí n{o l{ nguyên nh}n g}y th ủng tầng Ozon?
A. Freon
B. Xenon
C. Neon
D. Kripton
Câu 112: Khi l{m việc mệt nhọc, uống loại đ ường n{o sau đ}y sẽ giải phóng năng lượng nhanh nhất?
A. Mantozơ
B. Sacarin
C. Sacarozơ
D. Glucozơ
Câu 113: Người ta thường dùng hóa chất n{o sau đ}y để rửa vết thương l{ tốt nhất

A. CH3CHO
B. AgNO3
C. H2O2
D. NaCl
Câu 114: Mệnh đề n{o sau đ}y ph|t biểu sai khi nói về quần |o l{m bằng chất liệu tơ nilon, len, tơ tằm?
A. Không nên l{,ủi quần |o trên ở nhiệt độ qu| cao
B. Không nên giặt quần |o trên bằng x{ phòng có độ kiềm cao
C. Không nên giặt quần |o trên trong nước m|y
D. Tất cả c|c ý trên
Câu 115: Chất 3-MCPD (3-monoclopropanđiol) thường lẫn trong nước tương v{ có thể g}y ra bệnh ung thư.
Chất n{y có công thức cấu tạo l{:
A. HOCH2CHOHCH2Cl
B. CH3CHClCH(OH) 2
C. CH3C(OH)2CH2Cl
D. HOCH2CHClCH2OH
Câu 116: Để điều chế H2 trong phòng thí nghiệm người ta CaCO 3 t|c dụng với axit n{o sau đ}y l{ tốt nhất?
A. H2SO4(lo~ng)
B. HCl hoặc H2SO4
C. HNO3
D. HCl
Câu 117: Polietilen được điều chế từ etilen bằng phản ứng

6


LTĐH

Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường

A. trùng ngưng.

B. trùng hợp.
C. oxi ho| - khử.
D. trao đổi.
Câu 118: Những người bị bệnh đau dạ d{y l{ do trong dịch vị của dạ d{y tiết ra nhiều HCl. Hỏi người bị bệnh
trên cần uống loại ho| chất n{o sau đ}y?
A. NaHCO3
B. MgSO4
C. Na2SO3
D. Na2CO3
Câu 119: Sự ph| huỷ kim loại hoặc hợp kim do t|c dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung l{
A. sự ăn mòn kim loại
B. sự khử kim loại
C. sự ăn mòn điện ho|
D. sự ăn mòn ho| học
Câu 120: Hiện tượng “ma trơi” xảy ra ở c|c nghĩa địa khi m ưa v{ có gió nhẹ được giải thích như thế n{o?
A. X|c chết bị thối rữa do vi sinh vật hoạt động l {m giải phóng một lượng photpho trắng bị không khí oxi
ho| từ từ qua 2 giai đoạn: 4P + 3O 2→ 2P2O3; P2O3 + O2 → P2O5
Giai đoạn (2) phản ứng giải phóng năng lượng ở dạng |nh s|ng nên có hiện tượng ph|t l}n quang gọi l{ “ma
trơi”.
B. Khi x|c chết bị thối rữa, ở n~o người chứa lượng photpho được giải phóng dưới dạng photphin PH 3 có
lẫn điphotphin P 2H4.
C. Khi x|c chết bị thối rữa, giải phóng ra một lượng axit photphoric H 3PO4. Axit n{y tự bốc ch|y ngo{i
không khí g}y ra hi ện tượng “ma trơi”.
D. Khi x|c chết bị thối rữa, giải phóng một l ượng NH3. Amoniac bốc ch|y ngo{i không khí g}y ra hiện
tượng “ma trơi”.
Câu 121: Khí n{o l{ nguyên nh}n g}y n ên hiệu ứng nh{ kính (l{m cho tr|i đất ng{y c{ng nóng lên)
A. SO2
B. CFC
C. CO2
D. CH4

Câu 122: Trong xương động vật, nguyên tố canxi v{ photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca 3(PO4)2. Khi hầm
xương, muốn nước xương thu được gi{u canxi v{ photpho ta nên:
A. Chỉ ninh xương với nước.
B. Cho thêm v{o nước ninh xương một ít quả chua ( me, sấu, khế …)
C. Cho thêm v{o nước ninh xương một ít vôi tôi.
D. Cho thêm v{o nước ninh xương một ít đường.
Câu 123: Thời điểm n{o sau đ}y l{ thích hợp nhất để bón ph}n urê cho lúa?
A. Buổi s|ng sớm, sương còn đọng trên l| lúa.
B. Buổi trưa nắng.
C. Buổi chiều vẫn còn |nh nắng.
D. Buổi chiều tối, mặt trời vừa lặn.
Câu 124: Khử đất chua bằng vôi v{ bón ph}n đạm cho lúa đúng c|ch đ ược thực hiện theo c|ch n {o sau đ}y?
A. Bón đạm cùng một lúc với vôi.
B. Bón đạm trước rồi v{i ng{y sau mới bón vôi khử chua.
C. Bón vôi khử chua trước rồi v{i ng{y sau mới bón đạm.
D. C|ch n{o cũng được.
Câu 125: “Nước đ| khô” không nóng chảy m { thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh v{ khô rất
tiện cho việc bảo quản thực phẩm.Nó cũng đ ược dùng để l{m mưa nh}n tạo. Nước đ| khô l{ :
A. CO rắn
B. H2O rắn
C. CO2 rắn
D. SO2 rắn
Câu 126: Sấm sét trong khí quyển sinh ra chất n {o sau đ}y:
A. NO
B. NO2
C. NH3
D. H2O
Câu 127: Một tấm kim loại bằng v {ng có một lớp Fe dính lên bề mặt.Hỏi phải dùng chất n{o sau đ}y để l{m
sạch Fe?
A. HNO3 +3 HCl

B. FeCl3
C. AgNO3
D. Tất cả c|c chất trên đều được
Câu 128: H~y chọn c}u trả lời đúng: Khi giặt quần |o nilon, len, t ơ tằm, ta giặt:
A. Bằng x{ phòng có độ kiềm thấp, nước ẩm
B. Bằng nước nóng
C. Bằng x{ phòng có độ kiềm cao
D. Ủi (l{) nóng
Câu 129: Loại đường n{o khi v{o cơ thể không bị hấp thụ(mệnh danh l { du lịch qua ruột)
A. sacarin
B. Fructozơ
C. Sacarozơ
D. Mantozơ
Câu 130: C}u ca dao: “Lúa chiêm l ấp ló đầu bờ. Hễ nghe tiếng sấm phất cờ m { lên”
Nói về hiện tượng n{o sau đ}y:
A. Phản ứng của c|c ph}n tử O 2 th{nh O3.
B. Mưa r{o l{ nguồn cung cấp nước cho lúa.
C. Phản ứng của N 2 v{ O2, sau đó biến th{nh đạm nitrat.
D. Có sự ph}n huỷ nước, cung cấp oxi.
Câu 131: NO2 có hiện tượng đime ho| tạo th{nh N2O4 còn SO2 không có hiện tượng đó, vì:
A. Nitơ có độ }m điện lớn hơn lưu huỳnh.
B. Nitơ trong NO 2 còn 1 electron độc th}n còn lưu huỳnh trong SO 2 không chứa electron độc th}n.
C. Nitơ trong NO2 còn 1 cặp electron chưa liên kết.
D. Do một nguyên nh}n kh|c.

7


LTĐH


Các câu hỏi thực tiễn-Bảo vệ môi trường

Câu 132: V{o c|c qu|n photocopy b ạn ngửi thấy một mùi khí đặc trưng, đó l{ khí n{o?
A. CO2
B. O3
C. N2
D. Cl2
Câu 133: Trong công nghiệp H2 thường được điều chế cho C t|c dụng với h ơi nước nung nóng.Hổn hợp khi
thu được gọi l{ khí than ướt, có lẫn một khí có khả năng l {m ngộ độc chất xúc t|c trong qu| trình tổng
hợp NH3. Hỏi dùng chất n{o sau đ}y để lại bỏ khí độc trên l{ tốt nhất?
A. Ag2O
B. I2O5
C. Tất cả c|c chất trên
D. HNO3

8



×